Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bụng – Test Giải Phẫu 6 Phần

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bụng – Test Giải Phẫu 6 Phần

Câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu bụng của test giải phẫu 6 phần y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

E01_Phần 1: Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bụng

Chúc các bạn may mắn!


Phần 2: Trắc Nghiệm Giải Phẫu Chi Dưới

Xem thêm: Tổng hợp 6 phần của Test Giải Phẫu 6 Phần

Đề Bài Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bụng – Test Giải Phẫu 6 Phần

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bụng Phần 1

[E01.0001] Các trình bày sau đây về phúc mạc đều đúng trừ
A. Phúc mạc thành là phần phúc mạc che phủ mặt trong thành ổ bụng
B. Phúc mạc tạng là phần phúc mạc bọc các tạng
C. Mạc nối là phần phúc mạc đi từ tạng nọ đến tạng kia
D. Mạc treo là phần phúc mạc treo các tạng không thuộc ống tiêu hóa vào thành bụng
[E01.0002] Các trình bày sau đây về phúc mạc đều đúng trừ
A. Ổ phúc mạc là khoang nằm giữa các phần của phúc mạc
B. Khoang ngoài phúc mạc là khoang nằm giữa ổ phúc mạc và thành ổ bụng
C. Tạng chỉ được bọc một phần bề mặt là những tạng có mạc treo
D. Tạng được phúc mạc bao bọc hết bề mặt và có mạc treo là những tạng di động
[E01.0003] Các mô tả sau đây về mạc treo đều đúng trừ
A. Treo một số đoạn ruột vào thành bụng
B. Gồm hai lá
C. Giữa hai lá có mạch máu và thần kinh
D. Khối tá tụy cũng có một mạc treo
[E01.0004] Có tất cả các mạc treo sau đây trừ
A. Mạc treo ruột thừa
B. Mạc treo đại tràng lên
C. Mạc treo đại tràng ngang
D. Mạc treo đại tràng sigma
[E01.0005] Các mô tả sau đây về mạc nối nhỏ đều đúng trừ .
A. Gồm hai lá phúc mạc
B. Có nhiều mạch máu giữa hai lá
C. Là phần phúc mạc nối gan với dạ dày và tràng
D. Dây chằng gan tá tràng khồng thuộc mạc nối nhỏ
[E01.0006] Thành phần nào sau đây không thuộc mạc nối lớn .
A. Dây chằng vị hoành
B. Dây chằng vị gan
C. Dây chằng vị đại tràng
D. Dây chằng vị lách
[E01.0007] Mô tả về cấu trúc phúc mạc đều đúng trừ
A. Nếp phúc mạc là do thành phần ngoài phúc mạc đội phúc mạc nhô vào long ổ phúc mạc tạo nên
B. Các hố phúc mạc là những vùng trũng nằm giữa các nếp phúc mạc
C. Các ngách nằm ở vùng thấp ổ phúc mạc được gọi là túi cùng .
D. Túi mạc nối không phải là ngách phúc mạc
[E01.0008] Các mô tả sau đây về túi mạc nối đều đúng trừ
A. Phần chính của túi mạc nối nằm giữa gan và dạ dày
B. Lỗ mạc nối thông túi mạc nối với phần còn lại của ổ phúc mạc
C. Tiền đình là phần túi mạc nối nằm giữa lỗ mạc nối và lỗ nếp vị tụy
D. Lỗ nếp vị tụy ngắn cách giữa tiền đình và túi mạc nối chính
[E01.0009] Các mô tả sau đây về tiền đình túi mạc nối đều đúng trừ
A. Thành trước là mạc nối nhỏ
B. Thành sau là khoang nằm giữa động mạch gan và tĩnh mach chủ dưới
C. Thành trên là thùy đuôi của gan
D. Thành dưới là bờ trên mạc dính tá tụy
[E01.0010] Các mô tả sau đây về đường vào phần chính túi mạc nối đều đúng trừ
A. Đường qua lỗ mạc nối đường tự nhiên
B. Đường rạch qua dây chằng gan – tá tràng
C. Đường rạch qua 2 lá trước mạc nối lớn
D. Đường rạch qua mạc treo đai tràng ngang

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bụng Phần 2

[E01.0011] Các mô tả sau đây về đường vào phần chính túi mạc nối đều đúng trừ
A. Đường qua lỗ mạc nối đường tự nhiên
B. Đường rạch qua dây chằng gan – tá tràng
C. Đường rạch qua 2 lá trước mạc nối lớn
D. Đường rạch qua mạc treo đai tràng ngang
[E01.0012] Mô tả nào sau đây về mạc nối nhỏ đúng ?
A. Bờ ga của nó bám vào các mép của khe dây chằng tròn
B. Nó liên tiếp với phúc mạc của dạ dày dọc theo bờ cong lớn
C. Đoạn ngang của bờ gan bám vào hai mép của cửa gan
D. Nó liên tiếp với hai lá của dây chằng liềm
[E01.0013] Các mô tả sa đây về mạc nối nhỏ đều đúng trừ
A. Nó bị mặt tạng của gan trùm lên
B. Nó là thành dưới của tiền đình mạc nối
C. Nó gồm các phần nối từ gan tới hành tá tràng , dạ dày và thưc quản , mỗi phần được gọi là 1 dây chằng
D. Bờ phải của nó nằm trước tĩnh mạch chủ dưới
[E01.0014] Mô tả nào sau đây về tiền đình của túi mạc nối đúng
A. Đầu trái của nó thông với phần chính của túi mạc nối
B. Đầu phải của nó là lỗ nếp vị tụy
C. Thành trên của nó là thùy vuông của gan
D. Thành dưới của nó là thân và đuôi tụy
[E01.0015] Các mô tả sau đâ về túi mạc nối đều đúng trừ
A. Nó có 1 ngách nằm giữa các lá trước và sau của mạc nối lớn
B. Nó là khoang mà qua đó dạ dày liên quan với thân tụy và thận trái
C. Nó được giới hạn ở bên trái bới lách và các dây chằng của lách
D. Nó có hai đường vào bằng các lỗ tự nhiên
[E01.0016] Mô tả nào sau đây về túi mạc nối đúng
A. Thành sau của phần chính túi mạc nối tạo nên bởi thân tụy và thận phải
B. Giới hạn trên của phần chính túi mạc nối là dây chằng vị hoành
C. Các động mạch vị ngắn đi trên thành sau của nó
D. Nó không mở rộng xuống dưới đại tràng ngang
[E01.0017] Tất cả mô tả sau đây về mạc nối bé đều đúng trừ
A. Bờ phải tự do của nó tạo nên một giới hạn của lỗ mạc nối
B. Bờ phải tự do của nó chứa các thành phần của cuống gan
C. Nó tạo nên thành trước của tiền đình túi mạc nối
D. Nó bám vào phần xuống của tá tràng D1
[E01.0018] ( Case study ) Nếu một nhiễm trùng bụng lan rộng sau phúc mạc , cấu trúc nào trong các cấu trúc sau dễ bị ảnh hưởng nhất ?
A. Dạ dày
B. Đại tràng ngang
C. Hỗng tràng
D. Đại tràng xuống
[E01.0019] Tất cả các động mạch sau đi qua mạc treo hoặc mạc nối để tới các cơ quan mà chúng cấp máu trừ
A. Động mạch đại tràng giữa
B. Các động mạch sigma
C. Động mạch tụy lưng
D. Động mạch mạc treo tràng trên
[E01.0020] Mạc ngang góp phần vào cấu trúc nào trong các cấu trúc sau đây
A. Lỗ bẹn nông
B. Lỗ bẹn sâu
C. Dây chằng bẹn
D. Thành trước của ống bẹn

