Trắc Nghiệm Giải Phẫu Ngực – Test Giải Phẫu 6 Phần

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Ngực – Test Giải Phẫu 6 Phần

Câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu ngực của test giải phẫu 6 phần y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

E01_Phần 4: Trắc Nghiệm Giải Phẫu Ngực

Chúc các bạn may mắn!


Phần 3: Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Trên Phần 5: Trắc Nghiệm Giải Phẫu Thần Kinh

Xem thêm: Tổng hợp 6 phần của Test Giải Phẫu 6 Phần

Đề Bài Trắc Nghiệm Giải Phẫu Ngực – Test Giải Phẫu 6 Phần

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Ngực Phần 1

[E01.0421] Các xương sau đây đều thuộc xương lồng ngực, TRỪ:
A. Xương đòn
B. Cán xương ức
C. Đốt sống ngực 1
D. Các xương sườn cụt
[E01.0422] Các mô tả sau về số lượng các loại xương sườn đều đúng, TRỪ:
A. 7 đôi xương sườn thật
B. 3 đôi xương sườn giả
C. 3 đôi xương sườn cụt
D. Các đôi từ 1 -7 là xương sườn thật
[E01.0423] Các mô tả sau về đặc điểm chung các đốt sống ngực đều đúng, TRỪ:
A. Đoạn ngực có số đốt sống nhiều nhất
B. Mỗi bên thân đốt sống có 2 hõm sườn
C. Mỗi đốt có 2 hõm sườn dưới
D. Mỗi đốt có 4 hõm sườn ngang
[E01.0424] Đặc điểm nào sau đây có tính quyết định nhất để phân biệt các đốt sống ngực với các đốt sống đoạn khác
A. Mỏm gai dài và chúc
B. Mỏm ngang và thân có hõm khớp với xương sườn
C. Thân đốt sống dẹt và nhỏ
D. Lỗ đốt sống rộng hơn đoạn khác
[E01.0425] Các mô tả sau về đặc điểm chung các xương sườn đều đúng, TRỪ:
A. Chỏm tiếp khớp với thân đốt sống
B. Cổ là phần thắt hẹp giữa chòm và thân sườn
C. Củ sườn tiếp khớp với thân đốt sống
D. Đầu sau của thân sườn có củ sườn
[E01.0426] Các mô tả sau về xương ức đều đúng, TRỪ
A. Góc ức ở giữa phần thân và mỏm mũi kiếm
B. Khuyết TM cảnh ở bên trên cán ức
C. Khuyết đòn thuộc cán ức
D. Khuyết để khớp với sụn sườn 2 nằm cả ở cán ức và thân ức
[E01.0427] Các cơ sau đây đều co trong lúc hít vào hoặc hít vào hết sức, TRỪ:
A. Cơ gian sườn ngoài
B. Cơ gian sườn trong
C. Cơ hoành
D. Cơ ngực bé
[E01.0428] Các mô tả sau về số lượng các cơ hô hấp ở một nửa cơ thể đều đúng, TRỪ:
A. 11 cơ gian sườn ngoài
B. 11 cơ gian sườn trong
C. 11 cơ gian sườn trong cùng
D. 11 cơ ngang ngực
[E01.0429] Các mô tả sau về các cơ hô hấp đều đúng, TRỪ:
A. Cơ gian sườn ngoài co làm tăng đường kính lồng ngực
B. Cơ gian sườn trong co làm giảm đường kính lồng ngực
C. Cơ hoành co làm tăng đường kính lồng ngực
D. Bộ mạch thần kinh gian sườn nằm giữa các cơ gian sườn trong và ngoài
[E01.0430] Các cơ sau đây đều là cơ vận động chi trên, TRỪ:
A. Cơ thang
B. Cơ răng trước
C. Các cơ bậc thang
D. Cơ dưới đòn

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Ngực Phần 2

[E01.0431] Để chọc qua khoang gian sườn vào khoang màng phổi, kim chọc dựa vào mốc nào là tốt nhất ?
A. Theo bờ trên của xương sườn dưới của mỗi khoang
B. Theo bờ dưới của xương sườn trên của mỗi khoang
C. Vào giữa khoang gian sườn
D. Theo bờ cạnh ức
[E01.0432] Các mô tả sau đây về cơ hoành đều đúng, TRỪ:
A. Là cơ hô hấp quan trọng nhất
B. Hình vòm lồi về phía ngực
C. Gân trung tâm là nguyên ủy chung của cơ hoành
D. Các sợi cơ của phần ức của cơ hoành ngắn nhất
[E01.0433] Các mô tả chung sau đây về tim đều đúng, TRỪ
A. Là cơ quan chính của hệ tuần hoàn
B. Nằm trong trung thất giữa
C. Thường to gấp rưỡi bàn tay nắm lại của mỗi người
D. Nằm giữa trong ổ ngoại tâm mạc
[E01.0434] Các mô tả sau về vị trí, hình thể ngoài của tim đều đúng, TRỪ:
A. Trục tim hướng xuống dưới, ra trước và sang trái
B. Nền hướng ra sau, lên trên và sang phải
C. Đỉnh hướng ra trước, xuống dưới và sang phải
D. Đỉnh thường không vượt quá 9 cm về bên trái đường giữa
[E01.0435] Tim không có mặt nào sau đây:
A. Ức sườn
B. Phổi phải
C. Phổi trái
D. Trung thất
[E01.0436] Các mô tả sau về liên quan của mặt trước (ức sườn) của tim đều đúng, TRỪ:
A. Xương ức, các sụn sườn III – VI, cơ ngang ngực
B. Tuyến ức, ngách sườn – trung thất, ĐM ngực trong
C. Xương ức, ngách sườn – trung thất, TK hoành
D. Khoang giữa mặt ức sườn của tim và xương ức là trung thất trước
[E01.0437] Các mô tả sau về các rãnh trên bề mặt của tim đều đúng, TRỪ:
A. Nửa phải rãnh vành chứa ĐM vành phải
B. Nửa trái rãnh vành chứa ĐM mũ
C. Rãnh gian thất sau chứa nhánh tận của ĐM vành phải
D. Rãnh gian thất trước chứa TM tim giữa
[E01.0438] Các thành phần sau đây đều thấy được khi nhìn tim từ phía trước, TRỪ:
A. Thân ĐM phổi
B. Các TM phổi
C. ĐM chủ lên
D. Các tiểu nhĩ
[E01.0439] Phần nào sau đây của tim tham gia nhiều nhất vào mặc ức sườn của tim ?
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm thất phải
C. Tâm thất trái
D. Tâm nhĩ trái
[E01.0440] Các thành phần sau đây đều nhìn thấy được khi nhìn vào mặt ức sườn của tim, TRỪ:
A. Các tiểu nhĩ
B. ĐM mũ
C. TM tim giữa
D. ĐM vành phải

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Ngực Phần 3

[E01.0441] Nón ĐM thuộc buồng tim:
A. Tâm thất trái
B. Tâm thất phải
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm nhĩ trái
[E01.0442] Các mô tả sau về mặt hoành tim đều đúng, TRỪ:
A. Mặt hoành hướng xuống dưới
B. Mặt này có phần sau của rãnh vành
C. Phần tâm nhĩ chiếm phần trước của mặt hoành
D. Mặt sau các tâm thất tạo nên hầu hết mặt hoành
[E01.0443] Các thành phần sau đây đều nhìn thấy được từ mặt hoành của tim, TRỪ:
A. Tiểu nhĩ phải
B. TM chủ trên
C. TM chủ dưới
D. 4 TM phổi
[E01.0444] Khi nhìn tim từ phía sau, thành phần dễ nhìn thấy nhất là:
A. ĐM chủ lên
B. Tâm nhĩ trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tiểu nhĩ phải
[E01.0445] Các mô tả sau đây về mặt hoành của tim đều đúng, TRỪ:
A. Vùng tâm thất phải tham gia vào mặt hoành tiếp nhận TM chủ dưới
B. ĐM gian thất sau trên mặt hoành thường là nhánh tận cùng của ĐM mũ
C. Đi trong phần sau và dưới của rãnh vành có TM tim lớn ở phía trái và TM tim nhỏ ở phía phải
D. Liên quan qua cơ hoành với gan trái và đáy vị
[E01.0446] Khi nhìn tim từ phía sau dưới, phần tim không nhìn thấy được là
A. 4 TM phổi
B. TM chủ trên
C. Xoang TM vành
D. Thân ĐM vành trái
[E01.0447] Tạng mà tim liên quan nhiều qua cơ hoành là
A. Thân dạ dày
B. Gan trái
C. Lách
D. Gan phải
[E01.0448] Các mô tả sau về mặt phổi trái của tim đều đúng, TRỪ:
A. Do tâm thất trái và tiểu nhĩ trái tạo nên
B. Nằm sau rốn phổi trái
C. Ấn vào mặt trung thất phổi trái tạo nên ấn tim
D. Liên quan với TK hoành trái
[E01.0449] Các thành phần sau đây đều nằm giữa mặt phổi trái của tim và mặt trung thất phổi trái, TRỪ:
A. TK hoành trái
B. Phần trung thất màng phổi trái và ngoại tâm mạc
C. Các ổ: ổ ngoại tâm mạc và ổ màng phổi
D. Thần kinh sọ X trái
[E01.0450] Các TM sau đây đều không đổ trực tiếp vào tâm nhĩ phải, TRỪ:
A. TM chếch của tâm nhĩ trái
B. TM tim trước
C. TM tim lớn
D. TM tim giữa

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Ngực Phần 4

[E01.0451] Các mô tả sau đây về tim đều đúng, TRỪ:
A. Tâm nhĩ phải hướng sang phải
B. Tâm nhĩ trái hướng ra sau
C. Không có rãnh ngăn giữa hai tâm nhĩ
D. Tâm nhĩ trái liên quan với thực quản
[E01.0452] Các mô tả sau về đỉnh tim đều đúng, TRỪ:
A. Nó nằm ở góc khoang gian sườn V trên đường giữa đòn trái
B. Nó ở vị trí trước nhất của tim
C. Nó nằm ngay sau thành ngực trước
D. Nó nằm ở góc dưới phải của hình đối chiếu tim lên lồng ngực
[E01.0453] Các mô tả sau về vách gian nhĩ của tim đều đúng, TRỪ:
A. Là nơi có nút nhĩ thất nằm
B. Mặt phải có hố bầu dục
C. Gồm phần móng ở trên bằng mô sơ, phần đáy ở dưới là mô cơ
D. Là vách không kín trong thời kỳ phôi thai
[E01.0454] Các mô tả sau về các tâm nhĩ đều đúng, TRỪ:
A. Cả hai tâm nhĩ tiếp xúc với mặt trung thất của phổi phải
B. Nhận máu từ các TM đổ vào
C. Mỗi tâm nhĩ có một phần mở rộng ra trước gọi là tiểu nhĩ
D. Tâm nhĩ trái nằm ĐM chủ lên và thân ĐM phổi
[E01.0455] Các mô tả sau về vách gian thất đều đúng, TRỪ:
A. Phần trên mông, là mô xơ
B. Phần dưới đáy, là mô cơ
C. Vách lồi sang trái
D. Bình thường không có lỗ thông giữa hai tâm thất
[E01.0456] Các mô tả sau về các lỗ van tim đều đúng, TRỪ:
A. Lỗ nhĩ thất phải được đậy bằng van nhĩ thất phải
B. Lỗ nhĩ thất trái được đậy bằng một van có 2 lá
C. Lỗ thân ĐM phổi ở trên và trước lỗ nhĩ thất phải
D. Lỗ nhĩ thất trái ở phía trước phải so với lỗ ĐM chủ
[E01.0457] Các mô tả sau về đặc điểm các tâm thất đều đúng, TRỪ:
A. Vùng đáy các tâm thất có lỗ thông vào các ĐM
B. Thành dầy và sần sùi hơn tâm nhĩ
C. Thành tâm thất phải dầy hơn thành tâm thất trái
D. Ngăn với các ĐM bởi các van có ba lá hình bán nguyệt
[E01.0458] Phần nào của tim khi to đè vào thực quản gây khó nuốt ?
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm nhĩ trái
C. Tâm thất trái
D. Tâm thất phải
[E01.0459] Các mô tả sau về hình thể trong các tâm thất đều đúng, TRỪ:
A. Thành dầy, sần sùi
B. Thành có gờ cơ, cầu cơ, cột cơ
C. Các cột cơ được gọi là cơ nhú
D. Các gờ cơ là chỗ cho các thừng gân bám
[E01.0460] Các mô tả sau đây về hình thể trong tâm thất phải đều đúng, TRỪ:
A. Có hình tháp với một đỉnh, một đáy và ba thành
B. 3 thành tâm thất phải là: trước, sau và phải
C. Đáy tâm thất phải hướng lên trên và ra sau
D. Đỉnh tâm thất phải hướng xuống dưới, ra trước

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Ngực Phần 5

[E01.0461] Các mô tả sau về hình thể trong tâm thất trái đều đúng, TRỪ:
A. Tâm thất trái có 1 đáy, 1 đỉnh và 3 thành
B. Lỗ nhĩ thất trái ở sau trái so với lỗ ĐM chủ
C. Lỗ van ĐM chủ ở trước phải so với lỗ nhĩ thất trái
D. Đỉnh tâm thất trái nằm về phía đỉnh tim
[E01.0462] Các mô tả sau về van ĐM chủ và van nhĩ thất trái đều đúng, TRỪ:
A. Ổ van ĐM chủ nằm ở góc trên phải của hình đối chiếu tim trên lồng ngực
B. Mặt lõm của các lá van ĐM chủ hướng về tâm thất trái
C. Van đóng ở thì tâm trương
D. Điểm nghe rõ của van nhĩ thất trái là góc dưới trái của hình đối chiếu tim lên lồng ngực
[E01.0463] Khi cắt tim từ ngoài vào trong, lớp nào sau đây phải cắt qua trước tiên
A. Ngoại tâm mạc thanh mạc
B. Ngoại tâm mạc sợi
C. Lá thành ngoại tâm mạc thanh mạc
D. Lá tạng ngoại tâm mạc thanh mạc
[E01.0464] Các mô tả sau về ổ ngoại tâm mạc đều đúng, TRỪ
A. Là ổ kín giữa lá thành và lá tạng của ngoại tâm mạc thanh mạc
B. Hai lá thành và lá tạng liên tiếp nhau ở đỉnh tim
C. Trong ổ này có 1 lớp dịch mỏng đủ cho 2 lá trượt lên nhau dễ dàng
D. Lá tạng bọc cả 1 đoạn của các mạch máu trước khi lật ra liên tiếp với lá thành
[E01.0465] Các dây chằng ức – tim, hoành – tim, cột sống – tim bám vào lớp nào của sau đây ?
A. Ngoại tâm mạc thanh mạc
B. Cơ tim
C. Ngoại tâm mạc sợi
D. Lá thành ngoại tâm mạc thanh mạc
[E01.0466] Các mô tả sau về cơ tim đều đúng, TRỪ:
A. Thành cơ tim gồm 2 loại tế bào: sợ cơ tim co bóp và tế bào tự phát nhịp
B. Sợi co bóp có đặc điểm gần giống cơ vân
C. Sợi cơ co bóp ngoài ý muốn
D. Các tế bào tự phát nhịp chiếm phần lớn chiều dày của tim
[E01.0467] Các mô tả sau về các sợi cơ tim đều đúng, TRỪ:
A. Mỗi sợi cơ có hình cung bám vào các vòng xơ
B. Các vòng xơ ngăn cách cơ tâm nhĩ với cơ tâm thất
C. Có những sợi cơ chung cho cả tâm nhĩ và tâm thất
D. Cơ tâm nhĩ và cơ tâm thất được liên kết sự co bóp với nhau nhờ hệ thống dẫn truyền
[E01.0468] Mô tả nào sau đây về hệ thống dẫn truyền của tim đúng ?
A. Nút nhĩ thất nằm sau lỗ xoang TM vành
B. Nút xoang nhĩ thường được cấp máu bởi ĐM vành trái
C. Bó nhĩ thất đi xuống, xuyên qua khối mô xơ ngăn cách cơ tâm nhĩ và cơ tâm thất
D. Trụ phải bó nhĩ thất xuyên qua phần mảng vách gian thất
[E01.0469] Cấu trúc nào sau đây của hệ thống dẫn truyền của tim phát nhịp nhanh nhất ?
A. Nút nhĩ thất
B. Nút xoang nhĩ
C. Bó nhĩ thất
D. Các nhánh dưới nội mạc
[E01.0470] Các mô tả sau về nội tâm mạc đều đúng, TRỪ:
A. Lót mặt trong thành cơ tim
B. Liên tiếp với lá tạng ngọai tâm mạc thanh mạc
C. Bao phủ các van tim
D. Liên tiếp các lớp nội mạc các mạch máu thông với tim

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Ngực Phần 6

[E01.0471] Các mô tả sau về các ĐM vành của tim đều đúng, TRỪ:
A. 2 ĐM vành thuộc loại ĐM tận (tận chức năng)
B. 2 ĐM vành không tiếp nối với các ĐM ở ngoài tim
C. ĐM vành trái đi trong khe giữa ĐM chủ và tiểu nhĩ trái
D. ĐM vành phải đi trong khe giữa thân ĐM phổi và tiểu nhĩ phải
[E01.0472] Các mô tả sau về đường đi các ĐM của tim đều đúng, TRỪ:
A. Thân ĐM vành trái chạy trong nửa trái rãnh vành
B. ĐM vành phải chạy trong nửa phải rãnh vành trước khi đi vào rãnh gian thất sau
C. ĐM gian thất trước chạy trong rãnh gian thất trước
D. ĐM gian thất sau là nhánh tận của ĐM vành phải
[E01.0473] TM nào sau đây không đổ vào xoang TM vành ?
A. TM tim lớn
B. TM tim nhỏ
C. TM tim trước
D. TM tim giữa
[E01.0474] Các mô tả sau về 4 góc của hình tứ giác đối chiếu tim lên lồng ngực đều đúng, TRỪ:
A. Góc trên phải ở sụn sườn III phải, cách bờ phải xương ức 1,3 cm
B. Góc trên trái ở sụn sườn II, trên đường giữa đòn trái
C. Góc dưới ở khoang liên sườn V trên đường giữa đòn trái
D. Góc dưới phải ở đầu trong sụn sườn VI phải
[E01.0475] Điểm nghe rõ của van tim nào đúng
A. Ổ van ĐM phổi ở góc trên phải của hình tứ giác đối chiếu tim lên lồng ngực
B. Ổ van ĐM chủ ở góc trên trái của hình tứ giác đối chiếu tim lên lồng ngực
C. Ổ van 2 lá ở góc dưới phải của hình tứ giác của hình đối chiếu tim lên lồng ngực
D. Ổ van 3 lá ở đầu trong sụn sườn VI phải
[E01.0476] Các mô tả sau về hình ảnh XQuang tim đều đúng, TRỪ:
A. Cung trên trái ứng với thân ĐM phổi
B. Cung dưới trái ứng với tâm thất trái
C. Cung trên phải ứng với TM chủ trên
D. Cung dưới phải ứng với tâm nhĩ phải
[E01.0477] Trên hình chụp XQuang tim, cung nào sau đây đúng ?
A. Cung trên phải ứng với tâm nhĩ phải
B. Cung dưới phải ứng với tâm thất phải
C. Cung trên trái ứng với cung ĐM chủ
D. Cung giữa trái ứng với tâm thất trái.
[E01.0478] trên hình chụp X quang tim, cung nào sau đây đúng
A. Cung trên phải ứng với tâm nhĩ phải
B. Cung dưới phản ứng với tâm thất phải
C. Cung trên trái ứng với cung ĐM chủ
D. Cung giữa trái ứng với tâm thất trái
[E01.0479] Các mô tả sau đây về khí quản đều đúng, TRỪ
A. Đi từ bờ dưới sụn nhẫn tới khoang gian đốt sống ngực IV – V
B. Đầu trên ở ngang mức đốt sống cổ VII
C. Dài khoảng 15 cm và đường kính khoảng 1,2 cm
D. Do 16- 20 Nửa Vòng sụn tạo nên
[E01.0480] Các mô tả sau đây về liên quan khí quản đoạn cổ đều đúng, TRỪ
A. Nằm sau sụn Giáp
B. Nằm trước thực quản
C. Đằng sau các cơ dưới móng
D. Nằm hai bên khí quản là bó mạch cảnh

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Ngực Phần 7

[E01.0481] Các mô tả sau đây về liên quan khí quản đoạn cổ đều đúng, TRỪ
A. Khí quản và thực quản nằm chung trong bao mạc tạng do lá trước khí quản mạc cổ tạo nên
B. Hai cơ ức giáp và hai cơ ức móng giới hạn nên trám mở khí quản
C. Khí quản cổ nằm sau eo tuyến giáp
D. Cơ ức đòn chũm bắt chéo phía trước khí quản
[E01.0482] Các mô tả sau đây về liên quan khí quản đoạn ngực đều đúng, TRỪ
A. Nằm ở trung thất sau
B. Nằm sau cung ĐM chủ
C. Nằm giữa hai ổ màng phổi
D. Nằm trước thực quản
[E01.0483] Các mô tả sau về cấu tạo khí quản đều đúng, TRỪ
A. Các vòng sụn khí quản hình chữ C được liên kết với nhau bởi các mảng sợi
B. Thành mảng nằm ở phía sau, căng giữa đầu của các vòng sụn
C. Niêm mạc do khí quản thuộc loại thượng mô lát tầng
D. Mỗi vòng sụn khí quản có chiều dài nhỏ hơn chiều cao
[E01.0484] Các mô tả chung sau đây về phổi đều đúng, TRỪ
A. Có hai phổi nằm ở hai bên trung thất
B. Hai phổi nối với khí quản qua 2 phế quản chính
C. Hai phổi nối với tin bằng các ĐM và TM phổi
D. Giữa hai phổi là ổ màng phổi
[E01.0485] Đặc điểm nào sau đây của phổi đúng
A. Phổi là một tạng xốp và thể tích rất thay đổi
B. Phổi trẻ em nặng hơn nước
C. Phổi người lớn màu hồng
D. Phổi trẻ em màu xanh đen
[E01.0486] Phổi có tất cả các mặt sau đây, TRỪ
A. Mặt đáy
B. Mặt Hoành
C. Mặt sườn
D. Mặt trung thấp
[E01.0487] Các mô tả sau đây về mặt sườn của phổi đều đúng, TRỪ
A. Áp vào mặt trong lồng ngực
B. Phần sau của mặt sườn áp vào rãnh Phổi của lồng ngực
C. Phần cột sống của mặt sườn ngăn cách với phần còn lại bằng một bờ sắc
D. Là mặt lồi duy nhất trong ba mặt của phổi
[E01.0488] Các mô tả sau đây về mặt Trung thất của phổi đều đúng, TRỪ
A. Mặt Trung thất của phổi liên quan với TK hoành
B. Trước dưới rốn phổi có ấn tim
C. Ấn tim ở phổi phải sâu hơn ở phổi trái
D. Lớp màng phổi ở dưới rốn phổi là dây chằng phổi
[E01.0489] Các mô tả sau về đỉnh phổi đều đúng, TRỪ
A. Là phần phổi nhô lên vào nền cổ qua lỗ trên lồng ngực
B. Trước đỉnh phổi có ĐM dưới đòn
C. Sau đỉnh phổi có hạch giao cảm cổ
D. Điểm cao nhất của đỉnh phổi ở ngang mức xương đòn
[E01.0490] Các mô tả sau đây về các đổi đều đúng, TRỪ
A. Bờ trước ngăn cách mặt sườn và mặt Trung thất
B. Phần dưới bờ trước Phổi phải có lưỡi phổi
C. Đoạn thẳng của bờ dưới ngăn cách mặt hoành vào mặt trung thất
D. Đoạn cong của bờ dưới ngăn cách mặt hoành và mặt sườn

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Ngực Phần 8

[E01.0491] Các mô tả sau đây về các thùy và khe gian Thùy phổi đều đúng, TRỪ
A. Khe chếch đi qua cả ba mặt phổi
B. Khe ngang ngăn cách thùy trên với thùy giữa phổi phải
C. Phổi phải có 3 thủy
D. Thùy trên phổi trái có hai vùng: vùng đỉnh và vùng đáy
[E01.0492] Các mô tả sau đây về các mặt của phổi đều đúng, TRỪ
A. Mặt sườn phổi phải có một khe gian thùy
B. Mặt sườn phổi trái có một khe gian thùy
C. Mặt hoành phổi phải có một khe gian thùy
D. Mặt hoành phổi trái có một khe gian thùy
[E01.0493] Các liên quan sau đây của cuống Phổi phải đều đúng, TRỪ
A. Phía trước với TM chủ trên
B. Phía dưới với TK hoành
C. Phía sau với TK lang thang phải
D. Phía trên với cung TM đơn
[E01.0494] Các liên quan sau đây của cuống phổi trái đều đúng, TRỪ
A. Phía sau với ĐM chủ ngực
B. Phía trên với cung ĐM chủ
C. Phía dưới với dây chằng phổi
D. Cuống phổi trá nằm ngang mức thăn các đốt sống ngực III và IV
[E01.0495] Các mô tả sau đây về liên quan các thành phần trong cuống phổi phải(ở ngang mức phổi) đều đúng, TRỪ
A. ĐM phổi ở trước phế quản chính
B. TM phổi trên ở trước dưới ĐM
C. TM phổi dưới ở dưới phế quản chính
D. Các mạch phế quản là thành phần nằm dưới cùng
[E01.0496] Các mô tả sau đây về liên quan các thành phần trong cuống phổi trái (ở ngang mức rốn phổi) đều đúng, TRỪ
A. ĐM phổi nằm trên phế quản chính
B. TM phổi trên nằm trước ĐM phổi và phế quản chính
C. Các mạch phế quản nằm trước TM phổi trên
D. TM phổi dưới ở dưới tất cả các thành phần khác
[E01.0497] Các mô tả sau về phế quản đều đúng, TRỪ
A. Phế quản chính phải có 3 phế quản thùy
B. Phế quản chính trái có 2 phế quản thùy
C. Phế quản thùy trên trái ở dưới ĐM phổi
D. Phế quản thùy trên phải ở dưới ĐM phổi
[E01.0498] Các mô tả sau về TM phổi đều đúng, TRỪ
A. Mang máu đỏ tươi
B. Có 2 TM phổi ở mỗi bên
C. Đổ về tâm nhĩ trái
D. Nằm ở trên phế quản trứng trong rốn phổi
[E01.0499] Các mô tả sau về ĐM phổi đều đúng, TRỪ
A. ĐM phổi mang máu đỏ thẫm
B. ĐM phổi xuất phát từ tâm thất phải
C. ĐM phổi phải ngắn hơn ĐM phổi trái
D. ĐM phổi chạy xoắn quanh phế quản chính
[E01.0500] Các mô tả sau về số lượng phân thùy phổi đều đúng, TRỪ
A. Thùy trên Phổi phải có 3 phân thùy
B. Thùy giữa Phổi phải có hai phân thùy
C. Thùy trên phổi trái có ba phân thùy
D. Thùy dưới phổi trái có 5 phân thùy

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Ngực Phần 9

[E01.0501] Về số phân thùy phổi trong các thùy dưới đây, trình bày nào đúng:
A. Thùy dưới phải có 5 phân thùy
B. Thủy trên phải có hai phân thùy
C. Thủy giữa phải có ba phân thùy
D. Thùy trên trái có ba phân thùy
[E01.0502] Các cấp phế quản sau đây đều có sụn trong thành phần cấu tạo, TRỪ
A. Phế quản thùy
B. Phế quản phân thùy
C. Tiểu phế quản tận
D. Phế quản hạ phân thùy
[E01.0503] Thành phần ít quan trọng trong phân chia các đơn vị phổi là:
A. ĐM phổi
B. TM phổi
C. ĐM và TM phế quản
D. Sự phân chia của phế quản ở trong phổi
[E01.0504] Lớp mô về quản có chứa tuyến phế quản là
A. Lớp cơ
B. Lớp sụn
C. Lớp niêm mạc
D. Lớp màng nổi các nửa vòng sụn
[E01.0505] Các mô tả sau về khoang màng phổi đều đúng, TRỪ
A. Khoang giữa hai lá màng phổi chỉ là một khoang tiềm tàng
B. 2 ổ màng phổi phải và trái thông nhau
C. Ổ màng phổi kín và có áp lực âm so với áp lực không khí
D. Ổ màng phổi phải lớn hơn khoang màng phổi trái
[E01.0506] Các mô tả sau về màng phổi tạng đều đúng, TRỪ
A. Bao bọc bề mặt phổi
B. Vùng rốn phổi là vùng không có màng phổi phủ
C. Không bao phủ mặt gian thùy của các thùy phổi
D. Ở quanh rốn phổi và tại dây chằng phổi nó quặt ra liên tiếp với lá thành
[E01.0507] Các mô tả sau về các ngách màng phổi đều đúng, TRỪ
A. Các ngách là các góc giữa các phần màng phổi tạng tạo nên
B. Ngách sườn hoành chạy dọc đoạn bờ cong dưới phổi
C. Ngách hoành trung thất chạy dọc đoạn thẳng bờ dưới phổi
D. Ngách sườn trung thất chạy dọc bờ trước phổi
[E01.0508] Màng phổi không có ngách nào
A. Ngách sườn trung thất
B. Ngách sườn trung thất sau
C. Ngách Hoành trung thất
D. Ngách sườn hoành
[E01.0509] Mô tả nào sau đây về đối chiếu điểm cao nhất của đường phổi lên lồng ngực đúng
A. Tương ứng với đỉnh vòm màng phổi
B. Cao hơn đầu sau xương sườn một khoảng 1 cm
C. Trên xương đòn khoảng 5 cm
D. Nằm trên đường giữa
[E01.0510] Các mô tả sau về đối chiếu bờ trước của phổi đều đúng, TRỪ
A. Bắt chéo khớp ức sườn 1
B. Xuống tới ngang mức khoang gian sườn 2 thì ở sát đường giữa
C. Ở bên trái tận hết ở đầu trong sụn sườn VI
D. Ở bên phải tận hết ở đầu trong sụn sườn VI

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Ngực Phần 10

[E01.0511] Các mô tả sau về đối chiếu bởi dưới của phổi đều đúng, TRỪ
A. Bắt đầu từ chỗ tận cùng của Bờ trước
B. Chạy chạy xuống dưới ra ngoài và ra sau
C. Bắt chéo khoang liên sườn VII trên đường nách giữa
D. Tận cùng ở đầu sau xương sườn XII
[E01.0512] Các mô tả sau về khe chếch và khe ngang của phổi đều đúng
A. Khe chếch bắt đầu từ đầu sau khoang gian sườn III
B. Khe chếch tận hết ở trước tại đầu trong sụn sườn V
C. Khe nganh tách ra từ khe chếch ở ngang mức khoang gian sườn IV trên đường nách
D. Khe nganh tận cùng ở trước sụn sườn IV
[E01.0513] Các mô tả sau về đối chiếu màng phổi đều đúng, TRỪ
A. Vòm màng phổi như đối chiếu điểm cao nhất đỉnh phổi
B. Ngách sườn trung thất phải như bờ trước phổi phải
C. Ngách sườn trung thất trái như bờ chứa phổi trái
D. Ngách sườn trung thất liên tiếp ở dưới với ngách sườn hoành
[E01.0514] Các mô tả sau về ngách sườn hoành màng phổi đều đúng, TRỪ
A. Chạy chạy xuống dưới ra ngoài và ra sau
B. Bắt chéo xương sườn IX trên đường nách giữa
C. Chạy dọc theo đoạn cong của bờ dưới phổi
D. Là nơi thấp nhất của màng ổ phổi
[E01.0515] Để hút dịch khoang màng phổi thường chọc ở Khoang gian sườn mấy trên đường nách giữa
A. Khoang gian sườn VII
B. Khoang gian sườn VIII
C. Khoang gian sườn IX
D. Khoang gian sườn X
[E01.0516] Để hút dịch khoang màng phổi thường chọc ở Khoang gian sườn mấy trên đường nách giữa
A. Khoang gian sườn VII
B. Khoang gian sườn VIII
C. Khoang gian sườn IX
D. Khoang gian sườn X
[E01.0517] Cán xương cướp tiếp xúc với tất cả các cấu trúc sau, TRỪ
A. Xương đòn
B. Xương sườn thứ nhất
C. Xương sườn thứ hai
D. Xương sườn thứ 3
[E01.0518] Tất cả các mô tả sau đây về xương sườn đều đúng, TRỪ
A. Các động mạch các tĩnh mạch và các thần kinh gian sườn đi trong rãnh sườn
B. Các củ sườn tiếp khớp với các mỏm gai của các đốt sống
C. Các sụn sườn gắn 10 cặp xương sườn trên với xương ức
D. 7 đôi xương sườn trên được gọi là các xương sườn thật
[E01.0519] Tất cả các mô tả sau đây về các động mạch gian sườn đều đúng,TRỪ
A. 6 cặp động mạch gian sườn trước trên cùng tách ra từ động mạch ngực trong
B. Tất cả các động mạch gian sườn sau tách ra trực tiếp từ động mạch chủ ngực
C. Động mạch cơ hoành tách ra các động mạch gian sườn trước cho các khoảng gian sườn từ thứ 7 cho tới thứ 9
D. Các động mạch gian sườn nằm trong dãy sườn giữa tĩnh mạch ở trên và thần kinh ở dưới
[E01.0520] Trên bề mặt thành ngực đỉnh tim nằm ở
A. Ngang mức góc ức
B. Cách đứng giữa 10cm
C. Ngang mức khoảng gian sườn thứ năm bên trái
D. Ngang mức mỏm mũi kiếm xương ức

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Ngực Phần 11

[E01.0521] Phần lớn nhất của mặt ức sườn của tim nhìn thấy được trên một phim chụp ngực trước sau được tạo nên bởi
A. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất trái
C. Tâm thất phải
D. Đáy tim
[E01.0522] Trong các mạch bào thai sau đây, mạch sẽ trở thành dây chằng tròn của gan sau khi sinh là:
A. Ống tĩnh mạch
B. Ống động mạch
C. Động mạch rốn
D. Tĩnh mạch rốn
[E01.0523] Nhóm tình trạng nào sau đây mô tả các vị trí lần lượt của van động mạch phổi, van động mạch chủ và hai van nhĩ thất trong lúc tâm thất Bóp
A. Mở mở đóng
B. Đóng đóng mở
C. Đóng mở đóng
D. Mở đóng mở
[E01.0524] Trong các cấu trúc sau đây cấu trúc nằm ở tâm thất phải là
A. Hố bầu dục
B. Bè vách bờ
C. Các cơ lược
D. Nút xoang nhĩ
[E01.0525] Giảm mạnh dòng máu chảy trong các động mạch vành có nhiều khả năng là do sự bít tắc mạch của một mảng xơ vữa nằm trong
A. Đường ra tâm thất trái
B. Động mạch chủ lên
C. Xoang vành
D. Cung động mạch chủ
[E01.0526] Nếu một cục máu làm vách ngăn mũi của động mạch vành trái, phần cơ tim hay bị hoại tử là
A. Phần trước của tâm thất trái
B. Vùng gian thất trước
C. Vùng gian thất sau
D. Phần sau của tâm thất trái
[E01.0527] Một máy phát nhịp tim nhân tạo được cấy cho một bệnh nhân 55 tuổi mô tả nào trong các mô dẫn truyền sau đây không còn hoạt động tốt
A. Bó nhĩ thất
B. Nút nhĩ-thất
C. Nút xoang nhĩ
D. Mạng lưới sợi dưới nội tâm mạc
[E01.0528] Mô tả nào trong các mô tả sau đây về các tĩnh mạch tim đúng
A. Tĩnh mạch tim lớn đi kèm nhánh tận của động mạch vành phải
B. Tĩnh mạch tim giữa đi kèm động mạch gian thất trước
C. Tĩnh mạch gian thất trước được tiếp tục bởi tĩnh mạch tim lớn
D. Tĩnh mạch tim nhỏ đi kèm theo những mũ của động mạch vành trái
[E01.0529] Bác sĩ cần đặt ống nghe ở đâu để nghe được tiếng của van hai lá
A. Trên đầu trong của khoang gian sườn thứ hai bên trái
B. Trên đầu trong của khoang gian sườn thứ hai bên phải
C. Ở khoảng gian sườn 4 bên trái trên đường giữa đòn
D. Ở khoảng gian sườn 5 bên trái trên đường giữa đòn
[E01.0530] Giảm mạnh tuần hoàn máu trong động mạch mà chạy trong rãnh gian thất trước là do tắc
A. Nhánh mũ của động mạch vành trái
B. Nhánh bờ của động mạch vành phải
C. Động mạch vành trái
D. Động mạch vành phải

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Ngực Phần 12

[E01.0531] Tâm thất phải chứa tất cả các cấu trúc sau đây, TRỪ
A. 3 cơn nhú
B. Các thừng gân
C. Bê vách bờ
D. Các cơ lựơc
[E01.0532] Tất cả các mô tả sau đây về tim và cấu trúc có liên quan với nó là đúng, TRỪ
A. Nó nằm ở trung thất giữa
B. Đường cho máu ra khỏi tâm thất phải được gọi là nón động mạch
C. Rãnh Vành nằm giữa các tâm nghĩ và các tâm thất
D. Các động mạch vành là những nhánh của kung động mạch chủ
[E01.0533] Tất cả những cấu trúc sau đây tạo nên bờ trái của bóng tim mạch trên phim chụp ngực trước sau, TRỪ
A. Cung động mạch chủ
B. Thân động mạch chủ
C. Tâm nhĩ trả
D. Tâm thất trái
[E01.0534] Tất cả các mô tả sau đây về tuần hoàn thai đều đúng, TRỪ
A. Tâm nhĩ phải tiếp nhận máu giàu oxy từ bánh rau
B. Áp lực tâm nhĩ phải cao hơn áp lực tâm nhĩ trái
C. Máu từ động mạch phổi chảy vào động mạch chủ qua ống động mạch
D. Lỗ bầu dục cho máu đi từ tâm nhĩ trái sang tâm nhĩ phải
[E01.0535] Tất cả những mô tả sau đây về cấu trúc tham gia vào tuần hoàn thai đều đúng, TRỪ
A. Ống tĩnh mạch cho phép máu tĩnh mạch rốn tới được tĩnh mạch chủ dưới mà không buộc phải qua gan
B. Động mạch rốn mang máu tới bánh rau để lấy ôxy
C. Ống động mạch đóng kín về chức năng ngay sau khi sinh
D. Tĩnh mạch rốn tắc sau khi sinh để trở thành dây chằng tĩnh mạch
[E01.0536] Tất cả những mô tả sau đây về ống động mạch hiểu đúng, TRỪ
A. Nó đóng kín về mặt giải phẫu nhiều tuần sau khi sinh
B. Nó vận chuyển máu nghèo oxi ở thời kì trước sinh
C. Nó để lại di tích là dây chằng động mạch
D. Nó nối tĩnh mạch phổi trái với động mạch chủ
[E01.0537] Tất cả những tình trạng sau là những thay đổi bình thường xảy ra trong tuần hoàn sau khi sinh, TRỪ
A. Tăng tuần hoàn máu qua hai phổi
B. Ống động mạch đóng lại
C. Tăng áp lực tâm những trái
D. Đóng tĩnh mạch rốn phải
[E01.0538] Tất cả các tình trạng sau khiến cho tâm thất phải phải làm việc nhiều (dẫn tới phì đại), TRỪ
A. Động mạch phổi Hẹp
B. Các van động mạch phổi đóng không kín
C. Một lỗ nhĩ thất phải rộng khác thường(hở)
D. Hẹp động mạch chủ
[E01.0539] Khuyết tim là một khía lõm nằm ở
A. Thùy trên phổi phải
B. Thủy giữa phôi phải
C. Thùy dưới phổi phải
D. Thùy trên phổi trái
[E01.0540] Các phân thùy phế quản phổi nào sau đây được dẫn khí bởi phế quản thùy giữa phổi phải
A. Giữa và bên
B. Trước và sau
C. Đáy trước và đáy giữa
D. Đáy bên và đáy sau

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Ngực Phần 13

[E01.0541] Tất cả các mô tả sau về hệ hô hấp đều đúng, TRỪ
A. Phổi trái có một lưỡi
B. Các vòng sụn có mặt ở các phế quản trị
C. Phổi trái có thể tích nhỏ hơn phổi phải
D. Phế quản chính chia thành các phế quản thùy tại cựa khí quản
[E01.0542] Tất cả các mô tải sau về phổi phải đều đúng, TRỪ
A. Nó có 10 phân thùy phế quản phổi
B. Nó thường nhận một động mạch phế quản
C. Nó có 3 phế quản Thùy
D. Thùy dưới của nó có Phân thùy đỉnh
[E01.0543] Tất cả những mô tả sau đây về phế quản chính phải đều đúng, TRỪ
A. Nó có đường kính lớn hơn phế quản chính trái
B. Các dị vật dễ đi vào nó hơn là vào phế quản chính trái
C. Nó tách ra 3 phế quản thùy
D. Nó dài hơn phế quản chính trái
[E01.0544] Mô tả nào trong các mô tả sau về hệ tĩnh mạch đơn đúng
A. Gồm hai tĩnh mạch đơn nằm đối xứng nhau ở hai bên cột sống
B. Có thể dẫn lưu máu từ tĩnh mạch chủ dưới về tĩnh mạch chủ trên khi tĩnh mạch chủ dưới bị tắc
C. Dẫn lưu máu tĩnh mạch thành ngực cơ tim và phổi
D. Thu hồi máu từ tất cả các tĩnh mạch gian sườn
[E01.0545] Mô tả nào trong các mô tả sau về thần kinh hoàng đúng
A. Nó chỉ chứa các sợi vận động
B. Khi nó bị tổn thương có thể gây khó thở ra
C. Nó chi phối cho màng ngoài
D. Nó đi qua trung thất sau

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one