Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới – Test Giải Phẫu 6 Phần

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới – Test Giải Phẫu 6 Phần

Câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu chi dưới của test giải phẫu 6 phần y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

E01_Phần 2: Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới

Chúc các bạn may mắn!


Phần 1: Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bụng Phần 3: Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Trên

Xem thêm: Tổng hợp 6 phần của Test Giải Phẫu 6 Phần

Đề Bài Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới – Test Giải Phẫu 6 Phần

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới Phần 1

[E01.0160] Mô tả nào sau đây về hỗng tràng đúng
A. Nó năm chủ yếu ở vùng hạ vị và trong chậu hông
B. Nó tận cùng tại chỗ nối manh tràng với đại tràng lên , tại nhú hồi tràng
C. Nó có đường kính trên 4cm
D. Nó có thành mỏng hơn thành hỗng tràng
[E01.0161] Case study : nếu ổ cối bị gãy ở bờ sau trên của nó , xương nào sau đây bị gãy
A. Xương cánh chậu và xương mu
B. Xương ngồi và xương mu
C. Xương cánh chậu và xương ngồi
D. Xương mu và xương cánh chậu
[E01.0162] Mô tả đúng về dây chằng bắt chéo trước của khớp gối là
A. Nó trở nên căng trong lúc gấp chân
B. Nó cản lại sự di lệch ra sau của xương đùi trên xương chày
C. Nó bám vào lồi cầu trong xương đùi
D. Nó cản lại sự gấp quá mức của cẳng chân
[E01.0163] Dây chằng nào quan trong trong việc ngăn cản sự trượt ra trên xương chày khi gối đang chịu trọng lực ở tư thế gấp
A. Dây chằng chêm đùi trước
B. Dây chằng bên mác
C. Dây chằng khoe chéo
D. Dây chằng chéo sau
[E01.0164] Những mô tả sau về xương đùi là đúng trừ
A. Trục cổ xương đùi thường tạo với trục xương đùi một góc lớn hơn 145 độ
B. Chỏm xương đùi có một hõm ở gần đỉnh chỏm
C. Mấu chuyển lớn có một hố ở mặt trong
D. Hai mấu chuyển nối với nhau bằng đường gian mấu
[E01.0165] Những mô tả sau về xương chày là đúng trừ
A. Mặt trước trong của nó kéo dài xuống dưới và liên tiếp với mắt cá trong
B. Nó có hai mặt khớp trên tiếp khớp với hai lồi cầu xương đùi qua sụn chêm
C. Lồi củ chày là chỗ khó sờ thấy
D. Nó có một đường gờ chếch ở mặt sau thân xương cho cơ dép bám
[E01.0166] Điểm nằm giữa hai cặp mốc nào sau đây được coi là điểm giữa bẹn
A. Gai chậu trước trên và bờ trên khớp mu
B. Gai chậu trước trên và củ mu
C. Gai chậu trước trên và mào mu
D. Gai chậu trước trên và lược xương mu
[E01.0167] Các mô tả sau đây về xương chậu đều đúng trừ
A. Các gai chậu trước trên , trước dưới , sau trên , sau dưới đều thuộc xương cánh chậu
B. Củ mào chậu nằm gần gai chậu sau trên hơn là gần gai chậu trước trên
C. Đường cung chia mặt trong xương cánh chậu thành hai phần
D. Mặt ngoài xương cánh chậu được gọi là mặt mông
[E01.0168] Các mô tả sau về xương đùi đều đúng trừ
A. Mào gian mấu nằm ở mặt trước đầu gần xương đùi
B. Trục của thân xương đùi chạy chếch xuống dưới và vào trong
C. Mặt khoeo nằm giữa các đường trên lồi cầu trong và ngoài
D. Củ cơ khép nằm ở đầu xa của đường trên lồi cầu trong
[E01.0169] Các mô tả sau về xương chày đều đúng trừ
A. Lôi gian lồi cầu nằm giữa hai mặt khớp trên
B. Mặt khớp với chỏm xương mác nằm trên lồi cầu ngoài xương chày
C. Đường cơ dép nằm ở dưới chỗ bám tận của cơ khoeo
D. Mắt cá trong nằm ở trong xương sên

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới Phần 2

[E01.0170] Mô tả đúng về xương sên là
A. Mặt trước chỏm xương sên tiếp khớp với xương hộp
B. Mặt dưới xương sên có hai mặt khớp và xương gót
C. Hai mặt bên và mặt trên thân xương sên đều có mặt khớp
D. Nó có hai phần là chỏm và thân
[E01.0171] Cơ nào sau đây có thể gấp đùi và duỗi cẳng chân ?
A. Cơ bán màng
B. Cơ may
C. Cơ thẳng đùi
D. Cơ thon
[E01.0172] Cơ nào sau đây có gân nằm trong một rãnh ở mặt dưới xương hộp ?
A. Cơ mác ba
B. Cơ mác ngắn
C. Cơ mác dài
D. Cơ chày sau
[E01.0173] Các cơ sau đây đều có thể gấp gan chân ( trừ gấp bàn chân ), trừ
A. Cơ gấp ngón chân cái dài
B. Cơ gấp các ngón chân dài
C. Cơ chày sau
D. Cơ gấp các ngón chân ngắn
[E01.0174] Mất khả năng duỗi cẳng chân tại khớp gối là dấu hiệu của liệt
A. Cơ bám gân
B. Cơ may
C. Cơ thon
D. Cơ tứ đầu đùi
[E01.0175] Cơ nào sau đây có thể gấp mu chân (tức duỗi bàn chân) và nghiêng bàn chân vào trong
A. Cơ mác dài
B. Cơ duỗi ngón cái dài
C. Cơ duỗi các ngón dài
D. Cơ mác ba
[E01.0176] Mô tả đúng về lỗ gân cơ khép là
A. Nó là một khe xẻ giữa cơ khép dài và cơ khép lớn
B. Nó là lỗ trong gân cơ khép dài
C. Nó là nơi đi qua của thần kinh cơ bịt
D. Nó là đầu dưới của ống cơ khép
[E01.0177] Mô tả đúng về cơ tứ đầu đùi là
A. Nó có 4 đầu nguyên ủy đều bám vào xương đùi
B. Nó chỉ có tác dụng duỗi cẳng chân tại khớp gối
C. Nó có tác dụng đối kháng với các cơ vùng đùi sau
D. Nó do thần kinh bịt chi phối
[E01.0178] Mô tả nào sau đây về các cơ vùng cẳng chân sau đúng
A. Không cơ nào do nhánh của động mạch khoeo cấp máu
B. Chúng đều có đầu nguyên ủy bám vào xương chày và xương mác
C. Chúng đều có nhánh của thần kinh chày chi phối
D. Chúng phủ kín mặt trong xương chày
[E01.0179] Các mô tả sau đây về cơ mông to đều đúng trừ
A. Có nguyên ủy bám vào mào chậu và xương cùng
B. Trùm lên mặt sau thần kinh ngồi
C. Bám tận vào hố mấu chuyển
D. Do thần kinh mông dưới chi phối

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới Phần 3

[E01.0180] Những mô tả sau về cơ thắt lưng chậu đều đúng trừ
A. Có nguyên ủy bám vào các đốt sống thắt lưng và bám tận vào xương xương chậu
B. Có tác dụng gấp đùi vào thân
C. Do một nhánh của đám rối thắt lưng và một nhánh từ thần kinh đùi vận động
D. Có liên quan đến thần kinh đùi
[E01.0181] Các cơ sau đây đều trực tiếp góp phần giữ vững khớp gối trừ
A. Cơ dép
B. Cơ bán màng
C. Cơ may
D. Cơ nhị đầu
[E01.0182] Các thành phần sau đây trực tiếp tạo nên thành của ống cơ khép trừ
A. Mạc rộng khép
B. Cơ rộng trong
C. Cơ khép dài
D. Cơ thon
[E01.0183] Ống cơ khép chưa tất cả các cấu trúc sau đây trừ
A. Nhánh gối xuống của động mạch đùi
B. Nhánh thần kinh chi phối cơ rộng trong
C. Thần kinh hiển
D. Tĩnh mạch hiển lớn
[E01.0184] Nếu có mất cảm giác da và liệt cơ ở phần trong của gan chân, thần kinh nào sau đây bị tổn thương
A. Thần kinh bắp chân
B. Thần kinh chày
C. Thần kinh mác nông
D. Thần kinh mác sâu
[E01.0185] Cử động nào sau đây bị ảnh hưởng trầm trọng nhất bởi liệt thần kinh mác sâu
A. Gấp gan chân ( gấp bàn chân )
B. Gấp mu chân ( duỗi bàn chân )
C. Giạng các ngón chân
D. Nghiêng ngoài bàn chân
[E01.0186] Tổn thương thần kinh đùi dẫn tói
A. Liệt cơ thắt lưng lớn
B. Mất cảm giác da ở bờ ngoài bàn chân
C. Mất cảm giác vùng da phủ trên mấu chuyển lớn
D. Liệt cơ may
[E01.0187] Thần kinh nào sau đây chi phối cơ bịt ngoài
A. Thần kinh đùi
B. Thần kinh ngồi
C. Nhánh sau thần kinh bịt
D. Nhánh trước thần kinh bịt
[E01.0188] Khi thần kinh mác chung bị đứt ở hố khoeo nhưng thần kinh chày vẫn còn nguyên vẹn, bàn chân sẽ bị
A. Gấp gan chân và nghiêng trong
B. Gấp mu chân và nghiêng ngoài
C. Gấp mu chân và nghiêng trong
D. Gấp gan chân và nghiêng ngoài
[E01.0189] Mất khả năng gấp cẳng chân có thể dẫn đến tổn thương của tất cả các thần kinh sau trừ
A. Phần chày của thần kinh ngồi
B. Phần mác chung của thần kinh ngồi
C. Thần kinh mác sâu
D. Thần kinh đùi

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới Phần 4

[E01.0190] Những mô tả sau đây về thần kinh ngồi đều đúng trừ
A. Nó là thần kinh lớn nhất cơ thể
B. Nó không chi phối cơ vùng đùi sau
C. Nó là một thần kinh hốn hợp
D. Nó chạy sau cơ khép lớn
[E01.0191] Các cấu trúc sau đều đi dưới hãm gân duỗi trên hoặc dưới cổ chân trừ
A. Thần kinh mác sâu
B. Cơ duỗi các ngón ngón chân dài
C. Động mạch mu chân
D. Thần kinh mác nông
[E01.0192] Mô tả đúng về tĩnh mạch hiển lớn là
A. Đi lên sau mắt cá trong
B. Đổ vào tĩnh mạch khoeo
C. Đổ vào tĩnh mạch chậu ngoài
D. Đi lên lần lượt ở mặt trong cẳng chân , gối và đùi
[E01.0193] Đứt dây chằng chỏm đùi dẫn đến tổn thương nào một nhánh động mạch nào sau đây
A. Động mạch mũ đùi trong
B. Động mạch mũ đùi ngoài
C. Động mạch bịt
D. Động mạch mông trên
[E01.0194] Gãy cổ xương đùi ở người lớn dẫn tới hoại tử vô mạch chỏm xương đùi do thiếu sự cấp máu từ
A. Các động mạch bịt và mông dưới
B. Các động mạch mông trên và đùi
C. Các động mạch mông dưới và mông trên
D. Các động mạch mũ đùi ngoài và trong
[E01.0195] Mô tả đúng về động mạch khoe là
A. Nó là thành phần nằm ngoài cùng trong số ba thành phần đi qua hố khoeo
B. Nó có thể thắt được mà cẳng chân không bao giờ bị hoại tử nhờ vòng nối quanh khớp gối
C. Nó chạy theo đường nối góc trên với góc dưới trám khoeo
D. Nó chạy sát trên mặt sau cơ khoeo và tận cùng tại bờ dưới cơ này
[E01.0196] Nhánh của tất cả các động mạch sau góp phần vào mạng mạch khớp gối trừ
A. Động mạch mũ đùi ngoài
B. Động mạch đùi
C. Động mạch mũ đùi trong
D. Động mạch chày trước
[E01.0197] Những mô tả sau đây về động mạch đùi đều đúng trừ
A. Nó là một nhánh động mạch mà ta có thể sờ thấy mạch đập ở tam giác đùi
B. Nó nằm giữa thần kinh dùi và tĩnh mạch đùi lúc đi qua tam giác đùi
C. Nó có nhánh nối với những nhánh của các động mạch chậu ngoài và trong
D. Nó chạy dọc theo đường kẻ nối điểm giữa nếp bẹn với điểm giữa xương bánh chè
[E01.0198] Những mô tả sau về các động mạch mông trên và dưới đều đúng trừ
A. Chúng là nhánh của động mạch chậu trong
B. Chúng đều cấp máu cho cơ mông lớn
C. Chúng đều đi qua khuyết ngồi lớn ở trên cơ hình quả lê
D. Chúng đều đi cùng với một thần kính cùng tên
[E01.0199] Những mô tả sau về động mạch chày trước đều đúng trừ
A. Có toàn bộ chiều dài nằm ở vùng cẳng chân trước
B. Chạy theo một đường kẻ nối hõm trước xương mác với điểm nằm giữa hai mắt cá
C. Chạy trong khe giữa các cơ vùng cẳng chân trước
D. Tiếp nối với các động mạch mu chân, chày sau và mác ở quanh hai mắt cá

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới Phần 5

[E01.0200] Những mô tả sau đây về động mạch chày sau đều đúng trừ
A. Đi cùng thần kinh chày
B. Đi xuống giữa cơ dép (ở sâu) và cơ bụng chân (ở nông)
C. Có thể sờ thấy mạch đập lúc đi giữa mắt cá trong và bờ trong gân gót
D. Tận cùng băng các động mạch gan chân trong và ngoài
[E01.0201] Các mô tả sau đây về động mạch mu chân đều đúng trừ
A. Bắt đầu ở trước khớp cổ chân
B. Là sự tiếp tục của động mạch chày trước
C. Tách ra động mạch mắt cá trước ngoài
D. Tận cùng bằng động mạch gan chân sâu và động mạch mu đốt bàn chân thứ nhất
[E01.0202] Tất cả các động mạch sau đây tham gia vào vòng nối chữ thấp của đùi, trừ
A. Động mạch mũ đùi trong
B. Động mạch mũ đùi ngoài
C. Động mạch mông trên
D. Động mạch mông dưới
[E01.0203] Những mô tả sau đây về tĩnh mạch hiển lớn đều đúng trừ
A. Nó là tĩnh mạch nông dài nhất cơ thể
B. Nó bắt đầu từ đầu trong cung tĩnh mạch mu chân
C. Nó luôn đi trước mắt cá trong
D. Nó không tiếp nối với tĩnh mạch hiển bé và các tĩnh mạch sâu
[E01.0204] Mô tả đúng về các cơ ở ngăn đùi trong là
A. Cơ lược tham gia tạo nên thành sau ống cơ khép
B. Cơ khép lơn tham gia tạo nên tam giác đùi
C. Các cơ lược , khép dài và khép ngắn có thể gấp đùi
D. Tất cả các cơ của nhóm này bám tận vào xương đùi
[E01.0205] Cơ nào sau đây không do thần kinh bịt chi phối
A. Cơ may
B. Cơ khép lớn
C. Cơ khép dài
D. Cơ thon
[E01.0206] Các mô tả sau về cơ vùng đùi trước đều đúng trừ
A. Các cơ vùng này được ngăn cách với cơ vùng đùi sau bởi các vách gian cơ đùi ngoài và đùi trong
B. Được chi phối bởi đám rối thần kinh thắt lưng
C. Mỗi cơ trong vùng đều có đầu nguyên ủy bám vào các xương chi duới
D. Chỉ có ba cơ của vùng này gây nên các cử động của khớp gối
[E01.0207] Các mô tả sau về cơ tứ đầu đùi đều đúng trừ
A. Nó được chi phối bởi các nhánh từ phần sau thần kinh đùi
B. Cả bốn đầu nguyên ủy của nó đều bám vào xương đùi
C. Nó có thể tham gia gấp đùi
D. Nó là cơ duỗi cẳng chân
[E01.0208] Các mô tả sau về tam giác đùi đều đúng trừ
A. Từ ngoài vào , sàn tam giác là các cơ lược , thắt lưng chậu và khép dài
B. Trần tam giác do da và mạc đùi tạo nên
C. Cạnh trong của tam giác là bờ trong cơ khép dài
D. Các mạch đùi đi vào tam giác từ phía đáy tam giác
[E01.0209] Mô tả đúng về ống cơ khép là
A. Nó đi từ dây chằng bẹn đến lỗ gân cơ khép
B. Thành sau của nó được tạo bởi một cơ khép là cơ khép lớn
C. Nó chứa hai nhánh của thần kinh đùi
D. Thành trước trong của nó là cơ rộng trong

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới Phần 6

[E01.0210] Mô tả đúng về các cơ vùng đùi sau là
A. Chúng đều có nguyên ủy từ ụ ngồi
B. Chúng đều bám tận vào xương chày
C. Chúng đều có thể duỗi đùi và gấp cẳng chân
D. Chúng nằm sau cơ khép lớn và cơ rộng ngoài
[E01.0211] Cơ nào sau đây không thể duỗi đùi
A. Cơ bán màng
B. Cơ bán gân
C. Cơ mông to
D. Đầu ngắn cơ nhị đầu
[E01.0212] Các mô tả sau về các cơ vùng mông đều đúng trừ
A. Hầu hết có tác dụng giạng đùi
B. Không có cơ nào có tác dụng gấp đùi trừ cơ căng mạc đùi
C. Tất cả đều bám tận vào xương đùi
D. Đều do các nhánh của đám rối cùng chi phối trừ cơ bịt ngoài
[E01.0213] Các mô tả sau về các cơ vùng mông đều đúng trừ
A. Cơ mông nhỡ không bị che phủ hoàn toàn bởi cơ mông lớn
B. Không cơ nào có đầu nguyên ủy bám vào xương đùi
C. Chúng được cấp máu bởi các nhánh của động mạch chậu trong
D. Trừ ba cơ mông và cơ căng mạc đùi, các cơ còn lại đều xoay trong đùi
[E01.0214] Mô tả đúng về các cơ vùng cẳng chân sau là
A. Cơ dép là cơ gấp cẳng chân
B. Tất cả có tác dụng nghiêng trong bàn chân
C. Tất cả đều bám tận vào các xương bàn chân
D. Tất cả do thần kinh chày chi phối
[E01.0215] Các mô tả sau đây về các cơ vùng cẳng chân trước đều đúng , trừ
A. Các động tác duỗi bàn chân và ngón chân của chúng đối kháng với các cơ vùng cẳng chân sau
B. Có 1 cơ có động tác hiệp đồng vớ cơ lớp sâu vùng cẳng chân sau
C. Chúng đều do nhánh mác nông của thần kinh mác chung chi phối
D. Chúng được ngăn cách với các cơ vùng cẳng chân ngoài bằng 1 vách gian cơ .
[E01.0216] Mô tả đúng về các cơ vùng cẳng chân trước là
A. Đầu nguyên ủy cơ chày trước bám vào lồi cầu trong và nửa trên mặt trong xương chày
B. Gân cơ duối các ngón chân dài bám tận vào các ngón chân 1 tới 4
C. Gân cơ duỗi ngón chân cái dài bám vào mặt mu của nền đốt gần ngón cái
D. Gân các cơ vùng này phải đi dưới các hãm gân cơ duỗi ở cổ chân .
[E01.0217] Các mô tả sau đây về cơ vùng cẳng chân sau đều đúng trừ
A. Cơ dép có nguyên ủy từ cả xương chày và xương mác
B. Cơ bụng chân là cơ duy nhất có nguyên ủy từ xương đùi
C. Nguyên ủy cơ gấp ngón chân cái dài: bám vào mặt sau thân xương mác
D. Nguyên ủy cơ gấp các ngón chân dài: bám vào mặt sau thân xương chày
[E01.0218] Các mô tả sau đây về các cơ mác dài và ngắn đều đúng trừ
A. Chúng có động tác gấp gan chân
B. Chúng là các cơ nghiêng ngoài bàn chân
C. Chúng đều có nguyên ủy từ mặt ngoài xương mác
D. Chúng không có tác dụng giữ vững vòm gan chân
[E01.0219] Các mô tả sau về động mạch đùi đều đúng trừ
A. Nhánh mũ đùi ngoài của nó đi sau cơ thẳng đùi
B. Nhánh mũ đùi trong của nó đi giữa cơ thắt lưng lớn và cơ lược
C. Nó đi trước các cơ: thắt lưng lớn, lược, khép dài và khép lớn
D. Nó bắt chéo trước thần kinh hiển ở trong ống cơ khép

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới Phần 7

[E01.0221] Mô tả đúng về động mạch đùi sâu là
A. Nó tách ra từ động mạch đùi ở ngang dây chăng bẹn
B. Nó là nguồn cấp máu chính cho các cơ đùi
C. Nó tận cùng bằng động mạch khoeo
D. Vòng nối chữ thập được tạo nên do các nhánh của động mạch đùi sâu với động mạch bịt
[E01.0222] Mô tả đúng về nhánh bên và tiếp nối của động mạch đùi là
A. Nhánh mũ chậu nông của nó tiếp nối với nhánh thượng vị dưới của động mạch chậu ngoài
B. Nhánh thượng vị nông của nó tiếp nối với nhánh mũ chậu sâu của động mạch chậu ngoài
C. Các nhánh của động mạch đùi sâu tiếp nối với nhánh của các động mạch mông và động mạch khoeo
D. Động mạch hiển là nhánh tách ra trực tiếp từ động mạch đùi
[E01.0223] Mô tả đúng về động mạch khoeo là
A. Đoạn giữa của nó không bị cơ che phủ ở mặt sau
B. Từ đỉnh khoeo đi xuống, thần kinh chày càng lúc càng xa dần khỏi động mạch
C. Từ động mạch khoeo nằm trước và trong động mạch
D. Thần kinh mác chung nằm trong động mạch
[E01.0224] Ác mô tả sau đây về động mạch khoeo đều đúng trừ
A. Đoạn duới và đoạn trên của nó bị các cơ che phủ ở mặt sau
B. Nó nằm sau bao khớp gối và diện khoeo
C. Nó tách ra nhánh cơ, các nhánh bì và các nhánh gối
D. Nó tiếp nối với 1 nhánh quặt lên từ động mạch mác
[E01.0225] Động mạch nào dưới đây không tham gia vào mạng mạch quanh gối và bánh chè
A. Động mạch gối giữa
B. Các động mạch gối trên
C. Động mạch gối dưới
D. Các động mạch quặt ngược chày trước và sau
[E01.0226] Mô tả đúng về động mạch chày trước
A. Nó tách ra từ động mạch khoeo ở ngang đường khớp gối
B. Nó đi theo đường kẻ nối lồi củ chày với 1 điểm ở mặt trước cổ chân, giữa hai mắt cá
C. Nó luôn đi sát mặt trước màng gian cốt
D. Nó tách ra nhánh đầu tiên lúc đi trong ngăn cơ cẳng chân sau.
[E01.0227] Các mô tả sau về động mạch chày trước đều đúng trừ
A. Ở trên nó đi giữa cơ chày trước và cơ duỗi các ngón chân dài
B. Ở dưới, nó đi giữa cơ chày trước và cơ duỗi ngón chân cái dài
C. Nó đi cùng thần kinh mác sâu
D. Nó bắt chéo trước gân cơ duỗi ngón chân cái dài từ ngoài vào trong
[E01.0228] Các mô tả sau về động mạch chày sau đều đúng trừ
A. Nó đi xướng giữa hai lớp cơ vùng cẳng chân sau
B. Nó nằm sâu dưới cơ tam đầu và mạc ngang sâu cẳng chân
C. Phần dưới cẳng chân, mặt sau động mạch chỉ có mạc và da che phủ
D. Nó tận cùng ở điểm nằm cách đều mắt cá trong và củ gót ngoài
[E01.0229] Các mô tả sau về sự tiếp nối của động mạch chày sau đều đúng trừ
A. Nhánh mắt cá ngoài của động mạch mác tiếp nối với nhánh cổ chân ngoài của động mạch mu chân
B. Nhánh xuyên của động mạch mác tiếp nối với nhánh mắt cá trước ngoài của động mạch chày trước
C. Nhánh mũ mác tiếp nối với nhánh gối dưới trong của động mạch khoeo
D. Nhánh mắt cá trong của động mạch chày sau tiếp nối với các nhánh của các động mạch chày trước và mu chân ở mạng mạch mắt cá trong

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới Phần 8

[E01.0230] Mô tả đúng về động mạch mu chân
A. Nó tận cùng ở khoảng kẽ giữa các ngón chân 1 và 2
B. Nó đi ở phía trong gân cơ gấp ngón chân cái dài
C. Nó tận cùng bằng cách chia thành động mạch mu đốt bàn chân thứ nhất và động mạch gan chân sâu
D. Nó không có nhánh nào tham gia vào các mạng mạch mắt cá
[E01.0231] Các mô tả sau về thần kinh đùi đều đúng trừ
A. Nó tách ra các nhánh bì tới mặt trước và trong của đùi
B. Nó được tạo nên bởi nhánh trước của các ngành trước các thần kinh tl 2-4
C. Nó chi phối các cơ duỗi cẳng chân và gấp đùi
D. Nó có nhánh cảm giác mặt trong của gối, cẳng chân và bàn chân
[E01.0232] Mô tả đúng về thần kinh đùi là
A. Nó không có liên quan với cơ thắt lưng và cơ chậu
B. Nhánh hiển của thần kinh đùi tách ra từ cùng 1 thân với các nhánh tới cơ tứ đầu
C. Nó chứa các sợi từ các thần kinh TL 1-3
D. Nó là nhánh lớn thứ hai của đám rối thắt lưng
[E01.0233] Mô tả đúng về đám rối thắt lưng là
A. Các sợi từ ngành trước thần kinh thắt lưng TL1 tham gia tạo nên thần kinh bì đùi ngoài
B. Toàn bộ ngành trước thần kinh TL4 tham gia đám rối thắt lưng
C. Đám rối nằm giữa các phần của cơ thắt lưng
D. Đám rối chi phối tất cả các cơ đùi
[E01.0234] Các mô tả sau về đám rối thắt lưng đều đúng , trừ
A. Nó có thể bị tổn thương do một áp xe cơ thắt lưng chậu
B. Nó chi phối một phần cho các cơ thành bụng
C. Nó chi phối các cơ khép đùi và một cơ xoay ngoài đùi
D. Nó không chi phối cơ nào tham gia duỗi đùi
[E01.0235] Các mô tả sau về thần kinh bịt đều đúng trừ
A. Nó phân nhánh tới các khớp hông và gối
B. Nhánh trước của nó chi phối cho 1 vùng da ở mặt trong đùi
C. Nó không chi phối cơ bịt ngoài
D. Nó hiện ra ở bờ trong cơ thắt lưng lớn
[E01.0236] Mô tả đúng về thần kinh bịt là
A. Nó chứa các sợi từ các thần kinh TL 3-5
B. Nó chia thành hai nhánh tận trước khi chui qua lỗ bịt
C. Nhánh sau của nó chi phối cơ khép dài
D. Nhánh trước của nó chi phối cơ bịt ngoài
[E01.0237] Mô tả đúng về đám rối cùng là
A. Nó chỉ được tạo nên bởi các sợi từ ngành trước các thần kinh cùng
B. Tất cả các thần kinh cùng tham gia cấu tạo đám rối này
C. Nó nằm ở thành bên chậu hông cùng niệu quản
D. Nó nằm trước cơ hình quả lên và liên quan với các mạch mông
[E01.0238] Các mô tả sau về đám rối cùng đều đúng trừ
A. Nó chi phối tất cả cá cơ giạng đùi
B. Nó chi phối tất cả các cơ duỗi đùi
C. Nó chi phối hầu hết các cơ xoay ngoài đùi
D. Nó chi phối tất cả các cơ vùng mông
[E01.0239] Mô tả đúng về các nhánh của đám rối cùng là
A. Thần kinh tới các cơ vuông đùi và sinh đôi dưới do các sợi sau của các nhánh TL 4,5 và cùng 1 tạo nên
B. Thần kinh mông dưới chi phối cơ mông to và cơ mông nhỡ
C. Thần kinh cơ hình quả lê do các sợi sau của nhánh trước thần kinh cùng 1 tạo nên
D. Thần kinh tới các cơ sinh đôi trên và bịt trong do các sợi trước của các nhánh trước các thần kinh 5, cùng 1 và cùng 2 tạo nên

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới Phần 9

[E01.0240] Mô tả đúng về thần kinh bì đùi sau là
A. Nó do sợi sau của các nhánh trước các thần kinh cùng 1 ,2 và cùng 3 tạo nên
B. Nó đi vào cơ mông ở trên cơ hình quả lên
C. Nó nằm dưới sự che phủ của phần dưới cơ mông to
D. Nó chỉ chi phối cho da của mặt sau đùi
[E01.0241] Các mô tả sau đây về thần kinh ngồi đều đúng trừA nó chi phối cho phần bám vào củ ngồi của cơ khép lớn
A. Hình chiếu của nó lên bề mặt là đường kẻ nối đỉnh khoeo với 1 điểm ở ngay
B. Ía trong điểm nằm giữa củ ngồi và mấu chuyển lớn
C. Nó chi phối các cơ bịt trong , sinh đôi và vuông đùi
D. Nó bắt chéo trước đầu dài cơ nhị đầu đùi
[E01.0242] Các mô tả sau đât về thần kinh mác chung đều đúng trừ
A. Nó tận cùng ở mặt ngoài cổ xương mác, dưới mặt sâu cơ mác dài
B. Các nhánh bên của nó chi phối khớp gối, da phần trên mặt ngoài cẳng chân và góp phần tạo nên thần kinh bắp chân
C. Có thể tìm thấy nó dọc bờ trong gân cơ nhị đầu đùi
D. Nó không chi phối cơ ở bàn chân
[E01.0243] Mô tả đúng về khớp hông là
A. Là một khớp phẳng nối xương đùi với xương chậu
B. Các mặt tiếp khớp là chỏm xương đùi , mặt nguyệt của ổ cối , sụn viền ổ cối
C. Chỏm xương đùi tiếp khớp với hố ổ cối
D. Sụn viền ổ gián đoạn tại khuyết ổ cối
[E01.0244] Mô tả đúng về bao khớp và dây chằng của khớp hông là
A. Ở mặt trước, đầu ngoài bao khớp dính vào giữa mặt trước cổ xương đùi
B. Ở mặt sau đầu ngoài bao khớp bám vào mào gian mấu
C. Dây chằng chậu đùi đi từ gai chậu trước trên tới đường gian mấu xương đùi
D. Dây chằng mu đùi đi từ ngành trên xương mu tới mấu chuyển bé
[E01.0245] Mô tả đúng về các dây chằng của khớp hông là
A. Dây chằng chậu đùi đi từ gai chậu trước dưới tới đường gian mấu
B. Dây chằng mu đùi đi từ ngành trên xương mu tới mấu chuyển lớn
C. Dây chằng ngồi đùi đi từ xương ngồi đến mấu chuyển bé
D. Dây chằng chỏm đùi là một dây chằng ngoài bao khớp
[E01.0246] Mô tả đúng về khớp gối là
A. Là một khớp chỏm điển hình
B. Có 2 sụn chêm (sụn chêm trong và sụn chêm ngoài) và 1 sụn viền
C. Sụn chêm trong hình chữ O
D. Sụn chêm ngoài gần như hình chữ O
[E01.0247] Mô tả đúng về các dây chằng khớp gối là
A. Dây chằng khoeo chéo là trẽ quặt lên của gân cơ bán gân
B. Dây chằng có thể sờ thấy là dây chằng bánh chè
C. Các dây chằng bắt chéo còn được gọi là dây chằng chêm đùi
D. Các dây chằng bắt chéo nằm trong ổ hoạt dịch
[E01.0248] Mô tả đúng về cơ mông lớn là
A. Nguyên ủy: bám vào mặt sau ngoài cánh chậu , mặt sau xương cùng, dây chằng cùng củ
B. Bám tận vào mào gian mấu
C. Động tác giạng đùi
D. Thần kinh chi phối: thần kinh ngồi
[E01.0249] Mô tả đúng về cơ may là
A. Là cơ lớn nhất của cơ thể
B. Nguyên ủy: bám vào gai chậu trước dưới
C. Thần kinh chi phối: nhánh của thần kinh đùi
D. Động tác duỗi đùi

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới Phần 10

[E01.0250] Mô tả đúng về cơ chày trước là
A. Nguyên ủy: mặt ngoài xương mác
B. Bám tận: vào xương chêm trong và nền xương đốt bàn chân 1
C. Thần kinh chi phối : nhánh của thần kinh mác nông
D. Động tác: gấp bàn chân (gấp gan chân)
[E01.0251] Số cơ vùng đùi sau là
A. 3 cơ
B. 4 cơ
C. 5 cơ
D. 2 cơ
[E01.0252] Mô tả đúng về cơ vùng cẳng chân sau là
A. Được xếp làm 2 lớp
B. Được xếp thành 3 lớp
C. Thần kinh chi phối: thần kinh hiển
D. Thần kinh chi phối: thần kinh đùi
[E01.0253] Mô tả đúng về động mạch mông trên là
A. Là nhánh của động mạch chậu trong
B. Đi qua khuyết ngồi lớn rồi đi vào cơ mông ở dưới cơ hình quả lê
C. Đi qua khuyết ngồi bé rồi đi vào mông ở dưới cơ hình quả lê
[E01.0254] Mô tả đúng về động mạch mông dưới là
A. Là 1 trong những nhánh tận của động mạch chậu ngoài
B. Đi giữa ngành trước của dây thần kinh cùng 1 và 2: qua khuyết ngồi lớn ở trên cơ quả lên ra vùng mông
C. Đi qua khuyết ngồi lớn rồi đi vào mông ở dưới cơ quả lê
D. Ở mông động mạch nằm trong thần kinh thẹn
[E01.0255] Mô tả đúng về động mạch đùi
A. Tiếp theo động mạch chậu trong từ sau dây chằng bẹn
B. Tiếp theo động mạch chậu ngoài bắt đầu từ phía sau dây chằng bẹn
C. Ở trong tam giác đùi: thần kinh đùi nằm giữa động mạch đùi nằm ngoài, tĩnh mạch đùi nằm trong
D. Ở trong ống tam giác đùi: tĩnh mạch đùi nằm giữa , động mạch đùi nằmngoài, thần kinh đùi nằm trong
[E01.0256] Mô tả đúng về động mạch đùi là
A. Ở trong ống cơ khép, nó bắt chéo sau tĩnh mạch đùi
B. Ở trong ống cơ khép, nó bắt chéo trước tĩnh mạch đùi
C. Cơ thẳng đùi là cơ tùy hành của động mạch
D. Đường định hướng: từ điểm giữa dây chằng bẹn đến giữa nếp gấp khoeo
[E01.0257] Động mạch nào sau đây là nhánh bên của động mạch đùi sâu
A. Động mạch thượng vị nông
B. Động mạch mũ chậu nông
C. Động mạch mũ chậu sâu
D. Động mạch mũ đùi ngoài
[E01.0258] Mô tả đúng về động mạch khoeo là
A. Nó tiếp theo động mạch đùi sâu
B. Nằm ngoài hơn và nông hơn so với tĩnh mạch khoeo và thần kinh chầy
C. Nằm sâu nhất, trong nhất so với tĩnh mạch khoeo và thần kinh chầy
D. Có 1 trong những nhánh bên là động mạch gối xuống
[E01.0259] Mô tả đúng về động mạch chày trước
A. Tách ra từ động mạch khoeo tại lỗ gân cơ khép
B. Là 1 trong hai nhánh tận của động mạch khoeo bắt đầu từ bờ dưới cơ khoeo
C. Động mạch quặt ngược chày sau không phải là nhánh bên của nó
D. Nó không có nhánh bên là động mạch mắt cá trước trong

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới Phần 11

[E01.0260] Mô tả đúng về động mạch chày sau là
A. Đi xuống khu cẳng chân sau theo một đường kẻ từ giữa nếp gấp khoeo đến mắt cá trong
B. Ở cẳng chân sau thần kinh chầy nằm trong động mạch trên phần lớn đường đi
C. Động mạch mũ mác không phải là nhánh bên của nó
D. Động mạch mác là 1 trong những nhánh bên của nó .
[E01.0261] Mô tả đúng về các tĩnh mạch chi dưới là
A. Tĩnh mạch hiển lớn đổ vào tĩnh mạch khoeo
B. Tĩnh mạch hiển bé đổ vào tĩnh mạch đùi
C. Tĩnh mạch hiển bé đi lên ở trước mắt cá ngoài
D. Cả tĩnh mạch hiển lớn và tĩnh mạch hiển bé đều bắt đầu từ cung tĩnh mạch mu chân
[E01.0262] Mô tả đúng về đám rối thần kinh thắt lưng là
A. Tạo bởi các nhánh sau của 4 thần kinh sống thắt lưng 1, 2, 3, 4
B. Các nhánh trước từ ngành trước các thần kinh thắt lưng 2, 3, 4 tạo thành thần kinh đùi
C. Hai thần kinh không thoát ra ở bờ ngoài cơ thắt lưng lớn là thần kinh sinh dục đùi và thần kinh bịt
D. Toàn bộ nhánh trước thần kinh thắt lưng 4 hợp với ngành trước thần kinh thắt lưng 5 tạo thành thân thắt lưng cùng
[E01.0263] Mô tả đúng về thần kinh chậu hạ vị là
A. Nguyên ủy: nhánh dưới của ngành trước thần kinh thắt lưng 1
B. Nhánh bì ngoài của nó cảm giác cho da phù phần trước vùng mào chậu
C. Nhánh bì trước của nó cảm giác cho da vùng tam giác đùi
D. Có 1 nhánh tận cho cơ lược
[E01.0264] Mô tả đúng về thần kinh đùi là
A. Nó được tạo bởi các nhánh sau của ngành trước các thần kinh thắt lưng 2,3,4
B. Nó đi trước dây chằng bẹn để xuống đùi
C. Nó chi phối phần lớn các cơ khép đùi
D. Nhánh bì trước của nó cảm giác cho mặt ngoài đùi
[E01.0265] Cặp thần kinh cảm giác cho da mặt trong cẳng chân và mặt trong của da gót là
A. Thần kinh bì bắp chân ngoài và nhánh gót trong thần kinh chày
B. Thần kinh mác nông và nhánh gót trong thần kinh chày
C. Thần kinh hiển và nhánh gót trong thần kinh chày
D. Thần kinh mác sâu và nhánh gót trong thần kinh chày
[E01.0266] Mô tả đúng về đám rối cùng là
A. Các rễ tạo nên nó không liên quan đến đoạn cột sống thắt lưng
B. Có cấu tạo bởi thân thắt lưng cùng và các thần kinh đi ra qua 4 lỗ cùng trước
C. Thần kinh cho các cơ sinh đôi, cơ vuông đùi và cơ bịt trong không thuộc đám rối thần kinh cùng
D. Nhánh thần kinh tới cơ căng mạc đùi tách trực tiếp từ đám rối cùng
[E01.0267] Mô tả đúng về thần kinh đùi bì sau là
A. Nó rời chậu hông qua khuyết ngồi lớn và đi vào mông ở bờ trên cơ quả lê
B. Ở mông, nằm giữa cơ mông lớn ở sau, các cơ bịt trong, sinh đôi (trên và dưới) và vuông đùi ở trước
C. Cho các nhánh tới da phần trên của mông
D. Cho các nhánh tới da vùng đùi trong
[E01.0268] Mô tả đúng về thần kinh ngồi là
A. Nó do 2 thần kinh mác nông và mác sâu hợp thành
B. Ở mông, nó nằm trước các cơ chậu hông – mấu chuyển và sau cơ mông lớn
C. Ở khu đùi sau, nó nằm sau cơ khép lớn
D. Tới đỉnh trám khoeo, nó chia thành các thần kinh mác nông và mác sâu
[E01.0269] Mô tả đúng về thần kinh mác chung là
A. Từ đỉnh trám khoeo, nó đi xuống dọc theo gân cơ bán gân
B. Ở khoeo, nó tách ra thần kinh bì bắp chân trong
C. Ở mặt ngoài cổ xương mác, nó tận cùng thành các nhánh mác nông và sâu
D. Nó chỉ cảm giác cho nửa dưới mặt ngoài cẳng chân

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới Phần 12

[E01.0270] Mô tả đúng về thần kinh chày là
A. Nó chi phối cho ít cơ hơn thần kinh mác chung
B. Nó dài hơn động mạch chày sau
C. Nó chi phối cơ vùng cẳng chân trước ngoài
D. Nó chi phối cho toàn bộ các cơ của bàn chân
[E01.0271] Case study một bệnh nhân không thể nghiêng trong bàn chân, tình trạng này cho thấy sự tổn thương của cặp thần kinh nào sau đây
A. Các thần kinh mác nông và sâu
B. Các thần kinh mác sâu và chày
C. Các thần kinh mác nông và chày
D. Các thần kinh gan chân trong và ngoài
[E01.0272] Một bệnh nhân bị mất cảm giác bờ ngoài ngón chân cái, bờ trong ngón chân hai và không thể gấp bàn chân về phía mu chân, đây là những dấu hiệu của tổn thương thần kinh
A. Thần kinh mác nông
B. Thần kinh gan chân ngoài
C. Thần kinh mác sâu
D. Thần kinh chày
[E01.0273] Một bác sĩ cắt cụt chi dưới bằng đường cắt qua phần 3 giữa cẳng chân, các thành phần sẽ bị cắt qua ở vị trí như mô tả nào sau đây trừ
A. Tĩnh mạch hiển lớn đi trong mô duới da mặt trong cẳng chân
B. Tĩnh mạch hiển bé đi trong mô duới da ở mặt ngoài cẳng chân
C. Động mạch chày sau đi dưới cơ tam đầu
D. Động mạch chày trước đi sát trước màng gian cốt
[E01.0274] Một bác sĩ cắt cụt chi dưới bằng đường cắt qua phần 3 giữa cẳng chân, các cơ và thần kinh sẽ bị cắt qua ở vị trí như mô tả sau đây, trừ
A. Cơ chày trước nằm trong ngăn cơ trước, trước mặt ngoài xương chày
B. Ngăn ngoài vùng cẳng chân trước chứa hai cơ mác dài và ngắn và thần kinh mác nông
C. Nhóm cơ sâu vùng cẳng chân sau không có mặt hai cơ: gấp các ngón chân dài và gấp ngón chân cái dài
D. Thần kinh chày đi cùng các mạch chày sau
[E01.0275] Một bác sĩ cắt cụt chi dưới bằng đường cắt qua phần 3 dưới đùi gần đầu dưới ống cơ khép, các thành phần sẽ bị cắt qua ở vị trí như mô tả sau đây trừ
A. Cơ khép lớn tạo nên thành sau ống cơ khép
B. Cơ thon nằm trước cơ may
C. Cơ rộng trong nằm ở thành trước của ống cơ khép
D. Thành trong ống cơ khép có cơ may và là mạc nối cơ rộng trong và cơ khép lớn
[E01.0276] Một bác sĩ cắt cụt chi dưới bằng đường cắt qua phần 3 giữa đùi, ngang mức đầu trên ống cơ khép các thành phần sẽ bị cắt qua ở vị trí như mô tả sau đây, trừ
A. Cơ khép dài tạo nên thành sau ống cơ khép
B. Thần kinh hiển nằm trong ống cơ khép
C. Thần kinh ngồi nằm sau cơ khép lớn
D. Tĩnh mạch hiển lớn nằm trong mô dưới da ở mặt ngoài đùi
[E01.0277] Một bác sĩ cắt cụt chi dưới bằng đường cắt qua tam giác đùi, các thành phần sẽ bị cắt qua ở vị trí như mô tả sau đây trừ
A. Trên sàn tam giác có ba cơ, thắt lưng chậu, lược và khép dài
B. Cơ may nằm ở cạnh ngoài tam giác đùi
C. Không xuất hiện cơ thẳng đùi trên mặt cắt
D. Cơ thon nằm trong các cơ khép đùi
[E01.0278] Trên một thiết đồ nằm ngang qua khoeo, ngay trên các lồi cầu xương đùi (chọn nhiều đáp án):
A. Không thấy đầu ngoài cơ bụng chân trên mặt cắt
B. Các mạch khoeo nằm sau diện khoeo
C. Trên mặt cắt có mặt cơ bán gân và cơ bán màng
D. Không có mặt cơ thon
[E01.0279] Trên 1 thiết đồ nằm ngang qua phần ba dưới đùi, gần đầu dưới ống cơ khép (chọn nhiều đáp án):
A. Tĩnh mạch đùi nằm ngoài động mạch đùi
B. Cơ thẳng đùi nằm trước cơ rộng giữa
C. Cơ khép ngắn không có mặt
D. Cơ rộng trong nằm ở thành trước ngoài ống cơ khép

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới Phần 13

[E01.0280] Trên 1 thiết đồ nằm ngang qua ống cơ khép, ở gần đầu trên ống cơ khép (chọn nhiều đáp án):
A. Cơ thon nằm trong các cơ khép đùi
B. Các mạch đùi nằm trong khe giữa cơ rộng trong và cơ khép dài
C. Cơ may nằm ở phía trước và ngoài động mạch đùi
D. Không có mặt thần kinh hiển trên mặt cắt
[E01.0281] Về các nhánh của động mạch đùi (chọn nhiều đáp án):
A. Nhánh thượng vị nông của nó không nối với nhánh thượng vị dưới của động mạch chậu ngoài
B. Nhánh mũ đùi trong của động mạch đùi sâu đi giữa cơ thắt lưng lớn và cơ lược
C. Nhánh xuống của động mạch mũ đùi ngoài tiếp nối với nhánh gối trên ngoài của động mạch khoeo
D. Nhánh lên của động mạch xuyên thứ nhất nối với động mạch mông trên
[E01.0282] Về động mạch đùi (chọn nhiều đáp án):
A. Nó đi theo đường kẽ nối củ cơ khép lớn với điểm nằm cách đều giữa gai chậu trước trên với khớp mu
B. Từ trên xuống, cơ may bắt chéo trước động mạch đùi để đi từ ngoài vào trong
C. Các nhánh xuyên của động mạch đùi sâu là những nhánh cấp máu chính cho cơ vùng đùi sau
D. Có 1 chuỗi mạch nối liên tục ở mông và vùng đùi sau do các động mạch mông, các nhánh của động mạch đùi sâu và các nhánh cơ của động mạch khoeo tạo nên
[E01.0283] Về động mạch đùi sâu (chọn nhiều đáp án):
A. Nó tách ra từ động mạch đùi ở ngang mức dây chằng bẹn
B. Sau khi đi xuống trong tam giác đùi, nó đi sau cơ khép dài và được ngăn cách với động mạch đùi bởi cơ này
C. Nhánh tận của nó là nhánh xuyên dưới cùng trong số các nhánh xuyên
D. Các nhánh mũ đùi và nhánh xuyên thứ nhất của nó tiếp nối với nhau và với động mạch mông dưới tạo nên vòng nối chữ thập
[E01.0284] Về tiếp nối của động mạch đùi (chọn nhiều đáp án):
A. Nhánh mũ chậu nông của nó tiếp nối với nhánh mũ chậu sâu của động mạch chậu ngoài
B. Nhánh thượng vị nông của nó tiếp nối với nhánh lên động mạch mũ đùi ngoài
C. Các nhánh của động mạch đùi sâu tiếp nối với nhánh của các động mạch mông và động mạch khoeo
D. Động mạch đùi không tiếp nối với động mạch chậu trong
[E01.0285] Về động mạch khoeo (chọn nhiều đáp án):
A. Đoạn giữa của nó không bị cơ che phủ
B. Động mạch đi từ đỉnh khoeo đến góc dưới hố khoeo theo đường thẳng đứng
C. Tĩnh mạch khoeo nằm sát gần thành trước hố khoeo hơn động mạch khoeo
D. Thần kinh mác chung ở xa động mạch hơn thần kinh chày
[E01.0286] Về động mạch khoeo (chọn nhiều đáp án):
A. Đoạn dưới của nó nằm giữa cơ bụng chân ở sau và cơ khoeo ở trước
B. Nó nằm sau bao khớp gối và cơ khoeo
C. Nó tách ra 2 nhánh cho cơ, 5 nhánh gối và nhánh bì cho da bắp chân
D. Nhánh gối dưới ngoài của nó tiếp nối vớinhánh mũ mác của động mạch chày sau
[E01.0287] Các động mạch sau tham gia mạng mạch khớp gối (chọn nhiều đáp án):
A. Động mạch gối giữa
B. Động mạch gối xuống
C. Các động mạch cơ bụng chân
D. Các động mạch quặt ngược chày trước và sau
[E01.0288] Về động mạch chày trước (chọn nhiều đáp án):
A. Nó tách ra từ động mạch khoeo ở bờ trên cơ khoeo
B. Nó đi theo đường kẻ nối lồi củ chày với mắt cá trong
C. Nó đi trước xương chảy ở 1/3 dưới cẳng chân
D. Nó tách ra 1 nhánh lúc đi trong ngăn cơ cẳng chân sau
[E01.0289] Về động mạch chày trước (chọn nhiều đáp án):
A. Ở nửa trên cẳng chân, nó đi giữa cơ chày trước và cơ duỗi các ngón chân dài
B. Ở phần 3 dưới cẳng chân, nó đi giữa cơ chày trước và cơ duỗi ngón chân cái dài
C. Nó đi cùng thần kinh mác sâu
D. Ở cổ chân, gân cơ duỗi ngón chân cái dài bắt chéo trước nó từ ngoài vào trong

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới Phần 14

[E01.0290] Về động mạch chày sau (chọn nhiều đáp án):
A. Nó đi xuống giữa hai lớp cơ vùng cẳng chân sau
B. Nó được che phủ ở mặt sau bởi cơ tam đầu trừ đoạn xa
C. Từ trên xuống, thần kinh chày bắt chéo sau động mạch để chuyển từ nằm trong ra nằm ngoài
D. Nó tận cùng bằng các động mạch gan chân trong và ngoài
[E01.0291] Về sự tiếp nối của động mạch chày sau (chọn nhiều đáp án):
A. Nhánh mắt cá ngoài của động mạch mác tiếp nối với nhánh cổ chân ngoài của động mạch mu chân
B. Nhánh xuyên của động mạch mác tiếp nối với nhánh mắt cá trước trong của mạch chày trước
C. Nhánh mũ mác tiếp nối với nhánh gối dưới trong của động mạch khoeo
D. Nhánh mắt cá trong tiếp nối với nhánh cổ chân trong của động mạch mu chân
[E01.0292] Về động mạch mu chân (chọn nhiều đáp án):
A. Nó hướng tới khoảng kẽ giữa các ngón chân 1 và 2
B. Nó chạy tiếp theo động mạch chày trước kể từ sau hãm gân duỗi ở cổ chân
C. Nó tận cùng bằng động mạch cung
D. Nó tách ra các động mạch cổ chân tham gia vào các mạng mạch mắt cá
[E01.0293] Về thần kinh đùi (chọn nhiều đáp án):
A. Nó tách ra nhánh bì đùi ngoài tới mặt ngoài của đùi
B. Nó được tạo nên bởi nhánh trước của các ngành trước của các thần kinh thắt lưng 2-4
C. Nó chi phối cơ tứ đầu, cơ may, cơ lược
D. Nó có nhánh cảm giác mặt trong của gối, cẳng chân và bàn chân
[E01.0294] Về thần kinh đùi (chọn nhiều đáp án):
A. Nó không có liên quan với cơ thắt lưng lớn và cơ chậu
B. Nhánh hiển của thần kinh đùi tách ra từ cùng 1 thân với các nhánh tới cơ tứ đầu
C. Nó chứa các sợi từ các thần kinh sống tl 1-3
D. Nó là nhánh lớn nhất của đám rối thắt lưng
[E01.0295] Về đám rối thắt lưng (chọn nhiều đáp án):
A. Các sợi từ ngành trước thần kinh TL1 tham gia tạo nên các thần kinh chậu hạ vị, chậu bẹn và sinh dục đùi
B. Toàn bộ ngành trước thần kinh TL4 tham gia đám rối thắt lưng
C. Đám rối nằm giữa các bó bám vào thân và các bó bám vào mỏm ngang đốt sống của cơ thắt lưng
D. Đám rối chi phối tất cả các cơ đùi
[E01.0296] Về đám rối thắt lưng (chọn nhiều đáp án):
A. Nó có thể bị tổn thương do 1 áp xe cơ thắt lưng chậu
B. Nó không chi phối cho các cơ thành bụng
C. Nó không chi phối cơ nào xoay ngoài đùi nó chi phối một cơ tham gia duỗi đùi
[E01.0297] Về thần kinh bịt (chọn nhiều đáp án):
A. Nó không có nhánh cho khớp hông
B. Nó chi phối cho 1 vùng da ở mặt trong đùi
C. Nó chi phối cơ khép ngắn
D. Nó hiện ra ở bờ ngoài cơ thắt lưng lớn
[E01.0298] Về thần kinh bịt (chọn nhiều đáp án):
A. Nó chứa các sợi từ các thần kinh sống TL3-5
B. Nó chia thành hai nhánh tận sau khi chui qua lỗ bịt
C. Nó chi phối cơ khép lớn
D. Nó không chi phối cơ bịt ngoài
[E01.0299] Về đám rối cùng (chọn nhiều đáp án):
A. Nó chỉ được tạo nên bởi các sợi từ ngành trước các thần kinh cùng
B. Chỉ 4/5 ngành trước các thần kinh cùng tham gia cấu tạo đám rối này
C. Nó nằm ở thành sau chậu hông, sau niệu quản
D. Nó nằm trước cơ hình quả lê và liên quan với các động mạch mông

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới Phần 15

[E01.0300] Về chi phối của đám rối cùng (chọn nhiều đáp án):
A. Nó chi phối cả ba cơ mông
B. Nó chi phối tất cả các cơ của vùng đùi sau
C. Nó chi phối hầu hết các cơ xoay ngoài đùi
D. Nó chi phối cơ bịt ngoài
[E01.0301] Về các nhánh của đám rối cùng (chọn nhiều đáp án):
A. Cơ vuông đùi và cơ sinh đôi dưới do hai thần kinh khác nhau chi phối
B. Thần kinh mông dưới chi phối cơ mông nhỡ
C. Thần kinh cơ hình quả lê do các sợi từ thần kinh cùng 2 tạo nên
D. Cơ sinh đôi trên và bịt trong do cùng một thần kinh chi phối
[E01.0302] Về thần kinh bì đùi sau (chọn nhiều đáp án):
A. Nó là nhánh tách ra từ thân thắt lưng cùng
B. Ở mông, nó nằm trước (sâu hơn) cơ mông to
C. Ở mông, nó nằm sau các cơ sinh đôi và cơ bịt trong
D. Nó chi phối cho da của khoeo, mặt sau đùi phần dưới mông và đáy chậu
[E01.0303] Về thần kinh ngồi (chọn nhiều đáp án):
A. Nó chi phối cho 1 phần cơ khép lớn
B. Hình chiếu của nó lên bề mặt là đường kẻ nối đỉnh khoeo với 1 điểm ngay phía trong điểm nằm giữa củ ngồi và mấu chuyển lớn
C. Nó chi phối các cơ bịt trong, sinh đồi và vuông đùi
D. Đầu dài cơ nhị đầu đùi bắt chéo sau nó từ trong ra ngoài
[E01.0304] Về thần kinh mác chung (chọn nhiều đáp án):
A. Nó tận cùng khi đi tới mặt ngoài cổ xương mác
B. Nó không chi phối khớp gối
C. Có thể tìm thấy nó dọc bờ trong gân cơ nhị đầu đùi
D. Nó chi phối cho một cơ ở mu bàn chân
[E01.0305] Về ống cơ khép (chọn nhiều đáp án):
A. Nó đi từ đỉnh tam giác đùi đến lỗ gân cơ khép
B. Thành sau của nó được tạo bởi ở trên là cơ khép lớn, ở dưới là cơ khép dài
C. Nó chứa một nhánh bì và 1 nhánh cơ của thần kinh đùi
D. Cơ rộng trong không tham gia tạo nên thành ống
[E01.0306] Về các cơ ở vùng đùi sau (chọn nhiều đáp án):
A. Chúng đều có nguyên ủy từ ụ ngồi, trừ đầu ngắn cơ nhị đầu
B. Chúng đều bám tận vào xương chày
C. Chúng chỉ có động tác gấp cẳng chân
D. Chúng nằm sau cơ khép lớn và cơ rộng ngoài
[E01.0307] Các cơ dưới đây có thể duỗi đùi (chọn nhiều đáp án):
A. Cơ bán màng
B. Cơ bán gân
C. Cơ mông to
D. Đầu ngắn cơ nhị đầu
[E01.0308] Về các cơ vùng mông (chọn nhiều đáp án):
A. Hầu hết (hơn 1/2 số cơ) có tác dụng giạng đùi
B. Chỉ cơ mông to là cơ duỗi đùi
C. Cơ căng mạc đùi bám tận vào xương đùi
D. Cơ bịt ngoài không do đám rối cùng chi phối
[E01.0309] Về cơ ở vùng mông (chọn nhiều đáp án):
A. Phần trước cơ mông nhỡ không bị che phủ bởi cơ mông lớn
B. Cơ mông to và cơ hình quả lê có đầu nguyên ủy bám vào xương cùng
C. Chúng được cấp máu bởi động mạch thẹn trong và động mạch bịt
D. Không cơ nào có tác dụng xoay đùi vào trong

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới Phần 16

[E01.0310] Về nhóm cơ ở vùng cẳng chân sâu (chọn nhiều đáp án):
A. Cơ dép là cơ gấp cẳng chân
B. Cơ lớp nông có tác dụng nghiêng trong bàn chân
C. Có 1 cơ không bám tận vào các xương bàn chân
D. Tất cả do thần kinh chày chi phối
[E01.0311] Về các cơ ở ngăn trước vùng cẳng chân trước (chọn nhiều đáp án):
A. Các động tác duỗi bàn chân và ngón chân của chúng đối kháng với các cơ vùng cẳng chân sau
B. Cơ chày trước có động tác hiệp đồng với cơ lớp sâu vùngcẳng chân sau
C. Chúng đều do nhánh mác nông của thần kinh mác chung chi phối
D. Chúng được ngăn cách với các cơ ở ngăn ngoài vùng cẳng chân trước bằng 1 vách gian cơ
[E01.0312] Về các cơ ở ngăn trước vùng cẳng chân trước (chọn nhiều đáp án):
A. Đầu nguyên ủy cơ chày trước bám vào xương mác
B. Gân cơ duỗi các ngón chân dài bám tận vào các ngón chân 1 tới 4
C. Đầu nguyên ủy cơ duỗi ngón chân cái dài bám vào vùng mặt trong xương mác
D. Gân các cơ vùng này phải đi dưới các hãm gân cơ duỗi
[E01.0313] Về nhóm cơ vùng cẳng chân sau (chọn nhiều đáp án):
A. Cơ dép có nguyên ủy từ cả xương chày và xương mác
B. Cơ bụng chân là cơ duy nhất của nhóm có nguyên ủy từ xương đùi
C. Nguyên ủy cơ gấp ngón chân cái dài bám vào mặt sau thân xương mác
D. Nguyên ủy cơ gấp các ngón chân dài bám vào mặt sau thân xương chày
[E01.0314] Về các cơ ở ngăn ngoài vùng cẳng chân trước (chọn nhiều đáp án):
A. Chúng có động tác gấp gan chân (gấp bàn chân)
B. Chúng là các cơ nghiêng ngoài bàn chân
C. Chúng đều có nguyên ủy từ mặt ngoài xương mác
D. Chúng không có tác dụng giữ vòm gan chân

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one