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bụng Phần 3

[E01.0021] Cấu trúc nào trong các cấu trúc sau được tạo nên bởi di tích của ống niệu rốn thời kì phôi thai
A. Nếp rốn trong (thừng đm rốn)
B. Dây chằng tròn của tử cun
C. Dây chằng bẹn
D. Nếp rốn giữa
[E01.0022] Mô tả nào trong các mô tả sau đây về dây chằng bẹn đúng
A. Nó được tạo nên bởi bờ dưới tự do của cơ chéo bụng trong
B. Nó đi từ gai chậu trước trên tới củ ngồi
C. Nó tạo nên trần của ống bẹn
D. Nó tạo nên sàn của ống bẹn
[E01.0023] Cấu trúc nào sau đây là một phần của , hay tạo nên bởi , cơ chéo bụng trong
A. Dây chằng khuyết
B. Dây chằng bẹn
C. Cơ bìu
D. Mạc tinh ngoài
[E01.0024] Mô tả nào trong các mô tả sau đây về cơ chéo bụng trong đúng
A. Nó tạo nên thành dưới ống bẹn
B. Cân của nó góp phần tạo nên thành sau ống bẹn
C. Cân của nó góp phần tạo nên liềm bẹn
D. Cân của nó góp phần tạo nên lá sau bao cơ thẳng bụng ở dưới đường cung
[E01.0025] Cấu trúc nào trong các cấu trúc sau tạo nên thành trước ống bẹn
A. Mạc ngang
B. Cân của cơ ngang bụng
C. Cân của cơ chéo bụng ngoài
D. Dây chằng khuyết
[E01.0026] Một thoát vị bẹn gián tiếp xảy ra
A. Ở ngoài động mạch thượng vị dưới
B. Giữa động mạch thượng vị dưới và thừng động mạch rốn
C. Ở trong thừng động mạch rốn
D. Giữa nếp rốn giữa và thứng động mạch rốn
[E01.0027] Mô tả nào trong các mô tả sau đây về động mạch thượng vị dưới đúng
A. Nó nằm trong một thoát vị bẹn trực tiếp
B. Nó nằm ngoài và sau một thoát vị bẹn gián tiếp
C. Nó là một nhánh của động mạch chậu trong
D. Nó là một đường tuần hoàn bên khi có hẹp động mạch chủ
[E01.0028] Cân cơ chéo bụng ngoài góp phần vào tất cả các cấu trúc sau trừ
A. Liềm bẹn
B. Lá trước của bao cơ thẳng bụng
C. Thành trước của ống bẹn
D. Dây chằng bẹn
[E01.0029] Tất cả mô tả sau đây về ống bẹn đều đúng , trừ
A. Nó tận cùng tại lỗ bẹn nông , trong cân cơ chéo bụng ngoài
B. Nó bắt đầu ở lỗ bẹn sâu , trong mạc ngang
C. Thành trước của nó chủ yếu do cân cơ ngang bụng và mạc ngang tạo nên
D. Nó là nơi đi qua của thừng tinh hoặc dây chằng tròn của tử cung
[E01.0030] Tất cả các mô tả sau về một loại thoát vị bẹn trực tiếp đều đúng trừ
A. Nó đi vào ống bẹn qua thành sau của ống
B. Nó nằm ngoài động mạch thượng vị dưới
C. Nó có một lớp bọc vỏ bọc bẳng phúc mạc
D. Nó có thể không đi xuống tới bìu

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bụng Phần 4

[E01.0031] Các mô tả sau đây về ống bẹn đều đúng , trừ
A. Nó là một khe hở cân – cơ ở vùng bẹn bụng
B. Nó ngắn hơn chiều dài của dây chằng bẹn
C. Vùng bẹn bụng nằm trong bờ ngoài cơ thẳng bụng
D. Nó gồm 4 thành và 2 lỗ
[E01.0032] Các mô tả sau đây về các thành ống bẹn đều đúng , trừ
A. Thành trên là liềm bẹn hay gân kết hợp
B. Liềm bẹn do cân cơ ngang bụng và cơ chéo bụng ngoài tạo thành
C. Thành trước là cân cơ chéo bụng ngoài
D. Thành dưới là dây chằng bẹn
[E01.0033] Các mô tả sau đây về các thành sau ống bẹn đều đúng , trừ
A. Gồm mạc ngang , mô mỡ ngoài phúc mạc và phúc mạc
B. Có dây chằng gian hố tăng cường
C. Có 3 hố phúc mạc
D. Lỗ bẹn sâu nằm ở vùng hố bẹn trong
[E01.0034] Thành phần nào sau đây không nằm ở thành sau ống bẹn ?
A. Dây chằng phản chiếu
B. Thừng động mạch rốn
C. Dây treo bàng quang
D. Động mạch thượng vị dưới
[E01.0035] Các mô tả sau đây về giới hạn các hố phúc mạc trên thành sau ống bẹn đều đúng trừ
A. Hố trên bàng quang ở giữa nếp rốn giữa và nếp rốn trong
B. Hố bẹn trong ở ngoài nếp rốn trong
C. Hố bẹn ngoài ở giữa nếp rốn trong và nếp rốn ngoài
D. Hố bẹn ngoài nằm ở ngoài động mạch thượng vị dưới
[E01.0036] Các mô tả sau đây về lỗ bẹn sâu đều đúng trừ
A. Nằm ở phía trên trung điểm dây chằng bẹn 1,5- 1,8 cm
B. Nằm ở hố bẹn ngoài
C. Nằm ở trong dây chằng liên hố
D. Là nơi các thành phần thừng tinh qui tụ để chui vào ống bẹn
[E01.0037] Các mô tả sau đây về lỗ bẹn nông đều đúng trừ
A. Nằm trên củ mu khoảng 0,5 cm
B. Có độ rộng cho phép đút vừa ngón tay cái
C. Được vây quanh bởi các trụ , dây chằng phản chiếu và các sợi gian trụ của cân cơ chéo bụng ngoài
D. Thực chất là một lỗ hở ở cân cơ chéo bụng ngoài
[E01.0038] Các mô tả sau đây về các loại thoát vị bẹn đều đúng trừ
A. Thoát vị gián tiếp xảy ra ngoài dây chằng liên hố
B. Thoát vị trực tiếp xảy ra ở trong động mạch thượng vị dưới
C. Thoát vị trực tiếp xảy ra từ hố trên bàng quang
D. Thoát vị gián tiếp xảy ra ở hố bẹn trong
[E01.0039] Các mô tả sau đây về liềm bẹn đều đúng trừ
A. Do các sợi bám vào dây chằng bẹn của các cơ chéo bụng trong và ngang bụng tạo thành
B. Giữa liềm bẹn và nửa trong dây chằng bẹn có một khe hở cân cơ
C. Từ ngoài vào trong , nó nằm trên rồi đi ra sau ống bẹn
D. Nằm trên ống bẹn tại mức lỗ bẹn nông .
[E01.0040] Các mô tả sau đây về thoát vị bẹn đều đúng trừ
A. Thường hay xảy ra ở nữ giới
B. Hay găp do thành bụng yếu
C. Được gọi là thoát vị nội thớ khi khối thoát vị nằm trong bao thớ thừng tinh
D. Nguyên tắc điều trị thoát vi làm hẹp khe hở giữa dây chằng bẹn và liềm bẹn

