Trắc Nghiệm IMCI – Test Nhi 4200 Câu
Câu hỏi và đáp án trắc nghiệm IMCI sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
Phần 8: Chiến lược IMCI
Nộp Bài Thi
0 trong số 40 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 40 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 40
1. Câu hỏi:
[D01.0294] Chọn ý sai về mục tiêu chiên lược IMCI:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 40
2. Câu hỏi:
[D01.0295] Chọn ý sai về nội dung cấu thành của IMCI:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 40
3. Câu hỏi:
[D01.0296] Chọn ý sai về dấu hiệu nguy hiểm toàn thân ở trẻ 2 tháng – 5 tuổi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 40
4. Câu hỏi:
[D01.0297] Chọn ý sai: Các mục cần phải hỏi và khám khi trẻ có dấu hiệu ho hoặc khó thở?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 40
5. Câu hỏi:
[D01.0298] Trẻ nam 6 tháng đến khám vì ho kéo dài 3 ngày nay. Khi khám không phát hiện dấu hiệu nguy hiểm toàn thân, trẻ thở 56 lần/phút, có rút lõm lồng ngực, có thở khò khè. Trẻ được phân loại vào nhóm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 40
6. Câu hỏi:
[D01.0299] Khi trẻ có khò khè và thở nhanh hoặc rút lõm lồng ngực, xử trí:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 40
7. Câu hỏi:
[D01.0300] Chọn ý sai: Các mục cần phải hỏi và khám khi trẻ có dấu hiệu tiêu chảy?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 40
8. Câu hỏi:
[D01.0301] Một trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì tiêu chảy 3 ngày nay. Phân không có máu. Hiện tại trẻ kích thích, quấy khóc, nếp véo da mất chậm, uống kém, mắt trũng. Phân loại:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 40
9. Câu hỏi:
[D01.0302] Một trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì tiêu chảy 3 ngày nay. Phân không có máu. Hiện tại trẻ kích thích, quấy khóc, nếp véo da mất chậm, uống kém, mắt trũng. Xử trí như thế nào ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 40
10. Câu hỏi:
[D01.0303] Một trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì tiêu chảy 20 ngày nay. Phân không có máu. Hiện tại trẻ kích thích, quấy khóc, nếp véo da mất chậm, uống háo hức, mắt trũng. Phân loại:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 40
11. Câu hỏi:
[D01.0304] Một trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì tiêu chảy 20 ngày nay. Phân không có máu. Hiện tại trẻ kích thích, quấy khóc, nếp véo da mất chậm, uống háo hức, mắt trũng. Xử lý
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 40
12. Câu hỏi:
[D01.0305] Trẻ có nguy cơ sốt rét khi sống trong vùng sốt rét hoặc đến vùng sốt rét trong vòng bao lâu gần đây?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 40
13. Câu hỏi:
[D01.0306] Trẻ có nguy cơ sốt xuất huyết khi sống trong vùng sốt xuất huyết hoặc đến vùng sốt xuất huyết trong vòng bao lâu gần đây?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 40
14. Câu hỏi:
[D01.0307] Chọn ý sai: Các mục cần phải hỏi và khám khi trẻ có dấu hiệu sốt?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 40
15. Câu hỏi:
[D01.0308] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì sốt 2 ngày nay. Trẻ sống trong vùng sốt rét. XN KST sốt rét âm tính. Khám trẻ không có cổ cứng, không có thóp phồng, không có chảy mũi. Các cơ quản bộ phận khác chưa phát hiện bất thường. Phân loại:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 40
16. Câu hỏi:
[D01.0309] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì sốt 2 ngày nay. Trẻ sống trong vùng sốt rét. XN KST sốt rét âm tính. Khám trẻ không có cổ cứng, không có thóp phồng, không có chảy mũi. Các cơ quản bộ phận khác chưa phát hiện bất thường. Xử Lý:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 40
17. Câu hỏi:
[D01.0310] Chọn ý sai: Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì sốt, nổi ban toàn thân 2 ngày nay. Trẻ có mắc sởi cách đây 2 tháng. Hiện tại cần tìm dấu hiệu gì ở trẻ này:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 40
18. Câu hỏi:
[D01.0311] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì sốt, nổi ban toàn thân 2 ngày nay. Trẻ có mắc sởi cách đây 2 tháng. Sau khi khám có đau loét miêng. Các cơ quan khác bình thường. Phân loại:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 40
19. Câu hỏi:
[D01.0312] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì sốt, nổi ban toàn thân 2 ngày nay. Trẻ có mắc sởi cách đây 2 tháng. Sau khi khám có đau loét miêng. Các cơ quan khác bình thường. Xử Lý:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 40
20. Câu hỏi:
[D01.0313] Chọn ý sai: Các mục cần phải hỏi và khám khi trẻ có dấu hiệu sốt nguy cơ sốt xuất huyết?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 40
21. Câu hỏi:
[D01.0314] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì sốt 3 ngày nay. Trẻ sống trong vùng sốt xuất huyết. Hiện tại trẻ vật vã, chấm nốt xuất huyết dưới d Chân tay nhợp lạnh. Mạch nhanh, rõ đều. Phân loại:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 40
22. Câu hỏi:
[D01.0315] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì sốt 3 ngày nay. Trẻ sống trong vùng sốt xuất huyết. Hiện tại trẻ vật vã, chấm nốt xuất huyết dưới d Chân tay nhợp lạnh. Mạch nhanh, rõ đều. Xử lý:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 40
23. Câu hỏi:
[D01.0316] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì chảy mủ tai 2 ngày nay. Khám trẻ không có sưng đau sau tai. Phân loại:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 40
24. Câu hỏi:
[D01.0317] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì chảy mủ tai 2 ngày nay. Khám trẻ không có sưng đau sau tai. Xử lý:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 40
25. Câu hỏi:
[D01.0318] Chọn ý sai: Khi đánh gía trẻ suy dinh dưỡng và thiếu máu cần hỏi và khám gì:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 40
26. Câu hỏi:
[D01.0319] Trẻ 4 tuổi đến khám vì mệt mỏi diên biến 10 ngày nay. Khám trẻ lòng bàn tay nhợt. Không có dấu hiệu gầy mòn nặng, không mờ giác mạc, không phù 2 bàn chân. PHân loại:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 40
27. Câu hỏi:
[D01.0320] Trẻ 4 tuổi đến khám vì mệt mỏi diên biến 10 ngày nay. Khám trẻ lòng bàn tay nhợt. Không có dấu hiệu gầy mòn nặng, không mờ giác mạc, không phù 2 bàn chân. Xử Lý:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 40
28. Câu hỏi:
[D01.0321] Chọn ý sai về hỏi và khám tìm dấu hiệu bệnh rất nặng và tình trạng nhiễm khuẩn tại chỗ ở trẻ < 2 tháng tuổi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 40
29. Câu hỏi:
[D01.0322] Chọn ý sai về hỏi và khám tìm dấu hiệu bệnh rất nặng và tình trạng nhiễm khuẩn tại chỗ ở trẻ < 2 tháng tuổi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 40
30. Câu hỏi:
[D01.0323] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì sốt 38C diễn biến 3 ngày nay. Hỏi và khám: trẻ bú bình thường, không co giật, thở 54 lần/phút, có rút lõm lồng ngực, rốn không có tấy đỏ hay chảy mủ. Không có mụn mủ trên d Trẻ vận động tự phát bình thường. Phân loại:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 40
31. Câu hỏi:
[D01.0324] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì sốt 38C diễn biến 3 ngày nay. Hỏi và khám: trẻ bú bình thường, không co giật, thở 54 lần/phút, có rút lõm lồng ngực, rốn không có tấy đỏ hay chảy mủ. Không có mụn mủ trên d Trẻ vận động tự phát bình thường. Xử lý
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 40
32. Câu hỏi:
[D01.0325] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì rốn chảy mủ diễn biến 2 ngày nay. Hỏi và khám: trẻ bú bình thường, không co giật, thở 54 lần/phút, không rút lõm lồng ngực,. Rốn có đỏ và chảy mủ. Không có mụn mủ trên d Trẻ vận động tự phát bình thường. Phân loại:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 40
33. Câu hỏi:
[D01.0326] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì rốn chảy mủ diễn biến 2 ngày nay. Hỏi và khám: trẻ bú bình thường, không co giật, thở 54 lần/phút, không rút lõm lồng ngực,. Rốn có đỏ và chảy mủ. Không có mụn mủ trên d Trẻ vận động tự phát bình thường. Xử lý:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 40
34. Câu hỏi:
[D01.0327] Chọn ý sai: Với trẻ < 2 tháng có dấu hiệu vàng da, cần khám và hỏi gì?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 40
35. Câu hỏi:
[D01.0328] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì vàng da diễn biến 2 ngày nay. Hỏi và khám: Trẻ không có dấu hiệu bệnh rất nặng và tình trạng nhiễm khuẩn tại chỗ. Trẻ vàng da từ ngày 28, lòng bàn tay và lòng ban chân vàng. Phân loại:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 40
36. Câu hỏi:
[D01.0329] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì vàng da diễn biến 2 ngày nay. Hỏi và khám: Trẻ không có dấu hiệu bệnh rất nặng và tình trạng nhiễm khuẩn tại chỗ. Trẻ vàng da từ ngày 28, lòng bàn tay và lòng ban chân vàng. Xử lý:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 40
37. Câu hỏi:
[D01.0330] Chọn ý sai: Với trẻ <2 tháng đên khám vì tiêu chảy cần hỏi và khám gì?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 38 các trong số 40
38. Câu hỏi:
[D01.0331] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì tiêu chảy diễn biến 3 ngày nay. Hỏi khám: Trẻ kích thích, mắt trũng, nếp véo da mất chậm. Không có dấu hiệu nguy hiểm toàn thân và tình trạng nhiễm trùng tại chỗ. Phân loại:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 39 các trong số 40
39. Câu hỏi:
[D01.0332] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì tiêu chảy diễn biến 3 ngày nay. Hỏi khám: Trẻ kích thích, mắt trũng, nếp véo da mất chậm. Không có dấu hiệu nguy hiểm toàn thân và tình trạng nhiễm trùng tại chỗ. Xử lý:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 40 các trong số 40
40. Câu hỏi:
[D01.0333] Chọn ý sai về dấu hiệu chỉ điểm có vấn đề nuôi dưỡng chưa hợp lý hoặc nhẹ cân:
Chính xác
Không đúng
Phần 7: Tiêm chủng mở rộng | Phần 9: Phát Triển Tâm thần – vận động trẻ em 2 |
Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu
Đề Bài Trắc Nghiệm IMCI – Test Nhi 4200 Câu
Trắc Nghiệm IMCI Phần 1
[D01.0294] Chọn ý sai về mục tiêu chiên lược IMCI:A. Giảm tỉ lệ mắc bệnh
B. Giảm tỉ lệ tử vong
C. Giảm thời gian mắc bệnh
D. Nâng cao sự phát triển và tăng trưởng của trẻ em
[D01.0295] Chọn ý sai về nội dung cấu thành của IMCI:
A. Tăng cường kĩ năng xử lý trẻ bệnh của nvyt qua hướng dẫn áp dụng các phác đồ xử trí, lồng ghép bệnh thích hợp
B. Tăng cường năng lực chung của hệ thống y tế để đảm bảo việc xử lý có hiệu quả các bệnh lý chủ yếu ở trẻ em
C. Nâng cao chất lượng phát triển thể chất và tinh thần của trẻ em trong cộng đồng
D. Cải thiện thực hành chăm sóc sức khoẻ tại gia đình và cộng đồng
[D01.0296] Chọn ý sai về dấu hiệu nguy hiểm toàn thân ở trẻ 2 tháng – 5 tuổi:
A. Li bì, khó đánh thức
B. Co giật
C. Nôn tất cả mọi thứ
D. Rút lõm lồng ngực nặng
[D01.0297] Chọn ý sai: Các mục cần phải hỏi và khám khi trẻ có dấu hiệu ho hoặc khó thở?
A. Hỏi ho hoặc khó thở trong bao lâu ?
B. Đếm nhịp thở trong 1 phút
C. Tìm dấu hiệu rút lõm lồng ngực
D. Tìm dấu hiệu tím tái
[D01.0298] Trẻ nam 6 tháng đến khám vì ho kéo dài 3 ngày nay. Khi khám không phát hiện dấu hiệu nguy hiểm toàn thân, trẻ thở 56 lần/phút, có rút lõm lồng ngực, có thở khò khè. Trẻ được phân loại vào nhóm:
A. Viêm phổi nặng hoặc bệnh rất nặng
B. Viêm phổi
C. Không viêm phổi: ho hoặc cảm lạnh
D. Viêm phế quản phổi
[D01.0299] Khi trẻ có khò khè và thở nhanh hoặc rút lõm lồng ngực, xử trí:
A. Ventolin xịt, 100 mcg/lần, xịt 2 nhát/lần
B. Ventolin ống, 2,5mg, khí dung 3 ống/lần
C. Viên Salbutamol 2mg x 1/2 viên cho trẻ 10-19 kg
D. Viên Salbutamol 4mg x 1/2 viên cho trẻ < 10 kg
[D01.0300] Chọn ý sai: Các mục cần phải hỏi và khám khi trẻ có dấu hiệu tiêu chảy?
A. Tiêu chảy trong bao lâu?
B. Có máu trong phân không?
C. Quan sát tinh thần trẻ
D. Xem niêm mạc miệng lưỡi của trẻ thế nào?
[D01.0301] Một trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì tiêu chảy 3 ngày nay. Phân không có máu. Hiện tại trẻ kích thích, quấy khóc, nếp véo da mất chậm, uống kém, mắt trũng. Phân loại:
A. Mất nước nặng
B. Có mất nước
C. Không mất nước
D. Lỵ
[D01.0302] Một trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì tiêu chảy 3 ngày nay. Phân không có máu. Hiện tại trẻ kích thích, quấy khóc, nếp véo da mất chậm, uống kém, mắt trũng. Xử trí như thế nào ?
A. Chuyển gấp đi bệnh viên. nhắc bà mẹ cho uống liên tục từng thìa ORS trên đường đi và tiếp tục cho bú
B. Bù dịch và cho ăn theo phác đồ Bổ sung kẽm. Khám lại sau 5 ngày.
C. Uống thêm dịch và cho ăn theo phác độ Bổ sung kẽm. Khám lại sau 5 ngày.
D. Cho kháng sinh thích hợp với lỵ. Khám lại sau 2 ngày.
[D01.0303] Một trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì tiêu chảy 20 ngày nay. Phân không có máu. Hiện tại trẻ kích thích, quấy khóc, nếp véo da mất chậm, uống háo hức, mắt trũng. Phân loại:
A. Mất nước nặng
B. Tiêu chảy kéo dài nặng
C. Tiểu chảy kéo dài có mất nước
D. Tiêu chảy kéo dài không có mất nước
Trắc Nghiệm IMCI Phần 2
[D01.0304] Một trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì tiêu chảy 20 ngày nay. Phân không có máu. Hiện tại trẻ kích thích, quấy khóc, nếp véo da mất chậm, uống háo hức, mắt trũng. Xử lýA. Điều trị mất nước trước khi chuyển đi bv trừ trường hợp có phân loại nặng khác
B. Khuyên bà mẹ cách nuôi dưỡng trẻ tiêu chảy kéo dài. Khám lại sau 5 ngày
C. Chuyển gấp đi bệnh viên. Nhắc bà mẹ cho uống liên tục từng thìa ORS trên đường đi và tiếp tục cho bú
D. Bù dịch và cho ăn theo phác đồ Bổ sung kẽm. Khám lại sau 5 ngày.
[D01.0305] Trẻ có nguy cơ sốt rét khi sống trong vùng sốt rét hoặc đến vùng sốt rét trong vòng bao lâu gần đây?
A. 2 tuần
B. 1 tháng
C. 3 tháng
D. 6 tháng
[D01.0306] Trẻ có nguy cơ sốt xuất huyết khi sống trong vùng sốt xuất huyết hoặc đến vùng sốt xuất huyết trong vòng bao lâu gần đây?
A. 2 tuần
B. 1 tháng
C. 3 tháng
D. 6 tháng
[D01.0307] Chọn ý sai: Các mục cần phải hỏi và khám khi trẻ có dấu hiệu sốt?
A. Sốt bao lâu rồi?
B. Nếu sốt quá 7 ngày có phải ngày nào cũng sốt không
C. Trẻ mắc sởi trong vòng 3 tháng gàn đây không?
D. Tìm khóc thét từng cơn
[D01.0308] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì sốt 2 ngày nay. Trẻ sống trong vùng sốt rét. XN KST sốt rét âm tính. Khám trẻ không có cổ cứng, không có thóp phồng, không có chảy mũi. Các cơ quản bộ phận khác chưa phát hiện bất thường. Phân loại:
A. Bệnh rất nặng có sốt hoặc sốt rét nặng
B. Sốt rét
C. Sốt giống sốt rét
D. Sốt không giống sốt rét
[D01.0309] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì sốt 2 ngày nay. Trẻ sống trong vùng sốt rét. XN KST sốt rét âm tính. Khám trẻ không có cổ cứng, không có thóp phồng, không có chảy mũi. Các cơ quản bộ phận khác chưa phát hiện bất thường. Xử Lý:
A. Cho liều đầu thuốc sốt rét phù hợp với sốt rét nặng. chuyển gấp đi bv
B. Cho thuốc sốt rét thích hợp. Cho liều paracetamol tại phòng khám nếu từ 38.5C trở lên. Khám lại sau 2 ngày nếu còn sốt.
C. Cho liều paracetamol tại phòng khám nếu từ 38.5C trở lên. Khám lại sau 2 ngày nếu còn sốt
D. Cho liều kháng sinh thích hợp với bệnh rất nặng có sốt. Điều trị phòng hạ đường huyết. Chuyển gấp đi bệnh viện.
[D01.0310] Chọn ý sai: Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì sốt, nổi ban toàn thân 2 ngày nay. Trẻ có mắc sởi cách đây 2 tháng. Hiện tại cần tìm dấu hiệu gì ở trẻ này:
A. Chảy mủ mắt
B. Mờ giác mạc
C. Viêm loét miệng
D. Mạch nhanh yếu
[D01.0311] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì sốt, nổi ban toàn thân 2 ngày nay. Trẻ có mắc sởi cách đây 2 tháng. Sau khi khám có đau loét miêng. Các cơ quan khác bình thường. Phân loại:
A. Sởi biến chứng nặng
B. Sởi biến chứng mắt và/hoặc miệng
C. Có khả năng đang mắc sởi
D. Đã mắc sởi
[D01.0312] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì sốt, nổi ban toàn thân 2 ngày nay. Trẻ có mắc sởi cách đây 2 tháng. Sau khi khám có đau loét miêng. Các cơ quan khác bình thường. Xử Lý:
A. Cho vitamin liều kháng sinh thích hợp. chuyển gấp đi bv
B. Cho vitamin Điều trị xanh methylene 1%. Khám lại sau 2 ngày
C. Cho vitamin Dặn khám lại sau 2 ngày
D. Cho vitamin Bù dịch đối với bệnh rất nặng có shock hoặc hội chứng shock sốt xuất huyết Dengue. Chuyển gấp đi BV
[D01.0313] Chọn ý sai: Các mục cần phải hỏi và khám khi trẻ có dấu hiệu sốt nguy cơ sốt xuất huyết?
A. Sốt cao liên tục 2-7 ngày
B. Chảy máu mũi, chảy máu lợi?
C. Nôn ra máu, đi ngoài phân đen?
D. Tìm thóp phồng
Trắc Nghiệm IMCI Phần 3
[D01.0314] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì sốt 3 ngày nay. Trẻ sống trong vùng sốt xuất huyết. Hiện tại trẻ vật vã, chấm nốt xuất huyết dưới d Chân tay nhợp lạnh. Mạch nhanh, rõ đều. Phân loại:A. Bệnh rất nặng có shock hoặc hội chứng shock sốt xuất huyết dengue
B. Có khả năng sốt xuất huyết Dengue nặng
C. Sốt có khả năng sôt xuất huyết Dengue
D. Sốt không giống sốt xuất huyết Dengue
[D01.0315] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì sốt 3 ngày nay. Trẻ sống trong vùng sốt xuất huyết. Hiện tại trẻ vật vã, chấm nốt xuất huyết dưới d Chân tay nhợp lạnh. Mạch nhanh, rõ đều. Xử lý:
A. Bù dịch đối với bệnh rất nặng có shock hoặc hội chứng shock sốt xuất huyết Dengue. chuyển gấp đi bệnh viện
B. Chuyển gấp đi BV. Trên đường đi cho uống ORS càng nhiều càng tốt
C. Cho Paracetamol nếu có sốt. Khám lại hằng ngày cho tới khi hết sốt 2 ngày liên tục
D. Dặn bà mẹ 2 ngày sau khám lại nếu còn sốt.
[D01.0316] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì chảy mủ tai 2 ngày nay. Khám trẻ không có sưng đau sau tai. Phân loại:
A. Viêm xương chũm
B. Viêm tai cấp
C. Viêm tai mạn
D. Không viêm tai
[D01.0317] Trẻ 10 tháng tuổi đến khám vì chảy mủ tai 2 ngày nay. Khám trẻ không có sưng đau sau tai. Xử lý:
A. Không điều trị gì
B. Làm khô tai bằng bấc sâu kèn. Nhỏ tai bằng ciprofloxacine tại chỗ ít nhất 2 tuần.
C. Cho kháng sinh thích hợp trong 5 ngày. Làm khô tai bằng bấc sâu kèn.
D. Dấu hiệu teo cơ delta, tứ đầu đùi
[D01.0318] Chọn ý sai: Khi đánh gía trẻ suy dinh dưỡng và thiếu máu cần hỏi và khám gì:
A. Tìm dấu hiệu gầy mòn nặng, rõ rệt
B. Dấu hiệu mờ giác mạc
C. Dấu hiệu lòng bàn tay nhợt hoặc rất nhợt
D. TÌm dấu hiệu phù 2 chân
[D01.0319] Trẻ 4 tuổi đến khám vì mệt mỏi diên biến 10 ngày nay. Khám trẻ lòng bàn tay nhợt. Không có dấu hiệu gầy mòn nặng, không mờ giác mạc, không phù 2 bàn chân. PHân loại:
A. Suy dinh dưỡng nặng và/hoặc thiếu máu nặng
B. Thiếu máu và/hoặc nhẹ cân
C. Không thiếu máu và không nhẹ cân
D. Bệnh rất nặng
[D01.0320] Trẻ 4 tuổi đến khám vì mệt mỏi diên biến 10 ngày nay. Khám trẻ lòng bàn tay nhợt. Không có dấu hiệu gầy mòn nặng, không mờ giác mạc, không phù 2 bàn chân. Xử Lý:
A. Cho vitamin chuyển gấp đi bv
B. Đánh gía chế độ ăn của trẻ, tham vấn dinh dưỡng. Bổ sung sắt, cho mebendazole. Khám lại sau 14 ngày.
C. Đánh gía chế độ ăn của trẻ, tham vấn dinh dưỡng. Khám lại sau 5 ngày.
D. Cho liều kháng sinh đầu thích hợp. Chuyển gấp đi BV
Trắc Nghiệm IMCI Phần 4
[D01.0321] Chọn ý sai về hỏi và khám tìm dấu hiệu bệnh rất nặng và tình trạng nhiễm khuẩn tại chỗ ở trẻ < 2 tháng tuổi:A. Trẻ bỏ bú hoặc bú kém?
B. Trẻ có co giật?
C. Đến nhịp thở trong 1 phút
D. Tìm tiếng thở rít
[D01.0322] Chọn ý sai về hỏi và khám tìm dấu hiệu bệnh rất nặng và tình trạng nhiễm khuẩn tại chỗ ở trẻ < 2 tháng tuổi:
A. Tìm rlln ?
B. Quan sát rốn có đỏ, chảy mủ ?
C. Tìm mụn mủ ở da ?
D. Sờ thóp của trẻ
[D01.0323] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì sốt 38C diễn biến 3 ngày nay. Hỏi và khám: trẻ bú bình thường, không co giật, thở 54 lần/phút, có rút lõm lồng ngực, rốn không có tấy đỏ hay chảy mủ. Không có mụn mủ trên d Trẻ vận động tự phát bình thường. Phân loại:
A. Bệnh rất nặng
B. Viêm phổi
C. Chưa có dấu hiệu nhiễm khuẩn
D. Nhiễm khuẩn tại chỗ
[D01.0324] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì sốt 38C diễn biến 3 ngày nay. Hỏi và khám: trẻ bú bình thường, không co giật, thở 54 lần/phút, có rút lõm lồng ngực, rốn không có tấy đỏ hay chảy mủ. Không có mụn mủ trên d Trẻ vận động tự phát bình thường. Xử lý
A. Cho liều kháng sinh tiêm bắp đầu tiên. phòng hạ đường huyết. chuyển gấp đi bệnh viện.
B. Cho uống liều kháng sinh thích hợp. Hướng dẫm bà mẹ điều trị nhiễm khuẩn tại chỗ và chăm sóc tại nhà. Khám lại sau 2 ngày
C. Cho liều kháng sinh thích hợp với viêm phổi. Giảm ho bằng thuốc ho an toàn. Khám lại sau 2 ngày.
D. Hướng dẫn bà mẹ chăm sóc tại nhà. Cho paracetamol hạ sốt.
[D01.0325] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì rốn chảy mủ diễn biến 2 ngày nay. Hỏi và khám: trẻ bú bình thường, không co giật, thở 54 lần/phút, không rút lõm lồng ngực,. Rốn có đỏ và chảy mủ. Không có mụn mủ trên d Trẻ vận động tự phát bình thường. Phân loại:
A. Bệnh rất nặng
B. Viêm phổi
C. Chưa có dấu hiệu nhiễm khuẩn
D. Nhiễm khuẩn tại chỗ
[D01.0326] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì rốn chảy mủ diễn biến 2 ngày nay. Hỏi và khám: trẻ bú bình thường, không co giật, thở 54 lần/phút, không rút lõm lồng ngực,. Rốn có đỏ và chảy mủ. Không có mụn mủ trên d Trẻ vận động tự phát bình thường. Xử lý:
A. Cho liều kháng sinh tiêm bắp đầu tiên. phòng hạ đường huyết. chuyển gấp đi bệnh viện.
B. Cho uống liều kháng sinh thích hợp. Hướng dẫm bà mẹ điều trị nhiễm khuẩn tại chỗ và chăm sóc tại nhà. Khám lại sau 2 ngày
C. Cho liều kháng sinh thích hợp với viêm phổi. Giảm ho bằng thuốc ho an toàn. Khám lại sau 2 ngày.
D. Hướng dẫn bà mẹ chăm sóc tại nhà. Cho Paracetamol hạ sốt.
[D01.0327] Chọn ý sai: Với trẻ < 2 tháng có dấu hiệu vàng da, cần khám và hỏi gì?
A. Vàng da xuất hiện từ khi nào ?
B. Tìm dấu hiệu vàng da ?
C. Nhìn lòng bàn tay bàn chân có vàng không ?
D. Tìm dấu hiệu giảm trương lực cơ
[D01.0328] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì vàng da diễn biến 2 ngày nay. Hỏi và khám: Trẻ không có dấu hiệu bệnh rất nặng và tình trạng nhiễm khuẩn tại chỗ. Trẻ vàng da từ ngày 28, lòng bàn tay và lòng ban chân vàng. Phân loại:
A. Vàng da nặng
B. Vàng da
C. Bệnh rất nặng
D. Vàng da nguy hiểm
Trắc Nghiệm IMCI Phần 5
[D01.0329] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì vàng da diễn biến 2 ngày nay. Hỏi và khám: Trẻ không có dấu hiệu bệnh rất nặng và tình trạng nhiễm khuẩn tại chỗ. Trẻ vàng da từ ngày 28, lòng bàn tay và lòng ban chân vàng. Xử lý:A. Phòng hạ đường huyết. chuyển gấp đi bệnh viện. giữ ấm trên đường đi.
B. Cho uống liều kháng sinh thích hợp. Chuyển gấp đi BV
C. Cho liều kháng sinh thích hợp. Hướng dẫn bà mẹ chăm sóc tại nhà. Khám lại sau 2 ngày.
D. Hướng dẫn bà mẹ chăm sóc tại nhà. Khám lại sau 1 ngày
[D01.0330] Chọn ý sai: Với trẻ <2 tháng đên khám vì tiêu chảy cần hỏi và khám gì?
A. Tiêu chảy trong bao lâu?
B. Có máu trong phân không?
C. Quan sát cử động và ý thứ
D. Cho trẻ uống nước xem có uống háo hức hay uống kém không
[D01.0331] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì tiêu chảy diễn biến 3 ngày nay. Hỏi khám: Trẻ kích thích, mắt trũng, nếp véo da mất chậm. Không có dấu hiệu nguy hiểm toàn thân và tình trạng nhiễm trùng tại chỗ. Phân loại:
A. Mất nước nặng
B. Có mất nước
C. Không mất nước
D. Lỵ
[D01.0332] Trẻ 1 tháng tuổi đến khám vì tiêu chảy diễn biến 3 ngày nay. Hỏi khám: Trẻ kích thích, mắt trũng, nếp véo da mất chậm. Không có dấu hiệu nguy hiểm toàn thân và tình trạng nhiễm trùng tại chỗ. Xử lý:
A. Nhanh chóng truyền dịch Ringer Lactat 30 ml/kg trong 1 giờ sau đó chuyển gấp đi bv
B. Bù dịch và cho ăn theo phác đồ B trong 4h và chuyển gấp đi bệnh viện.
C. Bù dịch và cho ăn theo phác đồ Bổ sung kẽm. Khám lại sau 2 ngày
D. Cho liều kháng sinh đầu thích hợp. Chuyển gấp đi bệnh viên.
[D01.0333] Chọn ý sai về dấu hiệu chỉ điểm có vấn đề nuôi dưỡng chưa hợp lý hoặc nhẹ cân:
A. Ngậm bắt vú không tốt
B. Bú không hiệu quả
C. Bú mẹ < 8 lần/24h
D. Lòng bàn tay rất nhợt
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC