Trắc Nghiệm Giải Phẫu Thần Kinh – Test Giải Phẫu 6 Phần

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Thần Kinh – Test Giải Phẫu 6 Phần

Câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu thần kinh của test giải phẫu 6 phần y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

E01_Phần 5: Trắc Nghiệm Giải Phẫu Thần Kinh

Chúc các bạn may mắn!


Phần 4: Trắc Nghiệm Giải Phẫu Phần Ngực Phần 6: Trắc Nghiệm Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Xem thêm: Tổng hợp 6 phần của Test Giải Phẫu 6 Phần

Đề Bài Trắc Nghiệm Giải Phẫu Thần Kinh – Test Giải Phẫu 6 Phần

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Thần Kinh Phần 1

[E01.0546] Mô tả sau đây về các đường dẫn truyền thần kinh đúng:
A. Dài tủy đồi thị trước dẫn truyền cảm giác đau, nóng
B. Dải tủy tiểu não sau chui qua cuống tiểu não dưới để vào tiểu não
C. Cùng với dải vỏ tủy , dải đỏ tủy thuộc đường dẫn truyền vận động có ý thức
D. Các dải thon chêm là đường dẫn truyền cảm giác bản thể không có ý thức.
[E01.0547] Rãnh nào trong các rãnh sau đây không giới hạn nên hồi đai:
A. Rãnh thể trai
B. Rãnh đai
C. Rãnh dưới đỉnh
D. Rãnh cựa
[E01.0548] Mô tả sau đây về hình thể trong đại não đúng:
A. Các nhân bèo nằm ở trong hơn các nhân trước tường
B. Bao trong nằm giữa nhân bèo ở ngoài, nhân đuôi và đồi thị ở trong
C. Các sừng trán của não thất bên ở 2 bên được ngăn cách bởi vách trong suốt
D. Vòm (thể tam giác) là mép liên bán cầu lớn nhất (có 3 sợi mép thể trai, vòm và mép trước. Thể trai mới là mép lớn nhất).
[E01.0549] Mô tả nào sau đây về các sợi mép và các sợi mép liên hợp trong mỗi bán cầu đúng:
A. Bó dọc trên và bó dọc dưới là các sợi liên hợp ngắn trong mỗi bán cầu (là các sợi dài. Sợi ngắn chỉ có các sợi cung đại não).
B. Bó móc nối thùy trán và cực trước của thùy thái dương mỗi bên
C. Các phần của thể trai lần lượt từ trước ra sau là: mỏ, lồi, lưng, và gối thể trai (lần lượt là mỏ, gối, phần lồi).
D. Các mép trước và sau là nơi tâp trung ít sợi mép nhất (nơi tập trung nhiều nhất).
[E01.0550] Hồi nào sau đây thuộc mặt trên – ngoài của thùy trán:
A. Hồi trán lên
B. Hồi thẳng
C. Các hồi cạnh ổ mắt
D. Gò trán trong.
[E01.0551] Mô tả sau đây về các rãnh và sự phân chia bề mặt của đại não đúng:
A. Rãnh bên ngăn cách thùy thái dương với tất cả các thùy còn lại ở mặt trên ngoài của đại não
B. Hồi vận động nằm giữa rãnh trung tâm và rãnh sau trung tâm
C. Rãnh đỉnh chẩm thấy rõ ở mặt trong của bán cầu đại não trong khi ở mặt trên ngoài rất ngắn
D. Ở mặt trên ngoài của bán cầu đại não, tại thùy thái dương còn có rãnh chẩm- thái dương.
[E01.0552] Tại thân não, cấu trúc nào sau đây là sự tập hợp của các bó thon và bó chêm.
A. Liềm giữa
B. Liềm bên
C. Liềm tủy
D. Bó dọc sau.
[E01.0553] Các cấu trúc sau đây là thành phần chất xám tại trung não, trừ:
A. Nhân tự chủ thần kinh III.
B. Nhân vận động thần kinh IV
C. Nhân vận động thần kinh V
D. Nhân đỏ
[E01.0554] Dải nào trong các dải sau không có mặt ở cầu não:
A. Các dải vỏ-tủy
B. Dải tủy-đồi thị trước
C. Dải tủy- tiểu não sau
D. Dải đỏ- tủy.
[E01.0555] Nhân của thần kinh sọ nào sau đây có mặt ở thân não và kéo dài xuống tủy:
A. Thần kinh IX
B. Thần kinh V
C. Thần kinh XII
D. Thần kinh X

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Thần Kinh Phần 2

[E01.0556] Mô tả sau đây về hình thể ngoài của trung não đúng:
A. Các gò trên liên lạc với thể gối trong qua cánh tay gò trên
B. Gò dưới là một phần trung khu thị giác dưới vỏ
C. Đôi dây thần kinh IV thoát ra ở 2 bên đường giữa, giữa các gò trên và các gò dưới
D. Ở mặt trước, đáy của hố gian cuống là chất thủng sau
[E01.0557] Hành não có đặc điểm sau đây trừ:
A. Các dây thần kinh IX, X, XI thoát ra ở rãnh trước trám
B. Nửa dưới của hành não có hình thể ngoài giống với tủy sống
C. Ở mặt sau, các thừng sau toạc sang hai bên để tạo thành cuống tiểu não dưới
D. Củ thon, củ chêm là nơi các nhân thon và nhân chêm tương ứng đẩy lồi lên.
[E01.0558] Mô tả sau đây về hình thể ngoài của thân não đúng:
A. Rãnh hành cầu là nơi thoát ra của các dây thần kinh từ V-VIII
B. Ở mặt trước của trung não, các cuống tiểu não trên chui vào tiểu não
C. Các củ thon và củ chêm là phần lồi ở phần dưới của sàn não thất IV.
D. Rãnh trước trám ngăn cách trám hành với tháp hành.
[E01.0559] Mô tả sau đây về hình thể trong của tủy sống đúng:
A. Nhân trung gian bên (giao cảm) xuất hiện từ đoạn tủy cổ VIII đến TL III
B. Dải đỏ tủy bên nằm ngoài nhất, sát bề mặt của thừng bên
C. Các dải tủy đồi thị trước và bên đều là phần chất trắng của thừng trước
D. Các mép xám trước và sau nằm trước và sau chất xám của tủy sống trên đường giữa.
[E01.0560] Cấu trúc nào sau đây không có trong cung phản xạ đơn giản:
A. Bộ phận thực hiện đáp ứng phản xạ
B. Noron cảm giác
C. Noron liên hợp
D. Noron vận động
[E01.0561] Mô tả sau đây về thần kinh mặt là đúng:
A. Nhân hoài nghi là nhân vận động chung của các dây thần kinh VII, IX, X
B. Gối của thần kinh mặt, nơi có hạch gối nằm ở đoạn trong ống tai trong của thần kinh VII.
C. Thần kinh VII thoát ra ở lỗ trâm chũm, bắt chéo mặt ngoài mỏm trâm rồi chui vào tuyến mang tai
D. Nhánh thái dương, nhánh gò má, nhánh má và nhánh bờ hàm dưới là 4 nhánh tận của thần kinh VII.
[E01.0562] Các thần kinh tự chủ chi phối cho các cơ trong nhãn cầu đi theo dây nào sau đây.
A. Thần kinh VI
B. Thần kinh IV
C. Thần kinh II
D. Thần kinh III
[E01.0563] Thần kinh X (thần kinh lang thang) có đặc điểm sau:
A. Thần kinh X là một thần kinh sọ tự chủ hoàn toàn
B. Các sợi của thần kinh X tận hết ở ở chậu hông để chi phối cho cả các tạng chậu
C. Các hạch trên và dưới ở gần lỗ tm cảnh cứa neuron cảm tạng
D. Nhân vận động của thần kinh X là phần dưới cùng của nhân hoài nghi
[E01.0564] Mô tả nào sau đây đúng về thần kinh VII (thần kinh mặt)
A. Nhân hoài nghi là nhân vận động chung của các thần kinh VII, IX, X
B. Gối của thần kinh mặt, nơi có hạch gối nằm ở đoạn trong ống tai trong của thần kinh VII
C. Thần kinh VII thoát ra ở lỗ trâm chũm, bắt chéo mặt ngoài mỏm trâm rồi chui vào tuyến mang tai.
D. Nhánh thái dương, nhánh gò má, nhánh má, và nhánh bờ hàm dưới là 4 nhánh tận của thần kinh VII.
[E01.0565] Hình thể ngoài của tủy sống có đặc điểm sau, trừ:
A. Khe giữa trước và rãnh giữa sau chia tủy sau thành hai nửa.
B. Rãnh trung gian sau có mặt trên suốt chiều dài của tủy sống.
C. Thừng bên là phần tủy sống nằm giữa rãnh bên trước và bên sau.
D. Rãnh bên trước là nơi rễ vận động thoát ra.

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Thần Kinh Phần 3

[E01.0566] Thành phần nào sau đây đi qua lỗ tròn, nền sọ
A. Dây thần kinh IV
B. V1
C. V2
D. V3
[E01.0567] Tình trạng nào trong tình trạng sau đây có thể sinh ra do sự tổn thương của sợi đối giao cảm trong thần kinh đá bé
A. Mất tiết dịch tuyến lệ
B. Mất tiết dịch tuyến dưới hàm
C. Mất tiết dịch tuyến mang tai
D. Co đồng tử
[E01.0568] Về đại cương hệ thần kinh
A. Chất xám chỉ ở thần kinh trung ương
B. Chất trẳng do sợi thần kinh có bao myelin tạo nên
C. Nhân do nhiều thân noron tạo nên có cả ở trung ương và ngoại vi
D. Hạch nằm ở ngoại biên một số ít ở trung ương
[E01.0569] Đặc điểm quan trọng nhất để nhận biết đốt sống ở đoạn cổ và đoạn ngực:
A. Đoạn cổ có mỏm gai dài và chúc
B. Đoạn ngực có mỏm gai dài
C. Lỗ đốt sống đoạn ngực rộng hơn đoạn cổ
D. Có lỗ ở mỏm ngang đốt sống cổ
[E01.0570] Trong một tb thần kinh, xung động thường được truyền từ:
A. Sợi trục qua thân đến gai
B. Sợi gai qua thân đến truc
C. Từ thân lan tỏa ra xung quanh
D. Từ màng trước synap đến màng sau synap
[E01.0571] Về tế bào thần kinh đệm, trừ:
A. Đảm nhận dẫn truyền xung động thần kinh
B. Chống đỡ và nuôi dưỡng các tế bào thần kinh chính
C. Tham gia tạo hàng rào máu- não
D. Gồm vi bào đệm, tb ít nhánh, tb sao đệm.
[E01.0572] Thần kinh ngoại vi có: trừ
A. Hạch thần kinh
B. Dây thần kinh
C. Nhân thần kinh
D. Đám rối thần kinh
[E01.0573] Bệnh nhân lớn tuổi bị nghiền nát đoạn tủy cùng do gãy xương cột sống. Xương cột sống có thể bị gãy 3 đoạn:
A. Gãy ngang ĐS TL I.
B. Gãy ngang các đốt sống TL II, III, và IV.
C. Đoạn cột sống cùng.
D. Chỗ nối đoạn II và đoạn.
[E01.0574] Bệnh nhân bị một khối u nội tủy ảnh hưởng đến vùng quanh ống trung tâm. Cảm giác nào sau đây ở thân và các chi không hoặc ít bị ảnh hưởng:
A. Xúc giác.
B. Đau.
C. Nhiệt
D. Bản thể.
[E01.0575] Mô tả đúng trong các mô tả sau về tủy sống là:
A. Đầu dưới của tủy sống ngang mức bờ trên L3.
B. Các rễ thần kinh sông ở các đoạn trong đốt tủy có chiều dài như nhau.
C. Phình cổ của tủy sống nằm ở đoạn tủy sông mà nó tách ra các thần kinh sống cố từ C1 đến C4.
D. Chọc vào ống sống giữa mỏm gai các đốt sống là vì để tránh chọc vào các rễ thần kinh sống.

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Thần Kinh Phần 4

[E01.0576] Các mô tả sau đây về tủy sống là đúng, trừ:
A. Đầu dưới tủy sống thuôn lại đột ngột thành nón tủy.
B. Có nhiều chất xám hơn ở các phình cổ và phình TL cùng của tủy sống.
C. Tất cả các thần kinh sống đều đi ra khỏi ống sống ở dưới đốt sống xương cùng số.
D. Khe giữa trước của tủy sống …nằm trước mép trắng trước.
[E01.0577] Trong các câu sau đây về chất xám tủy sống, mô tả đúng là:
A. Sừng bên có mặt ở đoạn tủy cổ và đoạn tủy ngực trên.
B. Tất cả các sợi cảm giác trong rễ sau thần kinh sống đều tận cùng ở sừng xám sau.
C. Sừng trước chứa các thân noron vận động mà sợi trục của chúng đi tới cơ bám xương.
D. Các nơ ron vận động đối giao cảm trước hạch nằm ở nhân trung gian bên.
[E01.0578] Mô tả sau đây về chất xám tủy sống đúng, trừ:
A. Các dải vận động từ não đi xuống tận cùng ở sừng trước.
B. Sừng sau là nơi xuất phát của các dải cảm giác đi lên.
C. Chất xám của tủy sống đc bao bọc bằng lớp chất trắng có độ dày như nhau từ trên xuống.
D. Ở đoạn tủy cổ chất xám chứa nhân thần kinh hoành.
[E01.0579] Các mô tả sau đây về thần kinh vận nhãn đều đúng trừ:
A. Nó chửa cả sợi vận động cơ vân và sợi tử chủ( đối GC).
B. Nó đi qua khe ổ mắt trên vào ổ mắt.
C. Nó chi phối cơ chéo trên.
D. Nó chi phối cơ chéo dưới và cơ thẳng dưới.
[E01.0580] Các mô tả sau đây về thần kinh cho các cơ ngoài nhãn cầu đều đúng trừ:
A. Thần kinh ròng rọc có nguyên ủy từ một nhân ở trung não.
B. Nhân thần kinh giạng nằm ở cầu não gần NT 4.
C. Thần kinh giạng đi qua xoang TM hang.
D. Thần kinh giạng rời khỏi sọ qua khe ổ mắt dưới.
[E01.0581] Trong các mô tả sau đây về thần kinh 3,4,6. Mô tả đúng là:
A. Các sợi tự chủ của thần kinh 3 làm giãn đồng tử.
B. Thần kinh sọ 4 đi ra khỏi não ở vùng chất thủng sau.
C. Thần kinh 6 chi phối cơ thẳng ngoài.
D. Thần kinh 3 khó bị chèn ép bởi một phình mạch não.
[E01.0582] Trong các mô tả sau về thần kinh sinh ba, mô tả đúng là:
A. Nó gồm 2 rễ thoát ra ở mặt trước bên của cầu não, rễ vận động ở ngoài rễ cổ.
B. Các sợi cảm giác từ noron hạch sinh ba vẫn tận cùng ở nhân trung não.
C. Thần kinh hàm dưới là một thần kinh hỗn hợp.
D. Nhánh tủy thần kinh sinh ba chỉ tiếp nhận sợi từ noron hạch sinh ba.
[E01.0583] Trong các mô tả sau đây về thần kinh V1, mô tả đúng là:
A. Nó có 2 nhánh tận và 2 nhánh bên.
B. Nhánh nối với hạch mi của nhánh mũi mi cung cấp tất cả các sợi cảm giác cho nhãn cầu.
C. Nhánh sàng trước thần kinh mũi mi cảm giác cho phần sau thành ngoài mũi và vách mũi.
D. Nhánh trán thần kinh mắt chứa các sợi cảm giác từ da trán và mi trên.
[E01.0584] Các mô tả sau về thần kinh hàm trên đều đúng trừ:
A. Nó tách ra 3 nhánh huyệt răng trước khi trở thành thần kinh dưới ổ mắt.
B. Nó đi cạnh hạch chân bướm khẩu cái và có các nhánh tới hạch này.
C. Nó đi qua lỗ tròn để đi vào hố chân bướm khẩu cái.
D. Thần kinh dưới ổ mắt chỉ chứa các sợi cảm giác từ da mặt.
[E01.0585] Trong các mô tả sau đây về thần kinh hàm trên, mô tả đúng là:
A. Nó đi qua khe ổ mắt dưới cùng động mạch hàm trên.
B. Nó cảm giác cho toàn bộ ổ mũi.
C. Nó cảm giác cho sông mũi và mí trên.
D. Nó không liên quan với hạch chân bướm khẩu cái.

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Thần Kinh Phần 5

[E01.0586] Trong các mô tả sau đây về thần kinh hàm dưới, mô tả đúng là:
A. Nó chứa các sợi vận động, cảm giác và tự chủ.
B. Nó đi qua lỗ tròn vào hố TD.
C. Thân sau thần kinh hàm dưới chủ yếu chứa các sợi cảm giác.
D. Nó chi phối cho 4 cơ.
[E01.0587] Các mô tả sau về thần kinh hàm dưới đều đúng trừ:
A. Nó thuờng có 2 nhành tới cơ TD.
B. Nhánh thừng nhĩ thần kinh mặt hòa nhập vào nhánh lưỡi của thần kinh hàm dưới.
C. Nhánh thần kinh má chi phối cho da và niêm mạc má.
D. Nó ko cảm giác cho loa tai.
[E01.0588] Trong các mô tả dưới đây về thần kinh mặt, mô tả đúng là:
A. Là thần kinh suy nhất đi trong xương đá.
B. Nó chia thành các nhánh tận sau khi rời khỏi tuyến mang tai.
C. Nó đi dưới thần kinh tiền đình ốc tai khi đi qua ống tai trong.
D. Hạch gối nằm ở chỗ gấp góc giữa đoạn mê đạo và đoạn nhĩ của thần kinh mặt.
[E01.0589] Các mô tả sau đây về các nhánh của thần kinh hàm dưới đều đúng, trừ:
A. Thần kinh huyệt răng dưới chứa các sợi chi phối cho cơ hàm móng.
B. Thần kinh cằm là nhánh tận của thần kinh huyệt răng dưới.
C. Thần kinh tai TD đi cùng động mạch thái dương nông vào da vùng thái dương.
D. Thần kinh lưỡi cảm giác cho 1/3 sau lưỡi.
[E01.0590] Các mô tả sau về thần kinh mặt đều đúng trừ:
A. Nó chứa các sợi cảm giác.
B. Các sợi cảm giác của nó có nguyên ủy từ hạch gối.
C. Nó tách ra nhánh thừng nhĩ ngay trước khi ra khỏi xương đá ở lỗ trâm chũm.
D. Trong tuyến mang tai nó nằm ngoài tĩnh mạch sau hàm dưới.
[E01.0591] Trong các mô tả về nhánh của thần kinh mặt, mô tả đúng là:
A. Thần kinh đá lớn chứa các sợi cảm giác từ lưỡi.
B. Thần kinh thừng nhĩ chứa các sợi tự chủ đi tới hạch dưới hàm.
C. Nhánh từ cơ bàn đạp tách ra ở ngang hạch gối.
D. Nhánh tai sau chi phối cơ trâm móng.
[E01.0592] Trong các mô tả sau đây về thần kinh mặt, mô tả đúng là:
A. Hạch gối là nơi có các thần kinh nơ ron cảm giác.
B. Các sợi vận động đi thẳng từ nhân vận động thần kinh mặt tới rãnh hành cầu.
C. Thần kinh ,mặt bắt chéo mặt trong mỏm trâm trước khi chui vào tuyến mang tai.
D. Các sợi tự chủ thần kinh mặt xuất phát từ nhân bọt dưới.
[E01.0593] Trong các mô tả sau về thần kinh tiền đình ốc tai, mô tả đúng là:
A. Nó đi trong ống thần kinh mặt cùng thần kinh mặt.
B. Nhánh ngoại vi (sợi gai) của nơ ron hạch tiền đình phân nhánh tới soan nang, cầu nang và các ống bán khuyên.
C. Hạch tiền đình nằm ở đầu ngoài ống tai ngoài.
D. Các nhân của thần kinh tiền đình không nằm ở hành não.
[E01.0594] Các mô tả sau về thần kinh tiền đình ốc tai đều đúng trừ:
A. Khối U thần kinh tiền đình ốc tai có thể gây chèn ép thần kinh mặt.
B. Trong ống tai trong, thần kinh ốc tai nằm dưới thần kinh mặt.
C. Thần kinh tiền đình ốc tai đi vào não tại rãnh hành cầu.
D. Các sợi thần kinh ốc tai tận cùng ở nhân đơn độc.
[E01.0595] Các mô tả sau về thần kinh hàm dưới đều đúng trừ:
A. Các sợi cảm giác trong thần kinh này tận cùng ở nhân đơn độc và nhân tủy thần kinh sinh ba.
B. Nó là thần kinh cảm giác cho hầu, 1/3 sau lưỡi , hòm nhĩ, xoang cảnh và tiểu thể cảnh.
C. Nhánh thần kinh nhĩ của nó chỉ chứa các sợi cảm giác.
D. Nó chi phối cơ trâm hầu.

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Thần Kinh Phần 6

[E01.0596] Trong các mô tả sau đây về thần kinh lang thang, mô tả đúng là:
A. Nhân lưng (nhân sau) thần kinh X là nguyên ủy của các sợi vận động cho của khẩu cái và hầu.
B. Hạch trên và hạch dưới là chỗ phình ra trên đường đi của thần kinh X, chứa các thân nơ ron cảm giác.
C. Nhánh thanh quản của thần kinh X chi phối hấu hết cơ thanh quản.
D. Thần kinh X đi qua phần sau của lỗ TM cảnh.
[E01.0597] Các mô tả sau về liên quan của thần kinh X đều đúng trừ:
A. Thần kinh X (T) ko bắt chéo động mạch dưới đòn (T).
B. Nhánh thanh quản quặt ngược P dài hơn vì đi qua trung thất trên.
C. Các thần kinh X đi sau cuống phổi.
D. Thần kinh X đi qua cổ dọc theo động mạch cảnh trong và động mạch cảnh chung.
[E01.0598] Các mô tả sau về thần kinh phụ đều đúng trừ:
A. Thần kinh phụ là thần kinh dưới cùng trong 3 thần kinh đi ra khỏi rãnh sau trám hành.
B. Rễ sọ của thần kinh phụ đi qua lỗ lớn xương chẩm ra khỏi sọ để hợp nhất với rễ sống.
C. Các sợi trong rễ sọ thần kinh phụ có nguyên ủy từ nhân hoài nghi.
D. Thần kinh phụ đi qua tam giác cổ sau
[E01.0599] U dây VIII hay làm chèn ép dây VII
A. Đúng
B. Sai
[E01.0600] Phình động mạch não hay chèn ép vào dây III
A. Đúng
B. Sai
[E01.0601] Các u ổ bụng di căn lên não qua đám rối tĩnh mạch nền
A. Đúng
B. Sai
[E01.0602] Đám rối cổ không có thân giao cảm
A. Đúng
B. Sai
[E01.0603] Chi phối phó giao cảm của cơ thể có 2 trung tâm
A. Đúng
B. Sai
[E01.0604] Dây II không đi trong dây chằng dải trong và dây chằng dải ngoài của mắt
A. Đúng
B. Sai
[E01.0605] Nhiễm trùng lan từ tĩnh mạch mặt ảnh hưởng đến các dây: III, IV, VI
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Thần Kinh Phần 7

[E01.0606] Cơ nâng mi trên bám trực tiếp vào nhãn cầu
A. Đúng
B. Sai
[E01.0607] Cơ hình vòng thể mi do thần kinh giao cảm chi phối
A. Đúng
B. Sai
[E01.0608] Cơ hình vòng thể mi do thần kinh phó giao cảm chi phối
A. Đúng
B. Sai
[E01.0609] Các thần kinh cùng chui qua khỏi lỗ tĩnh mạch cảnh: IX, X, XI
A. Đúng
B. Sai
[E01.0610] Thần kinh màng não có cả 3 nhánh của dây V
A. Đúng
B. Sai
[E01.0611] Các dây có chung nhân vận động: IX, X, XI
A. Đúng
B. Sai
[E01.0612] Các nhánh của tủy sống tách ra ở bờ dưới nào của đốt sống cổ
A. Đúng
B. Sai
[E01.0613] Các nhánh của tủy sống tách ra ở bờ trên nào của đốt sống ngực
A. Đúng
B. Sai
[E01.0614] Chọc kim lấy dịch não tủy ở đường giữa của khe đốt sống lưng IV-V là tốt nhất
A. Đúng
B. Sai
[E01.0615] Giới hạn của phần sừng bên của tủy sống từ T2 đến L2
A. Đúng
B. Sai
[E01.0616] Đường truyền cảm giác nông bản thể có ý thức, đường truyền cảm giác nông bắt chéo trước
A. Đúng
B. Sai
[E01.0617] Đường vận động chi phối vận động không có ý thức gọi là ngoại tháp
A. Đúng
B. Sai
[E01.0618] Trung tâm chi phối vận động không có ý thức là nhân đỏ, tiền đình, thể lưới.
A. Đúng
B. Sai

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one