Câu Hỏi Trắc Nghiệm Đau Lưng 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1
Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
0 trong số 17 các câu hỏi đã Hoàn Thành Câu hỏi:
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 17 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0) Ở Việt Nam, trong nhân dân, đau lưng chiếm tỷ lệ: Các đốt sống vùng thắt lưng có liên quan trực tiếp tới: Cơ chế gây đau chủ yếu ở vùng thắt lưng là: Đau lưng có kèm rối loạn cơ tròn khi: Khi có tổn thương các rễ và dây thần kinh,đau lưng thường kèm theo dấu hiệu: Dị cảm là dấu hiệu thường gặp trong: Hình ảnh gai đôi trên Xquang cột sống thắt lưng là biểu hiện của: Xquang cột sống có cầu xương, các dải cơ chạy dọc cột sống là biểu hiện của: Để chẩn đoán xác định thoát vị đĩa đệm thường dựa vào: Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về hình thái và vận động, nguyên nhân hay gặp là: Đau vùng thắt lưng mà lâm sàng và Xquang không xác định được, trong thực tế nguyên nhân thường gặp nhất là: Đau vùng thắt lưng kèm hình ảnh tiêu xương nhiều đốt thường nghĩ đến Đau thắt lưng không có chỉ định phẫu thuât trong trường hợp Dùng thuốc giãn cơ khi đau lưng có kèm: Cố định bằng bột, đai hoặc nẹp khi: Vị trí đau lưng có giá trị giúp định hướng chẩn đoán. Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về hình thái và vận động có đặc điểm đau cả vùng, không có điểm đau cố định.Phần 41: Đau Lưng
Nộp Bài Thi
Thông tin
Kết quả
Thể loại
1. Câu hỏi:
2. Câu hỏi:
3. Câu hỏi:
4. Câu hỏi:
5. Câu hỏi:
6. Câu hỏi:
7. Câu hỏi:
8. Câu hỏi:
9. Câu hỏi:
10. Câu hỏi:
11. Câu hỏi:
12. Câu hỏi:
13. Câu hỏi:
14. Câu hỏi:
15. Câu hỏi:
16. Câu hỏi:
17. Câu hỏi:
Phần 40: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu | Phần 42: Sức Khỏe Người Cao Tuổi |
Xem thêm: Tổng hợp 62 phần Ôn Tập Nội Khoa 1
Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Đau Lưng 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1
1. Ở Việt Nam, trong nhân dân, đau lưng chiếm tỷ lệ:
A. 2%
B. 5%
C. 10%
D. 15%
2. Các đốt sống vùng thắt lưng có liên quan trực tiếp tới:
A. Tủy sống
B. Chùm đuôi ngựa
C. Các rễ thần kinh
E. A. B. C
3. Cơ chế gây đau chủ yếu ở vùng thắt lưng là:
A. Kích thích các nhánh thần kinh có nhiều ở mặt sau thân đốt sống và đĩa đệm.
B. Kích thích các nhánh thần kinh ở trên dây chằng dọc sau của đốt sống hoặc đĩa đệm.
C. Chèn ép từ trong ống tủy các rễ thần kinh
E. A, B, C
4. Đau lưng có kèm rối loạn cơ tròn khi:
A. Có chèn ép rễ và dây thần kinh vùng thắt lưng
B. Tổn thương đĩa đệm vùng thắt lưng
C. Tổn thương đốt sống vùng thắt lưng
D. Tổn thương vùng đuôi ngựa
5. Khi có tổn thương các rễ và dây thần kinh,đau lưng thường kèm theo dấu hiệu:
A. Đau vùng thượng vị
B. Đái đục
C. Đái máu
D. Giảm cơ lực
6. Dị cảm là dấu hiệu thường gặp trong:
A. Đau vùng thượng vị
B. Tổn thương có chèn ép rễ và dây thần kinh thắt lưng
C. Loãng xương
D. Dị dạng cột sống bẩm sinh
7. Hình ảnh gai đôi trên Xquang cột sống thắt lưng là biểu hiện của:
A. Thoái hóa đốt sống
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Chấn thương
E. Dị dạng đốt sống
8. Xquang cột sống có cầu xương, các dải cơ chạy dọc cột sống là biểu hiện của:
A. Viêm cột sống do lao
B. Thoái hóa đĩa đệm
C. Dị dạng đốt sống
D. Viêm cột sống dính khớp
9. Để chẩn đoán xác định thoát vị đĩa đệm thường dựa vào:
A. Chụp Xquang cột sống nghiêng 3/4
B. Chụp cản quang bao rễ
C. Chụp cắt lớp
D. B, C
10. Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về hình thái và vận động, nguyên nhân hay gặp là:
A. Chấn thương vùng thắt lưng
B. Bệnh dạ dày
C. Thoái hóa cột sống thắt lưng
D. Loãng xương
11. Đau vùng thắt lưng mà lâm sàng và Xquang không xác định được, trong thực tế nguyên nhân thường gặp nhất là:
A. Viêm cột sống dính khớp
B. Lao cột sống
C. Dị dạng bẩm sinh
E. Thoái hóa đĩa đệm
12. Đau vùng thắt lưng kèm hình ảnh tiêu xương nhiều đốt thường nghĩ đến.
A. Thoái hóa cột sống
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Bệnh đa u tủy xương
D. Ung thư xương
13. Đau thắt lưng không có chỉ định phẫu thuât trong trường hợp.
A. Có nguy cơ lún đốt sống, gù vẹo nhiều
B. Chèn ép tủy
C. Viêm cột sống dính khớp
D. Thoát vị đĩa đệm
14. Dùng thuốc giãn cơ khi đau lưng có kèm:
A. Co cơ cạnh cột sống gây vẹo và đau nhiều
B. Giảm cơ lực
C. Biến dạng cột sống
D. Dị cảm
15. Cố định bằng bột, đai hoặc nẹp khi:
A. Loãng xương
B. Có nguy cơ lún và di lệch cột sống
C. Viêm cột sống dính khớp
D. Thoái hóa đĩa đệm
16. Vị trí đau lưng có giá trị giúp định hướng chẩn đoán.
A. Đúng
B. Sai
17. Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về hình thái và vận động có đặc điểm đau cả vùng, không có điểm đau cố định.
A. Đúng
B. Sai
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC