Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết – Test Nhi 4200 Câu

Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết – Test Nhi 4200 Câu

Câu hỏi trắc nghiệm hội chứng xuất huyết của test nhi 4200 câu y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Phần 27: Hội chứng xuất huyết

Chúc các bạn may mắn!


Phần 26: Hội chứng thiếu máu Phần 28: Thiếu máu thiếu sắt và thiếu máu tan máu

Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu

Đề Bài Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết – Test Nhi 4200 Câu

Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 1

[D01.1492]  Có mấy giai đoạn đông cầm máu
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[D01.1493]  Đâu không phải tác nhân đóng góp vào cơ chế co mạch để cầm máu tạm thời
A. Cấu trúc thành mạch
B. Sự co cơ vân
C. Thần kinh vận mạch
D. Số lượng và chất lượng tiểu cầu
[D01.1494]  Để tiểu cầu tập trung và dính tốt để tạo nút tiểu cầu, không cần yếu tố sau
A. Cơ trơn thành mạch
B. Collagen
C. Thrombin
D. Tiểu cầu
[D01.1495]  Giai đoạn đông máu thật sự xảy ra qua mấy giai đoạn chính
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[D01.1496]  Hiện tượng co và tiêu cục máu đông xảy ra sau đông máu:
A. 1-2h và 12h
B. 2-4h và 24h
C. 12h và 1-2h
D. 24h và 2-4h
[D01.1497]  Đâu không phải nguyên nhân xuất huyết do tổn thương thành mạch
A. Thiếu vitamin C
B. Đái tháo đường
C. Bệnh u mạch máu lớn
D. Dị dạng thành mạch: bệnh Rendu-Osler
[D01.1498]  Nguyên nhân sau gây giảm tiểu cầu ngoại biên, trừ:
A. Nhiễm khuẩn huyết gr (-), não mô cầu, viêm nội tâm mạc
B. Sốt xuất huyết, sởi, rubella, herpes, hạt bám cự bào
C. Không có mẫu tiểu cầu bẩm sinh
D. Giảm tiểu cầu tự miễn
[D01.1499]  Đâu không phải nguyên nhân tại tủy gây giảm tiểu cầu
A. Suy tủy bẩm sinh, mắc phải
B. Rối loạn sinh mẫu tiểu cầu: Wiskott-Aldrich, Chediak
C. Thâm nhiễm tủy: bạch cầu cấp, các ung thư di căn vào tủy
D. Xâm lấn tủy: xơ tủy, xương hóa đá
[D01.1500]  Gọi là tăng số lượng tiểu cầu khi tiểu cầu trên
A. 600 g/l
B. 800
C. 1000
D. 1200
[D01.1501]  Đâu là nguyên nhân mắc phải gây rối loạn chất lượng tiểu cầu
A. U tủy lan tỏa
B. Suy nhược tiểu cầu (Glanzmann)
C. Loạn dưỡng tiểu cầu (Jean-Bernard-Soulier)
D. Bênh vô hạt tiểu cầu

Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 2

[D01.1502]  Đâu là nguyên nhân di truyền gây rối loạn chất lượng tiểu cầu
A. Ure huyết cao
B. Một số thuốc chống viêm, kháng sinh
C. Bệnh hệ tạo máu: u tủy lan tỏa
D. Thiếu yếu tố III tiểu cầu
[D01.1503]  Nguyên nhân nào không thuộc nhóm rối loạn sinh thromboplastin nội sinh
A. Có các chất chống đông trong máu
B. Thiếu yếu tố X (Stuart)
C. Thiếu yếu tố XII
D. Hemophilia A, B
[D01.1504]  Đâu không phải yếu tố đông máu tham gia hình thành thrombin
A. II
B. V
C. VII
D. IX
[D01.1505]  Các nguyên nhân phối hợp gây xuất huyết là, trừ
A. Bệnh Von-Wilebrand
B. Thiếu vitamin K
C. Bệnh máu ác tính
D. Bệnh gan, thận, ung thư toàn thể
[D01.1506]  Đặc điểm của xuất huyết nguyên nhân thành mạch là:
A. Xuất huyết tự nhiên, chấm nốt bầm máu, vị trí ở da niêm mạc, thời gian máu chảy kéo dài, máu đông bình thương, tiểu cầu giảm rõ rối loạn, nghiệm pháp dây thắt (+/-)
B. Xuất huyết sau va chậm, bầm máu tụ máu, vị trí ở da cơ khớp, time máu chảy bình thường, máu đông dài, tiểu cầu bình thường, dây thắt âm tính
C. Xuất huyết tự nhiên chấm nốt, ở da, time máu chảy máu đông bình thường, tiểu cầu bình thường, dây thắt +-
D. Xuất huyết sau va chậm, bầm máu tụ máu, vị trí ở da cơ khớp, time máu chảy kéo dài, máu đông bình thường, tiểu cầu bình thường, dây thắt âm tính
[D01.1507]  Đặc điểm của xuất huyết nguyên nhân tiểu cầu là
A. Xuất huyết tự nhiên, chấm nốt bầm máu, vị trí ở da niêm mạc, thời gian máu chảy kéo dài, máu đông bình thương, tiểu cầu giảm rõ rối loạn, nghiệm pháp dây thắt (+/-)
B. Xuất huyết sau va chậm, bầm máu tụ máu, vị trí ở da cơ khớp, time máu chảy bình thường, máu đông dài, tiểu cầu bình thường, dây thắt âm tính
C. Xuất huyết tự nhiên chấm nốt, ở da, time máu chảy máu đông bình thường, tiểu cầu bình thường, dây thắt +-
D. Xuất huyết sau va chậm, bầm máu tụ máu, vị trí ở da cơ khớp, time máu chảy kéo dài, máu đông bình thường, tiểu cầu bình thường, dây thắt âm tính
[D01.1508]  Đặc điểm của xuất huyết nguyên nhân rối loạn các yếu tố đông máu là
A. Xuất huyết tự nhiên, chấm nốt bầm máu, vị trí ở da niêm mạc, thời gian máu chảy kéo dài, máu đông bình thương, tiểu cầu giảm rõ rối loạn, nghiệm pháp dây thắt (+/-)
B. Xuất huyết sau va chậm, bầm máu tụ máu, vị trí ở da cơ khớp, time máu chảy bình thường, máu đông dài, tiểu cầu bình thường, dây thắt âm tính
C. Xuất huyết tự nhiên chấm nốt, ở da, time máu chảy máu đông bình thường, tiểu cầu bình thường, dây thắt +-
D. Xuất huyết sau va chậm, bầm máu tụ máu, vị trí ở da cơ khớp, time máu chảy kéo dài, máu đông bình thường, tiểu cầu bình thường, dây thắt âm tính
[D01.1509]  Chọn ý sai về định nghĩa ban xuất huyết dị ứng Schonlein-Henoch
A. Là bênh chảy máu do tăng tính thấm thành mach
B. Không có rối loạn đông cầm máu
C. Là một bệnh đặc hiệu
D. Do phản ứng quá mẫn của thành mach với nhiều yếu tố gây bệnh gây thoát quản và xuất huyết
[D01.1510]  Câu sai về đặc điểm dịch tễ và nguyên nhân của Schonlein-Henoch
A. Bệnh thường gặp thời điểm thu đông
B. Chiếm 4,63% các bệnh máu và cơ quan tạo máu nhập khoa huyết học lâm sàng viên Nhi
C. Sau nhiễm giun đũa, nhiễm khuẩn
D. Vacccin bạch hầu uốn ván
[D01.1511]  Đặc điểm xuất huyết của Schonlein-Henoch
A. Xuất huyết sau va chạm
B. Xuất huyết thành từng đợt
C. Dạng mảng như đi bốt, có khi hơi ngứ xuất huyết đa lứa tuổi
D. Hiếm khi xuất huyết đối xứng, nghiệm pháp dây thắt dương tính

Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 3

[D01.1512]  Đâu không phải triệu chứng tiêu hóa gặp trong Schonlein-Henoch
A. Đau bụng
B. Nôn dịch lẫn thức ăn hoặc nôn máu
C. Tiêu chảy
D. Ỉa máu
[D01.1513]  Nhóm triệu chứng không gặp trong Schonlein-Henoch là
A. Khớp
B. Thận
C. Thần kinh
D. Sốt nhẹ
[D01.1514]  Xét nghiệm trong Schonlein-Henoch, chọn câu sai
A. Các xét nghiệm đông cầm máu đều bình thường
B. số lượng bạch cầu tăng, tỉ lệ ái toan tăng, đa nhân trung tính bình thường
C. Hb giảm nếu nôn máu ỉa máu nhiều, máu lắng tăng
D. Xét nghiệm nước tiểu: có thể có hồng cầu niệu , protein niệu
[D01.1515]  Không cần chẩn đoán phân biệt Schonlein-Henoch với:
A. Bụng ngoại khoa
B. Sốt virus
C. Thấp khớp cấp
D. Xuất huyết do nguyên nhân khác
[D01.1516]  Điều trị không có trong Schonlein-Henoch
A. Nghỉ ngơi tại giường
B. Không ăn chất gây dị ứng, chống nhiễm tringf bằng kháng sinh
C. Chống viêm bằng prednisolone 1-2mg/kg/ngày phối hợp với PPIs
D. Giảm đau khi có đau nhiều
[D01.1517]  Câu sai về ITP
A. Là bệnh hay gặp nhất tỏng số các bệnh rối loạn đông cầm máu nhập viện
B. Nam/nữ tương đương
C. 90% trường hợp xảy ra sau nhiễm virus
D. Bệnh xảy ra do có kháng thể tiểu cầu trong máu bệnh nhân ITP
[D01.1518]  Đâu không phải đặc điểm xét nghiệm trong ITP
A. Tiểu cầu < 100.000/mm3, độ tập trung tiểu cầu giảm
B. Thời gian co cục máu đông kéo dài, sau 4h không co
C. Bạch cầu bình thường, tỉ lệ BC ái toan tăng
D. Tủy đồ: mẫu tiểu cầu nhiều nhưng chủ yếu là mẫu tiểu cầu chưa sinh tiểu cầu và mẫu tiểu cầu ưa kiềm, còn mẫu tiểu cầu có hạt đang sinh tiểu cầu giảm
[D01.1519]  Đặc điểm quan trọng để phân biệt ITP với suy tủy hoặc bạch cầu cấp thể giảm bạch cầu là 2 bệnh trên có đặc điểm:
A. Trên lâm sàng mức độ thiếu máu nặng hơn mức độ xuất huyết
B. Ngoài giảm tiểu cầu còn có tỉ lệ BCĐNTT giảm, có thể có bạch cầu non ở máu ngoại vi
C. Mẫu tiểu cầu giảm sinh nặng
[D01.1520]  Câu sai về ITP
A. 90% lui bệnh hoàn toàn trong 6 tuần
B. Giai đoạn cấp nếu có xuất huyết não màng não BN có thể tử vong
C. Chỉ có khảng 10% còn lại trở thành mạn tính
D. Yếu tố nguy cơ ITP trở thành mạn tính là: nữ, lúc bắt đầu bị bệnh >10 tuổi, sự khởi bệnh từ từ và có mặt của các tự kháng thể khác
[D01.1521]  Trường hợp nào cần điều trị đặc hiệu ITP
A. Tiểu cầu dưới 20 G/l
B. Tiểu cầu 20-50G/l và có xuất huyết niêm mạc
C. Tiểu cầu 20-50G/l và không có xuất huyết niêm mạc
D. Tất cả đều đúng

Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 4

[D01.1522]  Đâu không phải tác dụng của việc điều trị corticoid và globulin tĩnh mạch cho Bn ITP
A. Nâng tiểu cầu lên nhanh trong giai đoạn cấp ở bệnh nhi giảm tiểu cầu nặng
B. Phòng xuất huyết nguy hiểm đến tính mạng
C. Thay đổi diễn biến mạn tính của bệnh
[D01.1523]  Liều điều trị corticoid ở BN ITP là, chọn câu sai
A. Methyl Prednisolon 5-10 mg/kg/ngày trong 5 ngày
B. Sau đó prednisolone 2 mg/kg/ngày trong 5 ngày
C. Sau đó giảm liều 1 mg/kg/ngày trong 5 ngày
D. Rồi giảm liều 0,5 x 5 ngày rồi 0,1 x 10 ngày
[D01.1524]  Lượng tiểu cầu truyền nếu tiểu cầu quá thấp ở BN đang chảy máu nặng đe dọa tính mạng
A. 1 đơn vị khối tiểu cầu/2kg cân nặng/lần
B. 3 kg cân nặng
C. 4
D. 5
[D01.1525]  Câu sai về chỉ định cắt lách trong điều trị ITP mạn tính
A. Bệnh trên 1 năm
B. Bn trên 5 tuổi
C. Xuất huyết nặng đe dọa tính mạng bệnh nhi
D. e. Tổng hợp 3 ý trên thì đúng
[D01.1526]  Nguyên nhân của bệnh hemophilia:
A. Thiếu yếu tố VIII gây bệnh Hemophili B
B. Thiếu yếu tố IX gây bệnh hemophilia A
C. Gen bệnh nằm trên NST giới tính Y
D. Chỉ trẻ trai mắc bệnh
[D01.1527]  Đặc điểm sai về xuất huyết trong bệnh Hemophilia
A. Thường xảy ra sớm lúc sơ sinh
B. Xuất huyết thường sau va chạm hay sau chấn thương
C. Mảng bầm tím tụ máu dưới da, tụ máu ở cơ, chảy máu ở khớp lớn, chảy máu không cầm ở nơi chấn thương
D. Chảy máu khớp tái phát làm trẻ thường cứng khớp, teo cơ
[D01.1528]  Trong bệnh Hemophilia, kết quả sai là:
A. Thời gian đông máu kéo dài
B. Xét nghiệm chứng tỏ có rối loạn sinh thromboplastin
C. Xét nghiệm chứng tỏ thiếu thromboplastin
D. e. Các xét nghiệm chứng tỏ rối loạn giai đoạn tiểu cầu, sinh thrombin và fibrin
[D01.1529]  Xét nghiệm nào chứng tỏ thiếu thromboplastin
A. APTT kéo dài
B. Thời gian cephalin-Kaolin kéo dài
C. Nghiệm pháp tiêu thụ prothrombin kém
D. Giảm nồng độ fibrinogen
[D01.1530]  Câu sai về các yếu tố chẩn đoán xác định bệnh Hemophilia
A. Tiền sử họ nội có người bị giống như thế
B. Máu đông kéo dài, APTT kéo dài và định lượng thấy VIII và IX thiếu hụt ở các mức độ khác nhau
C. Bệnh xảy ra ở con trái
D. Xuất huyết sau chấn thương hay va chạm, khó cầm, bầm máu dưới da, tụ máu tron cơ, tụ máu khớp tái phát nhiều lần
[D01.1531]  Khi đang có xuất huyết, phải nâng yếu tố VIII và IX lên
A. 40-60 % và 30-40 %
B. 35-45 % và 25-30 %
C. 30-40 % và 40-60 %
D. 25-30 % và 35-45 %

Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 5

[D01.1532]  1 đơn vị yếu tố VIII và IX vào cơ thể nâng các yếu tố này lên được
A. 5 và 3 %
B. 2 và 4
C. 1 và 2,5
D. 2 và 1,6
[D01.1533]  Trường hợp bệnh Hemophilia B cần phẫu thuật cần truyền yếu tố IV
A. 20-25 đơn vị/kg/12h cho đến khi ngừng xuất hiện
B. 30 đv/kg/24h đến khi cần chảy máu
C. 50 đv/kg/12h x 3ngày sau đó 24h/lần trong 7 ngày
D. 75 đơn vị/kg/12h x 3 ngày sau đó 24h/lần trong 7 ngày
[D01.1534]  Đâu không phải điều trị hỗ trợ trong bệnh Hemophilia
A. Truyền máu tươi
B. Prednisolone
C. EDTA
D. EACA
[D01.1535]  Chọn câu sai trong chăm sóc phòng chảy máu tái phát
A. Tránh chấn thương, hạn chế mọi hoàn cảnh gây chảy máu
B. Tránh dùng các thuốc làm ảnh hưởng đến chức năng tiểu cầu
C. Theo dõi và dự phòng các bệnh lây truyền theo đường máu
D. Truyền các chế phẩm yếu tố VIII/IX khi có chỉ định
[D01.1536]  Các nguyên nhân thiếu vit K, trừ
A. Nguồn cung cấp từ chế độ ăn thiếu
B. Sử dụng nhiều kháng sinh phổ rộng
C. Trẻ bị sởi, tắc mật, xơ gan
D. Mẹ dùng một số thuốc có tác dụng kháng đông và chống co giật, chống lao
[D01.1537]  Chảy máu do thiếu vit K được chia ra mấy thể lâm sàng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[D01.1538]  Chảy máu do thiếu vit K kinh điển xảy ra:
A. Ngày 1-7 sau sinh
B. Sơ sinh
C. 2 tháng
D. 8 tháng
[D01.1539]  Bệnh gan có:
A. Xuất huyết
B. Huyết khối
C. Cả 2
D.
[D01.1540] Qua trình đông cầm máu chia làm mấy giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[D01.1541] Chọn đáp án sai:các thành phần đóng vai trò trong quá trình co mạch :
A. Sự toàn vẹn của thành mạch
B. Thần kinh vận mạch tốt
C. Số lượng và chất lượng tiểu cầu
D. Số lượng hồng cầu

Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 6

[D01.1542] Chọn đáp án sai: Các thành phần tham gia giai đoạn tiểu cầu thật sự trong quá trình đông máu:
A. Collagen
B. Thrombin
C. Tiểu cầu
D. Thành mạch
[D01.1543] Chọn câu sai: quá trình đông máu thật sự gồm các giai đoạn:
A. Giai đoạn prothrombin
B. Giai doạn thrombin
C. Giai đoạn Fibrin
D. Giai đoạn plasmin
[D01.1544] Quá trình co cục máu đông xảy ra sau bao lâu:
A. 30 phút
B. 1-2 h
C. 2-4h
D. 10-12h
[D01.1545] Giai đoạn tiêu cục máu đông xảy ra sau bao lâu:
A. 12h
B. 24h
C. 18h
D. 24h
[D01.1546] Có mấy nhóm nguyên nhân gây xuất huyết:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[D01.1547] Nguyên nhân xuất huyết do tăng tính thấm thành mạch:
A. Thiếu Vitamin C
B. Huyết áp cao
C. Quá liều aspirin
D. Nhiễm khuẩn huyết do não mô cầu
[D01.1548] Chọn đáp án sai: đặc điểm xuất huyết trên bệnh nhân do mạch máu:
A. Xuất huyết tự nhiên
B. Xuất huyết da, niêm mạc
C. Số lượng tiểu cầu giảm
D. Nghiệm pháp dây thắt (+/-)
[D01.1549] Chọn câu sai: Rối loạn quá trình đông máu huyết tương thường gây xuất huyết tại các vị trí:
A. Da
B. Khớp
C. Niêm mạc
D. Cơ
[D01.1550] Đặc điểm xuất huyết do rối loạn đông máu huyết tương:
A. Xuất huyết tự nhiên hay gây ra
B. Vị trí: da, cơ, niêm mạc
C. Thời gian máu chảy dài
D. Thời gian máu đông dài
[D01.1551] Chọn câu sai: đặc điểm của xuất huyết do nguyên nhân giảm tiểu cầu:
A. Xuất huyết tự nhiên
B. Vị trí: da, niêm mạc, khớp
C. Đa hình thái: nốt, chấm, mảng
D. Thời gian co cục máu kéo dài

Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 7

[D01.1552] Có thể gây ra hiện tượng xuất huyết trên lâm sàng khi số lượng tiểu cầu:
A. < 150 G/l
B. < 100 G/l
C. < 50 G/l
D. < 10 G/l
[D01.1553] Chọn câu sai: Nguyên nhân ngoại biên gây giảm tiểu cầu :
A. Cường lách
B. Đông máu nội mạc rải rác
C. Lơ- xê- mi cấp
D. Giảm yiểu cầu tự miễn
[D01.1554] Hội chứng Wiskott- Aldrich gây xuất huyết do:
A. Rối loạn chức năng tiểu cầu
B. Giảm số lượng tiểu cầu ngoại biên
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Giảm yếu tố đông máu
[D01.1555] Nguyên nhân nào sau đây gây xuất huyết do tăng số lượng tiểu cầu:
A. Lơ- xê- mi cấp
B. U di căn tủy xương
C. Lơ- xê- mi kinh
D. Hội chứng Fanconi
[D01.1556] Số lượng tiểu cầu tăng lên bao nhiêu có khả năng gây xuất huyết:
A. > 500 G/l
B. > 600 G/l
C. > 700 G/l
D. > 800 G/l
[D01.1557] Cơ chế gây Hemophilia A do:
A. Rối loạn quá trình Thrombin
B. Rối loạn quá trình Prothrombin
C. Rối loạn quá trình Plasmin
D. Rối loạn quá trình Fibrin
[D01.1558] Cơ chê gây đông máu nội mạch rải rác:
A. Giảm số lượng tiểu cầu do tiêu thụ quá mức
B. Rối loạn quá trình thrombin
C. Rối lọan quá trình Fibrin
D. Giảm số lượng tiểu cầu do tiêu thụ quá mức và rối lọan quá trình Fibrin
[D01.1559] Chọn câu sai: bệnh gây xuất huyết do nhiều nguyên nhân phối hợp:
A. Bệnh máu ác tính
B. Xơ gan mất bù
C. Bệnh Von Wirebrand
D. Đông máu nội mạch rải rác
[D01.1560] Bệnh Scholein Henoch thường xảy ra vào khoảng thời gian:
A. Mùa hè
B. Mùa đông xuân
C. Mùa mưa ( tháng 6-9)
D. Xảy ra rải rác cả năm
[D01.1561] Chọn câu sai: đặc điểm xuất huyết da trong bệnh Scholein Henoch:
A. Xuất huyết dạng chấm, nốt mảng
B. Vị trí: thường ở chi trên, thân ít khi ở mặt và chi dưới
C. Xuất huyết cùng lứa tuổi
D. Tái phát từng đợt

Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 8

[D01.1562] Cơ chế gây xuất huyết dưới da trong bệnh Scholein Henoch:
A. Tăng tính thấm thành mạch
B. Giảm số lượng tiểu cầu
C. Do rối loạn chức năng tiểu cầu
D. Tất cả ý trên
[D01.1563] Xét nghiệm đông máu trên bệnh nhân Scholein Henoch có đặc điểm:
A. Số lượng tiểu cầu giảm nặng
B. Thời gian máu chảy kéo dài
C. Nghiệm pháp dây thắt (+)
D. Tất cả ý trên
[D01.1564] Tuổi hay gặp bệnh nhân Scholein Henoch:
A. < 5 tuổi
B. 6- 8 tuổi
C. 10-12 tuổi
D. 15-18 tuổi
[D01.1565] Biểu hiện tại thận của bệnh nhân Scholein Henoch:
A. Đái máu đại thể kéo dài
B. Nồng độ Protein niệu > 3,5 g/l/24h
C. Phù nhẹ
D. Viêm cầu thận tiến triển nhanh
[D01.1566] Chọn câu sai: đặc điểm tổn thương khớp trên bệnh nhân Scholein Henoch:
A. Vị trí: sưng đau khớp gối, cổ chân, khủy
B. Tái phát thành từng đợt
C. Khỏi nhanh
D. Giai đoạn muộn gây biến chứng teo cơ, cứng khớp
[D01.1567] Chọn câu sai: nguyên tắc điều trị bệnh nhân Sholein Henoch:
A. Nghỉ ngơi tại giường
B. Không ăn các chất có khả năng dị ứng
C. Chỉ dùng kháng sinh khi bệnh nhân có biểu hiện nhiễm trùng trên lâm sàng
D. Dùng thuốc Prednisolon trong các đợt tái phát
[D01.1568] Điều trị chống viêm trên bệnh nhân Scholein Henoch cần:
A. Truyền Methyl Prednisolon 1 g/ngày trong 3 ngày đầu sau đó dùng Prednisolon đường uống liều 0,5 mg/kg/ ngày
B. Uống Prednisolon liều 1-2 mg/kg/ ngày
C. Uống Prednisolon liều 1-2 mg/ kg/ ngày kết hợp thuốc kháng Histamin tổng hợp
D. Truyền Methyl prednisolon 1g/ ngày trong 2 ngày đầu sau đó dùng kháng histamin tổng hợp
[D01.1569] Chọn câu sai: bệnh nhân XH giảm tiểu cầu miễn dịch cần điều trị đặc hiệu khi:
A. TC : 20- 50 G/l có xuất huyết dưới da không xuất huyết niêm mạc
B. TC: 20-50 G/l có xuất huyết dưới da và xuất huyết niêm mạc
C. TC : 20- 50 G/l có xuất huyết niêm mạc
D. TC < 20 G/l
[D01.1570] Thời gian điều trị corticoid cho bệnh nhân XH giảm tiểu cầu miễn dịch thường kéo dài:
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 25 ngày
[D01.1571] Liều corticoid thường bắt đầu cho bệnh nhân XH giảm TC miễn dịch:
A. 5-10 mg/kg/ ngày
B. 2 mg/ kg/ ngày
C. 1 mg/ kg/ ngày
D. 0,5 mg/ kg/ ngày

Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 9

[D01.1572] Bệnh nhân Hemophili A khi có xuất huyết cần nâng yếu tố VIII lên so với giá trị bình thường:
A. 20- 30%
B. 35-45%
C. 45- 55%
D. 65- 75%
[D01.1573] Bệnh nhân Hemophili B khi xảy ra xuất huyết cần nâng yếu tố IX lên:
A. 25- 30%
B. 35-40%
C. 40-50%
D. 60-70%
[D01.1574] Khi tiến hành phẫu thuật trên bệnh nhân Hemophili A cần duy trì nồng độ yếu tố VIII:
A. 0.8
B. 0.9
C. 0.95
D. 1
[D01.1575] Bệnh nhân Hemophili A có chảy máu da, niêm mạc miệng, cơ cần truyền yếu tố VIII như thế nào:
A. 20-25 đơn vị/kg/ 24h cho tới khi ngừng xuất huyết
B. 20-25 đơn vị/kg/ 12h cho tới khi ngừng xuất huyết
C. 30 đơn vị/kg/ 24h cho tới khi ngừng xuất huyết
D. 30 đơn vị/ kg/ 12h cho tới khi ngừng xuất huyết
[D01.1576] Bệnh nhân Hemophili B chảy máu da, miệng, mũi, cơ cần truyền yếu tố Ĩ như thế nào:
A. 20-25 đơn vị/ kg/ 24h cho tới hi ngừng xuất huyết
B. 20-25 đơn vị/ kg/ 12 h cho tơi khi ngừng xuất huyết
C. 30- đơn vị/ kg/ 24h cho tới khi ngừng xuất huyết
D. 30 đơn vị/ kg/ 12h cho tới khi ngừng xuất huyết
[D01.1577] Bệnh nhân Hemophili A xuất huyết tiêu hóa cần truyền yếu tố đông máu như thế nào:
A. 30 đơn vị/ kg/ 12h * 3 ngày sau đó 24h/ lần * 7 ngày
B. 40 đơn vị/kg/ 12h* 3 ngày sau đó 24h/lần * 7 ngày
C. 50 đơn vị /kg/ 12h * 3 ngày sau đó 24h/ lần* 7 ngày
D. 60 đơn vị/ kg/ 12h* 3 ngày sau đó 24h/lần* 7 ngày
[D01.1578] Bệnh nhân Hemophili B khi có xuất huyết sọ não cần truyền yếu tố đơng máu IX như thế nào:
A. 55 đơn vị/ kg/ 12h * 3 ngày sau đó 24h/lần * 7 ngày
B. 75 đơn vị/ kg/12h * 3 ngày sau đó 24h/ lần * 7 ngày
C. 80 đơn vị / kg/ 12h * 3 ngày sau đó 24h/lần * 7 ngày
D. 65 đơn vị/ kg/ 12h * 3 ngày sau đó 24h/ lần * 7 ngày
[D01.1579] Bệnh nhân Hemophili tổn thương chảy máu khớp có thể điều trị bổ trợ:
A. Prednisolon 2mg/kg/ngày * 3-5 ngày
B. Prednisolon 1 mg/ kg/ngày * 3-5 ngày
C. Methylprednisolon 1g/ lần* 3 ngày
D. Methyl prednisolon 1g/ lần * 3 ngày sau đó Prednisolon 1 mg/kg/ ngày * 5 ngày
[D01.1580] Chọn câu sai: chăm sóc bệnh nhân Hemophili phòng chảy máu:
A. Tránh mọi chấn thương, hạn chế mọi hoàn cảnh chảy máu
B. Chỉ cần truyền yếu tố đông máu khi có chảy máu dù mức độ nhẹ
C. Giữ khớp ở tư thế cơ năng , kết hợp với phục hồi chức năng vận động sớm
D. Theo dõi và phòng các bệnh lây truyền theo đường máu
[D01.1581] Chọn câu sai: Đặc điểm xuất huyết của bệnh nhân Hemophili:
A. Xuất huyết sau va chạm và chấn thương
B. Hình thái: xuất huyết mảng bầm tím dưới da, tụ máu ở cơ, chảy máu ở các khớp nhỏ
C. Thường xảy ra sớm, < 1 tuổi
D. Chảy máu tái phát nên có biến chứng teo cơ, cứng khớp

Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 10

[D01.1582] Chọn câu sai: bệnh nhân hemophili có XN đông cầm máu có thể gặp:
A. APTT kéo dài hoặc thời gian Cephalin- Kaolin kéo dài
B. Tiểu cầu số lượng bình thường
C. Nghiệm pháp dây thắt (-)
D. Thời gian máu chảy, thời gian máu đông bình thường
[D01.1583] Bệnh nhân Hemophili mức độ trung bình khi định lượng yếu tố đông máu khoảng:
A. 15- 30% bình thường
B. 5-15 % bình thường
C. 1-5 % bình thường
D. < 1 % bình thường
[D01.1584] Chảy máu do thiếu vitamin K sớm ở trẻ sơ sinh thường xảy ra trong khoảng thời gian:
A. 24h đầu sau sinh
B. Ngày thứ 1-2 sau sinh
C. Ngày thứ 3 sau sinh
D. Ngày thứ 4 sau sinh
[D01.1585] Chảy máu do thiếu vitamin K muộn sau sinh thường xảy ra vào khoảng thời gian:
A. Ngày thứ 5-7 sau sinh
B. Ngày thứ 6-9 sau sinh
C. Ngày thứ 8- 3 tháng sau sinh
D. 3 tháng sau sinh
[D01.1586] Chọn câu sai: Biểu hiện xuất huyết muộn do giảm vitamin K trên bệnh nhân sơ sinh:
A. Bướu huyết thanh
B. Chảy máu nội sọ
C. Chảy máu tiêu hóa
D. Xuất huyết dưới da
[D01.1587] Xuất huyết ở trẻ sơ sinh do thiếu vitamin K thường xảy ra vào ngày:
A. 24 h đầu sau sinh
B. Ngày thứ 1-2 sau sinh
C. Ngày thứ 3-4 sau sinh
D. Ngày thứ 5-6 sau sinh
[D01.1588] Chọn câu sai: nguyên nhân thường gây xuất huyết do giảm vitamin K trên trẻ sơ sinh:
A. Do mẹ không được cung cấp đủ vitamin K trong thời kì mang thai
B. Sử dụng nhiều kháng sinh phổ rộng gây giảm tổng hợp vitamin K đường ruột
C. Trẻ bị các bệnh kém hấp thu vitamin K
D. Mẹ dùng một số thuốc có tác dụng chống trầm cảm
[D01.1589] Trẻ sơ sinh xuất huyết do giảm Vitamin K cần điều trị:
A. Vitamin K 1 mg/ ngày * 3 ngày
B. Vitamin K 2-5 mg trong 1 ngày duy nhất
C. Vitamin K 2-5 mg/ ngày * 3 ngày
D. Vitamin K 3 mg/ ngày* 5 ngày
[D01.1590] Trẻ nhỏ rối loạn đông máu do bệnh về gan liều vitamin K cần dùng:
A. 1 mg/ 24h
B. 2 mg/24h
C. 5 mg/ 24h
D. 10 mg/24h
[D01.1591] Điều trị XH giảm tiểu cầu miễn dịch bằng globulin giảm thời gian bị bệnh và nguy cơ thành mạn tính
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 11

[D01.1592] Yếu tố tiên lượng có thể gây XH giảm tiểu cầu miễn dịch mạn tính:
A. Tuổi < 10
B. Nữ
C. Khởi bệnh cấp tính, tiến triển nhanh
D. Sự có mặt của các kháng thể
[D01.1593] XH giảm tiểu cầu miễn dịch cần điều trị đặc hiệu khi số lượng tiểu cầu < 50 G/l
A. Đúng
B. Sai
[D01.1594] Trong XH giảm tiểu cầu điều trị đặc hiệu bằng corticoid và globulin chỉ có tác dụng trong giai đoạn cấp không làm thay đổi diễn tiến của bệnh
A. Đúng
B. Sai
[D01.1595] Ban xuất huyết dị ứng Scholein Henoch có tỷ lệ gặp ở nữ cao hơn ở nam
A. Đúng
B. Sai
[D01.1596] Qúa trình tiêu cục máu đông được xảy ra khi plasminogen được hoạt hóa thành plasmin
A. Đúng
B. Sai
[D01.1597] Cơ chế gây xuất huyết trên bệnh nhân đái tháo đường do tăng tính thấm thành mạch
A. Đúng
B. Sai
[D01.1598] Cơ chế gây xuất huyết trên bệnh nhân sốt xuất huyết do giảm sức bền thành mạch
A. Đúng
B. Sai
[D01.1599] Nguyên nhân gây xuất huyết trên bệnh nhân Rendu Osler do giảm yếu tố đông máu
A. Đúng
B. Sai
[D01.1600] Bệnh nhân Scholein Henoch xét nghiệm :
A. Tiểu cầu giảm
B. Thời gian chảy máu kéo dài
C. Thời gian co cục máu kéo dài
D. PT, APTT bình thường
[D01.1601] Biểu hiện tại da gặp ở tất cả bệnh nhân Scholein Henoch
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 12

[D01.1602] Khi có biểu hiện tổn thương thận trên bệnh nhân Scholein Henoch cần điều trị duy trì Prednisolon
A. Đúng
B. Sai
[D01.1603] Mỗi đơn vị yếu tố VIII có thể nâng nồng độ yếu tố VIII lên 2%
A. Đúng
B. Sai
[D01.1604] Mỗi đơn vị yếu tố IX có thể nâng nồng độ yếu tố IX lên 1 %
A. Đúng
B. Sai
[D01.1605] Vị trí xuất huyết ở bệnh nhân Hemophili thường:
A. Da
B. Niêm mạc
C. Cơ
D. Khớp
[D01.1606] Trong trường hợp xuất huyết không có yếu tố đông máu tủa có thể bù huyết tương tươi đông lạnh 10-15 ml/kg cho bệnh nhân Hemophili
A. Đúng
B. Sai
[D01.1607] Bệnh nhân có xuất huyết nặng cần bù khối hồng cầu 10-20 ml/kg/lần
A. Đúng
B. Sai
[D01.1608] Bệnh nhân Hemophili có chảy máu mũi có thể dùng EACA liều 50 mg/kg/ 6h * 7 ngày
A. Đúng
B. Sai
[D01.1609] Bệnh Hemophili chỉ gặp ở nam giới, di truyền theo họ ngoại
A. Đúng
B. Sai
[D01.1610] Bệnh Hemophili thường được phát hiện khi trẻ trong độ tuổi tập đi
A. Đúng
B. Sai
[D01.1611] Bệnh nhân Hemophili có xét nghiệm Nghiệm pháp rượu (+)
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Hội Chứng Xuất Huyết Phần 13

[D01.1612] Bệnh nhân hemophili khi làm:
A. Nghiệm pháp tiêu thụ Prothrombin kém
B. PT kéo dài
C. Nồng độ Fibrinogen tăng
D. Thời gian đông máu kéo dài
[D01.1613] Bệnh nhân Hemophili A ít gặp hơn Hemophili B
A. Đúng
B. Sai
[D01.1614] Trẻ sơ sinh xuất huyết do thiếu vitamin K khi xét nghiệm các yếu tố đông máu II, V, VII, IX, X, XI đều giảm
A. Đúng
B. Sai
[D01.1615] Trẻ sơ sinh xuất huyết do giảm vitamin K xét nghiệm có:
A. Hc, Hb bình thường
B. TC giảm
C. PT kéo dài
D. APTT bình thường
[D01.1616] Tất cả trẻ sơ sinh cần tiêm vitamin K1 1mg ngay sau sinh để phòng xuất huyết do giảm vitamin K
A. Đúng
B. Sai
[D01.1617] Bệnh nhân giảm tổng hợp yếu tố đông máu hay gặp biểu hiện xuất huyết dưới da nhất
A. Đúng
B. Sai
C.
D.
[D01.1618] Bệnh nhân xuất huyết do giảm tổng hợp yếu tố đông máu tại gan có:
A. PT kéo dài
B. APTT kéo dài
C. Tiểu cầu giảm nặng
D. Thường kết hợp với giãn TM thực quản
[D01.1619] Bệnh nhân xuất huyết nặng do giảm yếu tố đông máu tại gan cần truyền huyết tương liều 10-15 ml/kg/lần
A. Đúng
B. Sai
[D01.1620] khoảng trên 50% bệnh nhân bệnh gan nặng có biểu hiện xuất huyết trên lâm sàng
A. Đúng
B. Sai

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one