Câu Hỏi Trắc Nghiệm Động Kinh 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
0 trong số 15 các câu hỏi đã Hoàn Thành Câu hỏi:
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 15 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0) Vùng nào sau đây không thuộc chi phối của S1 về cảm giác đau dây thần kinh tọa: Đau dây thần kinh tọa thường gặp ở lứa tuổi: Tổn thương rể trong đau dây thần kinh tọa chiếm tỷ lệ bao nhiêu % Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm nguyên nhân toàn thân trong đau dây thần kinh tọa: Nguyên nhân hay gặp nhất trong đau dây thân kinh tọa ở lứa tuổi 30-50: Vùng nào sau đây chung cho cả đau dây tọa L5 và S1. Hướng lan của đau dây tọa L5: Hướng lan của dây tọa S1: Nghiệm pháp nào sau đây cho phép loại trừ đau dây thần kinh tọa: Nghiệm pháp Naffriger-Jonnes(+) gợi ý: Đau dây thần kinh tọa khi đứng có tư thế sau: Trong điều trị dây thần kinh tọa nên: Phương thức điều trị nào sau đây chỉ áp dụng trong thoát vị đĩa đệm: Giảm hoặc mất phản xạ gân gối gặp trong tổn thương: Dấu chứng nào sau đây không thuộc viêm cơ đáy chậu: Phần 55: Đau Dây Thần Kinh Tọa
Nộp Bài Thi
Thông tin
Kết quả
Thể loại
1. Câu hỏi:
2. Câu hỏi:
3. Câu hỏi:
4. Câu hỏi:
5. Câu hỏi:
6. Câu hỏi:
7. Câu hỏi:
8. Câu hỏi:
9. Câu hỏi:
10. Câu hỏi:
11. Câu hỏi:
12. Câu hỏi:
13. Câu hỏi:
14. Câu hỏi:
15. Câu hỏi:
| Phần 55: Đau Dây Thần Kinh Tọa | Phần 57: Hôn Mê |
Xem thêm: Tổng hợp 62 phần Ôn Tập Nội Khoa 1
Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Động Kinh 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1
1. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh:
A. Đột khởi
B. Chu kỳ và tái phát
C. Không định hình
D. Điện não đồ có đợt sóng kịch phát
E. Rối loạn chức năng thần kinh trung ương
2. Động kinh ở nước ta khoảng 0,5 – 2 % dân số:
A. Đúng
B. Sai
3. Động kinh trước lứa tuổi 20 chiếm 75 %:
A. Đúng
B. Sai
4. Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không gây:
A. Giảm canxi
B. Tăng kali
C. Tăng hấp thụ glucose tại chổ
D. Tăng kích thích các nơron
E. Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương
5. Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể theo phân loại của OMS 1981:
A. Động kinh liên tục
B. Cơn lớn
C. Cơn bé
D. Cơn giật cơ
E. Cơn mất trương lực
6. Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ:
A. Cơn cục bộ toàn bộ hóa
B. Cơn cứng giật cơ
C. Cơn vắng ý thức
D. Cơn cục bộ đơn thuần
E. Cơn không xếp loại
7. Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ:
A. Cơn cục bộ
B. Cơn giật cơ 2 bên
C. Cơn mất trương lực
D. Cơn co cứng cơ
E. Cơn cục bộ phức tạp
8. U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất:
A. U lành tính
B. U tế bào ít nhánh
C. U màng não
D. U tế bào hình sao
E. U ác tính
9. U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất:
A. Di căn não
B. U tế bào ít nhánh
C. U màng não
D. U tế bào hình sao
E. U lành tính
10. Động kinh ở lứa tuổi 20-50 do u chiếm mấy %:
A. 15
B. 30
C. 45
D. 60
E. 75
11. Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ phức tạp:
A. Ngữi mùi khó chịu
B. Nhìn thấy cảnh xa lạ
C. Cười ép buộc
D. Co giật ở môi
E. Cơn nhai
12. Cơn cục bộ toàn bộ hóa thường là từ cơn vận động cục bộ:
A. Đúng
B. Sai
13. Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu của động kinh cơn lớn:
A. Hàm nghiến chặt
B. Các chi duỗi cứng
C. 2 mắt trợn ngược
D. Tiểu dầm
E. Thở ồn ào
14. Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn bé:
A. Cơn kéo dài 1/10-10 giây
B. Rơi chén đủa khi ăn
C. Tuổi từ 3-12
D. Mất ý thức trong tích tắc
E. Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng biên độ cao
15. Hystérie khác với cơn lớn ở đặc điểm sắc mặt:
A. Đúng
B. Sai
16. Cơn động kinh cục bộ thường gặp nhất là:
A. Cục bộ vận động
B. Cục bộ cảm giác
C. Cục bộ thực vật
D. Cục bộ toàn bộ hóa
E. Cục bộ phức tạp
17. Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm nhất trong động kinh thái dương:
A. Cơn nhai
B. Quay mắt đầu
C. Đi lang thang
D. Động tác như lái xe
E. Cởi khuy áo quần
18. Cơn cục bộ toàn bộ hóa cần phân biệt với cơn động kinh nào sau đây:
A. Cơn bé
B. Cơn lớn
C. Trạng thái động kinh
D. Động kinh liên tục
E. Động kinh cục bộ phức tạp
19. Hội chứng Lennox – Gastaut gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
A. 2-6 tuổi
B. Vắng ý thức
C. Cơn co cứng
D. Mất trương lực
E. Tình trạng tinh thần bình thường
20. Đặc trựng điện não đồ trong giai đoạn co giật của động kinh cơn lớn là:
A. Sóng chậm
B. Nhọn-gai
C. Sóng chậm-họn
D. Gai-sóng chậm
E. Nhọn -óng chậm
21. Có 9 nguyên tắc khi sử dụng thuốc kháng động kinh:
A. Đúng
B. Sai
22. Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lơn, cơn bé, cơn cục bộ đơn thuần hay cơn phức tạp:
A. Carbamazépine
B. Dépakine
C. Barbituric
D. Vigabatrin
E. Zarontin
23. Thuốc nào sau đay có tác dụng tốt nhất trên cơn cục bộ phức tạp:
A. Dépakine
B. Rivotril
C. Tégrétol
D. Vigabatrin
E. Gardenal
24. Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:
A. 0,5-1
B. 1-1,5
C. 2-3
D. 3-4
E. 4-6
25. Liều lượng Dépakine trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:
A. 15
B. 20
C. 25
D. 30
E. 35
26. Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:
A. 5
B. 7
C. 10
D. 15
E. 20
27 . Liều lượng Clonazépam trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là 0,1 mg:
A. Đúng
B. Sai
28. Thuốc nào sau đây không tác dụng tên động kinh cục bộ phức tạp:
A. Dépakine
B. Tégrétol
C. Vigabatrin
D. Zarontin
E. Clonazépam
29. Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái động kinh:
A. Clonazépam
B. Dépakine
C. Tégrétol
D. Vigabatrin
E. Celontin
30. Thuốc nào sau đây không điều trị cho động kinh cơn bé:
A. Dépakine
B. Gardenal
C. Zarontin
D. Tridione
E. Celontin
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC
