Câu Hỏi Trắc Nghiệm Đau Dây Thần Kinh Tọa 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
0 trong số 15 các câu hỏi đã Hoàn Thành Câu hỏi:
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 15 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0) Yếu tố nào sau đây không liên quan đến bệnh Parkinson về mặt sinh bệnh: Thoái hóa thể nhạt liềm đen trên bao nhiêu % thì gây bệnh Parkinson: Đặc hiệu trong bệnh Parkinson về giải phẫu bệnh là: Điểm khởi đầu của bệnh Parkinson là sự thiếu hụt: Sự thiếu hụt dopamine trong bệnh Parkinson không sinh ra hệ quả nào sau đây: Đặc tính nào sau đây là cơ bản nhất của run trong bệnh Parkinson: Biểu hiện nào sau đây không thuộc bất đổngtong bệnhParkinson: Đặc điểm nào sau đây không thuộc tăng trương lực cơ trong bệnh Parkinson: Đặc điểm nào sau đây không thuộc rối loạn đi trong bệnh Parkinson: Dấu hiệu nào sau đây không không gặp trong bệnh Parkinson: Bệnh Parkinson khác với run ở người già ở điểm nào: L-dopa được dùng để điều trị tăng trương lực cơ và bất động ngoại trừ khi: Thuốc nào sau đây không thuọc đồng vận kiểu dopamine: Trong các thuốc sau đây ngoài tác dụng kiểu dopamine thuốc nào còn có tác dụng kiểu choline: Thuốc nào sau đây được xem như là thuốc điều trj nguyên nhân trong bệnh Parkinson: Phần 54: Bệnh PARKINSON
Nộp Bài Thi
Thông tin
Kết quả
Thể loại
1. Câu hỏi:
2. Câu hỏi:
3. Câu hỏi:
4. Câu hỏi:
5. Câu hỏi:
6. Câu hỏi:
7. Câu hỏi:
8. Câu hỏi:
9. Câu hỏi:
10. Câu hỏi:
11. Câu hỏi:
12. Câu hỏi:
13. Câu hỏi:
14. Câu hỏi:
15. Câu hỏi:
| Phần 54: Bệnh Parkinson | Phần 56: Động Kinh |
Xem thêm: Tổng hợp 62 phần Ôn Tập Nội Khoa 1
Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Đau Dây Thần Kinh Tọa 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1
31.Vùng nào sau đây không thuộc chi phối của S1 về cảm giác:
A.Mặt sau đùi
B.Mặt sau cẳng chân
C.Mặt trước bên cẳng chân
D.Lòng bàn chân
E. Mặt ngoài bàn chân từ ngón chân 2 đến ngón chân 5
32.Đau dây thần kinh tọa thường gặp ở lứa tuổi:
A.20-25.
B.25-45
C.30-50
D.50-60
E.Trên 60.
33. Tổn thương rể trong đau dây thần kinh tọa chiếm tỷ lệ bao nhiêu %:
A.40-50.
B.50-60.
C.60-70.
D.70-85.
E.90-95
34. Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm nguyên nhân toàn thân:
A.Lậu.
B.Thương hàn.
C.Cúm.
D.Giang mai giai đoạn III.
E.Pott thắt lưng cùng.
35. Nguyên nhân hay gặp nhất trong đau dây thân kinh tọa ở lứa tuổi 30-50:
A.Thoái hóa cột sống thắt lưng cùng.
B. Viêm đốt sông thắt lưng cùng do tụ cầu vàng.
C. Trượt đốt sống L4-5.
D. Thoát vị đĩa đệm.
E.U vùng tủy cùng.
36.Vùng nào sau đây chung cho cả đau dây tọa L5 và S1.
A.Mông.
B.Mặt ngoài đùi.
C.Mặt sau cẳng chân.
D.Mắt cá ngoài.
E. Ngón út và lòng bàn chân
37.Hướng lan của đau dây tọa L5:
A.Hông,đùi mặt trong, cẳng chân mặt trong, mắt cá trong, mu bàn chân đến ngón cái. ngón cái ngón cái .
B. Hông,đùi mặt ngoài, mặt ngoài cẳng chân , mắt cá ngoài, mu bàn chân đến
C. Hông,đùi mặt ngoài, mặt sau cẳng chân , mắt cá ngoài, mu bàn chân đến
D. Hông,đùi mặt ngoài, mặt trước trong cẳng chân , mắt cá ngoài, mu bàn chân đến ngón cái.
E. Hông,đùi mặt ngoài, mặt ngoài cẳng chân , mắt cá trong, mu bàn chân đến ngón cái.
38.Hướng lan của dây tọa S1:
A.Hông, đùi mặt trước trong, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út.
B. Hông, đùi mặt sau trong, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út.
C. Hông, đùi mặt sau, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân , ngón út.
D. Hông, đùi mặt sau, mặt sau trong cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân , ngón út.
E. Hông, đùi mặt sau, mặt trước trong cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân , ngón út.
39.Nghiệm pháp nào sau đây cho phép loại trừ đau dây thần kinh tọa:
A. Lasèque(+).
B. Bonnet(+).
C.Néri(+).
D.Pảtick(+).
E.Naffriger-Jonnes(+).
40. Nghiệm pháp Naffriger-Jonnes(+) gợi ý:
A. Thoái háo cột sống gây đè ép rễ.
B. Thoái vị đĩa đệm còn vaò ra đượC.
C. Lao vùng thắt lưng cùng.
D. Trượt đốt sống L4-5.
E. Ung thư cột sống thắt lưng cùng.
41. Đau dây thần kinh tọa khi đứng có tư thế sau:
A.Lưng thẳng
B.Nghiêng về một bên
C.Hơi khom lưng
D.Mông 2 bên cân nhau
E.Thường xuyên cúi xuống
42.Trong điều trị dây thần kinh tọa nên:
A.Nằm nghiêng co người lại
B.Nằm thẳng ở giường cứng
C.Nữa nằm nữa ngồi
D.Nằm võng
E.Nằm nệm
43. Phương thức điều trị nào sau đây chỉ áp dụng trong thoát vị đĩa đệm:
A.Nằm nghỉ ngơi
B.Cho thuốc giảm đau
C.Vitamine nhóm B liều cao
D.Kéo dãn cột sống
E.Châm cứu
44. Giảm hoặc mất phản xạ gân gối gặp trong tổn thương:
A.L5
B.S1
C. Thần kinh bịt
D. Thần kinh đùi da
E. Thần kinh đùi
45. Dấu chứng nào sau đây không thuộc viêm cơ đáy chậu:
A.Đau mặt sau trong đùi
B.Chân luôn luôn co
C.Duỗi chân ra đở đau
D.Mờ bờ cơ đáy chậu khi chụp phim
E.Xoay chân ra ngoài thì đau
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC
