Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hôn Mê 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1
Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
0 trong số 30 các câu hỏi đã Hoàn Thành Câu hỏi:
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 30 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0) Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh: Động kinh ở nước ta khoảng 0,5 – 2 % dân số: Động kinh trước lứa tuổi 20 chiếm 75 %: Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không gây: Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể theo phân loại của OMS 1981: Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ: Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ: U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất: U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất: Động kinh ở lứa tuổi 20-50 do u chiếm mấy %: Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ phức tạp: Cơn cục bộ toàn bộ hóa thường là từ cơn vận động cục bộ: Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu của động kinh cơn lớn: Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn bé: Hysterie khác với cơn lớn ở đặc điểm sắc mặt: Cơn động kinh cục bộ thường gặp nhất là: Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm nhất trong động kinh thái dương: Cơn cục bộ toàn bộ hóa cần phân biệt với cơn động kinh nào sau đây: Hội chứng Lennox – Gastaut gồm các dấu chứng sau ngoại trừ: Đặc trựng điện não đồ trong giai đoạn co giật của động kinh cơn lớn là: Có 9 nguyên tắc khi sử dụng thuốc kháng động kinh: Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lơn, cơn bé, cơn cục bộ đơn thuần hay cơn phức tạp: Thuốc nào sau đay có tác dụng tốt nhất trên cơn cục bộ phức tạp: Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg: Liều lượng Depakine trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg: Liều lượng Tegretol trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg: Liều lượng Clonazepam trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là 0,1 mg: Thuốc nào sau đây không tác dủng tên động kinh cục bộ phức tạp: Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái động kinh: Thuốc nào sau đây không điều trị cho động kinh cơn bé:Phần 56: Động Kinh
Nộp Bài Thi
Thông tin
Kết quả
Thể loại
1. Câu hỏi:
2. Câu hỏi:
3. Câu hỏi:
4. Câu hỏi:
5. Câu hỏi:
6. Câu hỏi:
7. Câu hỏi:
8. Câu hỏi:
9. Câu hỏi:
10. Câu hỏi:
11. Câu hỏi:
12. Câu hỏi:
13. Câu hỏi:
14. Câu hỏi:
15. Câu hỏi:
16. Câu hỏi:
17. Câu hỏi:
18. Câu hỏi:
19. Câu hỏi:
20. Câu hỏi:
21. Câu hỏi:
22. Câu hỏi:
23. Câu hỏi:
24. Câu hỏi:
25. Câu hỏi:
26. Câu hỏi:
27. Câu hỏi:
28. Câu hỏi:
29. Câu hỏi:
30. Câu hỏi:
Phần 56: Động Kinh | Phần 58: Liệt Hai Chi Dưới |
Xem thêm: Tổng hợp 62 phần Ôn Tập Nội Khoa 1
Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hôn Mê 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1
1. Khoảng 30 phần trăm bệnh nhân khoa Hồi sức cấp cứu có rối loạn ý thức:
A. Đúng
B. Sai
2. Ý thức là chức năng của:
A. Hệ thống lưới phát động lên
B. Dưới võ não
C. Võ não
D. Đồi thị
E. Thân não
3. Cung lượng máu não giảm xuống bao nhiêu ml/100gnão /phút thì điện não đồ có nhiều sóng chậm:
A. 55
B. 45
C. 35
D. 25
E. 15
4. Cung lượng máu não giảm xuống 15ml/100gnão/phút thì điện não đồ là đường thẳng:
A. Đúng
B. Sai
5. Dự trử glucose tiếp tục cung cấp cho não bao nhiêu giây sau khi ngưng tuần hoàn:
A. 180
B. 150
C. 120
D. 90
E. 60
6. Thở kiểu Cheyne – Stokes thường gặp trong hôn mê do:
A. Đái tháo đường
B. Xơ gan mất bù
C. Urê máu cao
D. Tổn thương cầu não
E. Tổn thương hành tủy
7. Loại nào sau đây không thuộc hôn mê trong đái tháo đường:
A. Hạ đường máu
B. Nhiểm toan xeton
C. Hạ natri máu
D. Tăng thẩm thấu
E. Toan do axit lactic.
8. Thở kiểu Cheyne – Stokes không gặp trong hôn mê gì:
A. Nhiểm toan
B. Nhiểm kiềm
C. Ure máu cao
D. Hôn mê tăng thẩm thấu
E. Câu A, B, D đúng.
9. Khi hôn mê có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes nghĩ tới nguyên nhân gì đầu tiên:
A. Suy gan
B. Suy thận
C. Hạ đường huyết
D. Tổn thương một bên bán cầu não
E. Tổn thương phần dưới thân não
10. Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp trong hôn mê do:
A. Rượu
B. Ure máu cao
C. Hôn mê do đái tháo đường
D. Ngộ độc CO
E. Hạ đường huyết
11. Hôn mê giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
A. Phản xạ mủi mi bình thường
B. Phản xạ kết mạc còn
C. Phản xạ nuốt bình thường
D. Điện não có sóng delta và theta
E. Kích thích đau phản ứng kém
12. Hôn mê giai đoạn III gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
A. Không còn đáp ứng bởi kích thích đau
B. Mất phản xạ mủi mi
C. Mất phản xạ kết mạc
D. Mất phản xạ nuốt
E. Điện não có sóng delta nhiều
13. Theo thang điểm Glasgow, nếu trả lời lộn xộn cho 3 điểm:
A. Đúng
B. Sai
14. Cử động co chi không tự chủ thì cho mấy điểm theo thang điểm Glasgow:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6
15. Theo thang điểm Glasgow dưới 10 điểm là có rối loạn ý thức:
A. Đúng
B. Sai
16. Đặc điểm nào sau đây là cho 3 điểm trong thang điểm Glasgow:
A. Mở mắt khi gây đâu
B. Nói trả lời hạn chế
C. Không rõ nói gì
D. Co cứng gấp chi trên , co cứng duỗi chi dưới
E. Co chi, cử động không tự chủ
17. Đặc điểm nào sau đây là cho 2 điểm trong thang điểm Glasgow:
A. Mở mắt khi ra lệnh
B. Nói trả lời lộn xộn
C. Không rõ nói gì
D. Co cứng mất võ
E. Co cứng mất não
18. Trong hôn mê sâu thì 2 nhãn cầu có thể ở vị trí sau ngoại trừ:
A. Nhãn cầu đưa ra ngoài
B. Không cố định theo trục
C. Nhãn cầu cúi chào
D. Nhãn cầu quả lắc
E. Nhãn cầu thơ thẩn
19. Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây ngoài trừ:
A. Hội chứng Pickwich
B. Hội chứng Gelineau
C. Hội chứng Kleine-Leving
D. Hội chứng khóa trong
E. Hội chứng trầm cảm
20. Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây:
A. Gọi hỏi không biết
B. Kích thích không biết
C. Thở hổn hển
D. Phản xạ tự vệ còn
21. Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù thang điểm Glasgow chỉ 3-4 điểm nhưng có thể trở lại bình thường nhanh:
A. Photpho hữu cơ
B. Atropine
C. Gardenal
D. Seduxen
E. Thuốc chống trầm cảm 3 vòng
22. Khi hôn mê có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes mà xét nghiệm ure máu bình thường thì nghĩ tới tổn thương gian não:
A. Đúng
B. Sai
23. Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm toan xeton thì tổn thương ở đâu:
A. Thượng thận
B. Gan
C. Thận
D. Cầu não -Trung não
E. Hạ khâu não
24. Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa trong:
A. Liệt tứ chi
B. Liệt mặt 2 bên
C. Liệt vận nhãn ngang
D. Vận nhãn dọc bình thường
E. Họng thanh môn bình thường
25. Mất phản xạ ánh sáng 2 bên kèm giãn đồng tử là tổn thương cuống não:
A. Đúng
B. Sai
26. Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu:
A. Võ não 2 bên
B. Hạ khâu não 2 bên
C. Từ hai nhân đỏ xuống
D. Cầu não 2 bên
E. Dưới võ não 2 bên
27. Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn nguyên vẹn:
A. Võ não, dưới võ và não giữa.
B. Não giữa, não trung gian, nền não thất
C. Cuống não, võ não, tiểu não
D. Cầu não, cuống não, võ não
E. Tiểu não, não trung gian, võ não
28. Mất phản xạ đồng tử kéo dài bao lâu thì gây tử vong 91%:
A. 8
B. 12
C. 16
D. 20
E. 24
29. Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa biết nguyên nhân hôn mê:
A. Bicarbonat 14‰
B. Manitol 20%
C. Dexamethasol
D. Glucose ưu trương
E. Natri clorua 9‰
30. Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc nào sau đây:
A. Bicarbonat 14‰
B. Manitol 20%
C. Dexamethasol
D. Glucose ưu trương
E. Vitamine B1
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC