Trắc Nghiệm Sỏi Mật 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sỏi Mật 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

câu hỏi trắc nghiệm sỏi mật 1 của ôn tập nội khoa 1 y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài


Phần 16: Loét Dạ Dày Tá Tràng Phần 18: Táo Bón

Xem thêm: Tổng hợp 62 phần Ôn Tập Nội Khoa 1

Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sỏi Mật 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

1. Biến chứng nguy hiểm nhất của viêm đường mật túi mật cấp là:
A. Chảy máu đường mật
B. Áp xe mật quản
C. Choáng nhiễm khuẩn Gram âm
D. Viêm phúc mạc
E. Tắc ruột

2. Biến chứng tắc ruột trong sỏi túi mật là do:
A. Sỏi quá lớn
B. Liệt ruột chức năng kéo dài
C. Lỗ dò túi mật-tá tràng
D. Túi mật lớn chén ép vào tá tràng
E. Không có câu nào đúng

3. Một phụ nữ 50 tuổi, tiền sử sỏi mật , vào viện vì sốt 40OC, lạnh run, tiểu đậm màu. Khám thấy hạ sườn phải mềm, nhu động ruột bình thường. Sỏi mật đã gây ra biến chứng gì :
A. Tắc ruột do sỏi mật
B. Viêm túi mật cấp điển hình
C. Viêm phúc mạc mật
D. Xơ gan mật thứ phát
E. Viêm đường mật cấp

4. Gan lớn trong ứ mật thường có tính chất :
A. Bờ đều, có thể không đau
B. Bờ sắc, không đau
C. Gan chắc kèm lách lớn
D. Gan cứng không đau
E. Tất cả đều đúng

5. Một điểm khác biệt giữa viêm đường mật cấp và viêm túi mật cấp là :
A. Có thể có phản ứng thành bụng
B. Thường có ứ mật
C. Thứ tự xuất hiện tam chứng đau, sốt ,vàng da.
D. Tăng bạch cầu
E. Đe doạ choáng nhiễm trùng

6. Sỏi túi mật không có triệu chứng gặp trong :
A. 10% trường hợp
B. 20%
C. 40%
D. 60%
E. 80%

7. Biến chứng thường gặp nhất của sỏi túi mật là :
A. Viêm túi mật cấp
B. Viêm tụy cấp
C. Ung thư túi mật
D. Sỏi ống mật chủ
E. Viêm gan

8. Đặc trưng cơ bản nhất của triệu chứng đau trong viêm túi mật cấp là :
A. Khởi phát đột ngột
B. Triệu chứng đau ở hạ sườn phải
C. Lan xuyên ra sau lưng
D. Ức chế động tác thở sâu
E. Thường kèm theo sốt

9. Trong các vi khuẩn sau đây, hãy chỉ ra tác nhân thuờng gặp nhất gây viêm túi mật cấp do sỏi
A. Tụ cầu vàng
B. E. Coli
C. Streptococcus
D. Bacteroide fragilis
E. Salmonella Typhi

10. Sỏi sắc tố mật có thể có các tính chất sau đây, trừ một :
A. Không có triệu chứng
B. Không cản quang
C. Cản quang
D. Thành phần Cholesterol trên 30%
E. Giàu chất khoáng

11. Trong các tình trạng sau đây, một yếu tố không phải là yếu tố làm dễ của sỏi mật Cholesterol
A. Bệnh Crohn hồi tràng
B. Béo phì
C. Lớn tuổi
D. Túi thừa đại tràng
E. Thai nghén

12. Liềìu dùng của acid Ursodesoxycholic trong điều trị sỏi túi mật là
A. 5-10 mg/kg/ngày
B. 10-15 mg/kg/ngày
C. 15-20 mg/kg/ngày
D. 20-30 mg/kg/ngày
E. 30-50 mg/kg/ngày

12. Acid Ursodesoxycholic thường được dùng:
A. Ngay sau ăn
B. Khi đói
C. Buổi tối
D. Buổi sáng
E. Buổi sáng khi đói

13. Các dẫîn xuất của muối mật chỉ nên sử dụng để điều trị
A. Sỏi cholesterol dưới 5 mm
B. Sỏi sắc tố mật dưới 5 mm
C. Sỏi cholesterol từ  5-15 mm
D. Sỏi sắc tố mật tư ì 5-10 mm
E. Tất cả đều đúng

14. Thời gian điều trị trung bình của các dẫîn xuất của muối mật là:
A. 3 tháng
B. 3-6 tháng
C. 6 tháng- 12 tháng
D. suốt đời
E. không có câu nào đúng

15. Tác dụng phụ thường gặp nhất của các acid mật là:
A. đau bụng
B. dị ứng
C. tiêu chảy
D. táo bón
E. tấït cả đều đúng

16. Một trong các câu sau không phải là nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong viêm đường mật túi mật cấp:
A. Kháng sinh phối hợp đường tiêm. liều cao.
B. Kháng sinh chọn ban đầu có tác dụng tốt lên các vi khuẩn Gram âm, kỵ khí
C. Điều chỉnh theo tình trạng chức năng thận.
D. Dùng kéo dài, từ 15 -21 ngày.
E. Bắt buộc là kháng sinh có chu kỳ ruộüt-gan

17. Một trong các phác đồ sau đây không thường được sư dụng trong nhiễm trùng đường mật:
A. Augmentin 1 g/12 g tiêm TM chậm
B. Ceftriaxone + Flagyl
C. Ciprofloxacin + Flagyl
D. Ceftriaxon + Gentamycin + Flagyl
E. Cephalexin + Metronidazol

18. Sỏi sắc tố đen
A. thường chỉ gặp trong huyết tán
B. thường gặp trong huyết tán và xơ gan
C. thườn là hậu quả của giun chui ống mật
D. thường do biến chứng nhiễm trùng sau giun chui ống mật
E. tất cả đều đúng

19. Siêu âm trong chẩín đoán sỏi đường mật có các tính chất sau, trừì một:
A. độ nhạy cảm trong chẩn đoán sỏi đường mật chỉ 50%
B. các dấu hiệu gợi ý là: dãn đường mật trong và ngoài gan
C. có thể thấy hình ảnh trực tiếp của sỏi mật
D. có thể kèm theo sỏi túi mật.
E. Là xét nghiệm tiêu chuẩn trong chẩn đoán

20. Một trong các câu sau không tham gia vào cơ chế tạo sỏi ở bệnh nhân nhiễm trùng đường mật:
A. viêm nhiễm làm đường mật giãn, nhu động kém và ứ đọng mật
B. thành ống mật phù nề và niêm mạc có thể bị bong ra
C. men vi khuẩn (Glucuronidase) sẽ biến Bilirubin thành Bilirubinat dễ kết tủa
D. men vi khuẩn làm tăng nồng độ Calci trong dịch mật
E. xác giun và trứng giun đũa trong trường hợp giun chui ống mật

21. Về dịch tễ học sỏi mật, chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Ở các nước Tây Âu, tần suất sỏi túi mật khoảng 20%.
B. Ở Mỹ, trong số bệnh nhân có bệnh lý về túi mật, nguyên nhân chủ yếu là sỏi.
C. Ở Việt Nam, theo kết quả một thống kê thì sỏi ống mật chủ chiếm >50%.
D. Sỏi hỗn hợp chiếm tỷ lệ cao nhất ở bệnh nhân sỏi ống mật chủ.
E. Sỏi cholesterol chiếm tỷ lệ cao hơn sỏi sắc tố mật ở bệnh nhân sỏi túi mật.

22. Ở Việt Nam, loại sỏi mật gặp chủ yếu là:
A. Sỏi cholesterol.
B. Sỏi sắc tố đen.
C. Sỏi sắc tố nâu.
D. Sỏi hỗn hợp.
E. Cả 4 loại trên.

23. Về cơ chế bệnh sinh sỏi mật, chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Sỏi sắc tố đen có tỷ lệ cản quang cao nhất.
B. Sỏi sắc tố nâu có tỷ lệ cản quang 15%.
C. Sỏi sắc tố đen thường liên quan với bệnh lý nhiễm trùng đường mật.
D. Sỏi sắc tố đen là loại sỏi mềm, dễ vỡ.
E. Sỏi sắc tố nâu là loại sỏi cứng.

24. Cơ chế chính tham gia vào bệnh sinh của sỏi cholesterol:
A. Sự thay đổi thành phần dịch mật.
B. Sự kết nhân của các tinh thể cholesterol.
C. Sự suy giảm chức năng của túi mật.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.

25. Yếu tố nguy cơ trong cơ chế bệnh sinh tạo sỏi cholesterol, trừ:
A. Tuổi.
B. Giới, đặc biệt là giới nữ.
C. Cân nặng (béo phì hoặc sụt cân nhanh).
D. Thai nghén.
E. Không có yếu tố nào.

26. Sự ứ trệ đường mật, nhiễm trùng hoặc ký sinh trùng thường là yếu tố chính hình thành loại sỏi:
A. Sỏi cholesterol.
B. Sỏi sắc tố đen.
C. Sỏi sắc tố nâu.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng

27. Bệnh lý tan máu, xơ gan thường là yếu tố hình thành loại sỏi:
A. Sỏi cholesterol.
B. Sỏi sắc tố nâu.
C. Sỏi sắc tố đen
D. Sỏi hỗn hợp
E. Không có loại sỏi nào.

28. Diễn biến tự nhiên của sỏi túi mật:
A. 80% sỏi túi mật không có triệu chứng.
B. 15% trường hợp có các biến chứng: viêm túi mật, viêm tụy cấp.
C. 5% trường hợp có cơn đau quặn gan.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.

29. Vàng da trong viêm túi mật cấp:
A. Gặp trong 15% trường hợp.
B. Khi có sỏi đường mật kèm theo.
C. Khi sỏi cổ túi mật chèn ép ống gan chung.
D. Viêm lan tỏa vùng cuống gan.
E. Tất cả đều đúng.

30. Siêu âm xác định viêm túi mật cấp khi:
A. Thành túi mật dày >5mm (loại trừ trường hợp có báng, viêm gan cấp, suy tim…).
B. Túi mật căng to.
C. Có lớp dịch hoặc viền halo quanh túi mật.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.

31. Phương pháp điều trị sỏi mật ít được sử dụng:
A. Thuốc làm tan sỏi cholesterol bằng đường uống.
B. Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi.
C. Tán sỏi ngoài cơ thể.
D. Làm tan sỏi trực tiếp bằng thuốc MTBE.
E. Phẫu thuật lấy sỏi.

32. Tác dụng phụ hay gặp của thuốc làm tan sỏi cholesterol bằng đường uống:
A. Táo bón.
B. Đi chảy.
C. Tăng men gan.
D. A, C đúng.
E. B, C đúng.

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one