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bụng Phần 5

[E01.0041] Các mô tả sau đây về các loai thoát vị bẹn đều đúng trừ
A. Thoát vi bẩm sinh là do còn mỏm bọc
B. Thoát vị mắc phải là do thành bụng yếu
C. Thoát vị bẩm sinh là loại thoát vị nằm ngoài bao thớ thừng tinh
D. Thoát vị trực tiếp nằm ngoài bao thớ thừng tinh
[E01.0042] Mô tả nào sau đây về ống bẹn đúng
A. Thành sau của nó do cơ thẳng bụng tạo nên
B. Thành trên của nó là dây chằng liên hố
C. Thành trước của nó là do cơ ngang bụng tạo nên
D. Thành dưới của nó là dây chằng bẹn
[E01.0043] Các mô tả sau đây về ống bẹn đều đúng trừ
A. Nó đi sau rồi đi dưới nhóm sợi dưới của cơ chéo bụng trong .
B. Nó đi sau cân cơ chéo bụng ngoài
C. Nó đi sau mạc ngang
D. Đầu ngoài của nó nằm ngoài động mạch động mạch thượng vị dưới .
[E01.0044] Mô tả nào sau đây về thành sau của ống bẹn đúng
A. Hố bẹn trong nằm sát đường giữa thành bụng trước
B. Thừng động mạch rốn đội phúc mạc lên thành nếp rốn giữa
C. Động mạch thượng vị dưới đi lên giữa cơ ngang bụng và mạc ngang
D. Lỗ bẹn sâu nằm ở đầu ngoài thành sau ống bẹn
[E01.0045] Các mô tả sau về ống bẹn đều đúng trừ
A. Lỗ bẹn nông nằm ngay trên đầu trong dây chằng bẹn
B. Lỗ bẹn sâu là nơi các thành phần đi trong thừng tinh tụm lại để đi vào thừng tinh
C. Chỉ có cân cơ chéo bụng ngoài tạo nên thành trước ống bẹn
D. Dây chằng bẹn nằm dọc dưới đoạn thừng tinh trong ống bẹn
[E01.0046] Dạ dày nằm ở tất cả các vùng sau trừ
A. Vùng thượng vị
B. Vùng hạ sườn trái
C. Vùng rốn
D. Vùng hạ sườn phải
[E01.0047] Mô tả nào sau đây về dung tích của dạ dày đúng.
A. Rất thay đổi
B. Khoảng 100ml ở trẻ sơ sinh
C. Khoảng 1500ml ở tuổi dậy thì
D. Khoảng 2500 ml ở người trưởng thành
[E01.0048] Các mô tả nào sau đây về hình thể dạ dày khi rỗng đều đúng trừ
A. Có hình chữ J
B. Có hai thành trước sau
C. Có khuyết góc nằm bên trái thực quản
D. Có hai bờ cong nhỏ và bờ cong lớn
[E01.0049] Đi theo chiều bờ cong lớn của dạ dày , thứ tự đúng của các phần của dạ dày là:
A. Đáy vị , phần môn vị , thân vị
B. Khuyết tâm vị , đáy vị , môn vị
C. Phần tâm vị , đáy vị , thân vị , phần môn vị
D. Hang môn vị , môn vị , đáy vị
[E01.0050] Các mô tả sau đây về liên quan dạ dày đều đúng trừ
A. Mặt trước dạ dày có 2 phần liên quan : phần trên và phần dưới bờ sườn trái
B. Phần dạ dày dưới bờ sườn liên quan trước với thành bụng trước
C. Đáy vị là phần cao nhất của dạ dày
D. Mặt sau dạ dày liên quan với măt dạ dày của lách qua túi mạc nối

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bụng Phần 6

[E01.0051] Các mô tả sau đây về da dày đều đúng trừ
A. Dọc theo bờ cong nhỏ có vòng động mạch bờ cong nhỏ
B. Phần viền quanh đáy vị của bờ cong lớn có dây chằng vị – hoành bám
C. Phần bờ cong ở bờ trái thân vị có dây chằng vị lách bám
D. Dịch tràn ra từ lỗ thủng ở mặt trước dạ dày thường đổ vào túi mạc nối
[E01.0052] Động mạch nào sau đây không tham gia tao thành vòng động mạch của dạ dày:
A. ĐM vị mạc nối phải
B. ĐM vị mạc nối trái
C. ĐM vị sau
D. ĐM vị trái
[E01.0053] Các mô tả sau đây về động mach cấp máu cho dạ dày đều đúng trừ
A. Các đm vị trái và vị phải tạo nên vòng ĐM bờ cong bé
B. Các động mạch vị ngắn tách ra từ ĐM lách
C. Đm vị mạc nối trái và động mạch vị ngắn tạo thành vòng động mạch bờ cong lớn
D. Đm vị sau tách từ động mạch lách
[E01.0054] Case study Một nhát dao nhỏ đâm thẳng từ trước ra sau ở vùng rốn có thể tổn thương tạng nào sau đây
A. Đại tràng xuống
B. Hỗng tràng
C. Gan
D. Đại tràng lên
[E01.0055] Thủng mặt trước dạ dày , dịch dạ dày thường đổ vào đâu ?
A. Tiền đình túi mạc nối
B. Túi mạc nối chính
C. Ổ phúc mạc lớn
D. Ngách dưới túi mạc nối
[E01.0056] Case suty một nạn nhân bị va đập mạnh vào vùng hạ sườn phải , tạng nào hay bị tổn thương
A. Dạ dày
B. Gan trái
C. Gan phải
D. Góc phải đại tràng
[E01.0057] Một va đập mạnh vào vùng hạ sườn trái tạng nào dễ vỡ
A. Thận trái
B. Góc trái đại tràng
C. Lách
D. Dạ dày
[E01.0058] Mô tả nào sau đây về dạ dày đúng
A. Mặt ngoài tâm vị hơi thắt lại do có cơ thắt tâm vị
B. Mặt trước của dạ dày tiếp xúc với cơ hoành , gan và thành bụng trước
C. Môn vị nằm trên đường giữa
D. Khuyết góc nằm giữa thực quản và đáy vị
[E01.0059] Các mô tả sau đây về dạ dày đều đúng trừ
A. Dạ dày nằm giữa các mạc nối lớn và bé
B. Mặt sau dạ dày tựa lên giường dạ dày
C. Bờ cong lớn dạ dày có môt phình ở phần thân vị
D. Tâm vị dạ dày nằm sau sụn sườn 7 trái
[E01.0060] Mô tả nào sau đây về mạch máu của dạ dày đúng ?
A. Nhánh thực quản động mach vị trái ko chỉ cấp máu cho thực quản
B. Động mạch vị trái là một nhánh của động mạch gan chung
C. Đông mạch vị phải tách ra từ động mạch vị tá tràng
D. Các đông mạch vị ngắn đi tới dạ dày qua dây chằng vị hoành

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bụng Phần 7

[E01.0061] Mô tả nào sau đây về dạ dày đúng
A. Dạ dày chỉ nằm ở hai vùng hạ sườn trái và thương vị
B. Các động mạch vị mạc nối phải và trái đi sát thành bờ cong lớn
C. Hai đầu của dạ dày ở về hai phía của đường giữa
D. Các nhánh đm tới bờ cong nhỏ đều là nhánh trực tiếp từ đm thân tạng
[E01.0062] Thùy vuông của gan liên quan với tạng nào sau đây ?
A. Thận phải và góc đại tràng phải
B. Đáy vị và thân vị
C. Tụy và tá tràng
D. Môn vị và phần trên tá tràng
[E01.0063] Thùy trái của gan không tiếp xúc với cấu trúc nào sau đây
A. Vòm hoành trái
B. Dạ dày
C. Hỗng tràng
D. Thực quản
[E01.0064] Thùy phải gan không liên quan đến cấu trúc nào sau đây
A. Phổi ( qua cơ hoành )
B. Thực quản
C. Góc đại tràng phải
D. Tuyến thượng thận phải
[E01.0065] Thành phần nào thường nằm trước nhất cửa gan ?
A. Các ống gan phải và trái
B. Các động mạch gan phải và trái
C. Các nhánh phải và trái của tĩnh mạch cửa
D. Ống túi mật
[E01.0066] Nhú tá tràng lớn nằm ở phần nào của tá tràng
A. Phần trên
B. Phần xuống
C. Góc tá tràng dưới
D. Phần lên
[E01.0067] Mô tả nào sau đây về mặt hoành của gan đúng
A. Phần trước của nó ngăn cách với phần trên bởi lá trên dây chằng vành
B. Phần trên nằm hoàn toàn dưới vòm hoành phải
C. Vùng trần nằm bên phải rãnh tĩnh mạch chủ dưới
D. Phần phải của nó tiếp xúc trực tiếp với thành ngực
[E01.0068] Mô tả nào sau đây về vùng trần của gan đúng
A. Giới hạn bên trái là khe dây chằng tĩnh mạch
B. Giới hạn bên phải là rãnh tĩnh mạch chủ dưới
C. Giới hạn dưới bởi lá dưới dây chằng vành
D. Ngăn cách với cơ hoành bởi một lá phúc mạc
[E01.0069] Mô tả nào sau đây về mặt tạng của gan đúng
A. Khe dây chằng tròn đi từ khuyết dây chằng tròn tới đầu phải cửa gan
B. Đầu sau trên hố túi mật là đầu trái cửa gan
C. Thùy vuông nằm sau cửa gan
D. Cửa gan đi từ đầu sau trên của hố túi mật tới đầu sau trên khe dây chằng tròn
[E01.0070] Mô tả nào sau đây về mặt tạng của gan đúng
A. Ấn thận chiếm phần trước nhất ở thùy phải
B. Ấn tá tràng nằm bên phải ấn thận
C. Ấn dạ dày nằm sau ấn thực quản
D. Mỏm đuôi và mỏm nhú của thùy đuôi nằm sát cửa gan

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bụng Phần 8

[E01.0071] Mô tả nào sau đây về phúc mạc phủ gan đúng
A. Phủ toàn bộ mặt hoành của gan trừ rãnh tĩnh mạch chủ dưới
B. Phủ toàn bộ mặt tạng của gan trừ cửa gan
C. Phúc mạc lật từ mặt hoành của gan lên cơ hoành tạo nên dây chằng hoành gan
D. Phúc mạc phủ mặt tạng gan liên tiếp với các lá của mạc nối nhỏ
[E01.0072] Mô tả nào sau đây về dây chằng liềm đúng
A. Là một nếp phúc mạc gồm hai lá liên tiếp với hai lá của mạc nối nhỏ
B. Bờ lõm của nó dính vào cơ hoành
C. Bờ lồi của nó dính vào mặt hoành của gan
D. Bờ tự do của nó chứa dây chằng tròn của gan
[E01.0073] Mô tả nào sau đât về dây chằng vành đúng
A. Phần phải của lá dưới liên tiếp với lá phải của dây chằng liềm
B. Phần trái của lá trên liên tiếp với lá sau của mạc nối nhỏ
C. Lá trên là ranh giới giữa phần trước và phần sau của mặt hoành
D. Dây chằng tam giác phải là nơi gặp nhau của các lá trên phải và dưới phải của dây chằng vành
[E01.0074] Các cấu trúc sau đây đều có vai trò giữ gan tại chỗ trừ
A. Dây chằng liềm
B. Dây chằng hoành gan
C. Tĩnh mạch chủ dưới
D. Dây chằng tĩnh mạch
[E01.0075] Các mô tả nào sau đây về ống gan chung đều đúng trừ
A. Đi dọc bờ tự do của mạc nối nhỏ
B. Đi bên phải động mạch gan riêng khi ở trong dây chằng gan tá tràng
C. Đi ở trước tụy
D. Thường kết hợp với ống túi mật tạo thành ống mật chủ
[E01.0076] Những mô tả sau đây về túi mật đều đúng trừ
A. Mặt trên dính với gan bởi mô liên kết
B. Mặt dưới được phúc mạc phủ
C. Nó có khả năng bài tiết dịch mật
D. Đáy của nó thường vượt qua bờ dưới gan
[E01.0077] Các mô tả sau đây về túi mật đều đúng trừ
A. Đáy của nó tiếp xúc với thành bụng trước
B. Thân của nó liên tieepsm với cổ tại bờ phải cửa gan
C. Cổ của nó chạy thẳng
D. Giữa cổ và ống túi mật có một chỗ thắt
[E01.0078] Tĩnh mạch cửa không thu máu từ tĩnh mạch nào
A. Tĩnh mạch vị trái
B. Tĩnh mạch vị phải
C. Tĩnh mạch túi mật
D. Tĩnh mạch cùng giữa
[E01.0079] Hệ tĩnh mạch cửa nối thông với các tĩnh mạch sau của hệ tĩnh mạch chủ trừ
A. Các tĩnh mạch thực quản
B. Tĩnh mạch trực tràng dưới
C. Các tĩnh mạch thành bụng ở quanh rốn
D. Đám rối tĩnh mạch hình dây leo
[E01.0080] Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài và liên quan của gan đúng
A. Toàn bộ mặt hoành có phúc mạc che phủ
B. Rốn gan nằm sau thùy đuôi
C. Ấn đại tràng nằm ở mặt tạng của thùy trái
D. Ngách gan thận nằm giữa gan và thận phải

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bụng Phần 9

[E01.0081] Case study một nạn nhân bị va đạp mạnh vào vùng hạ sườn phải ,khám có đau bụng , huyết áp tụt , nghĩ tới chẩn đoán gì
A. Chảy máu màng phổi phải
B. Giập , vỡ gan
C. Tổn thương đại tràng ngang
D. Chảy máu dạ dày
[E01.0082] Case study : khi khám bụng , bác sĩ không sờ thấy bờ dưới gan , dữ kiện này cho thấy gì
A. Gan không có khối u
B. Gan không viêm
C. Gan nhỏ
D. Gan bình thường về kích thước trong khám lâm sàng
[E01.0083] Case study : khám bụng thấy có điểm đau tại chỗ giao giữa bờ dưới sườn phải và ngoài cơ thẳng bụng . nên nghĩ tới bệnh lí tạng nào
A. Thùy gan phải
B. Thùy gan trái
C. Túi mật
D. Hành tá tràng
[E01.0084] Case study một bệnh nhân đau bụng thượng vị , nghĩ nhiều đến bệnh lí nào sau đây
A. Gan và thận phải
B. Dạ dày và gan
C. Hỗng tràng và dạ dày
D. Tá tràng và hỗng tràng
[E01.0085] Case study bệnh nhân có nôn ra máu tươi , có tiền sử xơ gan và không có viêm loét dạ dày : phổi bình thường . Nên nghĩ nhiều đến bệnh lí nào trong các khả năng sau :
A. Chảy máu thực quản do tăng áp tĩnh mạch cửa
B. Chảy máu dạ dày
C. Chảy máu đường mật
D. Ung thư gan
[E01.0086] Case study : một bệnh nhân có phù , gõ bụng thấy có nước trong ổ bụng , trên da bụng có nhiều tĩnh mạch nổi rõ ở quanh rốn . nên nghĩ tới nguyên nhân gì ?
A. Tăng áp tĩnh mạch chủ trên
B. Tăng áp tĩnh mạch cửa và tĩnh mạch cạnh rốn
C. Tăng áp tĩnh mạch chủ dưới
D. Bệnh lí hệ tĩnh mạch
[E01.0087] Mô tả nào sau đây về mặt hoành của gan đúng
A. Toàn bộ diện tích mặt này tiếp xúc với cơ hoành
B. Phần lớn mặt này có phúc mạc phủ
C. Mặt này có 4 phần : phải, trái , trước, sau
D. Vùng trần của gan nằm ở bên trái rãnh tĩnh mạch chủ dưới
[E01.0088] Mô tả nào sau đây về mặt tạng của gan đúng
A. Ấn thận nằm ở phía sau và trên so với ấn đại tràng
B. Đầu sau của hố túi mật tiếp giáp với đầu trái của cửa gan
C. Thùy vuông là vùng gan nằm sau cửa gan
D. Thùy đuôi nằm ở bên trái khe dây chằng tĩnh mạch
[E01.0089] Các mô tả nào sau đây về gan đều đúng , trừ
A. Bờ dưới của gan ngăn cách phần trước và phần phải của mặt hoành với mặt tạng của gan
B. Khuyết dây chằng tròn nằm ở đầu trước và dưới của khe dây chằng tròn
C. Ấn tá tràng của gan nằm trên là vùng gan tiếp xúc với góc tá tràng trên
D. Toàn bộ bờ dưới của gan nằm trên ( cao hơn )bờ sườn phài .
[E01.0090] Mô tả nào sau đây về xá dây chằng của gan đúng
A. Vùng gan nằm giữa các lá của dây chằng vành không có phúc mạc phủ
B. Giữa các lá của dây chằng vành , toàn bộ vùng gan không có phúc mạc phủ tiếp xúc trực tiếp với cơ hoành
C. Lá trước và trên của dây chằng vành liên tiếp với hai lá của mạc nối nhỏ
D. Lá sau và dưới của dây chằng vành đi liên tục từ dây chằng tam giác trái tới dây chằng tam giác phải

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bụng Phần 10

[E01.0091] Mô tả nào sau đây về túi mật đúng
A. Thân túi mật được treo vào gan bằng một mạc treo
B. Đáy túi mật không vượt quá bờ dưới của gan
C. Có một chỗ thắt giữa cổ và ống túi mật
D. Niêm mạc ống túi mật nhẵn , không gấp nếp
[E01.0092] Mô tả nào sau đây về các động mạch gan đúng
A. Động mạch gan chung là nhánh của động mạch thân tạng
B. Động mạch gan chung tách ra động mạch vị tá tràng ở ngang bờ phải của tĩnh mạch cửa
C. Trong mạc nối nhỏ , động mạch gan chung nằm ở bên phải ống mật chủ và ống gan chung
D. Động mạch gan chung không cấp máu cho dạ dày
[E01.0093] Các mô tả nào sau đây về động mạch của gan đều đúng trừ
A. Nhánh phải động mạch gan riêng chiua thành các nhánh cho các phân thùy của gan phải
B. Nhánh phải động mạch gan riêng thường bắt chéo trước ống gan chung
C. Nhánh trái động mạch gan riêng phân nhánh vào các phân thùy của gan trái
D. Nhánh trái động mạch gan riêng thường không tách ra động mạch túi mật
[E01.0094] Sự tiếp nối cửa -chủ tồn tại giữa tất cả các cặp tĩnh mạch sau trừ
A. Các tĩnh mạch gan và tĩnh mạch chủ dưới
B. Tĩnh mạch trực tràng trên và tĩnh mạch trực tràng giữa
C. Tĩnh mạch vị trái và tĩnh mạch thực quản của hệ tĩnh mạch đơn
D. Tĩnh mạch cạnh rốn và tĩnh mạch thượng vị nông
[E01.0095] Mô tả nào trong các mô tả sau về tĩnh mạch cửa đúng
A. Nó được tạo nên ở sau cổ tụy bởi sự hợp lại của các tĩnh mạch lách và thận
B. Nó đi trong cuống gan ở trước ống mật và động mạch gan riêng
C. Nó đi trước lỗ mạc nối , trong bờ tự do của mạc nối bé
D. Nó không nhận nhánh nào ở trên nguyên ủy của nó
[E01.0096] Tắc tĩnh mạch mạc treo tràng trên gây giãn tất cả các tĩnh mạch sau trừ
A. Tĩnh mạch đại tràng giữa
B. Tĩnh mạch đại tràng phải
C. Tĩnh mạch tá tụy dưới
D. Tĩnh mạch đại tràng trái
[E01.0097] Tất cả các tĩnh mạch sau thuộc hệ thống cửa , trừ
A. Tĩnh mạch đại tràng phải
B. Tĩnh mạch trực tràng trên
C. Tĩnh mạch thượng thận phải
D. Tĩnh mạch lách
[E01.0098] Một khối u ở cửa gan sẽ chèn ép tất cả các cấu trúc sau trừ
A. Động mạch gan phải
B. Các nhánh của tĩnh mạch cửa
C. Động mạch gan chung
D. Ống gan trái
[E01.0099] Các mô tả sau đây về thận đều đúng , trừ
A. Kích thước thận khoảng 11cm×6cm×3cm
B. Nó có hai mặt , hai bờ , hai cực
C. Thận trái cao hơn thận phải
D. Trục của hai thận hoàn toàn song song với nhau
[E01.0100] Các mô tả sau đây về đối chiếu của thận đều đúng trừ
A. Cực trên thận trái ngang mức xương sườn 11
B. Cực trên thận phải ngang mức xương sườn 12
C. Cực dưới thận cách đường giữa 5cm
D. Trung tâm rốn thận ngang mức bờ dưới mỏm gai đốt sống TL1

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bụng Phần 11

[E01.0101] Case study bệnh nhân vào viện với dấu hiệu thâm tím vùng hạ sườn trái do một va đập mạnh , huyết áp 90/60 mmHg , mạch nhanh , trong các nhóm tạng nào sau đây , nhóm nào dễ bị vỡ
A. Lách và thận trái
B. Thận trái và góc đại tràng trái
C. Đại tràng xuống và thận trái
D. Góc trái đại tràng trái và lách
[E01.0102] Trên một thiết đồ cắt ngang qua thận , đâu là thứ tự các lớp tính từ cơ thành bụng sau đến nhu mô thận
A. Mỡ quanh thận , lá sau mạc thận , mỡ cạnh thận và bao xơ
B. Mỡ quanh thận , mỡ cạnh thận , bao xơ , lá sau mạc thận
C. Mỡ cạnh thận , bao xơ , mỡ quanh thận , lá sau mạc thận
D. Mỡ cạnh thận , lá sau mạc thận , mỡ quanh thận , bao xơ
[E01.0103] Liên quan của tầng ngực mặt sau thận lần lượt từ sâu ra nông là
A. Cơ hoành ,ngách sườn hoành màng phổi , các xương sườn 11+12 với bên trái , 11 với bên phải )
B. Ngách sườn hoành màng phổi , các xương sườn , cơ hoành
C. Cơ hoành , phổi , góc sườn hoành màng phổi
D. Phổi , cơ hoành , các xương sườn
[E01.0104] Các mô tả sau đât về liên quan mặt trước của thận đều đúng , trừ
A. Thận phải liên quan với gan , phần xuống tá tràng , góc đại tràng phải
B. Phần trên mặt trước thận trái liên quan với dạ dày , tụy , tuyến thượng thận trái và lách
C. Phần dưới mặt trước thận trái liên quan với góc đại tràng trái , đại tràng xuống và hỗng tràng
D. Thận phải liên quan với phần xuống tá tràng thông qua một ngách của ổ phúc mạc
[E01.0105] Mặt sau tầng thắt lưng của thận liên quan qua thể mỡ cạnh thận với những cơ sau đây trừ
A. Cơ thắt lưng lớn
B. Các cơ dựng sống
C. Cân cơ ngang bụng
D. Cơ vuông thắt lưng
[E01.0106] Các đường tới thận hay bể thận sau đây đều hợp lí , trừ
A. Qua thành bụng trước và ổ phúc mạc
B. Qua vùng thắt lưng và thành bụng sau , không qua phúc mạc
C. Qua ngực và cơ hoành
D. Qua đường bài tiết ( niệu đạo , bàng quang , niệu quản ) bằng nội soi
[E01.0107] Các mô tả sau đây về liên quan bờ trong của thận đều đúng trừ
A. Ở trên rốn thận với tuyến thượng thận và các cuống mạch của nó
B. Rốn thận là nơi bể thận đi từ trong thận ra , có bể thận ở sau , các mạch thận ở trước
C. Dưới rốn thận , bờ trong liên quan với niệu quản và các mạch cho tuyến sinh dục
D. Bờ trong của hai thận có liên quan giống nhau
[E01.0108] Các mô tả sau đây về cấu tạo của thận đều đúng trừ
A. Các cột thận thuộc vùng tủy
B. Tháp thận thuộc vùng tủy
C. Mê đạo vỏ thuộc vùng vỏ
D. Trên nhú thận có diện sàng
[E01.0109] Thành phần nào sau đây không thuộc Nerphron
A. Tiểu thể thận
B. Ống góp
C. Ống lượn gần
D. Ống lượn xa
[E01.0110] Thành phần nào sau đây không thuộc xoang thận
A. Đài thận nhỏ
B. Nhú thận
C. Đài thận lớn
D. Bể thận

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bụng Phần 12

[E01.0111] Các mô tả nào sau đây về niệu quản đều đúng , trừ
A. Đi từ bể thận tới bàng quang
B. Dài 38 cm , đường kính 3-5 mm
C. Có 2 đoạn bụng và đoạn chậu hông
D. Có 3 chỗ hẹp
[E01.0112] Nơi nào không là chỗ hẹp của niệu quản
A. Nơi niệu quản bắt chéo động mạch chậu ngoài hay chậu chung
B. Nơi niệu quản tiếp theo với bể thận
C. Nơi nieeujq uản bắt chéo sau động mạch tử cung hay ống dẫn tinh
D. Nơi niệu quản xuyên qua thành bàng quang
[E01.0113] Ối chiếu lên thành bụng điểm niệu quản giữa nằm ở vị trí nào
A. Chỗ nối các đoạn 1/3 ngoài và 2/3 trong đường nối từ gai chậu trước trên tới rốn
B. Điểm giữa đường nối từ gai chậu trước trên tới củ mu
C. Chỗ nối đoạn 1/3 ngoài và 1/3 giữa đường nối hai gai chậu trước trên
D. Điểm nối đoạn 1/3 ngoài và 1/3 giữa đường nối từ gai chậu trước trên tới củ mu
[E01.0114] Ác mô tả nào sau đây về liên quan của niệu quản đều đúng trừ
A. Niệu quản nằm trước cơ thắt lưng lớn
B. Niệu quản bắt chéo phía sau các động mạch chậu ngoài hoặc chung
C. Niệu quản bắt chéo phia sau các mạch tuyến sinh dục
D. Niệu quản nam bắt chéo phía sau ống dẫn tinh
[E01.0115] Các mô tả sau đây về liên quan của niệu quản đoạn chậu hông đều đúng trừ
A. Khúc thành chậu hông đi từu đường cung tới ngang gai ngồi
B. Khúc qua sàn chậu hông (khúc tạng) đi từ ngang gai ngồi tới chỗ xuyên vào bàng quang
C. Liên quan khúc qua sàn chậu hông khác nhau giữa nam và nữ
D. Niệu quản nữ bắt chéo trước động mạch tử cung cách cổ tử cung 1,5 cm
[E01.0116] Các mô tả sau đây về liên quan của niệu quản ở đoạn chậu hông và trong thành bàng quang đều đúng trừ
A. Niệu quản nam bắt chéo phía sau – dưới ống dẫn tinh
B. Nó chạy xuyên chếch thành bàng quang trên một đoạn dài khoảng 2,2 cm
C. 2 lỗ niệu quản cách nhau khoảng 2,5 cm khi bàng quang rỗng
D. Niệu quản nữ đi trước buồng trứng
[E01.0117] Các vị trí sau đây sỏi niệu quản thường bị kẹt lại trừ
A. Nơi bể thận nối với niệu quản
B. Điểm nằm giữa mào chậu và đường cung xương chậu
C. Nơi niệu quản bắt chéo các động mạch chậu
D. Nơi niệu quản xuyên qua thành bàng quang
[E01.0118] Đặc điểm nào sau đây của buồng tử cung đúng
A. Buồng tử cung thông với ống cổ tử cung qua lỗ trong mô học
B. Các góc bên của buồng tử cung nằm ở đầu trong đoạn eo vòi tử cung
C. Buồng tử cung có hình trụ
D. Buồng tử cung có hình tam giác trên mặt đứng cắt ngang
[E01.0119] Mô tả đúng về ống cổ tử cung là
A. Ống có hình tam giác trên mặt cắt đứng ngang
B. Trên mỗi thành bên của ống có một gờ dọc là
C. Lỗ ngoài tử cung thông giữa âm đạo và ống cổ tử cung
D. Nếp lá cọ có ở cả ống cổ tử cung và buồng tử cung
[E01.0120] Mô tả đúng về phúc mạc của tử cung là
A. Bọc các bờ bên của thân tử cung
B. Liên tiếp với phúc mạc vòi tử cung
C. Phủ hết mặt trước thân và cổ tử cung
D. Ở mặt sau nó phủ xuống tới eo tử cung thì lật lên phủ mặt trước trực tràng

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bụng Phần 13

[E01.0121] Mô tả đúng về cấu tạo tử cung là
A. Lớp cơ rối ( đan chéo ) tác dụng cầm máu sau đẻ
B. Thân tử cung có 2 lớp cơ
C. Cổ tử cung có lớp cơ vòng ở ngoài , cơ dọc ở trong
D. Lớp cơ rối có cả ở thân và cổ tử cung
[E01.0122] Ô tả đúng về niêm mạc buồng ( thân ) tử cung là
A. Liên tiếp và giống với niêm mạc vòi tử cung
B. Có độ dày biến đổi theo chu kì kinh nguyệt
C. Liên tiếp và giống với niêm mạc âm đạo
D. Giống với niêm mạc phần ba dưới ống cổ tử cung
[E01.0123] Các mô tả sau đây về dây chằng rộng đều đúng , trừ
A. Nó đi từ bờ bên tử cung tới thành sau chậu hông
B. Nó gồm ba phần là mạc treo buồng trứng , mạc treo vòi tử cung và mạc treo tử cung
C. Nó phủ lên dây chằng tròn của tử cung
D. Bờ trên của nó ôm lấy vòi tử cung
[E01.0124] Mô tả đúng về dây chằng rộng là
A. Mặt trước của nó bị dây chằng riêng buồng trứng đội lên thành một nếp
B. Mặt sau của nó bị dây chằng tròn đội lên thành 1 nếp
C. Động mạch tử cung và niệu quản đi qua nền của nó
D. Nó được nối với buồng trứng bằng dây chằng treo buồng trứng
[E01.0125] Mô tardudngs về các dây chằng của cổ tử cung là
A. Dây chẳng tử cùng đi từ mặt sau cổ tưng đến mặt trước xương cùng
B. Dây chằng ngang cổ tử cung có ít ý nghĩa về lâm sàng
C. Dây chằng mu – cổ tử cung đi qua dây chằng rộng
D. Nếp tử cung – trực tràng do các dây chằng ngang cổ tử cung đội lên
[E01.0126] Ác mô tả sau đây về động mạch tử cung đều đúng , trừ
A. Nó có nguyên ủy từ động mạch chậu trong
B. Nó bị niệu quản bắt chéo trước cách cổ tử cung 1,5 cm
C. Đoạn thành bên chậu hông của nó là giới hạn của hố buồng trứng
D. Ngoài tửu cung , nó cấp máu cả những cơ quan khác trong chậu hông
[E01.0127] Ô tả đúng về các cơ quan sinh dục trong ở nữ giới
A. Đầu trên âm đạo bám vào quanh eo tử cung
B. Eo tử cung là phân thấp nhất tử cung
C. Buồng trứng có cả chức năng nội tiết và ngoại tiết
D. Bóng vòi có chức năng hứng trứng
[E01.0128] Mô tả đúng về tử cung là
A. Tử cung thường gấp và ngã ra sau
B. Bờ bên tử cung có dây chằng rộng bám
C. Cổ tử cung là phần nằm giữa eo và thân
D. Đáy tử cung là phần thấp nhất của tử cung
[E01.0129] Ô tả đúng về buồng trứng là
A. Hai mặt của buồng trứng là mặt trong và ngoài
B. Mặt trong nằm áp vào hố buồng trứng
C. Bề mặt sần sùi trong suốt cuộc đời
D. Chỉ được cấp máu bởi động mạch buồng trứng
[E01.0130] Các mô tả sau đây về hố buồng trứng đều đúng , trừ
A. Giới hạn sau là động mạch chậu trong và niệu quản
B. Giới hạn trước là thừng động mạch rốn
C. Động mạch tử cung đi từ hố buồng trứng , động mạch chậu ngoài đi trên
D. Sau mỗi lần có chữa , buồng trứng bị lệch khỏi hố buồng trứng rồi lại trở lại hố

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bụng Phần 14

[E01.0131] Bờ trước của buồng trứng là nơi bám của thành phần nào sau đây ?
A. Dây chằng rộng
B. Mạc treo vòi trứng
C. Mạc treo buồng trứng
D. Dây chằng riêng buồng trứng
[E01.0132] Cấu trúc nào sau đây không giữ buồng trứng tại chỗ ?
A. Mạc treo buồng trứng
B. Dây chằng treo buồng trứng
C. Dây chằng riêng buồng trứng
D. Dây chằng tròn
[E01.0133] Các mô tả sau đây về vòi tử cung đều đúng trừ
A. Được dây chằng rộng bao phủ
B. Có hai dầu là đầu ngoài và đầu trong
C. Mở vào buồng tử cung lại lỗ tử cung của vòi
D. Không thông với phúc mạc
[E01.0134] Sự thụ tinh thường xảy ra ở đoạn nào của vòi tử cung
A. Phễu vòi
B. Eo vòi
C. Bóng vòi
D. Phần tử cung của vòi
[E01.0135] Đoạn nào của vòi tử cung thường là nơi diễn ra sự thụ tinh
A. Phễu vòi
B. Phần tử cung của vòi
C. Eo vòi
D. Bóng vòi
[E01.0136] Các mô tả sau đây về thân tử cung đều đúng , trừ
A. Hai mặt của thân tử cung là mặt bàng quang và mặt ruột
B. Hai bờ bên tử cung không có phúc mạc che phủ
C. Hai góc bên thân tử cung gọi là sừng
D. Đây là phần thấp nhất
[E01.0137] Các mô tả sau về bờ bên thân tử cung đều đúng , trừ
A. Là nơi phúc mạc tử cung liên tiếp với dây chằng rộng
B. Được che phủ bởi phúc mạc
C. Động mạch tử cung chạy dọc theo bờ bên thân tử cung
D. Ngăn cách với đáy tử cung bởi sừng tử cung
[E01.0138] Cấu trúc nào sau đây không bám vào sừng tử cung
A. Dây chằng tử cung – cùng
B. Dây chằng tròn
C. Dây chằng riêng buồng trứng
D. Vòi tử cung
[E01.0139] Mô tả đúng về cổ tử cung là
A. Cổ tử cung được che phủ toàn bộ bởi phúc mạc
B. Ở mặt trước phần âm đạo dài hơn phân trên âm đạo
C. Trục cổ tử cung hợp với trục âm đạo một góc chín mươi độ
D. Đầu trên âm đạo bám quanh cổ tử cung theo đường chếch ra trước và xuống dưới
[E01.0140] Các mô tả sau đây về đại tràng lên đều đúng trừ
A. Nó đi từ chỗ tiếp nối với manh tràng tới dưới mặt tạng của gan phải
B. Có một rãnh giữa đại tràng lên và thành bụng bên
C. Dài khoảng 15 cm
D. Khi lên tới mặt tạng của gan , nó hướng đột ngột snag trái và ra sau góc đại tràng phải

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bụng Phần 15

[E01.0141] Ô tả đúng về đại tràng lên là
A. Nó dài khoảng 20 cm
B. Nó được phúc mạc bọc ở tất cả các mặt
C. Mặt sau của nó dính với cực trên thận phải
D. Nó có thể có mạc treo ngắn ở một số trường hợp
[E01.0142] Các mô tả sau đây về đại tràng ngang đều đúng , trừ
A. Nó dài hơn đại tràng lên
B. Đầu phải của nó thấp hơn đầu trái
C. Nó thường nằm ở phần duwois vùng rốn
D. Toàn bộ chiều dài của đại tràng ngang di động được
[E01.0143] Những mô tả nào sau đây về các góc của đại tràng đều đúng , trừ
A. Góc đại tràng phải nằm ở ngoài phần xuống tá tràng
B. Góc đại tràng phải nằm dưới thùy gan phải , trước thận phải
C. Góc đại tràng trái nằm ở vùng thắt lưng trái
D. Góc đại tràng trái nằm ở dưới lách và trước thận trái
[E01.0144] Mô tả đúng về đại tràng xướng là
A. Nó có chiều dài lớn hơn đại tràng lên
B. Nó nằm nông hơn đại tràng lên
C. Nó là đoạn đại tràng di động được ở phần lớn trường hợp
D. Mặt sau của nó không có các mạch thần kinh bắt chéo
[E01.0145] Ác mô tả sau đây về đại tràng sigma đều đúng , trừ
A. Nó là đoạn ruột già nằm giữa đại tràng xuống và trực tràng
B. Nó thường dài hơn đại tràng lên
C. Nó được cấp máu bởi động mạch mạc treo tràng dưới
D. Nó là đoạn đại tràng cố định
[E01.0146] Các mô tả nào sau đây về trực tràng đều đúng , trừ
A. Nó đi từ ngang mức đốt sống cùng 3 tới ngang mức hơi ở dưới đỉnh xương cụt
B. Nó đi theo một đường cong lõm ra trước
C. Nó không có các bướu , túi thừa mạc nối và dải sán như ở các đoạn của đại tràng
D. Các mặt bên của trực tràng hoàn toàn không có phúc mạc che phủ
[E01.0147] Ô tả đúng về liên quan trước của trực tràng là
A. Ở nam : liên quan qua túi cùng trực tràng bàng quang với tuyến tiền liệt , ống dẫn tinh và phần dưới túi tinh
B. Ở nam : phần dưới phúc mạc liên quan với phần trên đáy bàng quang
C. Ở nũ : liên quan qua túi cùng bàng quang – tử cung với tử cung , phần trên âm đạo và các thành phần chưa trong túi cùng
D. Ở nữ : phần nằm dưới túi cùng liên quan với đáy bàng quang
[E01.0148] Mô tả đúng về trực tràng là
A. Trong lòng trực tràng có hai nếp ngang : nếp trên và nếp duới
B. Phúc mạc phủ 2/3 trên mặt trước trực tràng
C. Theo chiều giữa – bên , trực tràng có hai đường cong , một lồi sang phải , một lồi sang trái
D. Trực tràng ngắn hơn đại tràng lên , phần trên của nó có đường kính bằng đại tràng sigma
[E01.0149] Mô tả đúng về manh tràng là
A. Nó nằm dưới mặt phẳng gian củ , ngoài mặt phẳng bên phải và trên nửa ngoài dây chằng bẹn
B. Nó có chiều cao lớn hơn bề ngang
C. Thần kinh sinh dục đùi nằm giữa mặt sau của nó và cơ chậu
D. Mặt trước của nó được nối với phúc mạc thành bụng bởi các nếp phúc mạc
[E01.0150] Các mô tả sau đây về van hồi manh tràng đều đúng , trừ
A. Lỗ hồi tràng là chỗ mà lòng hồi tràng mở thông vào ruột già
B. Lỗ hồi tràng nằm ở 2 cm trên chỗ ruột thừa đổ vào manh tràng
C. Lỗ hồi tràng nằm trong nhú hồi tràng ( còn gọi là van hồi manh tràng )
D. Nhú hồi tràng gồm hai môi : môi trước và môi sau

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bụng Phần 16

[E01.0151] Các mô tả sau đây về vị trí của ruột thừa đều đúng trừ
A. Ở sau manh tràng và phần dưới đại tràng lên
B. Nằm trước hoặc sau đoạn tận của hồi tràng
C. Treo trên vành chậu hông , sát với buồng trwungs phải của nữ
D. Nằm trước manh tràng
[E01.0152] Mô tả đúng về vị trí của ruột thừa là
A. Vị trí chiều lên thành bụng trước của gốc ruột thừa nằm ở điểm giữa củađường nối gai
B. Vị trí chiếu lên thành bụng trước của gốc ruột thừa nằm ở điểm nối đoạn 1/3 giữa và đoạn 1/3 trên trong của đường nối gai chậu trước trên bên phải với rốn
C. Chiều dài ruột thừa rất biến đổi
D. Gốc ruột thừa bám vào mặt trước trong manh tràng
[E01.0153] Các mô tả sau đây về phần xuống tá tràng đều đúng trừ
A. Nó thường là phần dài nhất của tá tràng
B. Mặt trước của nó liên quan với đầu phải của đại tràng ngang
C. Mặt sau của nó dính với mặt trước thận phải
D. Nó nằm giữa các góc tá tràng trên và dưới
[E01.0154] Ác mô tả sau đây về các phần ngang và lên của tá tràng đều đúng, trừ
A. Phúc mạc phủ mặt trước phần ngang tá tràng lật lên mạc treo ruột non
B. Phần ngang tá tràng nằm trước động mạch chủ bụng và nằm sau động mạch mạc treo tràng trên
C. Phần lên tá tràng chạy lên ở bên trái động mạch chủ bụng , tận cùng ở ngang bờ trên thân đôt sống thắt lưng 3
D. Phần ngang đi dưới đầu tụy , trước thân đốt sống thắt lưng 3
[E01.0155] Các mô tả sau đây về phần trên của tá tràng đều đúng trừ
A. Đoạn gần môn vị ( nửa trái ) của phần trên phình to thành bóng ( hay hành ) tá tràng
B. Liên quan sau với ống mật chủ
C. Liên quan trước với thùy đuôi của gan
D. Bóng tá tràng nằm giữa mạc nối nhỏ với mạc nối lớn
[E01.0156] Ô tả đúng về ruột non là
A. Nó có đường kính tăng dần về phía đầu tận cùng
B. Chiều dài của nó ở người trưởng thành đang sống nhỏ hơn chiều dài khi chết nhưng lớn hơn chiều dài ở xác ngâm formalin
C. Đoạn hỗng tràng dài hơn đoạn hồi tràng
D. Toàn bộ ruột non di động được
[E01.0157] Các mô tả sau đây về tá tràng đều đúng trừ
A. Nó bắt đầu tại môn vị và kết thúc tại góc tá hỗng tràng
B. Nó được phúc mạc bọc ít hơn các đoạn khác của ruột non
C. Niêm mạc trên mặt sau trong phần xuống tá tràng có hai nhú tá tràng
D. Nhú tá tràng lớn nằm ở chỗ nối 2/3 dưới với đoạn 1/3 trên của phần xuống tá tràng
[E01.0158] Các mô tả sau đây về sự cấp máu cho tá tràng đều đúng trừ
A. Mặt sau tá tràng và đầu tụy được cấp máu bởi động mạch tá – tụy trên sau và nhánh sau của động mạch tá – tụy dưới
B. Mặt trước tá tràng và đầu tụy do động mạch tá tụy trên trước và nhánh trước của động mạch tá – tụy dưới cấp máu
C. Động mạch tá tụy trên sau là là nhánh của động mạch gan
D. Động mạch tá tụy trên trước tiếp nối với động mạch tụy lưng
[E01.0159] Mô tả nào sau đât về hỗng tràng đúng
A. Luôn có một ranh giới rõ giữa hỗng tràng và hồi tràng
B. Hỗng tràng có ít nếp vòng của niêm mạc hơn hồi tràng
C. Hỗng tràng có nhiều nang bạch huyết chùm hơn hồi tràng
D. Phần lớn hỗng tràng nằm ở vùng rốn

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one