Trắc Nghiệm Động Kinh 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Động Kinh 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

câu hỏi trắc nghiệm động kinh 1 của ôn tập nội khoa 1 y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Phần 55: Đau Dây Thần Kinh Tọa

Chúc các bạn may mắn!


Phần 55: Đau Dây Thần Kinh Tọa Phần 57: Hôn Mê

Xem thêm: Tổng hợp 62 phần Ôn Tập Nội Khoa 1

Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Động Kinh 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

1. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh:
A. Đột khởi
B. Chu kỳ và tái phát
C. Không định hình
D. Điện não đồ có đợt sóng kịch phát
E. Rối loạn chức năng thần kinh trung ương

2. Động kinh ở nước ta khoảng 0,5 – 2 % dân số:
A. Đúng
B. Sai

3. Động kinh trước lứa tuổi 20 chiếm 75 %:
A. Đúng
B. Sai

4. Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không gây:
A. Giảm canxi
B. Tăng kali
C. Tăng hấp thụ glucose tại chổ
D. Tăng kích thích các nơron
E. Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương

5. Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể theo phân loại của OMS 1981:
A. Động kinh liên tục
B. Cơn lớn
C. Cơn bé
D. Cơn giật cơ
E. Cơn mất trương lực

6. Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ:
A. Cơn cục bộ toàn bộ hóa
B. Cơn cứng giật cơ
C. Cơn vắng ý thức
D. Cơn cục bộ đơn thuần
E. Cơn không xếp loại

7. Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ:
A. Cơn cục bộ
B. Cơn giật cơ 2 bên
C. Cơn mất trương lực
D. Cơn co cứng cơ
E. Cơn cục bộ phức tạp

8. U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất:
A. U lành tính
B. U tế bào ít nhánh
C. U màng não
D. U tế bào hình sao
E. U ác tính

9. U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất:
A. Di căn não
B. U tế bào ít nhánh
C. U màng não
D. U tế bào hình sao
E. U lành tính

10. Động kinh ở lứa tuổi 20-50 do u chiếm mấy %:
A. 15
B. 30
C. 45
D. 60
E. 75

11. Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ phức tạp:
A. Ngữi mùi khó chịu
B. Nhìn thấy cảnh xa lạ
C. Cười ép buộc
D. Co giật ở môi
E. Cơn nhai

12. Cơn cục bộ toàn bộ hóa thường là từ cơn vận động cục bộ:
A. Đúng
B. Sai

13. Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu của động kinh cơn lớn:
A. Hàm nghiến chặt
B. Các chi duỗi cứng
C. 2 mắt trợn ngược
D. Tiểu dầm
E. Thở ồn ào

14. Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn bé:
A. Cơn kéo dài 1/10-10 giây
B. Rơi chén đủa khi ăn
C. Tuổi từ 3-12
D. Mất ý thức trong tích tắc
E. Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng biên độ cao

15. Hystérie khác với cơn lớn ở đặc điểm sắc mặt:
A. Đúng
B. Sai

16. Cơn động kinh cục bộ thường gặp nhất là:
A. Cục bộ vận động
B. Cục bộ cảm giác
C. Cục bộ thực vật
D. Cục bộ toàn bộ hóa
E. Cục bộ phức tạp

17. Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm nhất trong động kinh thái dương:
A. Cơn nhai
B. Quay mắt đầu
C. Đi lang thang
D. Động tác như lái xe
E. Cởi khuy áo quần

18. Cơn cục bộ toàn bộ hóa cần phân biệt với cơn động kinh nào sau đây:
A. Cơn bé
B. Cơn lớn
C. Trạng thái động kinh
D. Động kinh liên tục
E. Động kinh cục bộ phức tạp

19. Hội chứng Lennox – Gastaut gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
A. 2-6 tuổi
B. Vắng ý thức
C. Cơn co cứng
D. Mất trương lực
E. Tình trạng tinh thần bình thường

20. Đặc trựng điện não đồ trong giai đoạn co giật của động kinh cơn lớn là:
A. Sóng chậm
B. Nhọn-gai
C. Sóng chậm-họn
D. Gai-sóng chậm
E. Nhọn -óng chậm

21. Có 9 nguyên tắc khi sử dụng thuốc kháng động kinh:
A. Đúng
B. Sai

22. Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lơn, cơn bé, cơn cục bộ đơn thuần hay cơn phức tạp:
A. Carbamazépine
B. Dépakine
C. Barbituric
D. Vigabatrin
E. Zarontin

23. Thuốc nào sau đay có tác dụng tốt nhất trên cơn cục bộ phức tạp:
A. Dépakine
B. Rivotril
C. Tégrétol
D. Vigabatrin
E. Gardenal

24. Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:
A. 0,5-1
B. 1-1,5
C. 2-3
D. 3-4
E. 4-6

25. Liều lượng Dépakine trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:
A. 15
B. 20
C. 25
D. 30
E. 35

26. Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:
A. 5
B. 7
C. 10
D. 15
E. 20

27 . Liều lượng Clonazépam trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là 0,1 mg:
A. Đúng
B. Sai

28. Thuốc nào sau đây không tác dụng tên động kinh cục bộ phức tạp:
A. Dépakine
B. Tégrétol
C. Vigabatrin
D. Zarontin
E. Clonazépam

29. Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái động kinh:
A. Clonazépam
B. Dépakine
C. Tégrétol
D. Vigabatrin
E. Celontin

30. Thuốc nào sau đây không điều trị cho động kinh cơn bé:
A. Dépakine
B. Gardenal
C. Zarontin
D. Tridione
E. Celontin

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
All in one