Câu Hỏi Trắc Nghiệm Bệnh Parkinson 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
0 trong số 15 các câu hỏi đã Hoàn Thành Câu hỏi:
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 15 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0) Yếu tố nào sau đây không liên quan đến bệnh Parkinson về mặt sinh bệnh: Thoái hóa thể nhạt liềm đen trên bao nhiêu % thì gây bệnh Parkinson: Đặc hiệu trong bệnh Parkinson về giải phẫu bệnh là: Điểm khởi đầu của bệnh Parkinson là sự thiếu hụt: Sự thiếu hụt dopamine trong bệnh Parkinson không sinh ra hệ quả nào sau đây: Đặc tính nào sau đây là cơ bản nhất của run trong bệnh Parkinson: Biểu hiện nào sau đây không thuộc bất đổngtong bệnhParkinson: Đặc điểm nào sau đây không thuộc tăng trương lực cơ trong bệnh Parkinson: Đặc điểm nào sau đây không thuộc rối loạn đi trong bệnh Parkinson: Dấu hiệu nào sau đây không không gặp trong bệnh Parkinson: Bệnh Parkinson khác với run ở người già ở điểm nào: L-dopa được dùng để điều trị tăng trương lực cơ và bất động ngoại trừ khi: Thuốc nào sau đây không thuọc đồng vận kiểu dopamine: Trong các thuốc sau đây ngoài tác dụng kiểu dopamine thuốc nào còn có tác dụng kiểu choline: Thuốc nào sau đây được xem như là thuốc điều trj nguyên nhân trong bệnh Parkinson: Phần 54: Bệnh PARKINSON
Nộp Bài Thi
Thông tin
Kết quả
Thể loại
1. Câu hỏi:
2. Câu hỏi:
3. Câu hỏi:
4. Câu hỏi:
5. Câu hỏi:
6. Câu hỏi:
7. Câu hỏi:
8. Câu hỏi:
9. Câu hỏi:
10. Câu hỏi:
11. Câu hỏi:
12. Câu hỏi:
13. Câu hỏi:
14. Câu hỏi:
15. Câu hỏi:
| Phần 53: Viêm Cầu Thận Mạn | Phần 55: Đau Dây Thần Kinh Tọa |
Xem thêm: Tổng hợp 62 phần Ôn Tập Nội Khoa 1
Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Bệnh Parkinson 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1
93. Yếu TỐ nào sau đâu không liên quan đến bệnh Parkinson về mặt sinh bệnh:
A.Nhiểm độc MPTP
B. Nhiểm siêu vi chậm
C. Kháng nguyên HLA BW18
D. Kháng nguyên HLA B14
E. Xơ vữa động mạch
94. Thoái hóa thể nhạt liềm đen trên bao nhiêu % thì gây bệnh Parkinson:
A.60%
B.65%
C.70%
D.75%
E.80%
95. Đặc hiệu trong bệnh Parkinson về giải phẫu bệnh là:
A.Giảm số lượng nơron chứa sắc tố
B.Tổn thương phần đặc của liềm đen
C.Thể vùi Lewy
D.Thể vùi ở cấu trúc thân não
E.Tất cả đều đúng
96. Điểm khởi đầu của bệnh Parkinson là sự thiếu hụt:
A.Dopamine
B.Dopa-décarboxylase
C.Tyrosine-hydroxylase
D.L- Dopa
E.Tất cả đều đúng
97. Sự thiếu hụt dopamine trong bệnh Parkinson không sinh ra hệ quả nào sau đây:
A.Thụ thể D2 ở nhân võ hến không còn bị ức chế
B.Tăng sự ức chế của GABA lên thể nhạt ngoài
C.Giảm ức chế lên nhân dưói đồi
D.Thụ thể D1 không còn bị kích thích nữa
E.Ức chế của GABA lên thể nhạt trong và phần lưới của liềm đen tăng thêm
98.Đặc tính nào sau đây là cơ bản nhất của run trong bệnh Parkinson:
A. Chủ yếu ở ngọn chi
B. Ở môi và cằm
C.Tăng khi xúc cảm
D.Biến mất khi làm động tác
E.Biên độ nhỏ
99. Biểu hiện nào sau đây không thuộc bất đổng trong bệnhParkinson:
A.Rất ít chớp mắt
B. Vẽ mặt lạnh nhạt
C. Đờ đãn
D. Đầu ít cử động
E. Nhãn cầu còn linh hoạt
100. Đặc điểm nào sau đây không thuộc tăng trương lực cơ trong bệnh Parkinson:
A.Dấu hiệu bánh xe răng cưa
B.Đầu cúi ra trước
C.Lưng cong , gối và khủyu gấp
D.Đàn hồi
E.Có dấu Froment
101. Đặc điểm nào sau đây không thuộc rối loạn đi trong bệnh Parkinson:
A.Khởi động chậm
B. Đi bước nhỏ
C. Khi đi tay đánh xa
D. Khó vượt qua bậc cửa
E.Dễ ngã
102. Dấu hiệu nào sau đây không không gặp trong Parkinson:
A.Vẽ mặt lanh lợi
B.Tăng tiết bả nhờn
C.Tiết nhiều nước bọt
D.Bất an
E.Hạ huyết áp tư thế đứng
103. Bệnh Parkinson khác với run ở người già ở điểm nào:
A.Run chủ yếu chi trên
B. Run ở môi
C. Run ở đầu ít
D. Run tăng khi xúc động
E.Kèm tăng trương lưc cơ
104.L-dopa được dùng để điều trị tăng trương lực cơ và bất động ngoại trừ khi:
A.Không loạn tâm thần
B. Không loại bỏ nhồi máu cơ tim cấp
C. Không suy tim
D. Không rối loạn nhịp tim
E. Không lóet dạ dày tă tràng
105. Thuốc nào sau đây không thuọc đồng vận kiểu dopamine:
A.Morphine
B.Bromocriptine
C.Dopergine
D.Mantadix
E.Piribédil
106. Trong các thuốc sau đây ngoài tác dụng kiểu dopamine thuốc nào còn có tác dụng kiểu choline:
A.Bromocriptine
B.Mantadix
C.Artane
D.Trivastal
E.Dopergine
107. Thuốc nào sau đây được xem như là thuốc điều trj nguyên nhân trong Parkinson:
A.L-dopa
B.Parlodel
C.Dopergine
D.Déprényl
E.Trivastal
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC
