Trắc Nghiệm Suy Hô Hấp Cấp 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Suy Hô Hấp Cấp 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

câu hỏi trắc nghiệm suy hô hấp 1 của ôn tập nội khoa 1 y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Phần 29: Suy Hô Hấp Cấp

Chúc các bạn may mắn!


Phần 28: Nhiễm Khuẩn Hô Hấp Phần 30: Tràn Dịch Màng Phổi

Xem thêm: Tổng hợp 62 phần Ôn Tập Nội Khoa 1

Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Suy Hô Hấp Cấp 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

1. Nguyên nhân mất bù cấp của suy hô hấp mạn quan trọng nhất là:
A. Thuyên tắc động mạch phổi
B. Nhiễm trùng phế quản phổi
C. Tràn dịch màng phổi
D. Tràn khí màng phổi
E. Chấn thương ngực gây gãy xương sườn

2. Nguyên nhân ở phổi gây suy hô hấp cấp nặng nhất là:
A. Phế quản phế viêm
B. Lao kê
C. Viêm phổi thuỳ
D. Hen phế quản cấp nặng
E. Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

3. Nguyên nhân gây phù phổi cấp do suy tim trái thường gặp nhất:
A. Cơn tăng huyết áp
B. Suy vành
C. Hẹp hở van động mạch chủ
D. Bệnh cơ tim giãn
E. Hở van hai lá

4. Nguyên nhân thuộc màng phổi sau đây gây suy hô hấp cấp nặng nhất:
A. Tràn khí màng phổi tự do có van
B. Tràn khí màng phổi tự do đóng
C. Tràn khí màng phổi tự do mở
D. Tràn dịch màng phổi nhiều do lao
E. Tràn máu màng phổi

5. Thiếu oxy máu và VA/QC giảm trong
A. Viêm phổi
B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
C. Tràn khí màng phổi
D. Hen phế quản
E. Cả 4 đều đúng

6. Tam chứng của tăng khí carbonic máu trong suy hô hấp cấp là:
A. Vả mồ hôi, tăng huyết áp, mạch nhanh
B. Vả mồ hôi, tăng huyết áp, mạch chậm
C. Vả mồ hôi, giảm huyết áp, mạch nhanh
D. Tăng huyết áp, rối loạn nhịp, vả mồ hôi
E. Vả mồ hôi, tăng huyết áp, mạch nghịch lý

7. Để đánh giá suy hô hấp cấp khi mới nhập viện để có chỉ định thở oxy căn cứ vào:
A. Sa02
B. Pa02
C. PaC02
D. pH máu
E. Sp02

8. Trong suy hô hấp cấp, xét nghiệm cần thiết và quan trọng nhất là:
A. Chức năng hô hấp
B. Khí máu
C. Điện tâm đồ
D. Phim lồng ngực
E. Siêu âm tim

9. Trong suy hô hấp cấp, khi PaC02 tăng nhiều sẽ gây nên:
A. Toan hô hấp
B. Toan chuyển hoá
C. Toan hổn hợp
D. Kiềm hô hấp
E. Kiềm chuyển hoá

10. Trong suy hô hấp cấp, thở oxy phải căn cứ vào:
A. Kết quả khí máu
B. Kết quả chức năng hô hấp
C. Kết quả điện tâm đồ
D. Kết quả điện giải đồ
E. Cả 4 đều đúng

11. Nguyên nhân gây suy hô hấp cấp do tổn thương cơ hô hấp là:
A. Viêm sừng trước tủy sống cấp
B. Hội chứng Guillain Barré
C. Rắn độc cắn
D. Ngộ độc thuốc trừ sâu gốc phốtpho hữu cơ
E. Cả 4 đều đúng

12. Nguyên nhân thuyên tắc động mạch phổi về nội khoa hay gặp nhất là:
A. Suy tim
B. Nằm lâu
C. Nhiễm trùng nặng
D. Ung thư nội tạng
E. Đa hồng cầu

13. Bệnh phổi kẽ nặng gây suy hô hấp cấp là:
A. Cúm các tính
B. Viêm phế nang dị ứng ngoại sinh
C. Hội chứng Hamman-Rich
D. Xơ phổi kẽ cấp
E. Cả 4 đều đúng

14. Biểu hiện giai đoạn 4 của hội chứng trụy hô hấp ở người lớn bao gồm những triệu chứng sau trừ:
A. PaO2 giảm
B. PaCO2 tăng
C. Hôn mê
D. Suy tim
E. Vật vả

15. Trong suy hô hấp cấp, chỉ định đặt nội khí quản :
A. Khi có trở ngại đường hô hấp trên
B. Khi cần giảm khoảng chết để tăng thông khí phế bào , hổ trợ hô hấp, cần thở oxy, thở máy
C. Khi nồng độ PaCO2 tăng, cần thải trừ CO2
D. Khi xuất tiết ở phế quản – phổi, cần hút thường xuyên
E. Cả 4 đều đúng

1. Yếu tố quan trong nhất gây hen phế quản cấp nặng là:
A. Bệnh nhân hay bác sĩ phát hiện chậm sự trầm trọng của cơn hen
B. Nhiễm trùng phế quản phổi
C. Dùng thuốc chẹn β
D. Aspirin
E. Kháng viêm không steroid

2. Cơ chế sinh bệnh của hen phế quản cấp nặng là:
A. Giảm khí oxy máu
B. Nghẽn phế quản
C. Tăng khí Carbonic
D. Áp lực trong lồng ngực giảm
E. Cả 4 đều đúng

3. Trong hen phế quản cấp nặng, nguyên nhân gây nghẽn phế quản quan trọng nhất là:
A. Sự phù kẽ
B. Tăng tiết phế quản
C. Co thắt phế quản
D. Tăng đáp ứng phế quản
E. Hiện tượng viêm

4. Hội chứng đe dọa hen phế quản cấp nặng là:
A. Tình trạng hen nặng dần
B. Tình trạng hen kéo dài
C. Cơn hen cấp không giảm do điều trị thông thường
D. Cơn hen lập đi lập lại
E. Cả 4 đều đúng

5. Trong hen phế quản cấp nặng, biểu hiện hay gặp nhất và gây nguy hiểm đến đến tính mạng bệnh nhân là:
A. Tăng PaCO2
B. Giảm Pa02
C. Giảm FEV1
D. Giảm PEF
E. Giảm FVC

6. Trong hen phế quản cấp nặng, khi nghe phát hiện được:
A. Im lặng
B. Ran rít
C. Ran Wheezing
D. Ran rít và ran ngáy
E. Ran ẩm to hạt

7. Nghe tim trong hen phế quản cấp nặng, thường phát hiện được:
A. Rung nhĩ
B. Tiếng tim mờ
C. Ngoại tâm thu
D. Nhịp tim nhanh và tiếng tim nghe rõ
E. Tiếng thổi tâm thu ở ổ van ba lá

8. Trong hen phế quản cấp nặng, phương tiện điều trị quan trọng nhất là:
A. Thuốc đồng vận β2
B. Thở oxy
C. Aminopyllin
D. Methylprednisolon tiêm
E. Kháng cholinergic

9. Trong hen phế quản cấp nặng, liều lượng Salbutamol hay Bricanyl bằng đường tĩnh mạch là:
A. 0,3 – 0,4 μg/kg/phút
B. 0,1 – 0,2 μg/kg/phút
C. 0,5 – 0,6 μg/kg/phút
D. 0,7 – 0,8 μg/kg/phút
E. 0,8 – 0-9 μg/kg/phút

10. Thuốc corticosteroid được sử dụng trong hen phế quản cấp nặng là:
A. Fluticasone khí dung
B. Methylprednisolon tiêm
C. Methylprednisolon uống
D. Budesonide khí dung
E. Prednisone uống

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one