Trắc Nghiệm Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động – Test Sinh Lý yhoctructuyen
Câu hỏi và đáp án trắc nghiệm sinh lý điện thế màng và điện thế hoạt động sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
F01-Phần 4: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động
Nộp Bài Thi
0 trong số 37 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 37 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 37
1. Câu hỏi:
[F01.0109] Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với ion:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 37
2. Câu hỏi:
[F01.0110] Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 37
3. Câu hỏi:
[F01.0111] Phương trình Nernst hay được dùng để tính:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 37
4. Câu hỏi:
[F01.0112] Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 37
5. Câu hỏi:
[F01.0113] Điện thế Nernst đối với Cl-:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 37
6. Câu hỏi:
[F01.0114] Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 37
7. Câu hỏi:
[F01.0115] Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 37
8. Câu hỏi:
[F01.0116] Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 37
9. Câu hỏi:
[F01.0117] Điện thế nghỉ do khuếch tán K+ là +61 mV.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 37
10. Câu hỏi:
[F01.0118] Bơm Na+- K+ tạo điện thế ( – ) bên trong màng là -86mV.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 37
11. Câu hỏi:
[F01.0119] Tính thấm của màng đối với Na+ cao hơn đối với K+ 100 lần.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 37
12. Câu hỏi:
[F01.0120] Dùng phương trình Goldman để tính điện thế khuếch tán khi màng thấm nhiều loại ion khác nhau.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 37
13. Câu hỏi:
[F01.0121] Nồng độ ion Na+ ở dịch ngoại bào cao hơn ở dịch nội bào.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 37
14. Câu hỏi:
[F01.0122] Cân bằng điện thế là một giả thiết về điện thế mà thực tế không xảy ra ở tế bào sống trong điều kiện bình thường.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 37
15. Câu hỏi:
[F01.0123] Ở mức điện thế màng là -70 mV sẽ làm khuếch tán Na+ ra ngoài tế bào.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 37
16. Câu hỏi:
[F01.0124] Do tác dụng của bơm Na+/K+, nồng độ cả Na+ và K+ hoàn toàn cân bằng giữa hai phía của màng.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 37
17. Câu hỏi:
[F01.0125] Các biểu thị toán học trong phương trình Nernst mô tả điện thế màng của một tế bào có thể bị ảnh hưởng bởi nồng độ ion và tính thấm của màng với ion đó.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 37
18. Câu hỏi:
[F01.0126] Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 37
19. Câu hỏi:
[F01.0127] Cổng hoạt hoá của kênh Na+:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 37
20. Câu hỏi:
[F01.0129] Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 37
21. Câu hỏi:
[F01.0130] Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 37
22. Câu hỏi:
[F01.0131] Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 37
23. Câu hỏi:
[F01.0132] Điện thế hoạt động xuất hiện khi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 37
24. Câu hỏi:
[F01.0133] Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm với natri tăng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 37
25. Câu hỏi:
[F01.0134] Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng đối với natri giảm nhanh
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 37
26. Câu hỏi:
[F01.0135] Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng với Kali lớn nhất
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 37
27. Câu hỏi:
[F01.0136] Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tính thấm của kali giảm nhẹ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 37
28. Câu hỏi:
[F01.0137] Tăng tính thấm với natri gây ra
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 37
29. Câu hỏi:
[F01.0138] Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với kali xảy ra ở giai đoạn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 37
30. Câu hỏi:
[F01.0139] Giảm tính thấm từ từ với kali xảy ra ở giai đoạn
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 37
31. Câu hỏi:
[F01.0140] Chữ hoa in nào trong hình chú thích về:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 37
32. Câu hỏi:
[F01.0141] Chữ hoa in nào trong hình trên chú thích về:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 37
33. Câu hỏi:
[F01.0142] Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 37
34. Câu hỏi:
[F01.0143] Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 37
35. Câu hỏi:
[F01.0144] Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 37
36. Câu hỏi:
[F01.0145] Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 37
37. Câu hỏi:
[F01.0146] Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
Chính xác
Không đúng
Phần 3: Sinh Lý Tế Bào – Trao Đổi Chất Qua Màng Tế Bào | Phần 5: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất, Năng Lượng |
Xem thêm: Tổng hợp 20 phần của Test Sinh Lý yhoctructuyen
Đề Bài Trắc Nghiệm Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động – Test Sinh Lý yhoctructuyen
Trắc Nghiệm Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động Phần 1
[F01.0109] Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với ion:A. Natri
B. Kali
C. Calcium
D. Sắt
[F01.0110] Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là:
A. Na+
B. K+
C. Fe2+
D. H+
[F01.0111] Phương trình Nernst hay được dùng để tính:
A. Điện thế màng
B. Áp suất thẩm thấu qua màng
C. Ngưỡng điện thế
D. Điện thế khuếch tán của Na+ hoặc K+
[F01.0112] Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của Na+ là:
A. -90 mV
B. -70 mV
C. 0 mV
D. +61 mV
[F01.0113] Điện thế Nernst đối với Cl-:
A. +61 mV
B. -4 mV
C. -70 mV
D. -94 mV
[F01.0114] Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa:
A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn.
B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV.
C. Màng dễ bị ức chế.
D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực.
[F01.0115] Nguyên nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào:
A. Khuếch tán ion K+.
B. Khuếch tán ion Na+.
C. Bơm Na+ – K+ – ATPase.
D. Các ion (-) trong màng tế bào.
[F01.0116] Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ
A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng.
B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng.
C. Các phân tử protein không khuếch tán ra ngoài được.
D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng.
[F01.0117] Điện thế nghỉ do khuếch tán K+ là +61 mV.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0118] Bơm Na+- K+ tạo điện thế ( – ) bên trong màng là -86mV.
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động Phần 2
[F01.0119] Tính thấm của màng đối với Na+ cao hơn đối với K+ 100 lần.A. Đúng
B. Sai
[F01.0120] Dùng phương trình Goldman để tính điện thế khuếch tán khi màng thấm nhiều loại ion khác nhau.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0121] Nồng độ ion Na+ ở dịch ngoại bào cao hơn ở dịch nội bào.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0122] Cân bằng điện thế là một giả thiết về điện thế mà thực tế không xảy ra ở tế bào sống trong điều kiện bình thường.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0123] Ở mức điện thế màng là -70 mV sẽ làm khuếch tán Na+ ra ngoài tế bào.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0124] Do tác dụng của bơm Na+/K+, nồng độ cả Na+ và K+ hoàn toàn cân bằng giữa hai phía của màng.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0125] Các biểu thị toán học trong phương trình Nernst mô tả điện thế màng của một tế bào có thể bị ảnh hưởng bởi nồng độ ion và tính thấm của màng với ion đó.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0126] Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động:
A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng.
B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương
C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thế hoạt động
D. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tổng nồng độ ion Na+ và K+ không thay đổi đáng kể
[F01.0127] Cổng hoạt hoá của kênh Na+:
A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-)
B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh
C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-)
D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+)
[F01.0128] Sắp xếp các hiện tượng:
1. Bắt đầu khử cực màng.
2. Cổng K+ bắt đầu mở.
3. cổng K+ bắt đầu đóng.
4. Cổng Na+ bắt đầu mở.
5. Cổng Na+ bắt đầu đóng.
6. Tái cực màng.
A. 1, 2, 4, 3, 5, 6
B. 2, 6, 3, 4, 1, 5
C. 4, 6, 2, 1, 5, 3
Trắc Nghiệm Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động Phần 3
[F01.0129] Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ:A. Mở kênh Na+
B. Mở kênh K+
C. Mở kênh Ca2+-Na+
D. Hoạt động của bơm Na+-K+
[F01.0130] Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động:
A. Hoạt động của bơm Na+ -K+
B. Hoạt động của bơm Ca++
C. Mở kênh Ca++ -Na+
D. Mở kênh Cl-
[F01.0131] Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động, trừ:
A. Mở kênh Na+
B. Mở kênh K+
C. Mở kênh Ca++-Na+
D. Hoạt động của bơm H +-K+
[F01.0132] Điện thế hoạt động xuất hiện khi:
A. Tăng điện thế màng trong nhiều miligiây.
B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây.
C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10 mV.
D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90 mV đến -50 mV.
[F01.0133] Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm với natri tăng
A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
[F01.0134] Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng đối với natri giảm nhanh
A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
[F01.0135] Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng với Kali lớn nhất
A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
C. Trong khi ưu phân cực
D. Trong khi tái cực
[F01.0136] Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tính thấm của kali giảm nhẹ
A. Trong khi khử cực
B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
C. Trong khi phân cực
D. Trong khi tái cực
[F01.0137] Tăng tính thấm với natri gây ra
A. Tái cực
B. Ưu phân cực
C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
[F01.0138] Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với kali xảy ra ở giai đoạn:
A. Tái cực
B. Ưu phân cực
C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
Trắc Nghiệm Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động Phần 4
[F01.0139] Giảm tính thấm từ từ với kali xảy ra ở giai đoạnA. Tái cực
B. Ưu phân cực
C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
[F01.0140] Chữ hoa in nào trong hình chú thích về:
A. Giai đoạn nghỉ
B. Bắt đầu tái cực
C. Ưu phân cực
D. Khử cực
[F01.0141] Chữ hoa in nào trong hình trên chú thích về:
A. Thời kỳ kênh Na+ và K+ phụ thuộc điện thế bị đóng.
B. Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc điện thế bị bất hoạt rồi lập lại trạng thái đóng, kênh kali tiếp tục mở.
C. Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc điện thế trở nên bất hoạt và kênh kali mở.
D. Thời kỳ một vài kênh K+ phụ thuộc điện thế vẫn đang mở làm K+ đi ra ngoài tế bào.
[F01.0142] Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
A. Giai đoạn nghỉ
B. Khử cực
C. Đỉnh điện thế
D. Tái cực
[F01.0143] Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
A. Giai đoạn nghỉ
B. Khử cực
C. Đỉnh điện thế
D. Tái cực
[F01.0144] Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
A. Giai đoạn nghỉ
B. Khử cực
C. Đỉnh điện thế
D. Tái cực
[F01.0145] Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
A. Giai đoạn nghỉ
B. Khử cực
C. Đỉnh điện thế
D. Tái cực
[F01.0146] Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng thái của kênh Na+ và K+
A. Giai đoạn nghỉ
B. Khử cực
C. Đỉnh điện thế
D. Ưu phân cực
Trắc Nghiệm Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động
Trắc Nghiệm Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC