Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết – Test Nhi 4200 Câu
Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
Phần 27: Hội chứng xuất huyết
Nộp Bài Thi
0 trong số 129 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 129 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 129
1. Câu hỏi:
[D01.1492] Có mấy giai đoạn đông cầm máu
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 129
2. Câu hỏi:
[D01.1493] Đâu không phải tác nhân đóng góp vào cơ chế co mạch để cầm máu tạm thời
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 129
3. Câu hỏi:
[D01.1494] Để tiểu cầu tập trung và dính tốt để tạo nút tiểu cầu, không cần yếu tố sau
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 129
4. Câu hỏi:
[D01.1495] Giai đoạn đông máu thật sự xảy ra qua mấy giai đoạn chính
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 129
5. Câu hỏi:
[D01.1496] Hiện tượng co và tiêu cục máu đông xảy ra sau đông máu:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 129
6. Câu hỏi:
[D01.1497] Đâu không phải nguyên nhân xuất huyết do tổn thương thành mạch
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 129
7. Câu hỏi:
[D01.1498] Nguyên nhân sau gây giảm tiểu cầu ngoại biên, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 129
8. Câu hỏi:
[D01.1499] Đâu không phải nguyên nhân tại tủy gây giảm tiểu cầu
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 129
9. Câu hỏi:
[D01.1500] Gọi là tăng số lượng tiểu cầu khi tiểu cầu trên
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 129
10. Câu hỏi:
[D01.1501] Đâu là nguyên nhân mắc phải gây rối loạn chất lượng tiểu cầu
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 129
11. Câu hỏi:
[D01.1502] Đâu là nguyên nhân di truyền gây rối loạn chất lượng tiểu cầu
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 129
12. Câu hỏi:
[D01.1503] Nguyên nhân nào không thuộc nhóm rối loạn sinh thromboplastin nội sinh
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 129
13. Câu hỏi:
[D01.1504] Đâu không phải yếu tố đông máu tham gia hình thành thrombin
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 129
14. Câu hỏi:
[D01.1505] Các nguyên nhân phối hợp gây xuất huyết là, trừ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 129
15. Câu hỏi:
[D01.1506] Đặc điểm của xuất huyết nguyên nhân thành mạch là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 129
16. Câu hỏi:
[D01.1507] Đặc điểm của xuất huyết nguyên nhân tiểu cầu là
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 129
17. Câu hỏi:
[D01.1508] Đặc điểm của xuất huyết nguyên nhân rối loạn các yếu tố đông máu là
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 129
18. Câu hỏi:
[D01.1509] Chọn ý sai về định nghĩa ban xuất huyết dị ứng Schonlein-Henoch
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 129
19. Câu hỏi:
[D01.1510] Câu sai về đặc điểm dịch tễ và nguyên nhân của Schonlein-Henoch
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 129
20. Câu hỏi:
[D01.1511] Đặc điểm xuất huyết của Schonlein-Henoch
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 129
21. Câu hỏi:
[D01.1512] Đâu không phải triệu chứng tiêu hóa gặp trong Schonlein-Henoch
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 129
22. Câu hỏi:
[D01.1513] Nhóm triệu chứng không gặp trong Schonlein-Henoch là
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 129
23. Câu hỏi:
[D01.1514] Xét nghiệm trong Schonlein-Henoch, chọn câu sai
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 129
24. Câu hỏi:
[D01.1515] Không cần chẩn đoán phân biệt Schonlein-Henoch với:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 129
25. Câu hỏi:
[D01.1516] Điều trị không có trong Schonlein-Henoch
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 129
26. Câu hỏi:
[D01.1517] Câu sai về ITP
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 129
27. Câu hỏi:
[D01.1518] Đâu không phải đặc điểm xét nghiệm trong ITP
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 129
28. Câu hỏi:
[D01.1519] Đặc điểm quan trọng để phân biệt ITP với suy tủy hoặc bạch cầu cấp thể giảm bạch cầu là 2 bệnh trên có đặc điểm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 129
29. Câu hỏi:
[D01.1520] Câu sai về ITP
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 129
30. Câu hỏi:
[D01.1521] Trường hợp nào cần điều trị đặc hiệu ITP
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 129
31. Câu hỏi:
[D01.1522] Đâu không phải tác dụng của việc điều trị corticoid và globulin tĩnh mạch cho Bn ITP
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 129
32. Câu hỏi:
[D01.1523] Liều điều trị corticoid ở BN ITP là, chọn câu sai
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 129
33. Câu hỏi:
[D01.1524] Lượng tiểu cầu truyền nếu tiểu cầu quá thấp ở BN đang chảy máu nặng đe dọa tính mạng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 129
34. Câu hỏi:
[D01.1525] Câu sai về chỉ định cắt lách trong điều trị ITP mạn tính
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 129
35. Câu hỏi:
[D01.1526] Nguyên nhân của bệnh hemophilia:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 129
36. Câu hỏi:
[D01.1527] Đặc điểm sai về xuất huyết trong bệnh Hemophilia
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 129
37. Câu hỏi:
[D01.1528] Trong bệnh Hemophilia, kết quả sai là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 38 các trong số 129
38. Câu hỏi:
[D01.1529] Xét nghiệm nào chứng tỏ thiếu thromboplastin
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 39 các trong số 129
39. Câu hỏi:
[D01.1530] Câu sai về các yếu tố chẩn đoán xác định bệnh Hemophilia
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 40 các trong số 129
40. Câu hỏi:
[D01.1531] Khi đang có xuất huyết, phải nâng yếu tố VIII và IX lên
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 41 các trong số 129
41. Câu hỏi:
[D01.1532] 1 đơn vị yếu tố VIII và IX vào cơ thể nâng các yếu tố này lên được
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 42 các trong số 129
42. Câu hỏi:
[D01.1533] Trường hợp bệnh Hemophilia B cần phẫu thuật cần truyền yếu tố IV
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 43 các trong số 129
43. Câu hỏi:
[D01.1534] Đâu không phải điều trị hỗ trợ trong bệnh Hemophilia
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 44 các trong số 129
44. Câu hỏi:
[D01.1535] Chọn câu sai trong chăm sóc phòng chảy máu tái phát
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 45 các trong số 129
45. Câu hỏi:
[D01.1536] Các nguyên nhân thiếu vit K, trừ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 46 các trong số 129
46. Câu hỏi:
[D01.1537] Chảy máu do thiếu vit K được chia ra mấy thể lâm sàng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 47 các trong số 129
47. Câu hỏi:
[D01.1538] Chảy máu do thiếu vit K kinh điển xảy ra:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 48 các trong số 129
48. Câu hỏi:
[D01.1539] Bệnh gan có:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 49 các trong số 129
49. Câu hỏi:
[D01.1540] Qua trình đông cầm máu chia làm mấy giai đoạn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 50 các trong số 129
50. Câu hỏi:
[D01.1541] Chọn đáp án sai:các thành phần đóng vai trò trong quá trình co mạch :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 51 các trong số 129
51. Câu hỏi:
[D01.1542] Chọn đáp án sai: Các thành phần tham gia giai đoạn tiểu cầu thật sự trong quá trình đông máu:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 52 các trong số 129
52. Câu hỏi:
[D01.1543] Chọn câu sai: quá trình đông máu thật sự gồm các giai đoạn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 53 các trong số 129
53. Câu hỏi:
[D01.1544] Quá trình co cục máu đông xảy ra sau bao lâu:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 54 các trong số 129
54. Câu hỏi:
[D01.1545] Giai đoạn tiêu cục máu đông xảy ra sau bao lâu:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 55 các trong số 129
55. Câu hỏi:
[D01.1546] Có mấy nhóm nguyên nhân gây xuất huyết:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 56 các trong số 129
56. Câu hỏi:
[D01.1547] Nguyên nhân xuất huyết do tăng tính thấm thành mạch:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 57 các trong số 129
57. Câu hỏi:
[D01.1548] Chọn đáp án sai: đặc điểm xuất huyết trên bệnh nhân do mạch máu:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 58 các trong số 129
58. Câu hỏi:
[D01.1549] Chọn câu sai: Rối loạn quá trình đông máu huyết tương thường gây xuất huyết tại các vị trí:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 59 các trong số 129
59. Câu hỏi:
[D01.1550] Đặc điểm xuất huyết do rối loạn đông máu huyết tương:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 60 các trong số 129
60. Câu hỏi:
[D01.1551] Chọn câu sai: đặc điểm của xuất huyết do nguyên nhân giảm tiểu cầu:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 61 các trong số 129
61. Câu hỏi:
[D01.1552] Có thể gây ra hiện tượng xuất huyết trên lâm sàng khi số lượng tiểu cầu:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 62 các trong số 129
62. Câu hỏi:
[D01.1553] Chọn câu sai: Nguyên nhân ngoại biên gây giảm tiểu cầu :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 63 các trong số 129
63. Câu hỏi:
[D01.1554] Hội chứng Wiskott- Aldrich gây xuất huyết do:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 64 các trong số 129
64. Câu hỏi:
[D01.1555] Nguyên nhân nào sau đây gây xuất huyết do tăng số lượng tiểu cầu:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 65 các trong số 129
65. Câu hỏi:
[D01.1556] Số lượng tiểu cầu tăng lên bao nhiêu có khả năng gây xuất huyết:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 66 các trong số 129
66. Câu hỏi:
[D01.1557] Cơ chế gây Hemophilia A do:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 67 các trong số 129
67. Câu hỏi:
[D01.1558] Cơ chê gây đông máu nội mạch rải rác:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 68 các trong số 129
68. Câu hỏi:
[D01.1559] Chọn câu sai: bệnh gây xuất huyết do nhiều nguyên nhân phối hợp:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 69 các trong số 129
69. Câu hỏi:
[D01.1560] Bệnh Scholein Henoch thường xảy ra vào khoảng thời gian:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 70 các trong số 129
70. Câu hỏi:
[D01.1561] Chọn câu sai: đặc điểm xuất huyết da trong bệnh Scholein Henoch:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 71 các trong số 129
71. Câu hỏi:
[D01.1562] Cơ chế gây xuất huyết dưới da trong bệnh Scholein Henoch:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 72 các trong số 129
72. Câu hỏi:
[D01.1563] Xét nghiệm đông máu trên bệnh nhân Scholein Henoch có đặc điểm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 73 các trong số 129
73. Câu hỏi:
[D01.1564] Tuổi hay gặp bệnh nhân Scholein Henoch:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 74 các trong số 129
74. Câu hỏi:
[D01.1565] Biểu hiện tại thận của bệnh nhân Scholein Henoch:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 75 các trong số 129
75. Câu hỏi:
[D01.1566] Chọn câu sai: đặc điểm tổn thương khớp trên bệnh nhân Scholein Henoch:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 76 các trong số 129
76. Câu hỏi:
[D01.1567] Chọn câu sai: nguyên tắc điều trị bệnh nhân Sholein Henoch:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 77 các trong số 129
77. Câu hỏi:
[D01.1568] Điều trị chống viêm trên bệnh nhân Scholein Henoch cần:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 78 các trong số 129
78. Câu hỏi:
[D01.1569] Chọn câu sai: bệnh nhân XH giảm tiểu cầu miễn dịch cần điều trị đặc hiệu khi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 79 các trong số 129
79. Câu hỏi:
[D01.1570] Thời gian điều trị corticoid cho bệnh nhân XH giảm tiểu cầu miễn dịch thường kéo dài:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 80 các trong số 129
80. Câu hỏi:
[D01.1571] Liều corticoid thường bắt đầu cho bệnh nhân XH giảm TC miễn dịch:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 81 các trong số 129
81. Câu hỏi:
[D01.1572] Bệnh nhân Hemophili A khi có xuất huyết cần nâng yếu tố VIII lên so với giá trị bình thường:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 82 các trong số 129
82. Câu hỏi:
[D01.1573] Bệnh nhân Hemophili B khi xảy ra xuất huyết cần nâng yếu tố IX lên:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 83 các trong số 129
83. Câu hỏi:
[D01.1574] Khi tiến hành phẫu thuật trên bệnh nhân Hemophili A cần duy trì nồng độ yếu tố VIII:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 84 các trong số 129
84. Câu hỏi:
[D01.1575] Bệnh nhân Hemophili A có chảy máu da, niêm mạc miệng, cơ cần truyền yếu tố VIII như thế nào:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 85 các trong số 129
85. Câu hỏi:
[D01.1576] Bệnh nhân Hemophili B chảy máu da, miệng, mũi, cơ cần truyền yếu tố Ĩ như thế nào:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 86 các trong số 129
86. Câu hỏi:
[D01.1577] Bệnh nhân Hemophili A xuất huyết tiêu hóa cần truyền yếu tố đông máu như thế nào:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 87 các trong số 129
87. Câu hỏi:
[D01.1578] Bệnh nhân Hemophili B khi có xuất huyết sọ não cần truyền yếu tố đơng máu IX như thế nào:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 88 các trong số 129
88. Câu hỏi:
[D01.1579] Bệnh nhân Hemophili tổn thương chảy máu khớp có thể điều trị bổ trợ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 89 các trong số 129
89. Câu hỏi:
[D01.1580] Chọn câu sai: chăm sóc bệnh nhân Hemophili phòng chảy máu:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 90 các trong số 129
90. Câu hỏi:
[D01.1581] Chọn câu sai: Đặc điểm xuất huyết của bệnh nhân Hemophili:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 91 các trong số 129
91. Câu hỏi:
[D01.1582] Chọn câu sai: bệnh nhân hemophili có XN đông cầm máu có thể gặp:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 92 các trong số 129
92. Câu hỏi:
[D01.1583] Bệnh nhân Hemophili mức độ trung bình khi định lượng yếu tố đông máu khoảng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 93 các trong số 129
93. Câu hỏi:
[D01.1584] Chảy máu do thiếu vitamin K sớm ở trẻ sơ sinh thường xảy ra trong khoảng thời gian:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 94 các trong số 129
94. Câu hỏi:
[D01.1585] Chảy máu do thiếu vitamin K muộn sau sinh thường xảy ra vào khoảng thời gian:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 95 các trong số 129
95. Câu hỏi:
[D01.1586] Chọn câu sai: Biểu hiện xuất huyết muộn do giảm vitamin K trên bệnh nhân sơ sinh:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 96 các trong số 129
96. Câu hỏi:
[D01.1587] Xuất huyết ở trẻ sơ sinh do thiếu vitamin K thường xảy ra vào ngày:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 97 các trong số 129
97. Câu hỏi:
[D01.1588] Chọn câu sai: nguyên nhân thường gây xuất huyết do giảm vitamin K trên trẻ sơ sinh:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 98 các trong số 129
98. Câu hỏi:
[D01.1589] Trẻ sơ sinh xuất huyết do giảm Vitamin K cần điều trị:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 99 các trong số 129
99. Câu hỏi:
[D01.1590] Trẻ nhỏ rối loạn đông máu do bệnh về gan liều vitamin K cần dùng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 100 các trong số 129
100. Câu hỏi:
[D01.1591] Điều trị XH giảm tiểu cầu miễn dịch bằng globulin giảm thời gian bị bệnh và nguy cơ thành mạn tính
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 101 các trong số 129
101. Câu hỏi:
[D01.1592] Chọn các ý đúng: Yếu tố tiên lượng có thể gây XH giảm tiểu cầu miễn dịch mạn tính:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 102 các trong số 129
102. Câu hỏi:
[D01.1593] XH giảm tiểu cầu miễn dịch cần điều trị đặc hiệu khi số lượng tiểu cầu < 50 G/l
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 103 các trong số 129
103. Câu hỏi:
[D01.1594] Trong XH giảm tiểu cầu điều trị đặc hiệu bằng corticoid và globulin chỉ có tác dụng trong giai đoạn cấp không làm thay đổi diễn tiến của bệnh
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 104 các trong số 129
104. Câu hỏi:
[D01.1595] Ban xuất huyết dị ứng Scholein Henoch có tỷ lệ gặp ở nữ cao hơn ở nam
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 105 các trong số 129
105. Câu hỏi:
[D01.1596] Qúa trình tiêu cục máu đông được xảy ra khi plasminogen được hoạt hóa thành plasmin
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 106 các trong số 129
106. Câu hỏi:
[D01.1597] Cơ chế gây xuất huyết trên bệnh nhân đái tháo đường do tăng tính thấm thành mạch
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 107 các trong số 129
107. Câu hỏi:
[D01.1598] Cơ chế gây xuất huyết trên bệnh nhân sốt xuất huyết do giảm sức bền thành mạch
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 108 các trong số 129
108. Câu hỏi:
[D01.1599] Nguyên nhân gây xuất huyết trên bệnh nhân Rendu Osler do giảm yếu tố đông máu
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 109 các trong số 129
109. Câu hỏi:
[D01.1600] Bệnh nhân Scholein Henoch xét nghiệm :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 110 các trong số 129
110. Câu hỏi:
[D01.1601] Biểu hiện tại da gặp ở tất cả bệnh nhân Scholein Henoch
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 111 các trong số 129
111. Câu hỏi:
[D01.1602] Khi có biểu hiện tổn thương thận trên bệnh nhân Scholein Henoch cần điều trị duy trì Prednisolon
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 112 các trong số 129
112. Câu hỏi:
[D01.1603] Mỗi đơn vị yếu tố VIII có thể nâng nồng độ yếu tố VIII lên 2%
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 113 các trong số 129
113. Câu hỏi:
[D01.1604] Mỗi đơn vị yếu tố IX có thể nâng nồng độ yếu tố IX lên 1 %
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 114 các trong số 129
114. Câu hỏi:
[D01.1605] Chọn các ý đúng: Vị trí xuất huyết ở bệnh nhân Hemophili thường:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 115 các trong số 129
115. Câu hỏi:
[D01.1606] Trong trường hợp xuất huyết không có yếu tố đông máu tủa có thể bù huyết tương tươi đông lạnh 10-15 ml/kg cho bệnh nhân Hemophili
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 116 các trong số 129
116. Câu hỏi:
[D01.1607] Bệnh nhân có xuất huyết nặng cần bù khối hồng cầu 10-20 ml/kg/lần
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 117 các trong số 129
117. Câu hỏi:
[D01.1608] Bệnh nhân Hemophili có chảy máu mũi có thể dùng EACA liều 50 mg/kg/ 6h * 7 ngày
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 118 các trong số 129
118. Câu hỏi:
[D01.1609] Bệnh Hemophili chỉ gặp ở nam giới, di truyền theo họ ngoại
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 119 các trong số 129
119. Câu hỏi:
[D01.1610] Bệnh Hemophili thường được phát hiện khi trẻ trong độ tuổi tập đi
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 120 các trong số 129
120. Câu hỏi:
[D01.1611] Bệnh nhân Hemophili có xét nghiệm Nghiệm pháp rượu (+)
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 121 các trong số 129
121. Câu hỏi:
[D01.1612] Chọn các ý đúng: Bệnh nhân hemophili khi làm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 122 các trong số 129
122. Câu hỏi:
[D01.1613] Bệnh nhân Hemophili A ít gặp hơn Hemophili B
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 123 các trong số 129
123. Câu hỏi:
[D01.1614] Trẻ sơ sinh xuất huyết do thiếu vitamin K khi xét nghiệm các yếu tố đông máu II, V, VII, IX, X, XI đều giảm
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 124 các trong số 129
124. Câu hỏi:
[D01.1615] Trẻ sơ sinh xuất huyết do giảm vitamin K xét nghiệm có:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 125 các trong số 129
125. Câu hỏi:
[D01.1616] Tất cả trẻ sơ sinh cần tiêm vitamin K1 1mg ngay sau sinh để phòng xuất huyết do giảm vitamin K
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 126 các trong số 129
126. Câu hỏi:
[D01.1617] Bệnh nhân giảm tổng hợp yếu tố đông máu hay gặp biểu hiện xuất huyết dưới da nhất
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 127 các trong số 129
127. Câu hỏi:
[D01.1618] Chọn các ý đúng: Bệnh nhân xuất huyết do giảm tổng hợp yếu tố đông máu tại gan có:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 128 các trong số 129
128. Câu hỏi:
[D01.1619] Bệnh nhân xuất huyết nặng do giảm yếu tố đông máu tại gan cần truyền huyết tương liều 10-15 ml/kg/lần
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 129 các trong số 129
129. Câu hỏi:
[D01.1620] khoảng trên 50% bệnh nhân bệnh gan nặng có biểu hiện xuất huyết trên lâm sàng
Chính xác
Không đúng
Phần 26: Hội chứng thiếu máu | Phần 28: Thiếu máu thiếu sắt và thiếu máu tan máu |
Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu
Đề Bài Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết – Test Nhi 4200 Câu
Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 1
[D01.1492] Có mấy giai đoạn đông cầm máuA. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[D01.1493] Đâu không phải tác nhân đóng góp vào cơ chế co mạch để cầm máu tạm thời
A. Cấu trúc thành mạch
B. Sự co cơ vân
C. Thần kinh vận mạch
D. Số lượng và chất lượng tiểu cầu
[D01.1494] Để tiểu cầu tập trung và dính tốt để tạo nút tiểu cầu, không cần yếu tố sau
A. Cơ trơn thành mạch
B. Collagen
C. Thrombin
D. Tiểu cầu
[D01.1495] Giai đoạn đông máu thật sự xảy ra qua mấy giai đoạn chính
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[D01.1496] Hiện tượng co và tiêu cục máu đông xảy ra sau đông máu:
A. 1-2h và 12h
B. 2-4h và 24h
C. 12h và 1-2h
D. 24h và 2-4h
[D01.1497] Đâu không phải nguyên nhân xuất huyết do tổn thương thành mạch
A. Thiếu vitamin C
B. Đái tháo đường
C. Bệnh u mạch máu lớn
D. Dị dạng thành mạch: bệnh Rendu-Osler
[D01.1498] Nguyên nhân sau gây giảm tiểu cầu ngoại biên, trừ:
A. Nhiễm khuẩn huyết gr (-), não mô cầu, viêm nội tâm mạc
B. Sốt xuất huyết, sởi, rubella, herpes, hạt bám cự bào
C. Không có mẫu tiểu cầu bẩm sinh
D. Giảm tiểu cầu tự miễn
[D01.1499] Đâu không phải nguyên nhân tại tủy gây giảm tiểu cầu
A. Suy tủy bẩm sinh, mắc phải
B. Rối loạn sinh mẫu tiểu cầu: Wiskott-Aldrich, Chediak
C. Thâm nhiễm tủy: bạch cầu cấp, các ung thư di căn vào tủy
D. Xâm lấn tủy: xơ tủy, xương hóa đá
[D01.1500] Gọi là tăng số lượng tiểu cầu khi tiểu cầu trên
A. 600 g/l
B. 800
C. 1000
D. 1200
[D01.1501] Đâu là nguyên nhân mắc phải gây rối loạn chất lượng tiểu cầu
A. U tủy lan tỏa
B. Suy nhược tiểu cầu (Glanzmann)
C. Loạn dưỡng tiểu cầu (Jean-Bernard-Soulier)
D. Bênh vô hạt tiểu cầu
Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 2
[D01.1502] Đâu là nguyên nhân di truyền gây rối loạn chất lượng tiểu cầuA. Ure huyết cao
B. Một số thuốc chống viêm, kháng sinh
C. Bệnh hệ tạo máu: u tủy lan tỏa
D. Thiếu yếu tố III tiểu cầu
[D01.1503] Nguyên nhân nào không thuộc nhóm rối loạn sinh thromboplastin nội sinh
A. Có các chất chống đông trong máu
B. Thiếu yếu tố X (Stuart)
C. Thiếu yếu tố XII
D. Hemophilia A, B
[D01.1504] Đâu không phải yếu tố đông máu tham gia hình thành thrombin
A. II
B. V
C. VII
D. IX
[D01.1505] Các nguyên nhân phối hợp gây xuất huyết là, trừ
A. Bệnh Von-Wilebrand
B. Thiếu vitamin K
C. Bệnh máu ác tính
D. Bệnh gan, thận, ung thư toàn thể
[D01.1506] Đặc điểm của xuất huyết nguyên nhân thành mạch là:
A. Xuất huyết tự nhiên, chấm nốt bầm máu, vị trí ở da niêm mạc, thời gian máu chảy kéo dài, máu đông bình thương, tiểu cầu giảm rõ rối loạn, nghiệm pháp dây thắt (+/-)
B. Xuất huyết sau va chậm, bầm máu tụ máu, vị trí ở da cơ khớp, time máu chảy bình thường, máu đông dài, tiểu cầu bình thường, dây thắt âm tính
C. Xuất huyết tự nhiên chấm nốt, ở da, time máu chảy máu đông bình thường, tiểu cầu bình thường, dây thắt +-
D. Xuất huyết sau va chậm, bầm máu tụ máu, vị trí ở da cơ khớp, time máu chảy kéo dài, máu đông bình thường, tiểu cầu bình thường, dây thắt âm tính
[D01.1507] Đặc điểm của xuất huyết nguyên nhân tiểu cầu là
A. Xuất huyết tự nhiên, chấm nốt bầm máu, vị trí ở da niêm mạc, thời gian máu chảy kéo dài, máu đông bình thương, tiểu cầu giảm rõ rối loạn, nghiệm pháp dây thắt (+/-)
B. Xuất huyết sau va chậm, bầm máu tụ máu, vị trí ở da cơ khớp, time máu chảy bình thường, máu đông dài, tiểu cầu bình thường, dây thắt âm tính
C. Xuất huyết tự nhiên chấm nốt, ở da, time máu chảy máu đông bình thường, tiểu cầu bình thường, dây thắt +-
D. Xuất huyết sau va chậm, bầm máu tụ máu, vị trí ở da cơ khớp, time máu chảy kéo dài, máu đông bình thường, tiểu cầu bình thường, dây thắt âm tính
[D01.1508] Đặc điểm của xuất huyết nguyên nhân rối loạn các yếu tố đông máu là
A. Xuất huyết tự nhiên, chấm nốt bầm máu, vị trí ở da niêm mạc, thời gian máu chảy kéo dài, máu đông bình thương, tiểu cầu giảm rõ rối loạn, nghiệm pháp dây thắt (+/-)
B. Xuất huyết sau va chậm, bầm máu tụ máu, vị trí ở da cơ khớp, time máu chảy bình thường, máu đông dài, tiểu cầu bình thường, dây thắt âm tính
C. Xuất huyết tự nhiên chấm nốt, ở da, time máu chảy máu đông bình thường, tiểu cầu bình thường, dây thắt +-
D. Xuất huyết sau va chậm, bầm máu tụ máu, vị trí ở da cơ khớp, time máu chảy kéo dài, máu đông bình thường, tiểu cầu bình thường, dây thắt âm tính
[D01.1509] Chọn ý sai về định nghĩa ban xuất huyết dị ứng Schonlein-Henoch
A. Là bênh chảy máu do tăng tính thấm thành mach
B. Không có rối loạn đông cầm máu
C. Là một bệnh đặc hiệu
D. Do phản ứng quá mẫn của thành mach với nhiều yếu tố gây bệnh gây thoát quản và xuất huyết
[D01.1510] Câu sai về đặc điểm dịch tễ và nguyên nhân của Schonlein-Henoch
A. Bệnh thường gặp thời điểm thu đông
B. Chiếm 4,63% các bệnh máu và cơ quan tạo máu nhập khoa huyết học lâm sàng viên Nhi
C. Sau nhiễm giun đũa, nhiễm khuẩn
D. Vacccin bạch hầu uốn ván
[D01.1511] Đặc điểm xuất huyết của Schonlein-Henoch
A. Xuất huyết sau va chạm
B. Xuất huyết thành từng đợt
C. Dạng mảng như đi bốt, có khi hơi ngứ xuất huyết đa lứa tuổi
D. Hiếm khi xuất huyết đối xứng, nghiệm pháp dây thắt dương tính
Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 3
[D01.1512] Đâu không phải triệu chứng tiêu hóa gặp trong Schonlein-HenochA. Đau bụng
B. Nôn dịch lẫn thức ăn hoặc nôn máu
C. Tiêu chảy
D. Ỉa máu
[D01.1513] Nhóm triệu chứng không gặp trong Schonlein-Henoch là
A. Khớp
B. Thận
C. Thần kinh
D. Sốt nhẹ
[D01.1514] Xét nghiệm trong Schonlein-Henoch, chọn câu sai
A. Các xét nghiệm đông cầm máu đều bình thường
B. số lượng bạch cầu tăng, tỉ lệ ái toan tăng, đa nhân trung tính bình thường
C. Hb giảm nếu nôn máu ỉa máu nhiều, máu lắng tăng
D. Xét nghiệm nước tiểu: có thể có hồng cầu niệu , protein niệu
[D01.1515] Không cần chẩn đoán phân biệt Schonlein-Henoch với:
A. Bụng ngoại khoa
B. Sốt virus
C. Thấp khớp cấp
D. Xuất huyết do nguyên nhân khác
[D01.1516] Điều trị không có trong Schonlein-Henoch
A. Nghỉ ngơi tại giường
B. Không ăn chất gây dị ứng, chống nhiễm tringf bằng kháng sinh
C. Chống viêm bằng prednisolone 1-2mg/kg/ngày phối hợp với PPIs
D. Giảm đau khi có đau nhiều
[D01.1517] Câu sai về ITP
A. Là bệnh hay gặp nhất tỏng số các bệnh rối loạn đông cầm máu nhập viện
B. Nam/nữ tương đương
C. 90% trường hợp xảy ra sau nhiễm virus
D. Bệnh xảy ra do có kháng thể tiểu cầu trong máu bệnh nhân ITP
[D01.1518] Đâu không phải đặc điểm xét nghiệm trong ITP
A. Tiểu cầu < 100.000/mm3, độ tập trung tiểu cầu giảm
B. Thời gian co cục máu đông kéo dài, sau 4h không co
C. Bạch cầu bình thường, tỉ lệ BC ái toan tăng
D. Tủy đồ: mẫu tiểu cầu nhiều nhưng chủ yếu là mẫu tiểu cầu chưa sinh tiểu cầu và mẫu tiểu cầu ưa kiềm, còn mẫu tiểu cầu có hạt đang sinh tiểu cầu giảm
[D01.1519] Đặc điểm quan trọng để phân biệt ITP với suy tủy hoặc bạch cầu cấp thể giảm bạch cầu là 2 bệnh trên có đặc điểm:
A. Trên lâm sàng mức độ thiếu máu nặng hơn mức độ xuất huyết
B. Ngoài giảm tiểu cầu còn có tỉ lệ BCĐNTT giảm, có thể có bạch cầu non ở máu ngoại vi
C. Mẫu tiểu cầu giảm sinh nặng
[D01.1520] Câu sai về ITP
A. 90% lui bệnh hoàn toàn trong 6 tuần
B. Giai đoạn cấp nếu có xuất huyết não màng não BN có thể tử vong
C. Chỉ có khảng 10% còn lại trở thành mạn tính
D. Yếu tố nguy cơ ITP trở thành mạn tính là: nữ, lúc bắt đầu bị bệnh >10 tuổi, sự khởi bệnh từ từ và có mặt của các tự kháng thể khác
[D01.1521] Trường hợp nào cần điều trị đặc hiệu ITP
A. Tiểu cầu dưới 20 G/l
B. Tiểu cầu 20-50G/l và có xuất huyết niêm mạc
C. Tiểu cầu 20-50G/l và không có xuất huyết niêm mạc
D. Tất cả đều đúng
Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 4
[D01.1522] Đâu không phải tác dụng của việc điều trị corticoid và globulin tĩnh mạch cho Bn ITPA. Nâng tiểu cầu lên nhanh trong giai đoạn cấp ở bệnh nhi giảm tiểu cầu nặng
B. Phòng xuất huyết nguy hiểm đến tính mạng
C. Thay đổi diễn biến mạn tính của bệnh
[D01.1523] Liều điều trị corticoid ở BN ITP là, chọn câu sai
A. Methyl Prednisolon 5-10 mg/kg/ngày trong 5 ngày
B. Sau đó prednisolone 2 mg/kg/ngày trong 5 ngày
C. Sau đó giảm liều 1 mg/kg/ngày trong 5 ngày
D. Rồi giảm liều 0,5 x 5 ngày rồi 0,1 x 10 ngày
[D01.1524] Lượng tiểu cầu truyền nếu tiểu cầu quá thấp ở BN đang chảy máu nặng đe dọa tính mạng
A. 1 đơn vị khối tiểu cầu/2kg cân nặng/lần
B. 3 kg cân nặng
C. 4
D. 5
[D01.1525] Câu sai về chỉ định cắt lách trong điều trị ITP mạn tính
A. Bệnh trên 1 năm
B. Bn trên 5 tuổi
C. Xuất huyết nặng đe dọa tính mạng bệnh nhi
D. e. Tổng hợp 3 ý trên thì đúng
[D01.1526] Nguyên nhân của bệnh hemophilia:
A. Thiếu yếu tố VIII gây bệnh Hemophili B
B. Thiếu yếu tố IX gây bệnh hemophilia A
C. Gen bệnh nằm trên NST giới tính Y
D. Chỉ trẻ trai mắc bệnh
[D01.1527] Đặc điểm sai về xuất huyết trong bệnh Hemophilia
A. Thường xảy ra sớm lúc sơ sinh
B. Xuất huyết thường sau va chạm hay sau chấn thương
C. Mảng bầm tím tụ máu dưới da, tụ máu ở cơ, chảy máu ở khớp lớn, chảy máu không cầm ở nơi chấn thương
D. Chảy máu khớp tái phát làm trẻ thường cứng khớp, teo cơ
[D01.1528] Trong bệnh Hemophilia, kết quả sai là:
A. Thời gian đông máu kéo dài
B. Xét nghiệm chứng tỏ có rối loạn sinh thromboplastin
C. Xét nghiệm chứng tỏ thiếu thromboplastin
D. e. Các xét nghiệm chứng tỏ rối loạn giai đoạn tiểu cầu, sinh thrombin và fibrin
[D01.1529] Xét nghiệm nào chứng tỏ thiếu thromboplastin
A. APTT kéo dài
B. Thời gian cephalin-Kaolin kéo dài
C. Nghiệm pháp tiêu thụ prothrombin kém
D. Giảm nồng độ fibrinogen
[D01.1530] Câu sai về các yếu tố chẩn đoán xác định bệnh Hemophilia
A. Tiền sử họ nội có người bị giống như thế
B. Máu đông kéo dài, APTT kéo dài và định lượng thấy VIII và IX thiếu hụt ở các mức độ khác nhau
C. Bệnh xảy ra ở con trái
D. Xuất huyết sau chấn thương hay va chạm, khó cầm, bầm máu dưới da, tụ máu tron cơ, tụ máu khớp tái phát nhiều lần
[D01.1531] Khi đang có xuất huyết, phải nâng yếu tố VIII và IX lên
A. 40-60 % và 30-40 %
B. 35-45 % và 25-30 %
C. 30-40 % và 40-60 %
D. 25-30 % và 35-45 %
Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 5
[D01.1532] 1 đơn vị yếu tố VIII và IX vào cơ thể nâng các yếu tố này lên đượcA. 5 và 3 %
B. 2 và 4
C. 1 và 2,5
D. 2 và 1,6
[D01.1533] Trường hợp bệnh Hemophilia B cần phẫu thuật cần truyền yếu tố IV
A. 20-25 đơn vị/kg/12h cho đến khi ngừng xuất hiện
B. 30 đv/kg/24h đến khi cần chảy máu
C. 50 đv/kg/12h x 3ngày sau đó 24h/lần trong 7 ngày
D. 75 đơn vị/kg/12h x 3 ngày sau đó 24h/lần trong 7 ngày
[D01.1534] Đâu không phải điều trị hỗ trợ trong bệnh Hemophilia
A. Truyền máu tươi
B. Prednisolone
C. EDTA
D. EACA
[D01.1535] Chọn câu sai trong chăm sóc phòng chảy máu tái phát
A. Tránh chấn thương, hạn chế mọi hoàn cảnh gây chảy máu
B. Tránh dùng các thuốc làm ảnh hưởng đến chức năng tiểu cầu
C. Theo dõi và dự phòng các bệnh lây truyền theo đường máu
D. Truyền các chế phẩm yếu tố VIII/IX khi có chỉ định
[D01.1536] Các nguyên nhân thiếu vit K, trừ
A. Nguồn cung cấp từ chế độ ăn thiếu
B. Sử dụng nhiều kháng sinh phổ rộng
C. Trẻ bị sởi, tắc mật, xơ gan
D. Mẹ dùng một số thuốc có tác dụng kháng đông và chống co giật, chống lao
[D01.1537] Chảy máu do thiếu vit K được chia ra mấy thể lâm sàng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[D01.1538] Chảy máu do thiếu vit K kinh điển xảy ra:
A. Ngày 1-7 sau sinh
B. Sơ sinh
C. 2 tháng
D. 8 tháng
[D01.1539] Bệnh gan có:
A. Xuất huyết
B. Huyết khối
C. Cả 2
D.
[D01.1540] Qua trình đông cầm máu chia làm mấy giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[D01.1541] Chọn đáp án sai:các thành phần đóng vai trò trong quá trình co mạch :
A. Sự toàn vẹn của thành mạch
B. Thần kinh vận mạch tốt
C. Số lượng và chất lượng tiểu cầu
D. Số lượng hồng cầu
Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 6
[D01.1542] Chọn đáp án sai: Các thành phần tham gia giai đoạn tiểu cầu thật sự trong quá trình đông máu:A. Collagen
B. Thrombin
C. Tiểu cầu
D. Thành mạch
[D01.1543] Chọn câu sai: quá trình đông máu thật sự gồm các giai đoạn:
A. Giai đoạn prothrombin
B. Giai doạn thrombin
C. Giai đoạn Fibrin
D. Giai đoạn plasmin
[D01.1544] Quá trình co cục máu đông xảy ra sau bao lâu:
A. 30 phút
B. 1-2 h
C. 2-4h
D. 10-12h
[D01.1545] Giai đoạn tiêu cục máu đông xảy ra sau bao lâu:
A. 12h
B. 24h
C. 18h
D. 24h
[D01.1546] Có mấy nhóm nguyên nhân gây xuất huyết:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[D01.1547] Nguyên nhân xuất huyết do tăng tính thấm thành mạch:
A. Thiếu Vitamin C
B. Huyết áp cao
C. Quá liều aspirin
D. Nhiễm khuẩn huyết do não mô cầu
[D01.1548] Chọn đáp án sai: đặc điểm xuất huyết trên bệnh nhân do mạch máu:
A. Xuất huyết tự nhiên
B. Xuất huyết da, niêm mạc
C. Số lượng tiểu cầu giảm
D. Nghiệm pháp dây thắt (+/-)
[D01.1549] Chọn câu sai: Rối loạn quá trình đông máu huyết tương thường gây xuất huyết tại các vị trí:
A. Da
B. Khớp
C. Niêm mạc
D. Cơ
[D01.1550] Đặc điểm xuất huyết do rối loạn đông máu huyết tương:
A. Xuất huyết tự nhiên hay gây ra
B. Vị trí: da, cơ, niêm mạc
C. Thời gian máu chảy dài
D. Thời gian máu đông dài
[D01.1551] Chọn câu sai: đặc điểm của xuất huyết do nguyên nhân giảm tiểu cầu:
A. Xuất huyết tự nhiên
B. Vị trí: da, niêm mạc, khớp
C. Đa hình thái: nốt, chấm, mảng
D. Thời gian co cục máu kéo dài
Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 7
[D01.1552] Có thể gây ra hiện tượng xuất huyết trên lâm sàng khi số lượng tiểu cầu:A. < 150 G/l
B. < 100 G/l
C. < 50 G/l
D. < 10 G/l
[D01.1553] Chọn câu sai: Nguyên nhân ngoại biên gây giảm tiểu cầu :
A. Cường lách
B. Đông máu nội mạc rải rác
C. Lơ- xê- mi cấp
D. Giảm yiểu cầu tự miễn
[D01.1554] Hội chứng Wiskott- Aldrich gây xuất huyết do:
A. Rối loạn chức năng tiểu cầu
B. Giảm số lượng tiểu cầu ngoại biên
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Giảm yếu tố đông máu
[D01.1555] Nguyên nhân nào sau đây gây xuất huyết do tăng số lượng tiểu cầu:
A. Lơ- xê- mi cấp
B. U di căn tủy xương
C. Lơ- xê- mi kinh
D. Hội chứng Fanconi
[D01.1556] Số lượng tiểu cầu tăng lên bao nhiêu có khả năng gây xuất huyết:
A. > 500 G/l
B. > 600 G/l
C. > 700 G/l
D. > 800 G/l
[D01.1557] Cơ chế gây Hemophilia A do:
A. Rối loạn quá trình Thrombin
B. Rối loạn quá trình Prothrombin
C. Rối loạn quá trình Plasmin
D. Rối loạn quá trình Fibrin
[D01.1558] Cơ chê gây đông máu nội mạch rải rác:
A. Giảm số lượng tiểu cầu do tiêu thụ quá mức
B. Rối loạn quá trình thrombin
C. Rối lọan quá trình Fibrin
D. Giảm số lượng tiểu cầu do tiêu thụ quá mức và rối lọan quá trình Fibrin
[D01.1559] Chọn câu sai: bệnh gây xuất huyết do nhiều nguyên nhân phối hợp:
A. Bệnh máu ác tính
B. Xơ gan mất bù
C. Bệnh Von Wirebrand
D. Đông máu nội mạch rải rác
[D01.1560] Bệnh Scholein Henoch thường xảy ra vào khoảng thời gian:
A. Mùa hè
B. Mùa đông xuân
C. Mùa mưa ( tháng 6-9)
D. Xảy ra rải rác cả năm
[D01.1561] Chọn câu sai: đặc điểm xuất huyết da trong bệnh Scholein Henoch:
A. Xuất huyết dạng chấm, nốt mảng
B. Vị trí: thường ở chi trên, thân ít khi ở mặt và chi dưới
C. Xuất huyết cùng lứa tuổi
D. Tái phát từng đợt
Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 8
[D01.1562] Cơ chế gây xuất huyết dưới da trong bệnh Scholein Henoch:A. Tăng tính thấm thành mạch
B. Giảm số lượng tiểu cầu
C. Do rối loạn chức năng tiểu cầu
D. Tất cả ý trên
[D01.1563] Xét nghiệm đông máu trên bệnh nhân Scholein Henoch có đặc điểm:
A. Số lượng tiểu cầu giảm nặng
B. Thời gian máu chảy kéo dài
C. Nghiệm pháp dây thắt (+)
D. Tất cả ý trên
[D01.1564] Tuổi hay gặp bệnh nhân Scholein Henoch:
A. < 5 tuổi
B. 6- 8 tuổi
C. 10-12 tuổi
D. 15-18 tuổi
[D01.1565] Biểu hiện tại thận của bệnh nhân Scholein Henoch:
A. Đái máu đại thể kéo dài
B. Nồng độ Protein niệu > 3,5 g/l/24h
C. Phù nhẹ
D. Viêm cầu thận tiến triển nhanh
[D01.1566] Chọn câu sai: đặc điểm tổn thương khớp trên bệnh nhân Scholein Henoch:
A. Vị trí: sưng đau khớp gối, cổ chân, khủy
B. Tái phát thành từng đợt
C. Khỏi nhanh
D. Giai đoạn muộn gây biến chứng teo cơ, cứng khớp
[D01.1567] Chọn câu sai: nguyên tắc điều trị bệnh nhân Sholein Henoch:
A. Nghỉ ngơi tại giường
B. Không ăn các chất có khả năng dị ứng
C. Chỉ dùng kháng sinh khi bệnh nhân có biểu hiện nhiễm trùng trên lâm sàng
D. Dùng thuốc Prednisolon trong các đợt tái phát
[D01.1568] Điều trị chống viêm trên bệnh nhân Scholein Henoch cần:
A. Truyền Methyl Prednisolon 1 g/ngày trong 3 ngày đầu sau đó dùng Prednisolon đường uống liều 0,5 mg/kg/ ngày
B. Uống Prednisolon liều 1-2 mg/kg/ ngày
C. Uống Prednisolon liều 1-2 mg/ kg/ ngày kết hợp thuốc kháng Histamin tổng hợp
D. Truyền Methyl prednisolon 1g/ ngày trong 2 ngày đầu sau đó dùng kháng histamin tổng hợp
[D01.1569] Chọn câu sai: bệnh nhân XH giảm tiểu cầu miễn dịch cần điều trị đặc hiệu khi:
A. TC : 20- 50 G/l có xuất huyết dưới da không xuất huyết niêm mạc
B. TC: 20-50 G/l có xuất huyết dưới da và xuất huyết niêm mạc
C. TC : 20- 50 G/l có xuất huyết niêm mạc
D. TC < 20 G/l
[D01.1570] Thời gian điều trị corticoid cho bệnh nhân XH giảm tiểu cầu miễn dịch thường kéo dài:
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 25 ngày
[D01.1571] Liều corticoid thường bắt đầu cho bệnh nhân XH giảm TC miễn dịch:
A. 5-10 mg/kg/ ngày
B. 2 mg/ kg/ ngày
C. 1 mg/ kg/ ngày
D. 0,5 mg/ kg/ ngày
Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 9
[D01.1572] Bệnh nhân Hemophili A khi có xuất huyết cần nâng yếu tố VIII lên so với giá trị bình thường:A. 20- 30%
B. 35-45%
C. 45- 55%
D. 65- 75%
[D01.1573] Bệnh nhân Hemophili B khi xảy ra xuất huyết cần nâng yếu tố IX lên:
A. 25- 30%
B. 35-40%
C. 40-50%
D. 60-70%
[D01.1574] Khi tiến hành phẫu thuật trên bệnh nhân Hemophili A cần duy trì nồng độ yếu tố VIII:
A. 0.8
B. 0.9
C. 0.95
D. 1
[D01.1575] Bệnh nhân Hemophili A có chảy máu da, niêm mạc miệng, cơ cần truyền yếu tố VIII như thế nào:
A. 20-25 đơn vị/kg/ 24h cho tới khi ngừng xuất huyết
B. 20-25 đơn vị/kg/ 12h cho tới khi ngừng xuất huyết
C. 30 đơn vị/kg/ 24h cho tới khi ngừng xuất huyết
D. 30 đơn vị/ kg/ 12h cho tới khi ngừng xuất huyết
[D01.1576] Bệnh nhân Hemophili B chảy máu da, miệng, mũi, cơ cần truyền yếu tố Ĩ như thế nào:
A. 20-25 đơn vị/ kg/ 24h cho tới hi ngừng xuất huyết
B. 20-25 đơn vị/ kg/ 12 h cho tơi khi ngừng xuất huyết
C. 30- đơn vị/ kg/ 24h cho tới khi ngừng xuất huyết
D. 30 đơn vị/ kg/ 12h cho tới khi ngừng xuất huyết
[D01.1577] Bệnh nhân Hemophili A xuất huyết tiêu hóa cần truyền yếu tố đông máu như thế nào:
A. 30 đơn vị/ kg/ 12h * 3 ngày sau đó 24h/ lần * 7 ngày
B. 40 đơn vị/kg/ 12h* 3 ngày sau đó 24h/lần * 7 ngày
C. 50 đơn vị /kg/ 12h * 3 ngày sau đó 24h/ lần* 7 ngày
D. 60 đơn vị/ kg/ 12h* 3 ngày sau đó 24h/lần* 7 ngày
[D01.1578] Bệnh nhân Hemophili B khi có xuất huyết sọ não cần truyền yếu tố đơng máu IX như thế nào:
A. 55 đơn vị/ kg/ 12h * 3 ngày sau đó 24h/lần * 7 ngày
B. 75 đơn vị/ kg/12h * 3 ngày sau đó 24h/ lần * 7 ngày
C. 80 đơn vị / kg/ 12h * 3 ngày sau đó 24h/lần * 7 ngày
D. 65 đơn vị/ kg/ 12h * 3 ngày sau đó 24h/ lần * 7 ngày
[D01.1579] Bệnh nhân Hemophili tổn thương chảy máu khớp có thể điều trị bổ trợ:
A. Prednisolon 2mg/kg/ngày * 3-5 ngày
B. Prednisolon 1 mg/ kg/ngày * 3-5 ngày
C. Methylprednisolon 1g/ lần* 3 ngày
D. Methyl prednisolon 1g/ lần * 3 ngày sau đó Prednisolon 1 mg/kg/ ngày * 5 ngày
[D01.1580] Chọn câu sai: chăm sóc bệnh nhân Hemophili phòng chảy máu:
A. Tránh mọi chấn thương, hạn chế mọi hoàn cảnh chảy máu
B. Chỉ cần truyền yếu tố đông máu khi có chảy máu dù mức độ nhẹ
C. Giữ khớp ở tư thế cơ năng , kết hợp với phục hồi chức năng vận động sớm
D. Theo dõi và phòng các bệnh lây truyền theo đường máu
[D01.1581] Chọn câu sai: Đặc điểm xuất huyết của bệnh nhân Hemophili:
A. Xuất huyết sau va chạm và chấn thương
B. Hình thái: xuất huyết mảng bầm tím dưới da, tụ máu ở cơ, chảy máu ở các khớp nhỏ
C. Thường xảy ra sớm, < 1 tuổi
D. Chảy máu tái phát nên có biến chứng teo cơ, cứng khớp
Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 10
[D01.1582] Chọn câu sai: bệnh nhân hemophili có XN đông cầm máu có thể gặp:A. APTT kéo dài hoặc thời gian Cephalin- Kaolin kéo dài
B. Tiểu cầu số lượng bình thường
C. Nghiệm pháp dây thắt (-)
D. Thời gian máu chảy, thời gian máu đông bình thường
[D01.1583] Bệnh nhân Hemophili mức độ trung bình khi định lượng yếu tố đông máu khoảng:
A. 15- 30% bình thường
B. 5-15 % bình thường
C. 1-5 % bình thường
D. < 1 % bình thường
[D01.1584] Chảy máu do thiếu vitamin K sớm ở trẻ sơ sinh thường xảy ra trong khoảng thời gian:
A. 24h đầu sau sinh
B. Ngày thứ 1-2 sau sinh
C. Ngày thứ 3 sau sinh
D. Ngày thứ 4 sau sinh
[D01.1585] Chảy máu do thiếu vitamin K muộn sau sinh thường xảy ra vào khoảng thời gian:
A. Ngày thứ 5-7 sau sinh
B. Ngày thứ 6-9 sau sinh
C. Ngày thứ 8- 3 tháng sau sinh
D. 3 tháng sau sinh
[D01.1586] Chọn câu sai: Biểu hiện xuất huyết muộn do giảm vitamin K trên bệnh nhân sơ sinh:
A. Bướu huyết thanh
B. Chảy máu nội sọ
C. Chảy máu tiêu hóa
D. Xuất huyết dưới da
[D01.1587] Xuất huyết ở trẻ sơ sinh do thiếu vitamin K thường xảy ra vào ngày:
A. 24 h đầu sau sinh
B. Ngày thứ 1-2 sau sinh
C. Ngày thứ 3-4 sau sinh
D. Ngày thứ 5-6 sau sinh
[D01.1588] Chọn câu sai: nguyên nhân thường gây xuất huyết do giảm vitamin K trên trẻ sơ sinh:
A. Do mẹ không được cung cấp đủ vitamin K trong thời kì mang thai
B. Sử dụng nhiều kháng sinh phổ rộng gây giảm tổng hợp vitamin K đường ruột
C. Trẻ bị các bệnh kém hấp thu vitamin K
D. Mẹ dùng một số thuốc có tác dụng chống trầm cảm
[D01.1589] Trẻ sơ sinh xuất huyết do giảm Vitamin K cần điều trị:
A. Vitamin K 1 mg/ ngày * 3 ngày
B. Vitamin K 2-5 mg trong 1 ngày duy nhất
C. Vitamin K 2-5 mg/ ngày * 3 ngày
D. Vitamin K 3 mg/ ngày* 5 ngày
[D01.1590] Trẻ nhỏ rối loạn đông máu do bệnh về gan liều vitamin K cần dùng:
A. 1 mg/ 24h
B. 2 mg/24h
C. 5 mg/ 24h
D. 10 mg/24h
[D01.1591] Điều trị XH giảm tiểu cầu miễn dịch bằng globulin giảm thời gian bị bệnh và nguy cơ thành mạn tính
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 11
[D01.1592] Yếu tố tiên lượng có thể gây XH giảm tiểu cầu miễn dịch mạn tính:A. Tuổi < 10
B. Nữ
C. Khởi bệnh cấp tính, tiến triển nhanh
D. Sự có mặt của các kháng thể
[D01.1593] XH giảm tiểu cầu miễn dịch cần điều trị đặc hiệu khi số lượng tiểu cầu < 50 G/l
A. Đúng
B. Sai
[D01.1594] Trong XH giảm tiểu cầu điều trị đặc hiệu bằng corticoid và globulin chỉ có tác dụng trong giai đoạn cấp không làm thay đổi diễn tiến của bệnh
A. Đúng
B. Sai
[D01.1595] Ban xuất huyết dị ứng Scholein Henoch có tỷ lệ gặp ở nữ cao hơn ở nam
A. Đúng
B. Sai
[D01.1596] Qúa trình tiêu cục máu đông được xảy ra khi plasminogen được hoạt hóa thành plasmin
A. Đúng
B. Sai
[D01.1597] Cơ chế gây xuất huyết trên bệnh nhân đái tháo đường do tăng tính thấm thành mạch
A. Đúng
B. Sai
[D01.1598] Cơ chế gây xuất huyết trên bệnh nhân sốt xuất huyết do giảm sức bền thành mạch
A. Đúng
B. Sai
[D01.1599] Nguyên nhân gây xuất huyết trên bệnh nhân Rendu Osler do giảm yếu tố đông máu
A. Đúng
B. Sai
[D01.1600] Bệnh nhân Scholein Henoch xét nghiệm :
A. Tiểu cầu giảm
B. Thời gian chảy máu kéo dài
C. Thời gian co cục máu kéo dài
D. PT, APTT bình thường
[D01.1601] Biểu hiện tại da gặp ở tất cả bệnh nhân Scholein Henoch
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 12
[D01.1602] Khi có biểu hiện tổn thương thận trên bệnh nhân Scholein Henoch cần điều trị duy trì PrednisolonA. Đúng
B. Sai
[D01.1603] Mỗi đơn vị yếu tố VIII có thể nâng nồng độ yếu tố VIII lên 2%
A. Đúng
B. Sai
[D01.1604] Mỗi đơn vị yếu tố IX có thể nâng nồng độ yếu tố IX lên 1 %
A. Đúng
B. Sai
[D01.1605] Vị trí xuất huyết ở bệnh nhân Hemophili thường:
A. Da
B. Niêm mạc
C. Cơ
D. Khớp
[D01.1606] Trong trường hợp xuất huyết không có yếu tố đông máu tủa có thể bù huyết tương tươi đông lạnh 10-15 ml/kg cho bệnh nhân Hemophili
A. Đúng
B. Sai
[D01.1607] Bệnh nhân có xuất huyết nặng cần bù khối hồng cầu 10-20 ml/kg/lần
A. Đúng
B. Sai
[D01.1608] Bệnh nhân Hemophili có chảy máu mũi có thể dùng EACA liều 50 mg/kg/ 6h * 7 ngày
A. Đúng
B. Sai
[D01.1609] Bệnh Hemophili chỉ gặp ở nam giới, di truyền theo họ ngoại
A. Đúng
B. Sai
[D01.1610] Bệnh Hemophili thường được phát hiện khi trẻ trong độ tuổi tập đi
A. Đúng
B. Sai
[D01.1611] Bệnh nhân Hemophili có xét nghiệm Nghiệm pháp rượu (+)
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 13
[D01.1612] Bệnh nhân hemophili khi làm:A. Nghiệm pháp tiêu thụ Prothrombin kém
B. PT kéo dài
C. Nồng độ Fibrinogen tăng
D. Thời gian đông máu kéo dài
[D01.1613] Bệnh nhân Hemophili A ít gặp hơn Hemophili B
A. Đúng
B. Sai
[D01.1614] Trẻ sơ sinh xuất huyết do thiếu vitamin K khi xét nghiệm các yếu tố đông máu II, V, VII, IX, X, XI đều giảm
A. Đúng
B. Sai
[D01.1615] Trẻ sơ sinh xuất huyết do giảm vitamin K xét nghiệm có:
A. Hc, Hb bình thường
B. TC giảm
C. PT kéo dài
D. APTT bình thường
[D01.1616] Tất cả trẻ sơ sinh cần tiêm vitamin K1 1mg ngay sau sinh để phòng xuất huyết do giảm vitamin K
A. Đúng
B. Sai
[D01.1617] Bệnh nhân giảm tổng hợp yếu tố đông máu hay gặp biểu hiện xuất huyết dưới da nhất
A. Đúng
B. Sai
C.
D.
[D01.1618] Bệnh nhân xuất huyết do giảm tổng hợp yếu tố đông máu tại gan có:
A. PT kéo dài
B. APTT kéo dài
C. Tiểu cầu giảm nặng
D. Thường kết hợp với giãn TM thực quản
[D01.1619] Bệnh nhân xuất huyết nặng do giảm yếu tố đông máu tại gan cần truyền huyết tương liều 10-15 ml/kg/lần
A. Đúng
B. Sai
[D01.1620] khoảng trên 50% bệnh nhân bệnh gan nặng có biểu hiện xuất huyết trên lâm sàng
A. Đúng
B. Sai
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC