Trắc Nghiệm Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu

Câu hỏi trắc nghiệm đặc điểm miễn dịch trẻ em của test nhi 4200 câu y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Phần 1: Đặc điểm miễn dịch ở trẻ em

Chúc các bạn may mắn!


Phần 2: Phát Triển Thể Chất Của Trẻ Em 1

Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu

Đề Bài Trắc Nghiệm Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em Phần 1

[D01.0001] Tế bào Kupffer được tạo ra ở cơ quan nào:
A. Máu
B. Gan
C. Phổi
D. Khớp
[D01.0002] Đâu KHÔNG là đặc điểm của hệ thống thực bào:
A. Tế bào hoạt dịch trong gan
B. Neutrophils trong máu
C. Macrophages phế nang trong phổi
D. Macrophages trong tổ chức
[D01.0003] Các thành phần tham gia miễn dịch bẩm sinh, TRỪ:
A. Hàng rào cấu trúc da và niêm mạc
B. Bạch cầu
C. Hệ thống bổ thể
D. Lymphocytes
[D01.0004] Lymphocytes gồm mấy nhóm tế bào:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[D01.0005] Đâu KHÔNG là đặc điểm của hệ thống miễn dịch đặc hiệu:
A. Thành phần tế bào gồm các lymphocytes
B. Tế bào B có nguồn gốc từ tuỷ xương
C. Tế bào T có nguồn gốc từ tuyến ức
D. Tế bào T tiết các Ig đặc hiệu với kháng nguyên
[D01.0006] Trong đáp ứng miễn dịch, Ig nào xuất hiện sớm nhất:
A. IgA
B. IgM
C. IgG
D. IgE
[D01.0007] Ig có chủ yếu trong các chất tiết của thanh niêm dịch là:
A. IgA
B. IgM
C. IgG
D. IgE
[D01.0008] Ig nào qua được hang rào nhau thai:
A. IgD
B. IgG
C. IgA
D. IgM
[D01.0009] Ig nào là kháng thể chủ yếu chống lại các polysaccharides vi khuẩnGr(-), các ngưng kết tố hồng cầu:
A. IgD
B. IgG
C. IgA
D. IgM

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em Phần 2

[D01.0010] Đâu KHÔNG là đặc điểm của hệ thống miễn dịch bẩm sinh:
A. Không đặc hiệu
B. Đáp ứng chậm
C. Đáp ứng qua dịch thể
D. Không có kí ức miễn dịch
[D01.0011] Đâu KHÔNG là đặc điểm của hệ thống miễn dịch thích ứng:
A. Đáp ứng qua dịch thể và trung gian tế bào
B. Đáp ứng với kháng nguyên đặc hiệu
C. Tế bào miễn dịch là các macrophages
D. Có ký ức miễn dịch
[D01.0012] Tình trạng thiếu hụt miễn dịch thường xảy ra ở trẻ emtrong lứa tuổi nào:
A. 0-6 tháng tuổi
B. 3-12 tháng tuổi
C. 1-2 tuổi
D. 2-4 tuổi
[D01.0013] Các bạch cầu hạt và bạch cầu đơn nhân bắt đầu có từ giai đoạn nào của thai kỳ:
A. Giai đoạn túi noãn của bào thai
B. Thángthứ 2 và 4
C. Thángthứ 5 và 6
D. Thángthứ 7 và 8
[D01.0014] Đâu KHÔNG là đặc điểm miễn dịch của trẻ sơ sinh:
A. Đáp ứng viêm kém hơn trẻ lớn
B. Dễ bị mắc bệnh nhiễm trùng
C. Có dấu hiệu lâm sàng chỉ điểm rõ khi bị nhiễm trùng
D. Đáp ứng viêm kém hơn trẻ lớn và Dễ bị mắc bệnh nhiễm trùng
[D01.0015] Đâu KHÔNG là đặc điểm của hoạt động opsonin hoá ở trẻ em:
A. Các yếu tố opsonin hoá huyết thanh bao gồm IgG, IgM và bổ thể
B. IgG và IgM là các yếu tố không bền vững với nhiệt
C. IgM opsonin hoá các vi khuẩn Gr(-) hiệu quả hơn IgG
D. Hoạt động opsonin huyết thanh khác nhau theo tuổi thai
[D01.0016] Sự tổng hợp các bổ thể bắt đầu từ khi nào của tuổi thai:
A. 5,5 tuần
B. 6 tuần
C. 6,5 tuần
D. 7 tuần
[D01.0017] Chức năng của da ở trẻ sơ sinh, TRỪ:
A. Ngăn cản sự mất nước
B. Kiểm soát nhiễm khuẩn
C. Điều hoà nhiệt
D. Tổng hợp vitamin A
[D01.0018] Tác dụng miễn dịch của lactoferin là:
A. Hàng rào cơ học chống vi khuẩn xâm nhập
B. Trung hoà độc tố, ngăn cản sự kết dính vào niêm mạc của vi khuẩn hoặc độc tố vi khuẩn
C. Tạo chelate với Fe3+ có tác dụng kìm khuẩn
D. Tiêu vi khuẩn bằng cách phân tách peptido-glycan của thành vi khuẩn
[D01.0019] Chất nào sau đây có tác dụng tiêu vi khuẩn bằng cách phân tách peptido-glycan của thành vi khuẩn:
A. Mucin
B. Lysozym
C. Lactoferin
D. Các kháng thể

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em Phần 3

[D01.0020] Tế bào T có thể tham gia vào đáp ứng miễn dịch từ tuần thứ bao nhiêu của thai kỳ:
A. Tuần thứ 6
B. Tuần thứ 9
C. Tuần thứ 12
D. Tuần thứ 15
[D01.0021] Tế bào B được tìm thấy ở một số cơ quan trong bào thai, TRỪ:
A. Tuỷ xương
B. Máu
C. Gan
D. Thận
[D01.0022] IgG được tổng hợp từ tuần thứ bao nhiêu của thai kì:
A. Tuần thứ 16
B. Tuần thứ 18
C. Tuần thứ 20
D. Tuần thứ 22
[D01.0023] IgG truyền qua nhau thai có thời gian bán huỷ là bao nhiêu ngày:
A. 15 ngày
B. 25 ngày
C. 35 ngày
D. 45 ngày
[D01.0024] Nồng độ IgA đạt mức xấp xỉ người lớn vào lúc mấy tuổi:
A. 1 tuổi
B. 5 tuổi
C. 8 tuổi
D. 11 tuổi
[D01.0025] Các yếu tố chống vi sinh vật trong sữa mẹ, TRỪ:
A. Lactoferrin
B. Mucin
C. Các kháng thể
D. Lysozym
[D01.0026] Cytokines là các glycoprotein không phải Ig do các tế bào monocytes và lymphocytes sản xuất ra
A. Đúng
B. Sai
[D01.0027] Các đại phân tử đề kháng tham gia vào miễn dịch bẩm sinh là:
A. Iggb
B. Lactoferinc
C. Mucined
D. CRP
[D01.0028] Tế bào diệt tự nhiên thuộc hệ thống miễn dịch đặc hiệu
A. Đúng
B. Sai
[D01.0029] Tế bào lympho B tiết ra 5 loại IgG
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em Phần 3

[D01.0030] IgA là kháng thể chủ yếu chống lại các polysaccharides vi khuẩn Gr (-)
A. Đúng
B. Sai
[D01.0031] IgG gồm 5 loại IgG1, IgG2, IgG3, IgG4, IgG5
A. Đúng
B. Sai
[D01.0032] IgG là Ig chủ yếu trong gamma globulin
A. Đúng
B. Sai
[D01.0033] Tính thực bào và diệt vi sinh vật của bạch cầu đa nhân trung tính đạt mức bình thường ở trẻ sơ sinh khoẻ mạnh sau 12 giờ tuổi
A. Đúng
B. Sai
[D01.0034] Mức sản xuất IgM ở trẻ bị nhiễm trùng trong bào thai thường thấp
A. Đúng
B. Sai
[D01.0035] Các đại thực bào có khả năng thực bào từ khi còn trong bào thai (nhưng thường rất kém)
A. Đúng
B. Sai
[D01.0036] Tuyến ức hoạt động trong suốt thai kỳ và thời gian đầu sau sinh
A. Đúng
B. Sai
[D01.0037] Các thành phần biểu mô ở tuyến ức tạo ra các chất giúp TB B biệt hoá và trưởng thành
A. Đúng
B. Sai
[D01.0038] Hiện tượng “giảm globulin máu” xảy ra vào lúc 2-6 tháng tuổi
A. Đúng
B. Sai
[D01.0039] IgG đạt mức xấp xỉ người lớn vào lúc 1 tuổi
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Miễn Dịch Trẻ Em Phần 4

[D01.0040] IgG qua nhau thai ngăn cản đáp ứng của trẻ với tiêm chủng sởi và rubella
A. Đúng
B. Sai
[D01.0041] Da là có chức năng xúc giác và là hàng rào bảo vệ các hoá chất vào cơ thể
A. Đúng
B. Sai
[D01.0042] Bổ thể là yếu tố bền vững với nhiệt
A. Đúng
B. Sai
[D01.0043] Hệ thống miễn dịch thích ứng thường đáp ứng tức thì và tối đa
A. Đúng
B. Sai

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one