Bài Kiểm Tra Số 7 Sản Khoa – Test Sản 3000 Câu Y Hà Nội
Bài kiểm tra số 7 sản khoa có câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính khách quan cho sinh viên khi làm bài
0 trong số 40 các câu hỏi đã Hoàn Thành Câu hỏi:
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 40 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0) [D01.0254] 1. Chương trình tiêm chủng mở rộng bắt đầu triển khai thí điểm năm nào: [D01.0255] 2. Chương trình tiêm chủng mở rộng tiến hành rộng rãi trên cả nước vào năm: [D01.0256] 3. Nước ta hoàn thành mục tiêu thanh toán bệnh bại liệt vào năm: [D01.0257] 4. Nước ta hoàn thành mục tiêu thanh toán bệnh uốn ván sơ sinh năm: [D01.0258] 5. Tính đến năm 1989, Việt Nam đã tiến hành tiêm chủng đầy đủ cho trẻ em < 1 tuổi đạt tỷ lệ:
[D01.0259] 6. Việt Nam, đạt mục tiêu tiêm chủng đầy đủ cho trẻ <1 tuổi đạt 90 % vào [D01.0260] 7. Chọn câu sai: Vaccin sống giảm đông lực có: [D01.0261] 8. Chọn câu sai. Vaccin bất hoạt: [D01.0262] 9. Chọn ý sai: Chống chỉ định tương đối của tiêm vaccin bao gồm: [D01.0263] 10.Tác dụng phụ thường gặp nhất trên trẻ em tiêm vaccin: [D01.0264] 11.Trẻ sơ sinh cần tiêm vaccin: [D01.0265] 12.Chọn câu sai: Trẻ 2 tháng tuổi cần tiêm vaccin mũi gì: [D01.0266] 13.Miễn dịch của cơ thể với vaccin chia thành mấy giai đoạn: [D01.0267] 14.Chọn đáp án sai: Đáp ứng miễn dịch tiên phát với kháng sinh có vai trò quan trọng của tế bào: [D01.0268] 15.Giai đoạn miễn dịch tiên phát thường diễn ra trong thời gian: [D01.0269] 16.Những vaccin sống giảm động lực nên tiêm phòng cách nhau trong thời gian tối thiểu: [D01.0270] 17.Trẻ sơ sinh hệ miễn dịch của trẻ chủ yếu nhờ: [D01.0271] 18.Tác dụng phụ sau tiêm vaccin không phù hợp: [D01.0272] 19.Vaccin ho gà thường gây biến chứng nào sau đây nhất [D01.0273] 20.Trẻ 4 tháng tuổi cần tiêm vaccin nào sau đây theo lịch tiêm chủng mở rộng: [D01.0274] 21.Chọn câu sai: Dấu hiệu biểu hiện sốc phản vệ sau tiêm vaccin: [D01.0275] 22.Chống chỉ định tuyệt đối trong tiêm vaccin: [D01.0276] 23.Chọn câu sai: Chống chỉ định tuyệt đối của trẻ với vaccin bại liệt uống : [D01.0277] 24.Chọn câu sai: chống chỉ định với vaccin bạch hầu- ho gà- uốn ván: [D01.0278] 25.Cần tiêm vaccin phòng uốn ván cho phụ nữ trong độ tuổi: [D01.0279] Khi tiêm các vaccin sống giảm động lực không làm ảnh hưởng tới tác dụng của vaccin cũng như gây tác dụng phụ hay biến chứng [D01.0280] Vaccin viêm gan B là vaccin sống giảm động lực [D01.0281] Trẻ 24- 36 tháng là đối tượng bắt đầu cần tiêm nhắc lại vaccine [D01.0282] Các phản ứng sốt nhẹ sau tiêm, quấy khóc, đau tại chỗ tiêm các phản ứng này sẽ mất đi trong vòng 5 ngày đầu sau tiêm [D01.0283] Biến chứng thường gặp nhất khi tiêm phòng vaccin BCG là gây viêm hạch tại chỗ [D01.0284] Vaccin phòng bệnh bạch hầu, uốn ván cần nhắc lại khi trẻ 4- 6 tuổi [D01.0285] ở Việt Nam có 3 hình thức tiêm chủng mở rộng: tiêm chủng định kỳ, tiêm chủng thường xuyên và tiêm chủng lưu động [D01.0286] Phụ nữ có thai mà chưa tiêm phòng uốn ván cần tiêm đủ 2 mũi trước khi sinh [D01.0287] Mũi uốn ván lần 2 cho phụ nữ chưa được tiêm uốn ván trước đó cần thực hiện ngay trước khi đẻ [D01.0288] Phụ nữ trong độ tuổi sinh sản cần tiêm đủ 5 liều vaccin uốn ván [D01.0289] Khi phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ đã tiêm đủ 5 liều vaccin uốn ván trước đó không cần tiêm nhắc lại khi mang thai [D01.0290] Tiêm vaccin nhắc lại vaccin sởi lúc 18 tháng tuổi [D01.0291] Cần tiêm vaccin viêm gan B sớm cho trẻ tốt nhất trong 24h đầu sau sinh [D01.0292] Vaccin viêm não Nhật Bản cần tiêm sớm cho trẻ hiệu quả nhất tiêm lúc trẻ 6 tháng tuổi [D01.0293] Vaccin viêm gan B là vaccin an toàn nhất ít gặp phản ứng phụ và biến chứngPhần 7: Tiêm chủng mở rộng
Nộp Bài Thi
Thông tin
Kết quả
Thể loại
1. Câu hỏi:
2. Câu hỏi:
3. Câu hỏi:
4. Câu hỏi:
5. Câu hỏi:
6. Câu hỏi:
7. Câu hỏi:
8. Câu hỏi:
9. Câu hỏi:
10. Câu hỏi:
11. Câu hỏi:
12. Câu hỏi:
13. Câu hỏi:
14. Câu hỏi:
15. Câu hỏi:
16. Câu hỏi:
17. Câu hỏi:
18. Câu hỏi:
19. Câu hỏi:
20. Câu hỏi:
21. Câu hỏi:
22. Câu hỏi:
23. Câu hỏi:
24. Câu hỏi:
25. Câu hỏi:
26. Câu hỏi:
27. Câu hỏi:
28. Câu hỏi:
29. Câu hỏi:
30. Câu hỏi:
31. Câu hỏi:
32. Câu hỏi:
33. Câu hỏi:
34. Câu hỏi:
35. Câu hỏi:
36. Câu hỏi:
37. Câu hỏi:
38. Câu hỏi:
39. Câu hỏi:
40. Câu hỏi:
Bài Kiểm Tra Số 6 | Bài Kiểm Tra Số 8 |
Chú ý: Bài kiểm tra số 7 sản khoa được TEST Y HỌC chọn những câu hỏi ngẫu nhiên từ test sản 3000 câu của Y Hà Nội, chính vì vậy các câu hỏi hoàn toàn ngẫu nhiên. Việc làm bài kiểm tra số 7 sản khoa chỉ để ôn tập và để nhớ test sản 3000 câu chứ không liên quan đến đề thi.
Tham Khảo Thêm:
Trước khi làm các bài kiểm tra của bộ test sản 3000 câu, các bạn nên ôn tập hết 70 phần của bộ Test Sản 3000 Câu
Tổng hợp 70 phần Test Sản 3000 Câu Y Hà Nội Online
Phần 1: Sinh Lý Phụ Khoa
Phần 2: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt
Phần 3: Một Số Phương Pháp Thăm Dò Trong Phụ Khoa
Phần 4: Vô Sinh
Phần 5: Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung
Phần 6: Viêm Phần Phụ
Phần 7: Chảy Máu Bất Thường Từ Cổ Tử Cung
Phần 8: Sự Thụ Tinh Và Phát Triển Của Trứng
Phần 9: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng
Phần 10: Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai
Phần 11: Chẩn Đoán Thai Nghén
Phần 12: Tính Tuổi Thai
Phần 13: Quản Lý Thai Nghén
Phần 14: Chẩn Đoán Ngôi Thế, Kiểu Thế
Phần 15: Cơ Chế Đẻ Ngôi Chỏm
Phần 16: Khung Chậu Nữ Sản Khoa
Phần 17: Sinh Lý Chuyển Dạ
Phần 18: Chẩn Đoán Chuyển Dạ
Phần 19: Biểu Đồ Chuyển Dạ
Phần 20: Sổ Rau Thường
Phần 21: Hậu Sản Thường
Phần 22: Đẻ Khó
Phần 23: Ngôi Ngược
Phần 24: Ngôi Mặt, Trán, Ngang
Phần 25: Đa Thai
Phần 26: Thai Nghén Nguy Cơ Cao
Phần 27: Tiên Lượng Cuộc Đẻ
Phần 28: Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm
Phần 29: Vỡ Tử Cung
Phần 30: Nôn Do Thai Nghén
Phần 31: Tiền Sản Giật, Sản Giật
Phần 32: Đẻ Non
Phần 33: Thai Già Tháng
Phần 34: Đa Ối
Phần 35: Thiểu Ối
Phần 36: Chỉ Định Mổ Lấy Thai
Phần 37: Giác Hút Và Forcep
Phần 38: Biện Pháp Tránh Thai
Phần 39: Phương Pháp Đình Chỉ Thai
Phần 40: Kế Hoạch Hóa Gia Đình
Phần 41: Tư Vấn Đình Chỉ Thai
Phần 42: Dân Số
Phần 43: Thai Ngoài Tử Cung
Phần 44: Thai Chết Lưu
Phần 45: Sẩy Thai
Phần 46: Rau Bong Non
Phần 47: Rau Tiền Đạo
Phần 48: Thai Già Tháng 2
Phần 49: Thăm Dò Trong Sản Khoa
Phần 50: Chảy Máu Sau Sinh
Phần 51: Sốc Sản Khoa
Phần 52: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản
Phần 53: Chửa Trứng
Phần 54: U Nguyên Bào Nuôi
Phần 55: Tổn Thương Lành Tính Cổ Tử Cung
Phần 56: Ung Thư Cổ Tử Cung
Phần 57: Ung Thư Niêm Mạc Tử Cung
Phần 58: Bệnh Vú Lành Tính
Phần 59: Sa Sinh Dục
Phần 61: Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung
Phần 62: U Buồng Trứng
Phần 63: Suy Thai
Phần 64: Hồi Sức Sơ Sinh
Phần 65: Suy Hô Hấp Trẻ Sơ Sinh
Phần 66: Tư Vấn Nuôi Con Bằng Sữa Mẹ
Phần 67: Bệnh Não Thiếu Khí
Phần 68: Vàng Da Sơ Sinh
Phần 69: Nhiễm Trùng Sơ Sinh
Phần 70: Sơ Sinh Bất Thường
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC