Bài Kiểm Tra Số 4 Sản Khoa – Test Sản 3000 Câu Y Hà Nội
Bài kiểm tra số 4 sản khoa có câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính khách quan cho sinh viên khi làm bài
0 trong số 147 các câu hỏi đã Hoàn Thành Câu hỏi:
Gồm 147 câu ngẫu nhiên trong bộ Test Sản 3000 Câu Y Hà Nội. Chúc các bạn ôn tập may mắn !
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 147 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0) Những đặc tính điển hình của dịch nhầy cổ tử cung quanh thời điểm phóng noãn là, chọn câu sai: Thời kỳ dậy thì có các đặc điểm sau: Hormon hướng sinh dục FSH của tuyến yên có tác dụng: Giai đoạn hành kinh tương ứng với sự thay đổi nội tiết nào sau đây: Các triệu chứng của hội chứng trước kinh; NGOẠI TRỪ: Nguyên tắc xử trí đúng đối với rong kinh rong huyết, NGOẠI TRỪ: Điều nào sau đây không nên làm trong chẩn đoán rong kinh rong huyết cơ năng: Rong kinh rong huyết cơ năng là: Thể tích hồng cầu trong máu thai phụ tăng trung bình trong thai kỳ là: Tất cả các câu sau đây về thay đổi ở các cơ quan của người mẹ trong thai kỳ đều đúng, NGOẠI TRỪ: Niêm mạc âm đạo có màu tím khi mang thai là do: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chắc chắn có thai: Xét nghiệm xác định sự có mặt của hormon nào sau đây có thể giúp chẩn đoán có thai: Trong xét nghiệm tìm tế bào biểu bì (da) trong nước ối để đánh giá độ trưởng thành của thai nhi, phẩm nhuộm được dùng là: Chất nào sau đây thai phụ nên dùng thêm khi có thai: Nang hoàng tuyến ở buồng trứng thường gặp nhất ở trong trường hợp: Chọn 1 câu đúng về tiêm phòng uốn ván cho phụ nữ mang thai: Kiểu thế của ngôi thai chỉ xác định được khi khám âm đạo lúc đã chuyển dạ: Cơ chế bong rau được khởi phát là do: Trong hậu sản bình thường, lỗ trong cổ tử cung thường đóng lại vào khoảng: Ngôi ngang khi chuyển dạ, khám trong có thể sờ thấy các phần của thai, NGOẠI TRỪ: Chọn câu đúng về kiểu thế lọt của ngôi mặt: Yếu tố liên quan đến đẻ non là(chọn nhiều đáp án): Khi chuyển dạ khám ngôi mặt có triệu chứng sau(chọn nhiều đáp án): Các nguyên nhân dưới đây gây ra ngôi mông, NGOẠI TRỪ: Chọn câu đúng nhất cho chẩn đoán xác định ngôi trán: Khi đẻ đầu của ngôi chỏm (kiểu thế CCTT) ngôi sẽ lọt theo đường kính nào của khung chậu người mẹ: Trong ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu trái trước, sổ kiểu chẩm vệ, đến thì sổ vai, vai sẽ xoay theo kiểu nào? Đường kính ngang eo giữa có trị số trung bình là: Thứ tự giải phẫu các phần của vòi tử cung từ tử cung đến buồng trứng là: Ở giai đoạn rặn đẻ số cơn co tử cung trong 10 phút thường là: Về song thai hai trứng chọn câu ĐÚNG: Ở người con rạ, thời gian sổ thai trung bình bao lâu thì được xem là sinh lý: Ở người con so, trong pha hoạt động của chuyển dạ, cổ tử cung mở trung bình: Chỉ có thể tiến hành nội xoay thai thứ hai trong đỡ đẻ song thai khi, chọn câu ĐÚNG: Sản phụ khoẻ mạnh, 28 tuổi, cao 144cm, tuổi thai 40 tuần đang nằm theo dõi ở phòng chờ đẻ tại bệnh viện chuyên khoa sản, chuyển dạ đang ở pha tích cực, ngôi chỏm cao, trọng lượng thai trung bình, tim thai tốt, ối bình thường.Theo bạn xử trí nào dưới đây là không cần thiết đối với trường hợp trên: Tại tuyến chuyên khoa: chỉ định đình chỉ thai nghén nào dưới đây là không đúng cho TNNCC có tuổi thai 28 tuần: Khi phát hiện nhịp tim thai trên 160 lần/phút hoặc dưới 110 lần/phút trong khoảng thời gian trên 10 phút thì: Cuộc chuyển dạ được xem là bất thường nếu đồ thị mở cổ tử cung chạm hoặc vượt qua vị trí nào sau đây: U xơ tử cung với thai nghén khi chuyển dạ có khả năng đẻ khó vì các nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ: Thai phụ có tiền sử hiếm muộn, tiên lượng cuộc đẻ khi thai đủ tháng: Chọn một câu sai về nguyên nhân của vỡ ối non: Những nguyên nào sau đây của ối vỡ non có thể phòng ngừa được: Ối vỡ non làm tăng tỷ lệ tử vong chu sinh Chọn xử trí đúng nhất dưới đây vê vỡ tử cung: Doạ vỡ tử cung có những triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: Thuốc điều trị chống nôn trong thai nghén hiện nay hay được dùng là: Đo HA được tiến hành: Khi có cơn Sản giật, lượng nước tiểu tối thiểu cần đạt trong 3 giờ là: Theo phân loại huyết áp cao trong thai kỳ, hội chứng tiền sản giật- sản giật thuộc nhóm: Các bệnh lý sau đây của sản phụ mang thai có thể là nguyên nhân gây đẻ non, NGOẠI TRỪ: Chỉ nên điều trị doạ đẻ non và đẻ non ở tuyến y tế cơ sở cho trường hợp duy nhất: Trong tiền sử nếu một thai phụ lần đầu bị thai già tháng thì bao nhiêu phần trăm (%) sẽ gặp thai quá ngày cho những lần mang thai sau: Dấu hiệu có giá trị nhất để chẩn đoán đa ối: Khi phát hiện thiểu ối vào quí hai của thai kỳ, thăm dò cần thực hiện ngay là: Các tai biến sau đây đều có thể gặp phải trong mổ lấy thai, ngoại trừ ? Giác hút sản khoa được làm trong các trường hợp sau: Cơ chế tránh thai của viên thuốc ngừa thai loại phối hợp là: Biến chứng của dụng cụ tử cung là: Chế độ chuẩn (liều lượng và thời gian biểu) của thuốc Depo-provera là: Kỹ thuật triệt sản nữ hay sử dụng là: (Chọn nhiều đáp án) Cách sử dụng viên thuốc tránh thai phối hợp vỉ 28 viên có hàm lượng EE 30mg: Trong thực tế, phương pháp vô cảm thường được áp dụng nhất trong các thủ thuật nạo phá thai là: Chảy máu trong thời kỳ bong rau là chảy máu từ: Tỷ lệ Fibrinogen trong máu người mẹ đạt đỉnh cao nhất vào thời điểm nào? Triệu chứng thường thấy trong viêm âm đạo do nấm là: Với 4 loại thuốc đầu tay là INH, RIF, EMP và PZA, thời gian điều trị lao sinh dục tối thiểu là bao nhiêu lâu (nếu không có hiện tượng kháng thuốc): Hậu quả của viêm sinh dục: Viêm mủ tuyến Bartholin thường do: Nhiễm khuẩn máu có các biểu hiện chính sau: Viêm phúc mạc toàn thể phát triển từ: (Chọn nhiều đáp án) Điều trị nhiễm khuẩn tầng sinh môn gồm: Điều trị viêm phần phụ và dây chằng sau đẻ: Nguy cơ mắc bệnh tương đối của chửa trứng cao nhất ở người phụ nữ mang thai trong độ tuổi: Cấu trúc mô học của chửa trứng toàn phần là: U nguyên bào nuôi gồm các loại như sau: Bệnh nhân ho ra máu và đau ngực nên được chụp X quang phổi, có hình thả bóng bay với nốt tròn đậm đặc. Chẩn đoán là:289 Các tổn thương nghi ngờ của cổ tử cung khi soi cổ tử cung, NGOẠI TRỪ: Chọn một câu đúng về ung thư cổ tử cung: Tổn thương CIN ở cổ tử cung có thể được xác định qua: (Chọn nhiều đáp án) Hướng điều trị ung thư cổ tử cung giai đoạn IIB là: Các yếu tố tiên lượng trong ung thư niêm mạc tử cung sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ: Tỷ lệ sống trên 5 năm nếu bị K nội mạc tử cung giai đoạn IV là: Theo phân loại của Javert, ung thư nội mạc tử cung lan tới phần phụ và cổ tử cung được xếp vào giai đoạn nào của bệnh: Nhóm phụ nữ nào sau đây có nguy cơ K vú thấp nhất: Những tác dụng của estrogen lên tuyến vú sau đều đúng, NGOẠI TRỪ: Nồng độ Oestrogen và Progesteron giảm vào thời điểm nào: Những sản phụ đẻ quá nhanh có nguy cơ dễ bị sa sinh dục. Nguyên tắc thăm khám một bệnh nhân bị sa sinh dục là: Gọi là rong huyết khi: Thời điểm sinh thiết niêm mạc tử cung là: Ở phụ nữ mãn kinh, bề dày lớp nội mạc tử cung đo được trên siêu âm là bao nhiêu thì có thể kết luận là có tăng sinh nội mạc tử cung: Triệu chứng nào sau đây không liên quan tới u nang buồng trứng? Đặc điểm của u nang cơ năng là: Nguy cơ chủ yếu của u nang buồng trứng trong thai kỳ là: (Chọn nhiều đáp án) Bình thường u nang buồng trứng thực thể có triệu chứng cơ năng sau: Suy thai cấp thường xảy ra: Hồi sức trong suy thai là:Tăng cường tuần hoàn tử cung rau Khi thai thiếu oxy ở giai đoạn đầu sẽ dẫn đến: Suy thai cấp thường xảy ra trong tình huống sau: Khi có thai mẹ có thể truyền HIV cho con qua tuần hoàn rau thai từ: Điều nào sau đây không nên làm khi vệ sinh cho trẻ mới đẻ: Chỉ số Apgar được tính vào thời điểm nào sau khi đẻ đối với một trường hợp bình thường: Trường hợp sinh đôi khi cho con bú cần chú ý, NGOẠI TRỪ: Xuất huyết trong não thất ở trẻ sơ sinh đủ tháng thường gặp trong bệnh cảnh nào nhất: Hậu quả của bệnh não thiếu máu cục bộ thiếu oxy là do: Vàng da bệnh lý khi: Loại trẻ sơ sinh nào sau đây có nguy cơ bị nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ thai: Một trẻ sơ sinh đẻ đủ tháng, mẹ có ối vỡ sớm 20 giờ, mổ đẻ, sau sinh 1 ngày trẻ xuất hiệu suy hô hấp, chỉ số Silverman 4 điểm, chẩn đoán nào sau đây là đúng nhất: Những câu sau về tiên lượng một trẻ già tháng đều đúng, ngoại trừ: Trong tất cả những trường hợp rối loạn kinh nguyệt tuổi tiền mãn kinh đều phải nghi ngờ có nguyên nhân ác tính Xét nghiệm nào dưới đây không phải xét nghiệm thăm dò trong vô sinh: Trước một trường hợp nghi có rối loạn phóng noãn, các xét nghiệm sau đây là cần thiết, NGOẠI TRỪ: Thực hiện thụ tinh trong ống nghiệm bằng kỹ thuật ICSI, người ta có thể sử dụng giao tử đực là: Một phụ nữ đến khám vì có những mụn nước nhỏ từng cụm ở vùng âm hộ, rất đau. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là: Một trường hợp nghi ngờ thai ngoài tử cung và viêm phần phụ phương án xử trí thích hợp nhất: Điều đặc trưng cho cách “đặt câu hỏi có hiệu quả” là: Một trong những cơ chế hoạt động của thuốc viên tránh thai loại phối hợp là: Trong các phần tử của mô hình truyền thông, phần tử nào có vị trí đặc biệt quan trọng? Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là: Vị trí giải phẫu thường gặp nhất của thai ngoài tử cung là: Những nguyên nhân nào sau đây có thể gây chửa ngoài tử cung: Phương pháp vừa có tác dụng chẩn đoán vừa có tác dụng điều trị chửa ngoài tử cung là: Thai trong ổ bụng phát triển lớn hơn 7 tháng có thể chờ đợi và mổ khi thai khoảng 36-38 tuần, sản phụ phải được nhập viện và theo dõi nghiêm ngặt. Thái độ Triệu chứng của chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang: Không thể chẩn đoán thai chết lưu dựa vào xét nghiệm nào dưới đây: Trong những tháng cuối thai kỳ, dấu hiệu sớm nhất của thai chết lưu: Nguyên nhân của thai chết lưu về phía thai có thể do, Trừ: Việc nào sau đây không nên làm đối với thai chết lưu tại y tế tuyến cơ sở: Trong khi phát khởi chuyển dạ các trường hợp thai lưu nên: Nguyên nhân gây sảy thai tự nhiên ở mẹ do nhiễm khuẩn cấp Cách xử trí sẩy thai băng huyết nào sau đây SAI: Rau bong non thể nặng, tim thai: (Chọn nhiều đáp án) Nguyên nhân gây Rau bong non thường gặp: Chọn một câu đúng về rau bong non thể nặng: Rau tiền đạo là một bệnh lý sản khoa gây chảy máu ở: Trong rau tiền đạo, yếu tố chính gây gia tăng tử vong và bệnh tật cho trẻ sơ sinh là: Thuốc nào sau đây có thể được dùng để khởi phát chuyển dạ trong trường hợp thai quá ngày sinh dự đoán (nếu thai không suy) Nhịp tim thai cơ bản là: Stress test được chỉ định trong trường hợp nào sau đây? Thời gian để trứng di chuyển vào buồng tử cung khoảng: Sự sinh tinh bắt đầu vào lứa tuổi nào của nam giới: Xác định câu đúng về nơi giải phóng ra noãn bào: Noãn bào được phóng ra từ: Hợp tử là một cấu trúc có 3 phần: noãn, nhân tinh trùng và nhân tế bào nang noãn: Khi một tinh trùng đã vào được bên trong của noãn, chất nào sau đây được xem là có tác dụng thay đổi cấu trúc màng bao noãn khiến cho các tinh trùng khác không qua được nữa? Trong hồ huyết có: Thóp sau của ngôi chỏm, chọn câu SAI:Bài Kiểm Tra Số 4 - Test Sản 3000 Câu Y Hà Nội
Nộp Bài Thi
Thông tin
Kết quả
Thể loại
1. Câu hỏi:
2. Câu hỏi:
3. Câu hỏi:
4. Câu hỏi:
5. Câu hỏi:
6. Câu hỏi:
7. Câu hỏi:
8. Câu hỏi:
9. Câu hỏi:
10. Câu hỏi:
11. Câu hỏi:
12. Câu hỏi:
13. Câu hỏi:
14. Câu hỏi:
15. Câu hỏi:
16. Câu hỏi:
17. Câu hỏi:
18. Câu hỏi:
19. Câu hỏi:
20. Câu hỏi:
21. Câu hỏi:
22. Câu hỏi:
23. Câu hỏi:
24. Câu hỏi:
25. Câu hỏi:
26. Câu hỏi:
27. Câu hỏi:
28. Câu hỏi:
29. Câu hỏi:
30. Câu hỏi:
31. Câu hỏi:
32. Câu hỏi:
33. Câu hỏi:
34. Câu hỏi:
35. Câu hỏi:
36. Câu hỏi:
37. Câu hỏi:
38. Câu hỏi:
39. Câu hỏi:
40. Câu hỏi:
41. Câu hỏi:
42. Câu hỏi:
43. Câu hỏi:
44. Câu hỏi:
45. Câu hỏi:
46. Câu hỏi:
47. Câu hỏi:
48. Câu hỏi:
49. Câu hỏi:
50. Câu hỏi:
51. Câu hỏi:
52. Câu hỏi:
53. Câu hỏi:
54. Câu hỏi:
55. Câu hỏi:
56. Câu hỏi:
57. Câu hỏi:
58. Câu hỏi:
59. Câu hỏi:
60. Câu hỏi:
61. Câu hỏi:
62. Câu hỏi:
63. Câu hỏi:
64. Câu hỏi:
65. Câu hỏi:
66. Câu hỏi:
67. Câu hỏi:
68. Câu hỏi:
69. Câu hỏi:
70. Câu hỏi:
71. Câu hỏi:
72. Câu hỏi:
73. Câu hỏi:
74. Câu hỏi:
75. Câu hỏi:
76. Câu hỏi:
77. Câu hỏi:
78. Câu hỏi:
79. Câu hỏi:
80. Câu hỏi:
81. Câu hỏi:
82. Câu hỏi:
83. Câu hỏi:
84. Câu hỏi:
85. Câu hỏi:
86. Câu hỏi:
87. Câu hỏi:
88. Câu hỏi:
89. Câu hỏi:
90. Câu hỏi:
91. Câu hỏi:
92. Câu hỏi:
93. Câu hỏi:
94. Câu hỏi:
95. Câu hỏi:
96. Câu hỏi:
97. Câu hỏi:
98. Câu hỏi:
99. Câu hỏi:
100. Câu hỏi:
101. Câu hỏi:
102. Câu hỏi:
103. Câu hỏi:
104. Câu hỏi:
105. Câu hỏi:
106. Câu hỏi:
107. Câu hỏi:
108. Câu hỏi:
109. Câu hỏi:
110. Câu hỏi:
111. Câu hỏi:
112. Câu hỏi:
113. Câu hỏi:
114. Câu hỏi:
115. Câu hỏi:
116. Câu hỏi:
117. Câu hỏi:
118. Câu hỏi:
119. Câu hỏi:
120. Câu hỏi:
121. Câu hỏi:
122. Câu hỏi:
123. Câu hỏi:
124. Câu hỏi:
xử trí nên ưu tiên cứu mẹ trước vì tỷ lệ tử vong mẹ cao tới:
125. Câu hỏi:
126. Câu hỏi:
127. Câu hỏi:
128. Câu hỏi:
129. Câu hỏi:
130. Câu hỏi:
131. Câu hỏi:
132. Câu hỏi:
133. Câu hỏi:
134. Câu hỏi:
135. Câu hỏi:
136. Câu hỏi:
137. Câu hỏi:
138. Câu hỏi:
139. Câu hỏi:
140. Câu hỏi:
141. Câu hỏi:
142. Câu hỏi:
143. Câu hỏi:
144. Câu hỏi:
145. Câu hỏi:
146. Câu hỏi:
147. Câu hỏi:
Bài Kiểm Tra Số 3 | Bài Kiểm Tra Số 5 |
Chú ý: Bài kiểm tra số 4 sản khoa được TEST Y HỌC chọn những câu hỏi ngẫu nhiên từ test sản 3000 câu của Y Hà Nội, chính vì vậy các câu hỏi hoàn toàn ngẫu nhiên. Việc làm bài kiểm tra số 4 sản khoa chỉ để ôn tập và để nhớ test sản 3000 câu chứ không liên quan đến đề thi.
Tham Khảo Thêm:
Trước khi làm các bài kiểm tra của bộ test sản 3000 câu, các bạn nên ôn tập hết 70 phần của bộ Test Sản 3000 Câu
Tổng hợp 70 phần Test Sản 3000 Câu Y Hà Nội Online
Phần 1: Sinh Lý Phụ Khoa
Phần 2: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt
Phần 3: Một Số Phương Pháp Thăm Dò Trong Phụ Khoa
Phần 4: Vô Sinh
Phần 5: Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung
Phần 6: Viêm Phần Phụ
Phần 7: Chảy Máu Bất Thường Từ Cổ Tử Cung
Phần 8: Sự Thụ Tinh Và Phát Triển Của Trứng
Phần 9: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng
Phần 10: Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai
Phần 11: Chẩn Đoán Thai Nghén
Phần 12: Tính Tuổi Thai
Phần 13: Quản Lý Thai Nghén
Phần 14: Chẩn Đoán Ngôi Thế, Kiểu Thế
Phần 15: Cơ Chế Đẻ Ngôi Chỏm
Phần 16: Khung Chậu Nữ Sản Khoa
Phần 17: Sinh Lý Chuyển Dạ
Phần 18: Chẩn Đoán Chuyển Dạ
Phần 19: Biểu Đồ Chuyển Dạ
Phần 20: Sổ Rau Thường
Phần 21: Hậu Sản Thường
Phần 22: Đẻ Khó
Phần 23: Ngôi Ngược
Phần 24: Ngôi Mặt, Trán, Ngang
Phần 25: Đa Thai
Phần 26: Thai Nghén Nguy Cơ Cao
Phần 27: Tiên Lượng Cuộc Đẻ
Phần 28: Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm
Phần 29: Vỡ Tử Cung
Phần 30: Nôn Do Thai Nghén
Phần 31: Tiền Sản Giật, Sản Giật
Phần 32: Đẻ Non
Phần 33: Thai Già Tháng
Phần 34: Đa Ối
Phần 35: Thiểu Ối
Phần 36: Chỉ Định Mổ Lấy Thai
Phần 37: Giác Hút Và Forcep
Phần 38: Biện Pháp Tránh Thai
Phần 39: Phương Pháp Đình Chỉ Thai
Phần 40: Kế Hoạch Hóa Gia Đình
Phần 41: Tư Vấn Đình Chỉ Thai
Phần 42: Dân Số
Phần 43: Thai Ngoài Tử Cung
Phần 44: Thai Chết Lưu
Phần 45: Sẩy Thai
Phần 46: Rau Bong Non
Phần 47: Rau Tiền Đạo
Phần 48: Thai Già Tháng 2
Phần 49: Thăm Dò Trong Sản Khoa
Phần 50: Chảy Máu Sau Sinh
Phần 51: Sốc Sản Khoa
Phần 52: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản
Phần 53: Chửa Trứng
Phần 54: U Nguyên Bào Nuôi
Phần 55: Tổn Thương Lành Tính Cổ Tử Cung
Phần 56: Ung Thư Cổ Tử Cung
Phần 57: Ung Thư Niêm Mạc Tử Cung
Phần 58: Bệnh Vú Lành Tính
Phần 59: Sa Sinh Dục
Phần 61: Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung
Phần 62: U Buồng Trứng
Phần 63: Suy Thai
Phần 64: Hồi Sức Sơ Sinh
Phần 65: Suy Hô Hấp Trẻ Sơ Sinh
Phần 66: Tư Vấn Nuôi Con Bằng Sữa Mẹ
Phần 67: Bệnh Não Thiếu Khí
Phần 68: Vàng Da Sơ Sinh
Phần 69: Nhiễm Trùng Sơ Sinh
Phần 70: Sơ Sinh Bất Thường
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC