Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Trên – Test Giải Phẫu 6 Phần

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Trên – Test Giải Phẫu 6 Phần

Câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu chi trên của test giải phẫu 6 phần y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

E01_Phần 3: Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Trên

Chúc các bạn may mắn!


Phần 2: Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới Phần 4: Trắc Nghiệm Giải Phẫu Phần Ngực

Xem thêm: Tổng hợp 6 phần của Test Giải Phẫu 6 Phần

Đề Bài Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Trên – Test Giải Phẫu 6 Phần

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Trên Phần 1

[E01.0315] Mô tả đúng về xương vai là
A. Nó thuộc loại xương ngắn
B. Nó tiếp khớp với xương cánh tay và cột xuống
C. Nó tiếp khớp với xương đòn qua mỏm cùng vai
D. Nó có hai bờ và ba góc
[E01.0316] Mô tả đúng về đầu gần xương cánh tay là
A. Nó có 1 chỏm ngăn cách phần còn lại của đầu gần bằng cổ phẫu thuật
B. Nó nối với thân xương tại cỗ giải phẫu
C. Nó có các củ lớn và bé ngăn cách với nhau bằng rãnh gian củ
D. Nó không có chỗ bám cho đầu gần của các cơ ở cẳng tay
[E01.0317] Mô tả đúng về đầu xa xương cánh tay là
A. Nó có 1 hố duy nhất là hố vẹt
B. Nó có hai mổm có thể sờ thấy được ở duới da là các mỏm trên lồi cầu trong và ngoài
C. Nó tiếp khớp với xương quay tại ròng rọc và xương trụ tại chỏm con
D. Nó không có chỗ bám cho đầu gần của các cơ ở cẳng tay
[E01.0318] Mô tả đúng về xương quay là
A. Nó là 1 xương dài mà đầu gần to hơn đầu xa
B. Nó tiếp khớp ở đầu xa với xương thang và xương thê
C. Nó có 1 cổ lồi là nơi thắt hẹp giữa đầu xa và thân xương
D. Nó có 1 lồi củ (lồi củ xương quay) cho cơ nhị đầu bám
[E01.0319] Mô tả đúng về khuyết trụ của xương quay
A. Nó nằm ở đầu gần xương quay
B. Nó nằm ở mặt ngoài của đầu xa xương quay
C. Nó nằm ở mặt trong của đầu xa xương quay
D. Nó cùng với chỏm xương trụ tạo nên khớp quay trụ gần
[E01.0320] Mô tả nào đúng về xương trụ là
A. Nó gồm hai đầu và 1 thân xương hình trụ
B. Nó có hai khuyết ở đầu trên là khuyết ròng rọc và khuyết quay
C. Nó có 1 mỏm trâm (mỏm trâm trụ) ở thấp mỏm trâm quay
D. Nó có đầu gần nhỏ hơn đầu xa
[E01.0321] Khi bàn tay ở tư thế ngửa , xương quay tiếp khớp ở khớp quay – cổ tay với cặp xương
A. Xương tháp và xương thang
B. Xương nguyệt và xương thang
C. Xương nguyệt và xương thuyền
D. Xương thuyền và xương móc
[E01.0322] Mô tả đúng về các cơ ở bàn tay là
A. Cơ khép ngón cái được chi phối bởi thần kinh giữa
B. Các cơ mô cái được chi phối bởi 1 thần kinh đến từ bó sau của đám rối cánh tay
C. Các cơ giun có nguyên ủy bám vào các gân của cơ gấp các ngón nông
D. Các cơ gian côt mu tay làm giạng các ngón tay ra xa ngón tay giữa
[E01.0323] Mô tả đúng về cơ ngực nhỏ là
A. Đầu nguyên ủy của nó bám vào mỏm quạ
B. Nó tạo nên thành sau của nách
C. Nó được bọc bởi mạc đòn ngực
D. Cơ gấp các ngón tay nông
[E01.0324] Một bệnh nhân không thể gấp các khớp gian đốt ngón gần do liệt cơ
A. Các cơ gian cốt gan tay
B. Các cơ gấp ngón tay sâu
C. Các cơ gian cốt mu tay
D. Cơ gấp các ngón tay nông

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Trên Phần 2

[E01.0325] Một bệnh nhân không thể khép cánh tay chủ yếu do liệt
A. Cơ tròn nhỏ
B. Cơ trên gai
C. Cơ lưng rộng
D. Cơ dưới gai
[E01.0326] Mô tả đúng về các cơ của chi trên là
A. Tất cả các cơ nội tại của mô cái bám tận vào nền đốt ngón gần của ngón cái
B. Tất cả các đầu của cơ tam đầu cánh tay bám vào xương vai
C. Ngón tay út không có cơ nào mang tên là cơ khép
D. Các gân cơ gấp các ngón sâu bám vào đốt giữa của các ngón tay
[E01.0327] Gãy xương đốt bàn tay thứ nhất có thể làm tổn thương chỗ bám tận của cơ
A. Cơ giạng ngón cái ngắn
B. Cơ gấp ngón cái ngắn
C. Cơ đối chiếu ngón cái
D. Cơ khép ngón cái
[E01.0328] Mô tả đúng về vị trí của hãm gân gấp cổ tay là
A. Nó nằm nông hơn các thần kinh trụ và giữa
B. Nó nằm sâu hơn các thần kinh trụ và giữa
C. Nó nằm sâu hơn thần kinh trụ và nông hơn thần kinh giữa
D. Nó nằm nông hơn thần kinh trụ và sâu hơn thần kinh giữa
[E01.0329] Nếu thắt thân động mạch ngực cùng vai nhánh không bị tắc trong các nhánh sau là
A. Nhánh cùng vai
B. Nhánh ngực
C. Nhánh đòn
D. Nhánh ngực trên
[E01.0330] Mô tả đúng về động mạch quay là
A. Nó đi qua ống cổ tay
B. Nó đi cùng thần kinh gian cốt sau ở cẳng tay
C. Nó là nguồn đưa máu chính tới cung gan tay nông
D. Nó tách ra động mạch chính ngón cái
[E01.0331] Các động mạch sau đây đều không là nhánh của động mạch cánh tay trừ
A. Động mạch quặt ngược quay
B. Động mạch quặt ngược trụ
C. Động mạch bên trụ trên
D. Động mạch mũ cánh tay sau
[E01.0332] Các động mạch sau đây đều là nhánh của động mạch dưới đòn trừ
A. Động mạch ngực trong
B. Động mạch trên vai
C. Động mạch sườn cổ
D. Động mạch dưới vai
[E01.0333] Mô tả đúng về động mạch nách là
A. Nó đi giữa cơ ngực lớn và cơ ngực bé
B. Nó được hai tĩnh mạch nách đi kèm
C. Nó nằm giữa động mạch dưới đòn và động mạch cánh tay
D. Nó chạy dọc bờ ngoài cơ quạ cánh tay
[E01.0334] Mạch máu đầu tiên có khả năng bị tắc bởi 1 cục máu đông từ các tĩnh mạch chi dưới là
A. Các nhánh của tĩnh mạch thận
B. Các nhánh của động mạch vành
C. Các mao mạch dạng xoang của gan
D. Các nhánh của các động mạch phổi

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Trên Phần 3

[E01.0335] Mô tả đúng về đám rối cánh tay là
A. Nó chỉ chứa các sợi thần kinh có nguồn gôc từ rễ trước các thần kinh sống
B. Nó chỉ chứa các sợi thần kinh bắt nguồn từ các nhánh (ngành) trước các thần kinh sống
C. Mỗi thân được tạo nên bởi các sợi bắt nguồn từ trên một nhánh trước thần kinh sống
D. Tất cả các thân trực tiếp tách ra các nhánh cơ
[E01.0336] Mô tả đúng về thần kinh trụ là
A. Nó chạy dọc bên trong (liên quan với) ba động mạch lớn của chi trên
B. Nó vận động cơ gấp cổ tay trụ và các cơ duỗi cổ tay trụ
C. Nó vận động một nửa số cơ nội tại của bàn tay
D. Nó chạy sát dọc động mạch trụ từ nguyên ủy tới nơi tận cùng của động mạch này
[E01.0337] Mô tả về thần kinh quay là
A. Nó đi qua tam giác cánh tay tam đầu cùng động mạch bên trụ trên
B. Nó vận động toàn bộ các cơ ở mặt sau cánh tay và cẳng tay
C. Nó đi qua rãnh giữa mỏm trên lồi cầu ngoài và mỏm khuỷu
D. Nó đi qua rãnh nhị đầu ngoài cùng động mạch quay
[E01.0338] Mô tả đúng về thần kinh cơ bì là
A. Nó tách ra từ thân trên đám rối cánh tay
B. Nó đi vào mô dưới da ngay sau khi xuyên qua cơ quạ cánh tay
C. Nó chi phối cho hai cơ gấp cẳng tay (tại khớp khuỷu)
D. Nó cảm giác cho vùng da ở giữa mặt sau cẳng tay
[E01.0339] Mô tả đúng về thần kinh nách là
A. Nó là nhánh tận của bó ngoài đám rối cánh tay
B. Nó đi qua lỗ tứ giác cùng động mạch dưới vai
C. Nó là thần kinh vừa vận động vừa cảm giác
D. Nó chỉ vận động cho một cơ : delta
[E01.0340] Mô tả đúng về thần kinh bì cẳng tay trong là
A. Nó chỉ cảm giác cho da mặt trong cẳng tay
B. Nó bắt chéo trước động mạch cánh tay trên đường đi xuống
C. Nó không liên quan với tĩnh mạch nền trên đường đi
D. Nó tách ra từ bó trong đám rối cánh tay
[E01.0341] Mô tả đúng về thần kinh giữa là
A. Nó luôn đi theo đường dọc giữa cánh tay, khuỷu tay và cẳng tay
B. Nó thường bắt chéo sau động mạch cánh tay
C. Nó vận động cho tất cả các cơ gấp cổ tay
D. Nó cảm giác cho hầu hết da gan bàn tay và gan các ngón tay
[E01.0342] Các cơ sau đều có tác dụng gấp cẳng tay. Trong các cơ này, cơ được thần kinh quay chi phối là
A. Cơ nhị đầu cánh tay
B. Cơ cánh tay quay
C. Cơ cánh tay
D. Cơ sấp tròn
[E01.0343] Một bệnh nhân bị tổn thương nặng thần kinh quay do gãy phần 3 dưới xương cánh tay sẽ có các triệu chứng
A. Mất duỗi cổ tay, dẫn đến bàn tay rơi
B. Cử động sấp cẳng tay yếu đi
C. Mất cảm giác ở mặt gan tay ngón cái
D. Không thể đối chiếu ngón cái
[E01.0344] Tổn thương thần kinh quay dẫn tới tình trạng
A. Bàn tay hình móng vuốt
B. Bàn tay rơi
C. Bàn tay khỉ
D. Hội chứng ống cổ tay

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Trên Phần 4

[E01.0345] Trong các nhóm thần kinh sau, nhóm có liên quan mật thiết với xương cánh tay và có thể bị tổn thương khi gãy xương cánh tay
A. Nách, cơ bì, quay
B. Nách, giữa, trụ
C. Nách, quay trụ
D. Nách, giữa, cơ bì
[E01.0346] Tổn thương thần kinh trụ gây liệt các cơ
A. Các cơ gian cốt gan tay và cơ khép ngón tay
B. Các cơ gian cốt mu tay và hai cơ giun bên ngoài
C. Hai cơ giun bên trong và cơ đối chiếu ngón cái
D. Cơ giạng ngón cái ngắn và các cơ gian cốt gan tay
[E01.0347] Một vết thương do dao dâm làm đứt động mạch mũ cánh tay sau ở lỗ tứ giác, thần kinh có thể bị tổn thương là
A. Thần kinh quay
B. Thần kinh nách
C. Thần kinh ngực lưng
D. Thần kinh trên vai
[E01.0348] Một nạn nhân tai nạn ô tô bị liệt tất cả các cơ giạng cánh tay, ở tình trạng này, phần đám rối cánh tay bị tổn thương là
A. Thân giữa và bó sau
B. Bó trong
C. Bó ngoài
D. Thân trên và bó trong
[E01.0349] Một tổn thương thần kinh quay khi nó đi trong rãnh ở mặt sau xương cánh tay gây ra tình trạng
A. Tê ở mặt trong cẳng tay
B. Không thể đối chiếu ngón cái
C. Yếu trong sấp cẳng tay
D. Không thể duỗi bàn tay
[E01.0350] Một bệnh nhân có gãy gian lồi cầu xương cánh tay không thể vận động được một cơ bám tận vào xương đậu. Thần kinh có khả năng bị tổn thương nhất là
A. Thần kinh quay
B. Thần kinh cơ bì
C. Thần kinh giữa
D. Thần kinh trụ
[E01.0351] Cử động giạng các ngón tay (ra xa trục giữa bàn tay, đi qua ngón giữa) bị mất nếu
A. Thần kinh trụ
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh cơ bì
[E01.0352] Thần kinh ngực lưng chi phối cho 1 cơ có động tác
A. Giạng cánh tay
B. Xoay ngoài cánh tay
C. Khép xương vai
D. Duỗi, khép và xoay trong cánh tay
[E01.0353] Một nạn nhân bị ngã xuống từ trên cao, đầu cổ bị đẩy mạnh đột ngột sang phải khi va đập (làm giãn rộng góc vai – cổ trái) tổn thương có thể xảy ra là
A. Đứt các rễ trên của đám rối cánh tay bên trái
B. Đứt các rễ dưới của đám rối cánh tay bên trái
C. Đứt các rễ trên của đám rối cánh tay phải
D. Đứt các rễ dưới của đám rối cánh tay phải
[E01.0354] Một bệnh nhân không thể duỗi khớp gian đốt ngón gần của ngón nhẫn, cặp thần kinh có thể bị tổn thương là
A. Các thần kinh quay và giữa
B. Các thần kinh quay và nách
C. Các thần kinh quay và trụ
D. Các thần kinh trụ và giữa

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Trên Phần 5

[E01.0355] Một bệnh nhân than phiền là mất cảm giác ở các mặt trước và sau phần ba trong bàn tay và một ngón tay rưỡi phía trong, thần kinh có thể bị tổn thương là
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh giữa
D. Thần kinh trụ
[E01.0356] Các cơ giạng cánh tay bị liệt là do tổn thương cặp thần kinh nào
A. Thần kinh nách và cơ bì
B. Thần kinh ngực lưng và thần kinh dưới vai trên
C. Thần kinh trên vai và thần kinh nách
D. Thần kinh quay và thần kinh dưới vai dưới
[E01.0357] Trong các cặp thần kinh sau đây, cặp chi phối cho cơ vận động khớp bàn tay đốt ngón tay của ngón nhẫn là
A. Giữa và trụ
B. Quay và giữa
C. Cơ bì và trụ
D. Trụ và quay
[E01.0358] Không ngửa được cẳng tay (liệt cơ ngửa và cơ nhị đầu) có thể là hậu quả của tổn thương cặp thần kinh
A. Cơ bì và giữa
B. Nách và quay
C. Quay và cơ bì
D. Giữa và trụ
[E01.0359] Những mô tả sau đây về khớp vai đều đúng trừ
A. Nó là 1 khớp chỏm cầ
B. Nó là một khớp hoạt dịch
C. Nó là một khớp nhiều trục
D. Nó là một khớp xoan
[E01.0360] Tất cả các mô tả sau đây về mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay đều đúng trừ
A. Nó là chỗ bám cho nhiều cơ gấp cổ tay
B. Nó lồi hơn mỏm trên lồi cầu ngoài
C. Nó ở gần tĩnh mạch nền hơn tĩnh mạch đầu
D. Nó là điểm mà tại đó động mạch cánh tay thường chia thành các động mạch quay và trụ
[E01.0361] Một người thợ bị đứt hoàn toàn ngón tay út , tất cả các cơ sau sẽ bị tổ thương, trừ
A. Gân cơ gấp các ngón sâu
B. Gân cơ duỗi các ngón
C. Cơ gian cốt mu tay
D. Cơ gian cốt gan tay
[E01.0362] Các mô tả sau đât về cử động ngửa cẳng tay đều đúng trừ
A. Ngửa là làm tay hướng ra trước
B. Cử động ngửa bị mất một phần khi thần kinh quay bị đứt lúc đi qua cánh tay
C. Nó cần đến sự tham gia của khớp khuỷu và khớp cổ tay
D. Nó cần đến sự tham gia của các khớp quay trụ gần và xa
[E01.0363] Những mô tả sau đây về động mạch trụ đều đúng trừ
A. Nó là một trong số hai nhánh tận của động mạch cánh tay
B. Nó chạy qua cẳng tay trước theo hai đoạn: đoạn chếch và đoạn thẳng
C. Nó được cơ gấp cổ tay trụ tùy hành trên suốt chiều dài cẳng tay
D. Nó tiếp nối rộng rãi với động mạch quay ở cổ tay và gan tay
[E01.0364] Những mô tả sau đây về cung gan tay nông đều đúng trừ
A. Nó do nhánh tận động mạch quay nối với nhánh tận động mạch trụ tạo nên
B. Nó nằm dưới cân gan tay , trên các gân gấp nông các ngón tay
C. Nó phân nhánh đi vào 7 bờ ngón tay để cấp máu cho 3, 5 ngón tay bên trong
D. Nó có nối tiếp với cung động mạch gan tay sâu

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Trên Phần 6

[E01.0365] Vòng nối động mạch quanh vai có sự tham gia của tất cả các động mạch sau, trừ
A. Động mạch lưng vai (vai sau)
B. Động mạch trên vai
C. Động mạch dưới vai
D. Động mạch bên trụ trên
[E01.0366] Các cơ sau đây đều do các nhánh bên từ bó sau đám rối cánh tay chi phối, trừ
A. Cơ dưới vai
B. Cơ tròn rộng
C. Cơ lưng rộng
D. Cơ dưới gai
[E01.0367] Một bệnh nhân có hội chứng ống cổ tay thì tất cả các cấu trúc sau bị chèn ép, trừ
A. Gân cơ gấp ngón tay cái dài
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh giữa
D. Gân cơ gấp các ngón nông
[E01.0368] Nếu các sợi thần kinh trong các rễ C5 và C6 của đám rối cánh tay bị tổn thương(liệt Erb – Duchenne), liệt xảy ra ở tất cả các cơ sau đây, trừ
A. Cơ nhị đầu cánh tay
B. Cơ gấp cổ tay trụ
C. Cơ cánh tay quay
D. Cơ cánh tay
[E01.0369] Liệt mà làm mất khớp gian đốt ngón xa của ngón trỏ cũng sẽ gây nên tất cả các tình trạng sau đây, trừ
A. Liệt tương tự của ngón tay giữa
B. Teo mô cái
C. Mất cảm giác trên phần xa của ngón tay trỏ
D. Liệt toàn bộ của ngón cái
[E01.0370] Khi thần kinh giữa bị chèn ép trong ống cổ tay do viêm bao hoạt dịch của các gân gấp chúng, các mô tả sau về dấu hiệu tổn thương thần kinh đúng, trừ
A. Các cơ gian cốt gan tay và mu tay bình thường
B. Cơ khép ngón cái không bị teo
C. Mô cái bẹt
D. Cảm giác ở một ngón tay rưỡi bên trong giảm
[E01.0371] Tất cả mô tả sau đây về thần kinh nách đều đúng, trừ
A. Nó tách ra từ bó sau đám rối cánh tay
B. Nó nằm sát với cổ phẫu thuật xương cánh tay
C. Nó chi phối cho cơ tròn lớn
D. Nó có thể bị tổn thương khi chỏm xương cánh tay trật xuống dưới
[E01.0372] Tổn thương thần kinh giữa dần đến liệt tất cả các cơ sau đây, trừ
A. Cơ gấp các ngón nông
B. Cơ đối chiếu ngón cái
C. Hai cơ giun bên trong
D. Cơ sấp tròn
[E01.0373] Mô tả đúng về nhóm các cơ vận động đai ngực là
A. Cơ ngực bé nâng xương vai
B. Tất cả các cơ nhóm này có đầu nguyên ủy không bám vào xương của chi trên
C. Cơ răng trước khép xương vai
D. Cơ thang do đám rối cánh tay chi phối
[E01.0374] Các mô tả sau đây về thần kinh quay đều đúng trừ
A. Mang các sợi từ ngành trước các thần kinh sống từ c5 đến N1
B. Chi phối cho các cơ ở mặt sau chi trên
C. Tận cùng bằng hai nhánh nông và sâu khi đi đến rãnh thần kinh quay
D. Tách ra từ bó sau đám rối cánh tay

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Trên Phần 7

[E01.0375] Mô tả đúng về thần kinh quay
A. Nó đi qua lỗ tứ giác để đi vào vùng cánh tay sau
B. Ở cánh tay nó xuyên qua vách gian cơ ngoài
C. Nó đi sau mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay
D. Nó đi giữa cơ cánh tay quay và cơ duỗi cổ tay quay dài ngay trước khi tận cùng
[E01.0376] Các mô tả sau đây về nhánh của thần kinh quay đều đúng trừ
A. Nhánh nông thần kinh quay là 1 nhánh bì
B. Nhánh sâu thần kinh quay xuyên qua cơ ngửa
C. Các nhánh bên thần kinh quay chi phối cho 7 cơ
D. Nhánh sâu thần kinh quay có thể tổn thương khi gãy cổ xương đùi
[E01.0377] Thành phần mà thần kinh quay hay nhánh của nó không có liên quan là
A. Rãnh thần kinh quay xương cánh tay
B. Động mạch cánh tay sâu
C. Vách gian cơ ngoài của cánh tay
D. Cơ nhị đầu cánh tay
[E01.0378] Tổn thương thần kinh quay ở phần 3 dưới cánh tay sẽ ảnh hưởng đến những nhánh sau trừ
A. Nhánh chi phối cơ ngửa
B. Các nhánh chi phối cho các cơ duỗi bàn tay
C. Nhánh bì cánh tay sau
D. Nhánh nông
[E01.0379] Dấu hiệu vuốt trụ sẽ rõ rệt hơn khi thần kinh trụ tổn thương ở mức
A. Ở nách
B. Ở khuỷu
C. Ở cánh tay
D. Ở cổ tay
[E01.0380] Các mô tả sau về thần kinh trụ đều đúng trừ
A. Nó mang các sợi từ ngành trước các thần kinh sống C8 và N1
B. Nó xuyên qua vách gian cơ trong từ trước ra sau
C. Nó đi giữa mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay và mỏm khuỷu xương trụ
D. Nó đi sau hãm gân gấp cổ tay
[E01.0381] Mô tả sau về các nhánh của thần kinh trụ đều đúng trừ
A. Nhánh nông thần kinh trụ không chi phối cơ nào
B. Nhánh sâu thần kinh trụ chi phối cho 1 phần các cơ mô cái gan tay
C. Nhánh mu tay thần kinh trụ chi phối cho da nửa trong mu bàn tay
D. Các nhánh của thần kinh trụ chi phối nửa trong cơ gấp các ngón tay sâu
[E01.0382] Tổn thương thần kinh trụ ở vùng gan cổ tay , nhánh nào sau đây không bị ảnh hưởng
A. Nhánh sâu
B. Nhánh nông
C. Nhánh bì mu tay
D. Nhánh gan tay
[E01.0383] Thần kinh trụ có tất cả các liên quan sau trừ
A. Đi ở phía trong các động mạch nách và cánh tay
B. Xuyên qua vách gian cơ cánh tay trong cùng động mạch bên trụ trên
C. Đi giữa hai đầu cơ gấp cổ tay trụ
D. Ở cẳng tay, đi về phía ngoài động mạch trụ
[E01.0384] Các mô tả sau về thần kinh giữa đều đúng trừ
A. Nó chứa các sợi từ ngành trước các thần kinh sống C5-C8 và N1
B. Nó đi qua ống cổ tay
C. Nhánh thần kinh gian cốt trước của nó chi phối cơ gấp các ngón nông
D. Nó đi sau cơ gấp các ngón nông

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Trên Phần 8

[E01.0385] Các mô tả sau về các nhánh của thần kinh giữa đều đúng trừ
A. Nó không phân nhánh bên lúc đi qua cánh tay và nách
B. Nhánh bì gan tay tách ra ở phần dưới cẳng tay
C. Nhánh gian cốt trước đi cùng động mạch gian cốt trước
D. Nhánh mô cái chi phối các cơ giun 1, 2
[E01.0386] Liên quan đúng của thần kinh giữa là
A. Nó bắt chéo sau động mạch cánh tay
B. Ở khuỷu nó nằm sau trẽ gân cơ nhị đầu
C. Nó đi sau cơ sấp tròn
D. Ở cẳng tay, càng xuống dưới nó càng gần bờ trong cơ gấp các ngón nông
[E01.0387] Chèn ép thần kinh giữa trong ống cổ tay(sau hãm gân gấp) gây những dấu hiệu sau trừ
A. Mất cảm giác mô cái gan tay
B. Yếu cử động gấp các ngón tay 1, 2, 3
C. Các nhánh chi phối các cơ gấp bàn tay và sấp cẳng tay không bị ảnh hưởng
D. Tê bì và dị cảm ở 3 ngón tay rưỡi phía ngoài
[E01.0388] Các mô tả về thần kinh cơ bì đều đúng trừ
A. Nó chứa các sợi từ ngành trước các thần kinh sống C6, 7, 8
B. Nó chi phối cho các cơ gấp cẳng tay(2 cơ chính trong số 4 cơ)
C. Nó cảm giác cho mặt ngoài cẳng tay
D. Thần kinh cơ bì chứa các sợi từ các rễ trên của đám rối cánh tay
[E01.0389] Mô tả đúng về thần kinh cơ bì là
A. Nó xuyên qua cơ tròn to
B. Gần khuỷu, nó xuyên qua mạc và đi vào da ở bờ trong gân cơ nhị đầu
C. Nhánh cơ gần(cao) nhất của nó đi vào cơ quạ cánh tay
D. Ở cánh tay, nó đi giữa xương cánh tay và cơ cánh tay
[E01.0390] Các mô tả sau về thần kinh nách đều đúng trừ
A. Nó chi phối toàn bộ vùng da phủ trên cơ delta
B. Nhánh trước của nó đi giữa cổ phẫu thuật xương cánh tay và cơ delta
C. Nó đi qua lỗ tứ giác cùng động mạch mũ cánh tay sau
D. Nó chi phối cơ tròn bé
[E01.0391] Mô tả đúng về thần kinh nách là
A. Nó có thể bị tổn thương trong gãy giữa thân xương cánh tay
B. Nó có thể bị tổn thương trong trật khớp vai ra trước và xuống dưới
C. Nó nằm ở trong thần kinh quay
D. Nhánh bì cánh tay trên ngoài tách ra từ thân chính thần kinh nách
[E01.0392] Động tác bị ảnh hưởng nhất khi liệt thần kinh nách là
A. Giạng cánh tay
B. Gấp cánh tay
C. Duỗi cánh tay
D. Xoay cánh tay
[E01.0393] Các mô tả sau đây về đám rối cánh tay đều đúng trừ
A. Nó chi phối cho tất cả các cơ tham gia vận động chi trên
B. Thần kinh dưới vai dưới tách ra từ nó sau, chi phối cơ dưới vai và cơ tròn lớn
C. Các cơ ngực(lớn và bé) do nhánh bên từ các bó chi phối
D. Đám rối có 5 nhánh tận và nhiều nhánh bên
[E01.0394] Mô tả đúng về các thần kinh bì trong của chi trên là
A. Thần kinh bì cánh tay trong chi phối cho toàn bộ mặt trong cánh tay
B. Thần kinh bì cẳng tay trong chỉ cảm giác cho mặt trong cẳng tay
C. Thần kinh bì cẳng tay trong xuyên qua mạc đi vào da ở phần ba giữa cánh tay
D. Cả hai thần kinh cùng là nhánh từ bó trong

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Trên Phần 9

[E01.0395] Mô tả đúng về liên quan của động mạch nách là
A. Nó được cơ ngực lớn chia thành ba đoạn
B. Nó đi dọc ở phía trong tĩnh mạch nách
C. Nó được tiếp tục bởi động mạch cánh tay ở ngang bờ dưới cơ ngực to
D. Tên các bó của đám rối cánh tay không thể hiện vị trí của mỗi bó so với động mạch nách
[E01.0396] Các mô tả sau về nhánh bên và tiếp nối của động mạch nách đều đúng trừ
A. Động mạch ngực ngoài tách ra ở đoạn sau cơ ngực bé
B. Nhánh dưới vai của động mạch nách tiếp nối với các động mạch vai sau và trên vai của động mạch dưới đòn
C. Các nhánh mũ cánh tay trước và sau tách ra ở đoạn dưới cơ ngực bé
D. Để chi trên không bị hoại tử, cần thắt động mạch nách ở dưới nguyên ủy động mạch dưới vai
[E01.0397] Mô tả đúng về động mạch cánh tay
A. Nó chạy tiếp theo động mạch nách sau khi động mạch nách tách ra động mạch cánh tay sâu
B. Nó chia thành các nhánh tận ở ngang đường nếp gấp khuỷu
C. Nó chạy dọc sau bờ trong cơ nhị đầu
D. Không sờ thấy mạch đập của nó vì nó bị vây quanh bởi các cơ
[E01.0398] Các mô tả sau về động mạch cánh tay đều đúng trừ
A. Nó thường tận cùng ở ngang mức cổ xương quay
B. Nhánh lớn nhất của nó là động mạch cánh tay sâu
C. Nó đi xuống cùng thần kinh giữa, lúc đầu ở trong, sau bắt chéo sua thần kinh để nằm phía ngoài
D. Nó đi dọc ở phía trong thần kinh trụ
[E01.0399] Các động mạch dưới đây đều là nhánh bên của động mạch cánh tay trừ
A. Động mạch bên quay
B. Động mạch bên trụ trên
C. Động mạch cánh tay sâu
D. Động mách bên trụ dưới
[E01.0400] Mô tả đúng về động mạch cánh tay là
A. Cơ tùy hành của nó là cơ quạ cánh tay
B. Nó chạy dọc theo bờ ngoài cơ nhị đầu cánh tay
C. Nó tách ra 5 nhánh bên
D. Nó bị thần kinh giữa bắt chéo trước từ ngoài vào trong , trên đường đi từ trên xuống dưới
[E01.0401] Các mô tả sau đây về động mạch cánh tay sâu đều đúng trừ
A. Nó là 1 trong 3 nhánh bên lớn nhất của động mạch cánh tay
B. Nó chui qua tam giác bả vai – tam đầu để đi tới vùng cánh tay sau
C. Nó là nhánh bên lớn nhất của động mạch cánh tay
D. Cấp máu nuôi dưỡng cho vùng cánh tay sau
[E01.0402] Khi muốn các cơ cẳng tay không bị xơ hóa sau khi thắt, vị trị hợp lí nhất trong các vị trí thắt động mạch cánh tay dưới đây là
A. Phía trên của động mạch cánh tay sâu
B. Phía dưới của động mạch cánh tay sâu
C. Phía trên của động mạch bên trụ dưới
D. Phía dưới của động mạch bên trụ dưới
[E01.0403] Các mô tả sau đây về tiếp nối của động mạch cánh tay đều đúng trừ
A. Tiếp nối với động mạch nách: động mạch cánh tay sâu với các động mạch mũ cánh tay trước và sau
B. Tiếp nối với động mạch quay: động mạch bên quay với động mạch quặt ngược quay
C. Tiếp nối với động mạch trụ: động mạch bên trụ trên với động mạch quặt ngược trụ
D. Tiếp nối với động mạch trụ: động mạch bên giữa với động mạch quặt ngược trụ
[E01.0404] Các mô tả dưới đây về động mạch quay đều đúng trừ
A. Nó là 1 trong 2 nhánh tận của động mạch cánh tay
B. Cơ tùy hành của nó là cơ gấp cổ tay quay
C. Nó đi cùng với nhánh nông thần kinh quay, dưới cơ cánh tay quay
D. Nó tận cùng bằng cách liên tiếp với cung gan tay sâu

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Trên Phần 10

[E01.0405] Các mô tả sau đây về động mạch quay đều đúng trừ
A. Ở cẳng tay, nó đi theo đường kẻ nối điểm giữa nếp gấp khuỷu tới rãnh mạch quay
B. Cơ tùy hành của động mạch là cơ cánh tay quay
C. Nó nằm phía ngoài so với nhánh nông thần kinh quay
D. Nó trở thành cung động mạch gan tay sâu sau khi tách ra động mạch chính ngón cái(hoặc quay ngón trỏ)
[E01.0406] Mô tả đúng về động mạch quay là
A. Nó đi cùng với nhánh sâu thần kinh quay tạo thành bó mạch thần kinh quay
B. Nó được tùy hành bởi cơ gấp cổ tay quay
C. Nó có 2 cung tiếp nối với động mạch trụ ở cổ tay
D. Nhánh bên cuối cùng của nó là động mạch gan tay nông
[E01.0407] Các nhánh động mạch dưới đây đều là nhánh bên của động mạch quay trừ
A. Động mạch gian cốt quặt ngược
B. Động mạch quặt ngược quay
C. Nhánh gan tay nông
D. Nhánh gan cổ tay
[E01.0408] Các mô tả sau về động mạch quay đều đúng trừ
A. Nó trở thành cung gan tay sâu sau khi tách ra động mạch chính ngón cái
B. Nó đi giữa hai đầu cơ gian cốt mu tay một trước khi vào gan tay
C. Nó không tách ra nhánh nào lúc đi qua vùng mu cổ tay
D. Ở cẳng tay nó đi trong vùng vách ngăn giữa các cơ vùng cẳng tay sau và vùng cẳng tay trước
[E01.0409] Các mô tả sau đây về động mạch trụ đều đúng trừ
A. Ở phần trên cẳng tay nó đi sau các cơ sấp tròn, gấp cổ tay quay và gan tay dài
B. Nhánh gian cốt chung động mạch trụ chia thành 2 nhánh gian cốt trước và sau
C. Nó trở thành cung gan tay nông sau khi tách ra nhánh gan tay sâu
D. Nó bắt chéo trước thần kinh giữa trên đường đi
[E01.0410] Mô tả đúng về động mạch trụ là
A. Nó đi sát gần thần kinh trụ trên suốt đường đi
B. Ở phần trên cẳng tay, nó đi sau cơ gấp các ngón nông và trước cơ gấp các ngón sâu
C. Nó là nguồn dẫn máu phụ tới cung gan tay nông
D. Nó không cấp máu cho thần kinh giữa
[E01.0411] Các mô tả sau đây về động mạch trụ đều đúng trừ
A. Nó có 4 cung tiếp nối với động mạch quay ở cổ tay và gan tay
B. Nó có cùng vị trí nguyên ủy với động mạch quay
C. Nhánh cuối cùng của nó trước khi liên tiếp với cung gan tay nông là nhánh gan tay sâu
D. Cơ tùy hành của nó là cơ gan tay dài
[E01.0412] Mô tả đúng về cung động mạch gan tay sâu là
A. Nó nằm sát trước chỏm các xương đốt bàn tay
B. Nó nhô(lồi) về phía xa hơn so với cung gan tay nông
C. Nó tách ra 4 động mạch gan tay chung
D. Nó đi dọc theo bên cạnh nhánh sâu thần kinh trụ
[E01.0413] Các mô tả sau đây về cung động mạch gan tay nông đều đúng trừ
A. Nhánh tận động mạch trụ có thể nối với nhánh gan tay nông hay nhánh khác của động mạch quay(động mạch chính ngón cái hay động mạch quay ngón trỏ) để khép kín cung nông
B. Cung nông chỉ là 1 trong hai nguồn dẫn máu tới các động mạch gan ngón tay riêng
C. Điểm lồi ra xa nhất của cung nông ở ngang mức đường kẻ ngang qua gan tay, dọc theo bờ dưới của ngón tay cái giạng hết mức
D. Ở phần giữa gan tay cung nông nằm sau các gân gấp và các thần kinh
[E01.0414] Mạng tiếp nối động mạch quanh khuỷu không có sự tham gia của động mạch
A. Động mạch quặt ngược trụ, động mạch quặt ngược quay
B. Nhánh của động mạch gian cốt trước
C. Nhánh của động mạch gian cốt sau
D. Các động mạch bên trụ trên và dưới, các nhánh bên quay và bên giữa của động mạch cánh tay sâu

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Trên Phần 11

[E01.0415] Một bác sĩ cắt cụt chi trên bằng đường cắt qua chỗ nối phần ba trên với phần 3 giữa cánh tay, các thành phần sẽ bị cắt qua ở vị trí như mô tả sau đây
A. Thần kinh quay trong rãnh thần kinh quay xương cánh tay
B. Thần kinh trụ nằm sau vách gian cơ cánh tay trong
C. Thần kinh giữa đang nằm ở trước ngoài động mạch cánh tay
D. Thần kinh bì cẳng tay trong còn nằm sâu duới mạc cánh tay(trong ống cánh tay)
[E01.0416] Một bác sĩ cắt cụt chi trên bằng đường cắt qua chỗ nối phần ba dưới với phần ba giữa cánh tay, các thành phần sẽ bị cắt qua ở vị trí như mô tả sau đây trừ
A. Thần kinh giữa nằm ở trong động mạch cánh tay
B. Thần kinh quay xuyên qua vách gian cơ cánh tay ngoài đi vào vùng cánh tay trước
C. Thần kinh cơ bì nằm giữa các cơ nhị đầu và cánh tay
D. Tĩnh mạch nên tận cùng, đi vào sâu đổ vào tĩnh mạch cánh tay
[E01.0417] Một bác sĩ cắt cụt chi trên bằng đường qua khuỷu các thành phần cắt qua ở vị trí như mô tả sau đây trừ
A. Thần kinh trụ nằm trong rãnh giữa mỏm khuỷu xương trụ và mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay
B. Thần kinh quay nằm trong rãnh giữa cơ cánh tay và cơ cánh tay quay
C. Động mạch cánh tay nằm trong rãnh nhị đầu trong, sau trẽ gân cơ nhị đầu
D. Thần kinh cơ bì đã xuyên qua mạc đi vào mô dưới da
[E01.0418] Một bác sĩ cắt cụt ở cẳng tay bằng đường cắt qua chỗ nối phần ba trên với phần ba giữa cẳng tay, các thành phàn sẽ bị cắt qua ở vị trí như mô tả sau đây trừ
A. Cơ sấp tròn bị cắt qua ở chỗ nó bám tận vào mặt ngoài xương quay
B. Thần kinh trụ đang nằm dưới mặt sâu cơ gấp cổ tay trụ
C. Thần kinh giữa đang nằm trước cơ gấp các ngón nông
D. Động mạch quay nằm dưới cơ cánh tay quay
[E01.0419] Một bác sĩ cắt cụt chi trên bằng 1 đường cắt qua phần tư dưới cẳng tay, các thành phần sẽ bị cắt qua ở vị trí như mô tả sau đây trừ
A. Gân cơ gan tay dài nằm sau gân cơ gấp các ngón nông
B. Gân cơ gấp cổ tay quay nằm ở trước trong động mạch quay
C. Cơ sấp vuông nằm sát các xương cảu cẳng tay
D. Động mạch trụ nằm bên ngoài thần kinh trụ
[E01.0420] Một bác sĩ cân nhắc thắt động mạch ở các vị trí sau, vị trí nguy hiểm nhất có thể khiến các tiếp nối động mạch chính không được phát huy làm cho đoạn chi dưới chỗ thắt có thể bị hoại tử là
A. Động mạch nách, trên nguyên ủy động mạch dưới vai
B. Đoạn mạch trục nằm giữa động mạch dưới vai và động mạch cánh tay sâu
C. Động mạch cánh tay giữa nguyên ủy của động mạch cánh tay sâu và nguyên ủy động mạch bên trụ trên
D. Động mạch cánh tay, dưới nguyên ủy động mạch bên trụ trên

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one