Bài Kiểm Tra Số 8 Sản Khoa – Test Sản 3000 Câu Y Hà Nội
Bài kiểm tra số 8 sản khoa có câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính khách quan cho sinh viên khi làm bài
0 trong số 40 các câu hỏi đã Hoàn Thành Câu hỏi:
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 40 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0) [D01.0294] Chọn ý sai về mục tiêu chiên lược IMCI: [D01.0295] Chọn ý sai về nội dung cấu thành của IMCI: [D01.0296] Chọn ý sai về dấu hiệu nguy hiểm toàn thân ở trẻ 2 tháng – 5 tuổi: [D01.0297] Chọn ý sai: Các mục cần phải hỏi và khám khi trẻ có dấu hiệu ho hoặc khó thở? [D01.0298] Trẻ nam 6 tháng đến khám vì ho kéo dài 3 ngày nay. Khi khám không phát hiện dấu hiệu nguy hiểm toàn thân, trẻ thở 56 lần/phút, có rút lõm lồng ngực, có thở khò khè. Trẻ được phân loại vào nhóm: [D01.0299] Khi trẻ có khò khè và thở nhanh hoặc rút lõm lồng ngực, xử trí: [D01.0300] Chọn ý sai: Các mục cần phải hỏi và khám khi trẻ có dấu hiệu tiêu chảy? [D01.0301] Một trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì tiêu chảy 3 ngày nay. Phân không có máu. Hiện tại trẻ kích thích, quấy khóc, nếp véo da mất chậm, uống kém, mắt trũng. Phân loại: [D01.0302] Một trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì tiêu chảy 3 ngày nay. Phân không có máu. Hiện tại trẻ kích thích, quấy khóc, nếp véo da mất chậm, uống kém, mắt trũng. Xử trí như thế nào ? [D01.0303] Một trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì tiêu chảy 20 ngày nay. Phân không có máu. Hiện tại trẻ kích thích, quấy khóc, nếp véo da mất chậm, uống háo hức, mắt trũng. Phân loại: [D01.0304] Một trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì tiêu chảy 20 ngày nay. Phân không có máu. Hiện tại trẻ kích thích, quấy khóc, nếp véo da mất chậm, uống háo hức, mắt trũng. Xử lý [D01.0305] Trẻ có nguy cơ sốt rét khi sống trong vùng sốt rét hoặc đến vùng sốt rét trong vòng bao lâu gần đây? [D01.0306] Trẻ có nguy cơ sốt xuất huyết khi sống trong vùng sốt xuất huyết hoặc đến vùng sốt xuất huyết trong vòng bao lâu gần đây? [D01.0307] Chọn ý sai: Các mục cần phải hỏi và khám khi trẻ có dấu hiệu sốt? [D01.0308] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì sốt 2 ngày nay. Trẻ sống trong vùng sốt rét. XN KST sốt rét âm tính. Khám trẻ không có cổ cứng, không có thóp phồng, không có chảy mũi. Các cơ quản bộ phận khác chưa phát hiện bất thường. Phân loại: [D01.0309] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì sốt 2 ngày nay. Trẻ sống trong vùng sốt rét. XN KST sốt rét âm tính. Khám trẻ không có cổ cứng, không có thóp phồng, không có chảy mũi. Các cơ quản bộ phận khác chưa phát hiện bất thường. Xử Lý: [D01.0310] Chọn ý sai: Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì sốt, nổi ban toàn thân 2 ngày nay. Trẻ có mắc sởi cách đây 2 tháng. Hiện tại cần tìm dấu hiệu gì ở trẻ này: [D01.0311] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì sốt, nổi ban toàn thân 2 ngày nay. Trẻ có mắc sởi cách đây 2 tháng. Sau khi khám có đau loét miêng. Các cơ quan khác bình thường. Phân loại: [D01.0312] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì sốt, nổi ban toàn thân 2 ngày nay. Trẻ có mắc sởi cách đây 2 tháng. Sau khi khám có đau loét miêng. Các cơ quan khác bình thường. Xử Lý: [D01.0313] Chọn ý sai: Các mục cần phải hỏi và khám khi trẻ có dấu hiệu sốt nguy cơ sốt xuất huyết? [D01.0314] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì sốt 3 ngày nay. Trẻ sống trong vùng sốt xuất huyết. Hiện tại trẻ vật vã, chấm nốt xuất huyết dưới d Chân tay nhợp lạnh. Mạch nhanh, rõ đều. Phân loại: [D01.0315] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì sốt 3 ngày nay. Trẻ sống trong vùng sốt xuất huyết. Hiện tại trẻ vật vã, chấm nốt xuất huyết dưới d Chân tay nhợp lạnh. Mạch nhanh, rõ đều. Xử lý: [D01.0316] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì chảy mủ tai 2 ngày nay. Khám trẻ không có sưng đau sau tai. Phân loại: [D01.0317] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì chảy mủ tai 2 ngày nay. Khám trẻ không có sưng đau sau tai. Xử lý: [D01.0318] Chọn ý sai: Khi đánh gía trẻ suy dinh dưỡng và thiếu máu cần hỏi và khám gì: [D01.0319] Trẻ 4 tuổi đến khám vì mệt mỏi diên biến 10 ngày nay. Khám trẻ lòng bàn tay nhợt. Không có dấu hiệu gầy mòn nặng, không mờ giác mạc, không phù 2 bàn chân. PHân loại: [D01.0320] Trẻ 4 tuổi đến khám vì mệt mỏi diên biến 10 ngày nay. Khám trẻ lòng bàn tay nhợt. Không có dấu hiệu gầy mòn nặng, không mờ giác mạc, không phù 2 bàn chân. Xử Lý: [D01.0321] Chọn ý sai về hỏi và khám tìm dấu hiệu bệnh rất nặng và tình trạng nhiễm khuẩn tại chỗ ở trẻ < 2 tháng tuổi:
[D01.0322] Chọn ý sai về hỏi và khám tìm dấu hiệu bệnh rất nặng và tình trạng nhiễm khuẩn tại chỗ ở trẻ < 2 tháng tuổi:
[D01.0323] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì sốt 38C diễn biến 3 ngày nay. Hỏi và khám: trẻ bú bình thường, không co giật, thở 54 lần/phút, có rút lõm lồng ngực, rốn không có tấy đỏ hay chảy mủ. Không có mụn mủ trên d Trẻ vận động tự phát bình thường. Phân loại: [D01.0324] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì sốt 38C diễn biến 3 ngày nay. Hỏi và khám: trẻ bú bình thường, không co giật, thở 54 lần/phút, có rút lõm lồng ngực, rốn không có tấy đỏ hay chảy mủ. Không có mụn mủ trên d Trẻ vận động tự phát bình thường. Xử lý [D01.0325] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì rốn chảy mủ diễn biến 2 ngày nay. Hỏi và khám: trẻ bú bình thường, không co giật, thở 54 lần/phút, không rút lõm lồng ngực,. Rốn có đỏ và chảy mủ. Không có mụn mủ trên d Trẻ vận động tự phát bình thường. Phân loại: [D01.0326] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì rốn chảy mủ diễn biến 2 ngày nay. Hỏi và khám: trẻ bú bình thường, không co giật, thở 54 lần/phút, không rút lõm lồng ngực,. Rốn có đỏ và chảy mủ. Không có mụn mủ trên d Trẻ vận động tự phát bình thường. Xử lý: [D01.0327] Chọn ý sai: Với trẻ < 2 tháng có dấu hiệu vàng da, cần khám và hỏi gì?
[D01.0328] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì vàng da diễn biến 2 ngày nay. Hỏi và khám: Trẻ không có dấu hiệu bệnh rất nặng và tình trạng nhiễm khuẩn tại chỗ. Trẻ vàng da từ ngày 28, lòng bàn tay và lòng ban chân vàng. Phân loại: [D01.0329] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì vàng da diễn biến 2 ngày nay. Hỏi và khám: Trẻ không có dấu hiệu bệnh rất nặng và tình trạng nhiễm khuẩn tại chỗ. Trẻ vàng da từ ngày 28, lòng bàn tay và lòng ban chân vàng. Xử lý: [D01.0330] Chọn ý sai: Với trẻ <2 tháng đên khám vì tiêu chảy cần hỏi và khám gì? [D01.0331] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì tiêu chảy diễn biến 3 ngày nay. Hỏi khám: Trẻ kích thích, mắt trũng, nếp véo da mất chậm. Không có dấu hiệu nguy hiểm toàn thân và tình trạng nhiễm trùng tại chỗ. Phân loại: [D01.0332] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì tiêu chảy diễn biến 3 ngày nay. Hỏi khám: Trẻ kích thích, mắt trũng, nếp véo da mất chậm. Không có dấu hiệu nguy hiểm toàn thân và tình trạng nhiễm trùng tại chỗ. Xử lý: [D01.0333] Chọn ý sai về dấu hiệu chỉ điểm có vấn đề nuôi dưỡng chưa hợp lý hoặc nhẹ cân:Phần 8: Chiến lược IMCI
Nộp Bài Thi
Thông tin
Kết quả
Thể loại
1. Câu hỏi:
2. Câu hỏi:
3. Câu hỏi:
4. Câu hỏi:
5. Câu hỏi:
6. Câu hỏi:
7. Câu hỏi:
8. Câu hỏi:
9. Câu hỏi:
10. Câu hỏi:
11. Câu hỏi:
12. Câu hỏi:
13. Câu hỏi:
14. Câu hỏi:
15. Câu hỏi:
16. Câu hỏi:
17. Câu hỏi:
18. Câu hỏi:
19. Câu hỏi:
20. Câu hỏi:
21. Câu hỏi:
22. Câu hỏi:
23. Câu hỏi:
24. Câu hỏi:
25. Câu hỏi:
26. Câu hỏi:
27. Câu hỏi:
28. Câu hỏi:
29. Câu hỏi:
30. Câu hỏi:
31. Câu hỏi:
32. Câu hỏi:
33. Câu hỏi:
34. Câu hỏi:
35. Câu hỏi:
36. Câu hỏi:
37. Câu hỏi:
38. Câu hỏi:
39. Câu hỏi:
40. Câu hỏi:
Bài Kiểm Tra Số 7 | Bài Kiểm Tra Số 9 |
Chú ý: Bài kiểm tra số 8 sản khoa được TEST Y HỌC chọn những câu hỏi ngẫu nhiên từ test sản 3000 câu của Y Hà Nội, chính vì vậy các câu hỏi hoàn toàn ngẫu nhiên. Việc làm bài kiểm tra số 8 sản khoa chỉ để ôn tập và để nhớ test sản 3000 câu chứ không liên quan đến đề thi.
Tham Khảo Thêm:
Trước khi làm các bài kiểm tra của bộ test sản 3000 câu, các bạn nên ôn tập hết 70 phần của bộ Test Sản 3000 Câu
Tổng hợp 70 phần Test Sản 3000 Câu Y Hà Nội Online
Phần 1: Sinh Lý Phụ Khoa
Phần 2: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt
Phần 3: Một Số Phương Pháp Thăm Dò Trong Phụ Khoa
Phần 4: Vô Sinh
Phần 5: Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung
Phần 6: Viêm Phần Phụ
Phần 7: Chảy Máu Bất Thường Từ Cổ Tử Cung
Phần 8: Sự Thụ Tinh Và Phát Triển Của Trứng
Phần 9: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng
Phần 10: Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai
Phần 11: Chẩn Đoán Thai Nghén
Phần 12: Tính Tuổi Thai
Phần 13: Quản Lý Thai Nghén
Phần 14: Chẩn Đoán Ngôi Thế, Kiểu Thế
Phần 15: Cơ Chế Đẻ Ngôi Chỏm
Phần 16: Khung Chậu Nữ Sản Khoa
Phần 17: Sinh Lý Chuyển Dạ
Phần 18: Chẩn Đoán Chuyển Dạ
Phần 19: Biểu Đồ Chuyển Dạ
Phần 20: Sổ Rau Thường
Phần 21: Hậu Sản Thường
Phần 22: Đẻ Khó
Phần 23: Ngôi Ngược
Phần 24: Ngôi Mặt, Trán, Ngang
Phần 25: Đa Thai
Phần 26: Thai Nghén Nguy Cơ Cao
Phần 27: Tiên Lượng Cuộc Đẻ
Phần 28: Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm
Phần 29: Vỡ Tử Cung
Phần 30: Nôn Do Thai Nghén
Phần 31: Tiền Sản Giật, Sản Giật
Phần 32: Đẻ Non
Phần 33: Thai Già Tháng
Phần 34: Đa Ối
Phần 35: Thiểu Ối
Phần 36: Chỉ Định Mổ Lấy Thai
Phần 37: Giác Hút Và Forcep
Phần 38: Biện Pháp Tránh Thai
Phần 39: Phương Pháp Đình Chỉ Thai
Phần 40: Kế Hoạch Hóa Gia Đình
Phần 41: Tư Vấn Đình Chỉ Thai
Phần 42: Dân Số
Phần 43: Thai Ngoài Tử Cung
Phần 44: Thai Chết Lưu
Phần 45: Sẩy Thai
Phần 46: Rau Bong Non
Phần 47: Rau Tiền Đạo
Phần 48: Thai Già Tháng 2
Phần 49: Thăm Dò Trong Sản Khoa
Phần 50: Chảy Máu Sau Sinh
Phần 51: Sốc Sản Khoa
Phần 52: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản
Phần 53: Chửa Trứng
Phần 54: U Nguyên Bào Nuôi
Phần 55: Tổn Thương Lành Tính Cổ Tử Cung
Phần 56: Ung Thư Cổ Tử Cung
Phần 57: Ung Thư Niêm Mạc Tử Cung
Phần 58: Bệnh Vú Lành Tính
Phần 59: Sa Sinh Dục
Phần 61: Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung
Phần 62: U Buồng Trứng
Phần 63: Suy Thai
Phần 64: Hồi Sức Sơ Sinh
Phần 65: Suy Hô Hấp Trẻ Sơ Sinh
Phần 66: Tư Vấn Nuôi Con Bằng Sữa Mẹ
Phần 67: Bệnh Não Thiếu Khí
Phần 68: Vàng Da Sơ Sinh
Phần 69: Nhiễm Trùng Sơ Sinh
Phần 70: Sơ Sinh Bất Thường
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC