Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
0 trong số 30 các câu hỏi đã Hoàn Thành Câu hỏi:
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 30 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0) Về phương diện nội khoa,hội chứng xuất huyết bao gồm các tình trạng chảy máu : Quá trình cầm máu sinh lý bao gồm các giai đoạn kế tiếp như sau: Ban xuất huyết là hiện tượng: Ban xuất huyết có thể xảy ra ở bất cứ nơi nào của cơ thể nhưng thường xảy ra nhiều hơn ở: Để chẩn đoán phân biệt ban xuất huyết với các ban đỏ khác,yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất: Trong các nguyên nhân gây BXH hay gặp nhất là : Trong xuất huyết do thành mạch thì: Triệu chứng nào dưới đây được xem là dấu hiệu báo động nguy cơ xuất huyết não: Trước b/n có xuất huyết do giảm tiểu cầu, xét nghiệm cần thiết nhất để hướng đến chẩn đoán nguyên nhân là: Giảm tiểu cầu có nguồn gốc ở trung ương thường gặp ỏ: Aspirin có thể gây xuất huyết vì: Xuất huyết dạng bốt (chủ yếu 2 chi dưới) gặp ở Thời gian co cục máu bất thường khi: Sức bền mao mạch giảm (dấu dây thắt dương tính)trong các trường hợp : Một bệnh nhân vào viện vì ban xuất huyết ở da, tiền sử có nhiều lần xuất huyết tương tự nhưng đếm số lượng tiểu cầu luôn luôn bình thường.Chẩn đoán được đặt ra là rối lọan chức năng tiểu cầu.Để xác định chẩn đóan này, xét nghiệm nào sau đây là cần thiết nhất. Để khảo sát đông máu của huyết tương theo đường nội sinh người ta dùng xét nghiệm nào: Để khảo sát đông máu của huyết tương theo đường ngoại sinh người ta dùng xét nghiệm nào: (Chọn nhiều đáp án) Hemophilia là bệnh: Hội chứng đông máu rải rác trong lòng mạch: Bệnh nào dưới đây có rối loạn cả chức năng tiểu cầu và yếu tố đông máu của huyết tương : Khi thành mạch bị thương tổn sẽ : Trong giai đoạn đông máu sẽ có những phản ứng nhằm: Tụ máu các khớp,các cơ là triệu chứng thường gặp trong các bệnh lý về : Thời gian máu chảy (TS): (Có thể chọn nhiều đáp án) Các yếu tố đông máu nào dưới đây được gọi là hoạt động theo đường nội sinh. Ở những người già >80 tuổi,thường có các biểu hiện xuất huyết ở cẳng tay, bàn tay.Nguyên nhân hay gặp là: Một bệnh nhân có biểu hiện ban xuất huyết nặng, tối cấp trong bệnh cảnh nhiễm trùng rõ.Vi khuẩn nào dưới đây thường cho là tác nhân gây ra bệnh cảnh này. Đông máu rải rác trong lòng mạch,có thể gặp trong các tình huống sau: Bệnh Werlhof (trước đây gọi là ban xuất huyết giảm tiểu cầu không rõ nguyên nhân) là do cơ chế : (Chọn nhiều đáp án) Hemophilia là những bệnh rối loạn đông máu di truyền,hiện nay người ta chia ra như sau: Phần 37: Hội Chứng Xuất Huyết
Nộp Bài Thi
Thông tin
Kết quả
Thể loại
1. Câu hỏi:
2. Câu hỏi:
3. Câu hỏi:
4. Câu hỏi:
5. Câu hỏi:
6. Câu hỏi:
7. Câu hỏi:
8. Câu hỏi:
9. Câu hỏi:
10. Câu hỏi:
11. Câu hỏi:
12. Câu hỏi:
13. Câu hỏi:
14. Câu hỏi:
15. Câu hỏi:
16. Câu hỏi:
17. Câu hỏi:
18. Câu hỏi:
19. Câu hỏi:
20. Câu hỏi:
21. Câu hỏi:
22. Câu hỏi:
23. Câu hỏi:
24. Câu hỏi:
25. Câu hỏi:
26. Câu hỏi:
27. Câu hỏi:
28. Câu hỏi:
29. Câu hỏi:
30. Câu hỏi:
| Phần 36: Hội Chứng Thiếu Máu | Phần 38: Lơ Xê Mi |
Xem thêm: Tổng hợp 62 phần Ôn Tập Nội Khoa 1
Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1
1. Về phương diện nội khoa,hội chứng xuất huyết bao gồm các tình trạng chảy máu :
a.Tự phát hay kích phát do rối loạn về cầm máu và đông máu
b.Do các thương tổn tối thiểu ở thành mạch
c.Do các thương tổn ở các mạch máu lớn
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
e.Chỉ có a và b là đúng.
2. Quá trình cầm máu sinh lý bao gồm các giai đoạn kế tiếp như sau:
a.Tiểu cầu-thành mạch-đông máu.
b.Thành mạch-tiểu cầu-đông máu.
c.Thành mạch-đông máu-tiểu cầu
d.Tiểu cầu-đông máu-thành mạch
e.Tất cả đều sai.
3. Ban xuất huyết là hiện tượng:
a.Thoát mạch của hồng cầu
b. Xuyên mạch của bạch cầu
c. Ngưng tập các tiểu cầu xảy ra ở các mạch máu ở da và niêm mạc.
d. Sung huyết ở các mao mạch
e. Tất cả đều sai
4. Ban xuất huyết có thể xảy ra ở bất cứ nơi nào của cơ thể nhưng thường xảy ra nhiều hơn ở:
a. Mặt
b. Ngực và bụng.
c. Hai chi trên
d. Hai chi dưới
e. Não và màng não
5 . Để chẩn đoán phân biệt ban xuất huyết với các ban đỏ khác,yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất:
a. Thương tổn gặp ở vùng da hở.
b. Màu sắc thương tổn thay đổi theo thời gian
c. Thương tổn sẽ biến mất lúc dùng phiến kính ép lên mặt da
d. Kèm theo ngứa
e. Nổi gồ lên mặt da.
6. Trong các nguyên nhân gây BXH hay gặp nhất là :
a. Thương tổn thành mạch
b. Giảm số lượng tiểu cầu
c. Giảm chức năng tiểu cầu
d. Giảm các yếu tố đông máu
e. Tất cả đều sai
7. Trong xuất huyết do thành mạch thì:
a. Số lượng tiểu cầu bình thường
b. Thời gian chảy máu bình thường.
c. Dấu dây thắt (+)
d. Thời gian đông máu bình thường.
e. Tất cả đều đúng
8. Triệu chứng nào dưới đây được xem là dấu hiệu báo động nguy cơ xuất huyết não:
a. Chảy máu cam
b. Chảy máu lợi răng
c. Xuất huyết võng mạc
d. Xuất huyết tiêu hoá
e. Tiểu máu
9. Trước b/n có xuất huyết do giảm tiểu cầu, xét nghiệm cần thiết nhất để hướng đến chẩn đoán nguyên nhân là:
a. Thời gian chảy máu
b. Thời gian co cục máu
c. Tủy đồ.
d. Thời gian Quick
e. Thời gian Cephalin – kaolin
10. Giảm tiểu cầu có nguồn gốc ở trung ương thường gặp ỏ:
a. Bệnh bạch cầu cấp.
b. Suy tủy.
c. K di căn vào tủy
d. Xơ tủy
e. Tất cả đều đúng
11.Aspirin có thể gây xuất huyết vì:
a. Làm giảm số lượng tiểu cầu
b. Làm rối loạn chức năng tiểu cầu.
c. Làm thương tổn thành mạch
d. Cả 3 câu đều đúng
e. Cả 3 câu đều sai.
12. Xuất huyết dạng bốt (chủ yếu 2 chi dưới) gặp ở
a. Thiếu vitamin C
b. Thiếu vitamin P
c. H/chứng Schonlein – Henoch
d. Bệnh lupút
e. Ban xuất huyết lão suy gặp ở người già.
13.Thời gian co cục máu bất thường khi:
a. Giảm nặng số lượng tiểu cầu
b. Giảm nặng chức năng tiểu cầu
c.Sau 4 giờ cục máu không co
d.Cả 3 câu đều đúng
e.Cả 3 câu đều sai.
14. Sức bền mao mạch giảm (dấu dây thắt dương tính)trong các trường hợp :
a.Viêm mao mạch dị ứng
b.Thiếu các vitamin C,P.
c. Số lượng tiểu cầu giảm nặng.
d. Cả 3 câu đều đúng
e. Cả 3 câu đều sai.
15. Một bệnh nhân vào viện vì ban xuất huyết ở da, tiền sử có nhiều lần xuất huyết tương tự nhưng đếm số lượng tiểu cầu luôn luôn bình thường.Chẩn đoán được đặt ra là rối lọan chức năng tiểu cầu.Để xác định chẩn đóan này, xét nghiệm nào sau đây là cần thiết nhất.
a.Thời gian đông máu
b. Huyết đồ.
c. Dấu dây thắt
d. Thời gian chảy máu
e. Tủy đồ.
16. Để khảo sát đông máu của huyết tương theo đường nội sinh người ta dùng xét nghiệm nào:
a.Thời gian Quick.
b.Thời gian Cephalin-Kaolin
c.Định lượng Fibrinogen
d.Thời gian Howell .
e.Tất cả đều sai.
17. Để khảo sát đông máu của huyết tương theo đường ngoại sinh người ta dùng xét nghiệm nào:
a.Thời gian Quick.
b.Thời gian Cephalin-Kaolin
c.Định lượng Fibrinogen
d.Thời gian Howell .
e.Tất cả đều sai.
18. Hemophilia là bệnh:
a Rối loạn đông máu di truyền.
b.Chủ yếu xảy ra ở nam giới.
c. Không bao giờ xảy ra ở nữ.
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
e.Chỉ có câu a và b là đúng
19. Hội chứng đông máu rải rác trong lòng mạch:
a. Là nhóm bệnh lý rối loạn đông máu mắc phải
b.Thường có rối loạn nhiều yếu tố đông máu .
c.Ngoài xuất huyết còn có biểu hiện của tắc mạch như hoại tử ở da,vô niệu.
d.Cả 3 câu trên đều đúng
e.Chỉ có b và c là đúng.
20.Bệnh nào dưới đây có rối loạn cả chức năng tiểu cầu và yếu tố đông máu của huyết tương :
a.Thalassemia
b.Hemophilia
c.Willebrand
d.Glanzmann
e.Tất cả đều sai.
21. Khi thành mạch bị thương tổn sẽ :
a. Làm lộ các cấu trúc của lớp dưới nội mô
b. Làm tiểu cầu dễ kết dính vào
c. Đưa đến sự hình thành đinh tiểu cầu hay còn gọi là cục máu trắng làm bít tạm thời vết thương .
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
e. Tất cả các câu trên đều sai.
22. Trong giai đoạn đông máu sẽ có những phản ứng nhằm:
a.Biến đổi fibrinogen thành fibrin.
b. Biến đổi prothrombin thành thrombin.
c. Biến đổi cục máu trắng thành cục máu với lưới sợi fibrin bao bọc có tác dụng cầm máu bền vững
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
e. Cả 3 câu trên đều sai
23. Tụ máu các khớp,các cơ là triệu chứng thường gặp trong các bệnh lý về :
a. Đông máu di truyền.
b. Rối loạn thành mạch
c. Giảm số lượng tiểu cầu.
d. Giảm chất lượng (chức năng)tiểu cầu.
e. Tất cả đều sai.
24. Thời gian máu chảy (TS):
a. Đánh giá sức bền mao mạch và hiệu lực của tiểu cầu.
b. Bình thường < 5 phút theo phương pháp Ivy.
c. Kéo dài trong các trường hợp giảm số lượng tiểu cầu.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
e. Cả 3 câu trên đều sai
25. Các yếu tố đông máu nào dưới đây được gọi là hoạt động theo đường nội sinh.
a.VII
b.VIII
c.IX
d.Chỉ có b và c là đúng.
e.Tất cả đều đúng.
26. Ở những người già >80 tuổi,thường có các biểu hiện xuất huyết ở cẳng tay, bàn tay.Nguyên nhân hay gặp là:
a.Do thành mạch dễ vỡ ở người già.
b.Giảm các yếu đông máu ở người già.
c. Giảm chức năng tiểu cầu ở người già.
d. Giảm số lượng tiểu cầu ở người già.
e. Tất cả đều sai
27. Một bệnh nhân có biểu hiện ban xuất huyết nặng, tối cấp trong bệnh cảnh nhiễm trùng rõ.Vi khuẩn nào dưới đây thường cho là tác nhân gây ra bệnh cảnh này.
a.Lậu cầu
b.Phế cầu
c.Não mô cầu.
d.Liên cầu
e.Tụ cầu
28. Đông máu rải rác trong lòng mạch,có thể gặp trong các tình huống sau:
a.Nhiễm trùng (vi khuẩn gram âm)
b.Bệnh máu ác tính (lơ xê mi cấp thể tiền tuỷ bào)
c. Tai biến sản khoa: nhau bong non, thai chết lưu
d.Huyết tán nội mạch và sốt rét.
e.Tất cả đều đúng.
29. Bệnh Werlhof (trước đây gọi là ban xuất huyết giảm tiểu cầu không rõ nguyên nhân) là do cơ chế :
a.Nhiễm trùng
b. Đồng miễn dịch (allo-immun).
c. Dị ứng
d. Tự miễn (auto-immun).
e. Tất cả đều sai.
30. Hemophilia là những bệnh rối loạn đông máu di truyền,hiện nay người ta chia ra như sau:
a.Hemophilia A do thiếu hụt các yếu tố VIII .
b.Hemophilia B do thiếu hụt các yếu tố IX .
c.Hemophilia C do thiếu hụt các yếu tố XI
d.Tất cả 3 câu trên đều đúng.
e.Chỉ có a và b là đúng.
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC
