Trắc Nghiệm Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động – Test Sinh Lý yhoctructuyen
Câu hỏi và đáp án trắc nghiệm sinh lý hệ thần kinh vận động sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
F01-Phần 17: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động
Nộp Bài Thi
0 trong số 26 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 26 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 26
1. Câu hỏi:
[F01.1243] Tuỷ sống có chức năng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 26
2. Câu hỏi:
[F01.1244] Tình trạng duỗi cứng mất não sẽ xảy ra nếu:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 26
3. Câu hỏi:
[F01.1245] Một cung phản xạ thần kinh tự chủ gồm 3 nơron (kể theo thứ tự):
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 26
4. Câu hỏi:
[F01.1246] Tác dụng của ức chế truyền xuống, tăng cường truyền xuống, tăng cường truyền lên và tham gia vào sự hình thành hành vi, thái độ xử trí trên con vật là những chức năng của:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 26
5. Câu hỏi:
[F01.1247] Dây thần kinh tuỷ sống gồm 2 rễ: rễ trước và rễ sau. Chức năng của từng rễ là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 26
6. Câu hỏi:
[F01.1248] Hành não có vai trò sinh mệnh là do nó có:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 26
7. Câu hỏi:
[F01.1249] Chức năng của tiểu não gồm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 26
8. Câu hỏi:
[F01.1250] Kích thích cấu tạo lưới ở hành cầu não trước sẽ gây:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 26
9. Câu hỏi:
[F01.1251] Phá huỷ hồi trán lên (thuỳ trán) của vỏ não bên trái sẽ gây ra:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 26
10. Câu hỏi:
[F01.1252] Cung phản xạ tuỷ bao gồm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 26
11. Câu hỏi:
[F01.1253] Đơn vị vận động bao gồm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 26
12. Câu hỏi:
[F01.1254] Đơn vị vận động có đặc điểm sau đây, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 26
13. Câu hỏi:
[F01.1255] Các phản xạ sau đây đều là phản xạ tuỷ, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 26
14. Câu hỏi:
[F01.1256] Phản xạ có sự tham gia của nhân tiền đình:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 26
15. Câu hỏi:
[F01.1257] Ý nghĩa của phản xạ căng cơ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 26
16. Câu hỏi:
[F01.1258] Phản xạ rút lui có đặc điểm sau đây, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 26
17. Câu hỏi:
[F01.1259] Dấu hiệu Babinski (+) thể hiện có tổn thương ở:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 26
18. Câu hỏi:
[F01.1260] Các phản xạ sau đều có vai trò của hệ thần kinh tự chủ, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 26
19. Câu hỏi:
[F01.1261] Phản xạ bảo vệ cơ thể khi một vùng da của chi bị kích thích gồm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 26
20. Câu hỏi:
[F01.1262] Phản xạ gân – xương bánh chè:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 26
21. Câu hỏi:
[F01.1263] Chức năng của thuỳ nhung tiểu não (nguyên tiểu não):
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 26
22. Câu hỏi:
[F01.1264] Chức năng của thuỳ trước tiểu não (tiểu não cổ):
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 26
23. Câu hỏi:
[F01.1265] Phản xạ đặc trưng cho phản xạ tiền đình.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 26
24. Câu hỏi:
[F01.1266] Trung tâm của các phản xạ giữ thăng bằng và chỉnh thế là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 26
25. Câu hỏi:
[F01.1267] Điều hoà phối hợp các động tác phức tạp là chức năng của:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 26
26. Câu hỏi:
[F01.1268] Chức năng của các vùng vận động vỏ não.
Chính xác
Không đúng
Phần 16: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Cảm Giác | Phần 18: Sinh Lý Thần Kinh Tự Chủ |
Xem thêm: Tổng hợp 20 phần của Test Sinh Lý yhoctructuyen
Đề Bài Trắc Nghiệm Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động – Test Sinh Lý yhoctructuyen
Trắc Nghiệm Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động Phần 1
[F01.1243] Tuỷ sống có chức năng:A. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của mọi phản xạ.
B. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của phản xạ trương lực cơ, phản xạ gân, phản xạ da, phản xạ thực vật.
C. Dẫn truyền cảm giác và là trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau.
D. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của nhiều phản xạ có tính sinh mạng.
[F01.1244] Tình trạng duỗi cứng mất não sẽ xảy ra nếu:
A. Cắt ngang não của một con vật ở phía trên nhân đỏ, dưới nhân tiền đình.
B. Cắt ngang não của một con vật ở phía dưới nhân đỏ, dưới nhân tiền đình.
C. Cắt ngang não của một con vật ở phía dưới nhân tiền đình, trên nhân đỏ.
D. Cắt ngang não của một con vật ở phía dưới nhân đỏ, trên nhân tiền đình.
[F01.1245] Một cung phản xạ thần kinh tự chủ gồm 3 nơron (kể theo thứ tự):
A. Neuron truyền vào, neuron trung gian, neuron truyền ra.
B. Neuron truyền vào, neuron trước hạch, neuron sau hạch.
C. Neuron truyền vào, neuron sau hạch, neuron trước hạch.
D. Neuron cảm giác, neuron trung gian, neuron truyền ra.
[F01.1246] Tác dụng của ức chế truyền xuống, tăng cường truyền xuống, tăng cường truyền lên và tham gia vào sự hình thành hành vi, thái độ xử trí trên con vật là những chức năng của:
A. Tuỷ sống và vỏ não.
B. Vùng dưới đồi và vỏ não.
C. Não giữa và vỏ não.
D. Cấu tạo lưới thuộc hành cầu não trước, hành cầu não giữa và thân não.
[F01.1247] Dây thần kinh tuỷ sống gồm 2 rễ: rễ trước và rễ sau. Chức năng của từng rễ là:
A. Rễ trước dẫn truyền vận động, rễ sau dẫn truyền cảm giác.
B. Rễ trước dẫn truyền cảm giác, rễ sau dẫn truyền vận động.
C. Mỗi rễ vừa dẫn truyền cảm giác,vừa dẫn truyền vận động.
D. Các rễ phải dẫn truyền cảm giác, các rễ trái dẫn truyền vận động.
[F01.1248] Hành não có vai trò sinh mệnh là do nó có:
A. Chức năng dẫn truyền vận động và cảm giác.
B. Những trung tâm điều hoà hô hấp và điều hoà tim mạch.
C. Nhiều nhân của các dây thần kinh sọ và cấu tạo lưới.
D. Những trung tâm điều hoà vận động và bài tiết dịch tiêu hoá.
[F01.1249] Chức năng của tiểu não gồm:
A. Giữ thăng bằng, trung tâm vận động và điều hoà trương lực cơ.
B. Giữ thăng bằng, điều hoà trương lực cơ, phối hợp động tác tuỳ ý.
C. Giữ thăng bằng, điều hoà phối hợp động tác tuỳ ý và không tuỳ ý, điều hoà trương lực cơ.
D. Giữ thăng bằng, điều hoà phối hợp động tác tuỳ ý và không tuỳ ý.
[F01.1250] Kích thích cấu tạo lưới ở hành cầu não trước sẽ gây:
A. Tăng các phản xạ tuỷ bao gồm cả phản xạ trương lực cơ.
B. Hoạt hoá vỏ não, con vật luôn ở trạng thái thức tỉnh.
C. Ức chế vỏ não, con vật ngủ liên miên.
D. Giảm các phản xạ tuỷ bao gồm cả phản xạ trương lực cơ.
[F01.1251] Phá huỷ hồi trán lên (thuỳ trán) của vỏ não bên trái sẽ gây ra:
A. Co giật một số cơ, một chi của nửa người bên phải.
B. Mất vận động (liệt) nửa người bên phải.
C. Mất vận động (liệt) nửa người bên trái.
D. Mất cảm giác nửa người bên phải.
[F01.1252] Cung phản xạ tuỷ bao gồm:
A. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng trước tuỷ, chất xám tuỷ, sợi thần kinh truyền ra, cơ quan đáp ứng.
B. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng sau tuỷ, chất trắng tuỷ, sợi thần kinh truyền ra từ sừng trước tuỷ, cơ quan đáp ứng.
C. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng sau tuỷ, chất xám tuỷ, sợi thần kinh truyền ra từ sừng trước tuỷ, cơ quan đáp ứng.
D. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền, chất xám tuỷ, sợi thần kinh truyền ra từ sừng trước tuỷ, cơ quan đáp ứng.
Trắc Nghiệm Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động Phần 2
[F01.1253] Đơn vị vận động bao gồm:A. Sợi trục của nơron vận động và số sợi cơ vân do nó chi phối.
B. Sợi trục của nơron vận động gamma và số sợi cơ vân do nó chi phối.
C. Sợi trục của nơron vận động gamma, alpha và số sợi cơ vân do chúng chi phối.
D. Sợi trục của nơron vận động alpha và số sợi cơ vân do nó chi phối.
[F01.1254] Đơn vị vận động có đặc điểm sau đây, trừ:
A. Số sợi cơ trong một đơn vị vận động có thể từ vài sợi đến hàng nghìn sợi.
B. Đơn vị vận động ở cơ thực hiện các động tác càng chính xác thì càng có nhiều sợi cơ.
C. Đơn vị vận động nhỏ thường được huy động trước vì dễ bị kích thích hơn.
D. Các sợi cơ của một đơn vị vận động được phân bố rải rác trong cả khối cơ.
[F01.1255] Các phản xạ sau đây đều là phản xạ tuỷ, trừ:
A. Phản xạ căng cơ.
B. Phản xạ Babinski.
C. Phản xạ đá tai.
D. Phản xạ rút lui.
[F01.1256] Phản xạ có sự tham gia của nhân tiền đình:
A. Phản xạ Babinski.
B. Phản xạ đá tai.
C. Phản xạ duỗi chéo.
D. Phản xạ gân.
[F01.1257] Ý nghĩa của phản xạ căng cơ:
A. Làm cho cơ thể thực hiện được động tác tuỳ ý.
B. Làm cho cơ thể thực hiện được các động tác một cách mềm mại, liên tục.
C. Làm cho cơ thể duy trì được vị trí, tư thế.
D. Làm cho cơ co lại được sau khi đã giãn.
[F01.1258] Phản xạ rút lui có đặc điểm sau đây, trừ:
A. Có thời gian tiềm tàng ngắn do phải đáp ứng ngay để bảo vệ cơ thể.
B. Vẫn còn đáp ứng khi không còn tiếp xúc với tác nhân kích thích.
C. Cơ đối lập cùng bên bị ức chế nên động tác gấp không bị cản trở.
D. Kích thích nhẹ thì chỉ phần bị kích thích đáp ứng, kích thích mạnh thì đáp ứng lan toả.
[F01.1259] Dấu hiệu Babinski (+) thể hiện có tổn thương ở:
A. Nhân tiền đình.
B. Nhân đỏ.
C. Bó tháp.
D. Tuỷ sống.
[F01.1260] Các phản xạ sau đều có vai trò của hệ thần kinh tự chủ, trừ:
A. Phản xạ bài tiết mồ hôi.
B. Phản xạ hắt hơi.
C. Phản xạ vận mạch.
D. Phản xạ bàng quang.
[F01.1261] Phản xạ bảo vệ cơ thể khi một vùng da của chi bị kích thích gồm:
A. Sự kết hợp giữa phản xạ gân và phản xạ rút lui.
B. Sự kết hợp giữa phản xạ gân và phản xạ duỗi chéo.
C. Sự kết hợp giữa phản xạ da và phản xạ rút lui.
D. Sự kết hợp giữa phản xạ rút lui và phản xạ duỗi chéo.
[F01.1262] Phản xạ gân – xương bánh chè:
A. Gõ lên gân xương bánh chè, gây co cơ tứ đầu đùi, duỗi cẳng chân, do đoạn tuỷ thắt lưng 3 – 4 chi phối.
B. Gõ lên gân xương bánh chè, gây co cơ tứ đầu đùi, co cẳng chân, do đoạn tuỷ thắt lưng 1 – 2 chi phối.
C. Gõ lên gân xương bánh chè, gây co cơ tứ đầu đùi, duỗi cẳng chân, do đoạn tuỷ thắt lưng 1 – 2 chi phối.
D. Gõ lên gân xương bánh chè, gây duỗi cẳng chân – bàn chân, do đoạn tuỷ thắt lưng 3 – 4 chi phối.
Trắc Nghiệm Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động Phần 3
[F01.1263] Chức năng của thuỳ nhung tiểu não (nguyên tiểu não).A. Điều hoà thăng bằng và là trung tâm của phản xạ giữ thăng bằng.
B. Điều hoà trương lực cơ và là trung tâm của phản xạ chỉnh thế.
C. Điều hoà thăng bằng và là trung tâm của các phản xạ mê lộ.
D. Điều hoà phối hợp các động tác phức tạp.
[F01.1264] Chức năng của thuỳ trước tiểu não (tiểu não cổ):
A. Điều hoà thăng bằng và là trung tâm của phản xạ giữ thăng bằng.
B. Điều hoà trương lực cơ và là trung tâm của các phản xạ giữ thăng bằng và chỉnh thế.
C. Điều hoà thăng bằng và là trung tâm của các phản xạ mê lộ.
D. Điều hoà phối hợp các động tác phức tạp.
[F01.1265] Phản xạ đặc trưng cho phản xạ tiền đình.
A. Phản xạ rung, giật nhãn cầu.
B. Phản xạ định hướng trong không gian.
C. Phản xạ định hướng với ánh sáng.
D. Phản xạ chỉnh thế.
[F01.1266] Trung tâm của các phản xạ giữ thăng bằng và chỉnh thế là:
A. Thuỳ nhung (nguyên tiểu não).
B. Thuỳ trước (tiểu não cổ).
C. Thuỳ sau (tiểu não mới).
D. Nhân tiền đình của hành não.
[F01.1267] Điều hoà phối hợp các động tác phức tạp là chức năng của:
A. Tiểu não cổ và vỏ não.
B. Tiểu não mới và vỏ não.
C. Nguyên tiểu não và vỏ não.
D. Các nhân dưới vỏ và vỏ não.
[F01.1268] Chức năng của các vùng vận động vỏ não.
A. Vùng vận động sơ cấp nằm ngay trước rãnh trung tâm, chi phối vận động cùng bên.
B. Vùng tiền vận động nằm trước vùng vận động sơ cấp, phối hợp với vùng vận động sơ cấp để chi phối các vận động đối bên.
C. Vùng vận động bổ sung nằm phía trước trên vùng tiền vận động, phối hợp với vùng tiền vận động để tạo ra các tư thế của các phần khác nhau của cơ thể.
D. Vùng Broca nằm ở trước vùng vận động sơ cấp, là vùng hiểu biết lời nói.
Trắc Nghiệm Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC