Trắc Nghiệm Hoại Thư Sinh Hơi – Test Ngoại 27 Phần

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hoại Thư Sinh Hơi – Test Ngoại 27 Phần

Câu hỏi trắc nghiệm hoại thư sinh hơi của test ngoại 27 phần y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Bài 2: Hoại thư sinh hơi

Chúc các bạn may mắn!


Phần 1: Bỏng Phần 3 : Shock

Xem thêm: Tổng hợp 27 phần của Test Ngoại 27 phần

Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hoại Thư Sinh Hơi – Test Ngoại 27 Phần

Trắc Nghiệm Hoại Thư Sinh Hơi Phần 1

[B01.0033] Vi khuẩn thường gây ra hoại thư sinh hơi là:
A. Tụ cầu
B. Liên cầu.
C. Tạp khuẩn.
D. Clostridium Perfringens.
[B01.0034] Vết thương phần mềm được khâu kín:
A. Chi trên.
B. Chi dưới.
C. Thân mình.
D. Đầu – mặt.
[B01.0035] Thời gian nhiễm khuẩn theo Friedrich có mấy giai đoạn:
A. 1 giai đoạn.
B. 2 giai đoạn.
C. 3 giai đoạn.
D. 4 giai đoạn
[B01.0036] Nguyên tắc xử lý một vết thương phần mềm:
A. Cắt lọc tổ chức phần mềm.
B. Rạch rộng cân cho thoát dịch
C. Để hở da hoàn toàn.
D. Cắt lọc – rạch rộng – để hở da.
[B01.0037] Trên thực tế lâm sàng, việc chẩn đoán hoại thư sinh hơi căn cứ vào:
A. Triệu chứng lâm sàng ở giai đoạn sớm.
B. Soi tươi tìm vi khuẩn
C. Dựa vào kết quả nuôi cấy vi khuẩn.
D. Dựa vào phản ứng trung hòa trên súc vật
[B01.0038] Khi hoại thư sinh hơi còn khu trú ở chi, phẫu thuật cần làm là:
A. Cắt lọc, mở rộng vết thương và để hở toàn bộ.
B. Chỉ rạch mở rộng, để hở nhiều chỗ.
C. Tháo khớp.
D. Cắt cụt chi cao kiểu khoanh giò và để hở hoàn toàn
[B01.0039] Khi hoại thư sinh hơi ở đùi lan đến thành bụng:
A. Không can thiệp gì vì quá nặng
B. Tháo khớp háng
C. Rạch rộng nhiều chỗ và để hë.
D. Cắt lọc mép vết thương.
[B01.0040] Các đặc điểm sau của hoại thư sinh hơi, trừ:
A. Do vi khuẩn kỵ khí gây bệnh.
B. Diễn biến nhanh, tiên lượng nặng.
C. Là cấp cứu có trì hoãn.
D. Nhiều biến chứng toàn thân nặng.
[B01.0041] Tổn thương chính trong hoại thư sinh hơi do:
A. Nội độc tố của vi khuẩn.
B. Ngoại độc tố của vi khuẩn.
C. Độc lực của vi khuẩn.
D. Khả năng ký sinh nội bào của vi khuẩn.
[B01.0042] Triệu chứng lâm sàng của hoại thư sinh hơi không bao gồm:
A. Viêm tấy lan toả.
B. Tràn khí dưới da
C. Nhiễm trùng nhiễm độc toàn thân nặng.
D. Vết thương tấy đỏ chảy dịch mủ viêm.

Trắc Nghiệm Hoại Thư Sinh Hơi Phần 2

[B01.0043] Triệu chứng lâm sàng phân biệt hoại thư sinh hơi với nhiễm trùng yếm khí là:
A. Tình trạng toàn thân nhiễm độc nặng.
B. Bệnh nhân thiểu niệu, vô niệu.
C. Tại chỗ vết thương có tràn khí dưới da và chảy dịch hôi.
D. Tiến triển toàn thân và tại chỗ chậm.
[B01.0044] Phẫu thuật cắt cụt chi trong hoại thư sinh hơi có đặc điểm.
A. Phẫu thuật cắt cụt kiểu khoanh giò, đóng các lớp theo giải phẫu.
B. Phẫu thuật tháo khớp vai đối với chi trên, tháo khớp háng đối với chi dưới.
C. Mỏm cụt để da hở.
D. Cắt lọc phần mềm tiết kiệm.
[B01.0045] Biến đổi sinh hoá thường gặp trong hoại thư sinh hơi, trừ:
A. Tăng urê, creatinin
B. Tăng GOT, GPT
C. Tăng CPK
D. Tăng Bilirubin
[B01.0046] Nguyên tắc điều trị hoại thư sinh hơi:
A. Kết hợp điều trị kháng sinh và hồi sức.
B. Kết hợp phẫu thuật cắt cụt chi và hồi sức.
C. Kết hợp giữa phẫu thuật, điều trị thuốc và hồi sức.
D. Điều trị phẫu thuật và dùng kháng sinh theo kháng sinh đồ.
[B01.0047] Hoại thư sinh hơi không có đặc điểm
A. Là một cấp cứu ngoại khoa tối cấp.
B. Nguy cơ cắt cụt chi cao.
C. Tiến triển toàn thân thường nặng.
D. Ít gây tàn phế chức năng chi.
[B01.0048] Hoại thư sinh hơi thường gặp do:
A. Tai nạn giao thông.
B. Tai nạn lao động
C. Vết thương do súc vật cắn.
D. Tai nạn học đường.
[B01.0049] Đặc điểm sinh học không phải của vi khuẩn gây hoại thư sinh hơi:
A. Là xoắn khuẩn, Dr (-)
B. Sinh ngoại độc tố.
C. Có nhiều type huyết thanh khác nhau.
D. Là vi khuẩn yếm khí.
[B01.0050] Các biện pháp có thể dùng để điều trị hoại thư sinh hơi, trừ:
A. Phẫu thuật cắt lọc rộng rãi, để da hở.
B. Điều trị huyết thanh chống hoại thư sinh hơi.
C. Thở oxy áp lực cao.
D. Điều trị kháng sinh chống vi khuẩn kỵ khí đường uống.
[B01.0051] Chọn nhiều đáp án đúng, đặc điểm vi sinh học của vi khuẩn gây hoại thư sinh hơi là:
A. Trực khuẩn.
B. Cầu khuẩn.
C. Bắt màu Gr (-).
D. Bắt màu Gr (+).
[B01.0052] Các VK có 3 tuýp độc tố gây phá hủy tổ chức.
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Hoại Thư Sinh Hơi Phần 3

[B01.0053] Chọn nhiều đáp án đúng, độc tố của vi khuẩn gây ra:
A. Tan hồng cầu
B. Hoại tử tổ chức phần mềm
C. Phá hủy xương
D. Làm suy chức năng tim
[B01.0054] Chọn nhiều đáp án đúng, triệu chứng lâm sàng ở giai đoạn sớm trong hoại thư sinh hơi là:
A. Vết thương căng, mép V.T có các vết xám
B. Mạch nhanh, huyết áp tôt – kẹt
C. Sờ thấy lép bép dưới da
D. Mạch nhanh, huyết áp chưa tụt
[B01.0055] Chọn nhiều đáp án đúng, chỉ định của Garo chi trong các trường hợp sau:
A. Đoạn chi bị dập nát không thể bảo tồn được
B. Garô để làm ngừng chảy máu ở VT phần mềm
C. Bệnh nhân bị sốc, ga rô để chống sốc
D. VT. mạch máu lớn, cần garo tạm thời để cầm máu.

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one