Trắc Nghiệm Phát Triển Thể Chất Của Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu

Trắc Nghiệm Phát Triển Thể Chất Của Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu

Câu hỏi trắc nghiệm phát triển thể chất của trẻ em của test nhi 4200 câu y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Phần 2: Phát triển thể chất của trẻ em

Chúc các bạn may mắn!


Phần 1: Đặc điểm miễn dịch trẻ em Phần 3: Phát triển tâm thần – vận động trẻ em 1

Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu

Đề Bài Trắc Nghiệm Phát Triển Thể Chất Của Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu

Trắc Nghiệm Phát Triển Thể Chất Của Trẻ Em Phần 1

[D01.0044]  Đâu là khái niệm chỉ sự phát triển trong nhi khoa:
A. Là một khái niệm chỉ sự tăng số lượng của tế bào dẫn đến sự thay đổi kích thước của từng bộ phận và của cơ thể
B. Là một khái niệm chỉ sự tăng kích thước của tế bào dẫn đến sự thay đổi kích thước của từng bộ phận và của cơ thể
C. Là một khái niệm chỉ sự biệt hoá cả mô và bộ phận của cơ thể
D. Tất cả đều đúng
[D01.0045]  Đặc điểm của phương pháp nghiên cứu dọc về tăng trưởng là:
A. Nghiên cứu một số đối tượng trong một thời gian nhất định
B. Nghiên cứu nhiều đối tượng khác nhau trong cùng một thời gian
C. Nhằm tìm ra giá trị trung bình của các thông số nhân trắc trong một cộng đồng
D. Tất cả đều đúng
[D01.0046]  Đánh giá sự tăng trưởng của trẻ em thường dựa vào các đặc điểm sau, TRỪ:
A. Tuổi xương
B. Các giá trị của thông số nhân trắc
C. Số liệu về thành phần cơ thể
D. Đặc điểm phát triển tâm thần – vận động
[D01.0047]  Khi mới đẻ, vòng đầu của trẻ sơ sinh là bao nhiêu:
A. 30,31 ± 1,85
B. 31,31 ± 1,85
C. 30,85 ± 1,31
D. 31,85 ± 1,31
[D01.0048]  Vòng đầu lúc 10 tuổi đạt bao nhiêu cm?
A. 49 cm
B. 50 cm
C. 51 cm
D. 52 cm
[D01.0049]  Vòng ngực của trẻ sơ sinh là bao nhiêu:
A. 28 cm
B. 30 cm
C. 32 cm
D. 35 cm
[D01.0050]  Vòng ngực đuổi kịp vòng đầu lúc mấy tuổi:
A. 9-12 tháng tuổi
B. 12-15 tháng tuổi
C. 18-24 tháng tuổi
D. 2-3 tuổi
[D01.0051]  Lúc 1 tuổi, vòng giữa cánh tay trẻ đạt bao nhiêu cm:
A. 11,5 cm
B. 12,5 cm
C. 13,5 cm
D. 14,5 cm
[D01.0052]  Đối với trẻ 1-5 tuổi, chẩn đoán suy dinh dưỡng khi vòng cánh tay giảm dưới:
A. 11,5 cm
B. 12,5 cm
C. 13,5 cm
D. 14,5 cm
[D01.0053]  Giai đoạn tăng trưởng nhanh nhất trong quá trình tăng trưởng là:
A. Giai đoạn trong tử cung
B. Giai đoạn nhũ nhi
C. Giai đoạn nhi đồng
D. Giai đoạn dậy thì

Trắc Nghiệm Phát Triển Thể Chất Của Trẻ Em Phần 2

[D01.0054]  Trong 3 tháng đầu mới sinh chiều cao tăng bao nhiêu cm mỗi tháng:
A. 3-3,2 cm
B. 3,2-3,5 cm
C. 3,5-3,8 cm
D. 3,8-4,1 cm
[D01.0055]  Năm thứ hai chiều cao tăng thêm được bao nhiêu cm:
A. 8 cm
B. 9 cm
C. 11 cm
D. 12 cm
[D01.0056]  Sự tăng trưởng phụ thuộc vào hormon tăng trưởng ở giai đoạn nào:
A. Giai đoạn trong tử cung
B. Giai đoạn nhũ nhi
C. Giai đoạn nhi đồng
D. Giai đoạn dậy thì
[D01.0057]  Trẻ nữ trong giai đoạn dậy thì, tốc độ tăng trưởng cao nhất ở tuổi nào:
A. 10-12 tuổi
B. 11-13 tuổi
C. 12-14 tuổi
D. 13-15 tuổi
[D01.0058]  Trẻ nam trong giai đoạn dậy thì, mỗi năm trẻ tăng bao nhiêu kg:
A. 3 kg/năm
B. 4 kg/năm
C. 5 kg/năm?
D. 6 kg/năm
[D01.0059]  Tỷ lệ cao đầu/cao đứng ở trẻ 2 tuổi là bao nhiêu:
A. 1/5
B. 1/6
C. 1/7
D. 1/8
[D01.0060]  Tỷ lệ cao đầu/cao đứng ở trẻ 12 tuổi là bao nhiêu:
A. 1/5
B. 1/6
C. 1/7
D. 1/8
[D01.0061]  Tỷ lệ thân trẻ sơ sinh so với chiều dài cơ thể:
A. Bằng 38%
B. Bằng 40%
C. Bằng 42%
D. Bằng 45%
[D01.0062]  Công thức tính chỉ số Skelie:
A. (cao đứng – cao ngồi)x 100/cao ngồi
B. cao đứng – (cân nặng + vòng ngực trung bình)
C. cân nặng/cao đứng bình phương
D. cân nặng/(cao đứng – cao ngồi)
[D01.0063]  Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của trẻ:
A. Di truyền
B. Môi trường
C. Bệnh tật
D. Cả 3 đáp án trên

Trắc Nghiệm Phát Triển Thể Chất Của Trẻ Em Phần 3

[D01.0064] Quá trình tăng trưởng diễn ra liên tục từ khi trứng được thụ thai cho đến khi cơ thể trưởng thành
A. Đúng
B. Sai
[D01.0065] Có 3 phương pháp nghiên cứu về tăng trưởng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0066] Các dấu hiệu trưởng thành về dục tính có thể sử dụng để đánh giá sự tăng trưởng của trẻ
A. Đúng
B. Sai
[D01.0067] Vòng đầu của trẻ đến cuối năm thứ nhất đạt 42 ± 1,5 cm
A. Đúng
B. Sai
[D01.0068] Lúc mới đẻ vòng ngực lớn hơn vòng đầu
A. Đúng
B. Sai
[D01.0069] Trong giai đoạn thứ hai, sự tăng trưởng chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố dinh dưỡng và chăm sóc
A. Đúng
B. Sai
[D01.0070] Khi trẻ 1 tuổi, cân nặng tăng gấp 3 lần cân nặng lúc mới sinh
A. Đúng
B. Sai
[D01.0071] Sự tăng trưởng trong giai đoạn dậy thì cao nhất ở tuổi 13-15 tuổi
A. Đúng
B. Sai
[D01.0072] Tỷ lệ chiều cao đầu với chiều cao đứng tăng dần theo tuổi
A. Đúng
B. Sai
[D01.0073] Tỷ lệ chiều cao ngồi/chiều cao đứng giảm dần theo tuổi
A. Đúng
B. Sai
[D01.0074] Sự thay đổi tỷ lệ các phần cơ thể theo khuynh hướng đầu to, thân ngắn, chi dài ra
A. Đúng
B. Sai
[D01.0075] Các chỉ số Pignet ở trẻ em cũng thay đổi theo tuổi và có xu hướng giảm dần
A. Đúng
B. Sai

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one