Trắc Nghiệm Hôn Mê 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hôn Mê 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

câu hỏi trắc nghiệm hôn mê 1 của ôn tập nội khoa 1 y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Phần 56: Động Kinh

Chúc các bạn may mắn!


Phần 56: Động Kinh Phần 58: Liệt Hai Chi Dưới

Xem thêm: Tổng hợp 62 phần Ôn Tập Nội Khoa 1

Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hôn Mê 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

1. Khoảng 30 phần trăm bệnh nhân khoa Hồi sức cấp cứu có rối loạn ý thức:
A. Đúng
B. Sai

2. Ý thức là chức năng của:
A. Hệ thống lưới phát động lên
B. Dưới võ não
C. Võ não
D. Đồi thị
E. Thân não

3. Cung lượng máu não giảm xuống bao nhiêu ml/100gnão /phút thì điện não đồ có nhiều sóng chậm:
A. 55
B. 45
C. 35
D. 25
E. 15

4. Cung lượng máu não giảm xuống 15ml/100gnão/phút thì điện não đồ là đường thẳng:
A. Đúng
B. Sai

5. Dự trử glucose tiếp tục cung cấp cho não bao nhiêu giây sau khi ngưng tuần hoàn:
A. 180
B. 150
C. 120
D. 90
E. 60

6. Thở kiểu Cheyne – Stokes thường gặp trong hôn mê do:
A. Đái tháo đường
B. Xơ gan mất bù
C. Urê máu cao
D. Tổn thương cầu não
E. Tổn thương hành tủy

7. Loại nào sau đây không thuộc hôn mê trong đái tháo đường:
A. Hạ đường máu
B. Nhiểm toan xeton
C. Hạ natri máu
D. Tăng thẩm thấu
E. Toan do axit lactic.

8. Thở kiểu Cheyne – Stokes không gặp trong hôn mê gì:
A. Nhiểm toan
B. Nhiểm kiềm
C. Ure máu cao
D. Hôn mê tăng thẩm thấu
E. Câu A, B, D đúng.

9. Khi hôn mê có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes nghĩ tới nguyên nhân gì đầu tiên:
A. Suy gan
B. Suy thận
C. Hạ đường huyết
D. Tổn thương một bên bán cầu não
E. Tổn thương phần dưới thân não

10. Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp trong hôn mê do:
A. Rượu
B. Ure máu cao
C. Hôn mê do đái tháo đường
D. Ngộ độc CO
E. Hạ đường huyết

11. Hôn mê giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
A. Phản xạ mủi mi bình thường
B. Phản xạ kết mạc còn
C. Phản xạ nuốt bình thường
D. Điện não có sóng delta và theta
E. Kích thích đau phản ứng kém

12. Hôn mê giai đoạn III gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
A. Không còn đáp ứng bởi kích thích đau
B. Mất phản xạ mủi mi
C. Mất phản xạ kết mạc
D. Mất phản xạ nuốt
E. Điện não có sóng delta nhiều

13. Theo thang điểm Glasgow, nếu trả lời lộn xộn cho 3 điểm:
A. Đúng
B. Sai

14. Cử động co chi không tự chủ thì cho mấy điểm theo thang điểm Glasgow:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. 6

15. Theo thang điểm Glasgow dưới 10 điểm là có rối loạn ý thức:
A. Đúng
B. Sai

16. Đặc điểm nào sau đây là cho 3 điểm trong thang điểm Glasgow:
A. Mở mắt khi gây đâu
B. Nói trả lời hạn chế
C. Không rõ nói gì
D. Co cứng gấp chi trên , co cứng duỗi chi dưới
E. Co chi, cử động không tự chủ

17. Đặc điểm nào sau đây là cho 2 điểm trong thang điểm Glasgow:
A. Mở mắt khi ra lệnh
B. Nói trả lời lộn xộn
C. Không rõ nói gì
D. Co cứng mất võ
E. Co cứng mất não

18. Trong hôn mê sâu thì 2 nhãn cầu có thể ở vị trí sau ngoại trừ:
A. Nhãn cầu đưa ra ngoài
B. Không cố định theo trục
C. Nhãn cầu cúi chào
D. Nhãn cầu quả lắc
E. Nhãn cầu thơ thẩn

19. Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây ngoài trừ:
A. Hội chứng Pickwich
B. Hội chứng Gelineau
C. Hội chứng Kleine-Leving
D. Hội chứng khóa trong
E. Hội chứng trầm cảm

20. Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây:
A. Gọi hỏi không biết
B. Kích thích không biết
C. Thở hổn hển
D. Phản xạ tự vệ còn

21. Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù thang điểm Glasgow chỉ 3-4 điểm nhưng có thể trở lại bình thường nhanh:
A. Photpho hữu cơ
B. Atropine
C. Gardenal
D. Seduxen
E. Thuốc chống trầm cảm 3 vòng

22. Khi hôn mê có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes mà xét nghiệm ure máu bình thường thì nghĩ tới tổn thương gian não:
A. Đúng
B. Sai

23. Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm toan xeton thì tổn thương ở đâu:
A. Thượng thận
B. Gan
C. Thận
D. Cầu não -Trung não
E. Hạ khâu não

24. Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa trong:
A. Liệt tứ chi
B. Liệt mặt 2 bên
C. Liệt vận nhãn ngang
D. Vận nhãn dọc bình thường
E. Họng thanh môn bình thường

25. Mất phản xạ ánh sáng 2 bên kèm giãn đồng tử là tổn thương cuống não:
A. Đúng
B. Sai

26. Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu:
A. Võ não 2 bên
B. Hạ khâu não 2 bên
C. Từ hai nhân đỏ xuống
D. Cầu não 2 bên
E. Dưới võ não 2 bên

27. Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn nguyên vẹn:
A. Võ não, dưới võ và não giữa.
B. Não giữa, não trung gian, nền não thất
C. Cuống não, võ não, tiểu não
D. Cầu não, cuống não, võ não
E. Tiểu não, não trung gian, võ não

28. Mất phản xạ đồng tử kéo dài bao lâu thì gây tử vong 91%:
A. 8
B. 12
C. 16
D. 20
E. 24

29. Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa biết nguyên nhân hôn mê:
A. Bicarbonat 14‰
B. Manitol 20%
C. Dexamethasol
D. Glucose ưu trương
E. Natri clorua 9‰

30. Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc nào sau đây:
A. Bicarbonat 14‰
B. Manitol 20%
C. Dexamethasol
D. Glucose ưu trương
E. Vitamine B1

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one