Trắc Nghiệm Gãy Xương Hở – Test Ngoại 27 Phần

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Gãy Xương Hở – Test Ngoại 27 Phần

Câu hỏi trắc nghiệm gãy xương hở của test ngoại 27 phần y hà nội

Câu hỏi và đáp án trắc nghiệm gãy xương hở sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Bài 13: Gãy xương hở

Chúc các bạn may mắn!


Phần 12 : Vết Thương Khớp Phần 14 : Vết Thương Bàn Tay

Xem thêm: Tổng hợp 27 phần của Test Ngoại 27 phần

Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Gãy Xương Hở – Test Ngoại 27 Phần

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Gãy Xương Hở Phần 1

[B01.0297] Gãy xương hở là:
A. Cân cơ thông với môi trường bên ngoài.
B. Mạch, thần kinh thông với môi trường bên ngoài.
C. Ổ gãy xương thông với môi trường bên ngoài.
D. Gãy xương có vết thương rách da
[B01.0298] Thời gian nhiễm khuẩn theo Friedrich là:
A. Sau 6 giờ.
B. Từ 6 – 12 giờ.
C. Sau 12 giờ.
D. Sau 24 giờ
[B01.0299] Hiện nay hay dùng nhất cách chia độ gãy xương hở theo:
A. Couchoix (Pháp)
B. A.O.
C. Oestern (Đức).
D. Gustilo (Mỹ)
[B01.0300] Gãy xương hở thường gặp do:
A. Chấn thương gián tiếp.
B. Chấn thương trực tiếp.
C. Gãy xương bệnh lý.
D. Gãy cành tươi ở trẻ em.
[B01.0301] Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nguy hiểm nhất gây gãy xương hở:
A. Do tai nạn lao động.
B. Do tai nạn sinh hoạt.
C. Do tai nạn học đường.
D. Do hoả khí.
[B01.0302] Triệu chứng nào chắc chắn gãy xương hở:
A. Đau chi gãy.
B. Tiếng lạo xạo xương.
C. Bầm tím muộn.
D. Lộ đầu xương ra ngoài.
[B01.0303] Triệu chứng nào chắc chắn gãy xương hở:
A. Cử động bất thường.
B. Mất cơ năng chi gãy.
C. Dịch tuỷ xương chảy qua vết thương.
D. Sưng nề chi.
[B01.0304] Triệu chứng nào chắc chắn gãy xương hở:
A. Biến dạng chi điển hình.
B. Thấy ổ gãy thông với vết thương sau khi xử trí vết thương.
C. Bầm tím chi.
D. Mất mạch đầu chi.
[B01.0305] Loại gãy xương hở nào mà về mặt điều trị như gãy xương kín:
A. Gãy hở độ 1.
B. Gãy hở độ 2.
C. Gãy hở độ 3a.
D. Gãy hở độ 3b.
[B01.0306] Gãy xương hở nặng hoặc đến muộn, phương pháp điều trị nào tốt nhất và hay dùng nhất tại Việt Nam:
A. Kết hợp xương bên trong ngay.
B. Kết hợp xương bên ngoài.
C. Bó bột.
D. Kéo liên tục.

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Gãy Xương Hở Phần 2

[B01.0307] Loại biến chứng ngay (tức thì) nguy hiểm nhất:
A. Mất máu.
B. Tắc mạch mỡ.
C. Tổn thương mạch, thần kinh.
D. Nhiễm trùng vết thương.
[B01.0308] Loại biến chứng sớm nguy hiểm nhất:
A. Rối loạn dinh dưỡng.
B. Nhiễm trùng yếm khí.
C. Mất máu.
D. Viêm xương.
[B01.0309] Gãy xương hở độ II, đến viện sau 12 giờ.
A. Cắt lọc – bó bột
B. Cắt lọc – kết hợp xương ngay.
C. Kéo liên tục.
D. Cố định ngoài.
[B01.0310] Nguyên tắc xử trí gãy xương hở:
A. Cắt lọc – rạch rộng vết thương.
B. Cắt lọc – rạch rộng – để hở da.
C. Cắt lọc – rạch rộng – cố định xương vững – để hở da.
D. Cắt lọc – cố định xương vững.
[B01.0311] Các yếu tố có tiên lượng nặng trong gãy xương hở:
A. Tổn thương phần mềm (da, cơ) nặng.
B. Tổn thương mạch máu, thần kinh kèm theo.
C. Bệnh nhân được dùng kháng sinh ngay từ đầu.
D. Bệnh nhân đến viện muộn sau chấn thương.
[B01.0312] Kết hợp xương bên trong một thì cho gãy xương hở khi đủ các điều kiện sau, TRỪ:
A. Gãy xương hở độ I, độ II, theo phân độ của Gustilo.
B. Bệnh nhân đến sớm sau chấn thương.
C. Môi trường gây tai nạn rất bẩn.
D. Bệnh nhân được dùng kháng sinh ngay từ đầu.
[B01.0313] Các phương pháp bất động xương gãy có thể áp dụng cho gãy xương hở nặng, TRỪ:
A. Bó bột,
B. Xuyên kim kéo tạ.
C. Kết hợp xương bên trong bằng nẹp vít hay đinh nội tuỷ.
D. . Kết hợp xương khung cố định ngoài.
[B01.0314] Thời gian liền xương trung bình của những trường hợp gãy xương hở thường….. thời gian liền xương trung bình của những trường hợp gãy xương kín:
A. Ngắn hơn.
B. Bằng.
C. Dài hơn.
D. Không biết.
[B01.0315] Chẩn đoán gãy xương hở dựa vào:
A. Đầu xương lộ ra ngoài qua vết thương phần mềm.
B. Chảy dịch tuỷ xương qua vết thương phần mềm.
C. Có vết thương phần mềm trên cùng đoạn chi gãy.
D. Tất cả các tình huống trên.
[B01.0316] Các yếu tố có tiên lượng nặng trong gãy xương hở, TRỪ:
A. Bong lóc da diện rộng.
B. Tổ chức cơ dập nát nhiều.
C. Tổn thương thần kinh kèm theo.
D. Bệnh nhân đa chấn thương.

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Gãy Xương Hở Phần 3

[B01.0317] Gãy xương hở thường gặp nhất ở:
A. Đùi.
B. Cẳng chân.
C. Cẳng tay.
D. Cánh tay.
[B01.0318] Gãy xương hở thương gặp nhất ở:
A. Bàn tay.
B. Cánh tay.
C. Cẳng tay.
D. Xương sườn.
[B01.0319] Chọn nhiều đáp án đúng, các biến chứng sớm của gãy xương hở:
A. Sốc chấn thương
B. Can lệch xương
C. Khớp giả.
D. Nhiễm khuẩn
[B01.0320] Chọn nhiều đáp án đúng, các phương pháp kết hợp xương trong gãy xương hở đến sớm:
A. Đóng đinh nội tuỷ mở ổ gãy
B. Đóng đinh nội tuỷ mở kín
C. Nẹp vít.
D. Cố định ngoài

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Gãy Xương Hở

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one