Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sức Khỏe Người Cao Tuổi 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
0 trong số 15 các câu hỏi đã Hoàn Thành Câu hỏi:
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 15 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0) Theo Tổ chức Y Tế thế giới, lứa tuổi người có tuổi là: Tuổi thọ trung bình của giới nữ Việt nam (tài liệu 1992): Chi tiết sau đây không phải là đặc điểm bệnh lý tuổi già: Bệnh tim mạch thường gặp ở người có tuổi là: Bệnh phế quản, phổi thường gặp ở người lớn tuổi là : Bệnh lý tuyến giáp hay gặp ở người lớn tuổi là: Tình hình tử vong của người có tuôíi ỏ Bệnh viên Bạch Mai: Nguyên tắc điều trị bệnh tuổi già: Vấn đề phục hồi chức năng ở người già: Vệ sinh phòng bệnh ở người có tuổi: Tác dụng thuốc ở người già: Tác dụng phụ khi dùng thuốc ở người già: Nguyên tắc dùng thuốc ở người già: Phẫu thuật với lão khoa: Phục hồi chức năng ở người già:Phần 42: Sức Khỏe Người Cao Tuổi
Nộp Bài Thi
Thông tin
Kết quả
Thể loại
1. Câu hỏi:
2. Câu hỏi:
3. Câu hỏi:
4. Câu hỏi:
5. Câu hỏi:
6. Câu hỏi:
7. Câu hỏi:
8. Câu hỏi:
9. Câu hỏi:
10. Câu hỏi:
11. Câu hỏi:
12. Câu hỏi:
13. Câu hỏi:
14. Câu hỏi:
15. Câu hỏi:
| Phần 41: Đau Lưng | Phần 43: Thoái Hóa Khớp |
Xem thêm: Tổng hợp 62 phần Ôn Tập Nội Khoa 1
Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sức Khỏe Người Cao Tuổi 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1
1. Theo Tổ chức Y Tế thế giới, lứa tuổi người có tuổi là:
A. 45-59.
B. 60-74.
C. 75-90.
D. 90-100.
2. Tuổi thọ trung bình của giới nữ Việt nam (tài liệu 1992):
A. 51.
B. 57.
C. 57,7.
E. 66.
3. Chi tiết sau đây không phải là đặc điểm bệnh lý tuổi già:
A. Tính chất đa bệnh lý.
B. Triệu chứng bệnh thường điển hình.
C. Tuổi già không phải là bệnh nhưng sự già tạo điều kiện cho bệnh phát sinh.
D. Khả năng phục hồi chậm.
4. Bệnh tim mạch thường gặp ở người có tuổi là:
A. Thấp tim.
B. Bệnh tim bẩm sinh.
C. Bệnh vô mạch (Takayashu).
D. Cơn đau thắt ngực.
5. Bệnh phế quản, phổi thường gặp ở người lớn tuổi là :
A. Viêm phế quản mạn.
B. Viêm phổi thùy.
C. Hen phế quàn ngoại sinh.
D. Viêm xoang.
6. Bệnh lý tuyến giáp hay gặp ở người lớn tuổi là:
A. Basedow.
B. Hashimoto.
C. Cushing.
D. Suy giáp
7. Tình hình tử vong của người có tuôíi ỏ Bệnh viên Bạch Mai:
A. Đa số chết vào mùa lạnh.
B. Đa số chết vào mùa nóng.
C. Đa số chết vào ban chiều.
D. Đa số chết trong ngày đầu vào viện.
8. Nguyên tắc điều trị bệnh tuổi già:
A. Điều trị luôn luôn phải dùng thuốc vì cơ thể già đềì kháng kém.
B. Điều trị toàn diện.
C. Thuốc nên dùng đường tiêm để có tác dụng tối ưu.
D. Nên dùng thuốc trợ tim rộng rãi.
9. Vấn đề phục hồi chức năng ở người già:
A. Luôn luôn có thầy thuốc giúp đỡ.
B. Tự tập luyện.
C. Bằng những bài tập thể dục cho người lớn.
D. Tiến hành tự giác trên cơ sở khoa học.
10. Vệ sinh phòng bệnh ở người có tuổi:
A. Ăn uống hợp lý.
B. Không nên dùng thuốc ngủ cho người già.
C. Cường độ vận động tối đa có thể được.
D. Đã nghỉ hưu thì không nên tham gia công việc.
11. Tác dụng thuốc ở người già:
A. Hấp thu thuốc vào tổ chức dễ hơn.
B. Tốc độ chuyển hoá nhanh hơn
C. Khả năng chống độc tốt hơn.
E. Tất cả ý trên sai.
12. Tác dụng phụ khi dùng thuốc ở người già:
A. Hay gặp hơn ở người trẻ.
B. Ít gắp hơn ở người trẻ.
C. Ngắn hơn ở người trẻ.
D. 2 ý b, c đúng.
13. Nguyên tắc dùng thuốc ở người già:
A. Càng nhiều càng tốt.
B. Chọn đường dùng an toàn
C. Cần tăng cao liều.
D. Cần giảm liều.
14. Phẩu thuật với lão khoa:
A. Mọi trường hợp cấp cứu phải mỗ.
B. Đối với mỗ phiên, cần tiền mê tốt trước khi mỗ.
C. Không cần công tác tư tưởng.
D. 2 ý a, c đúng.
15. Phục hồi chức năng ở người già:
A. Không vội vàng.
B. Bắt đầu sớm
C. Trên cơ sở khoa học.
E. 2 ý b, c đúng.
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC
