Trắc Nghiệm Đau Lưng 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Đau Lưng 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

câu hỏi trắc nghiệm đau lưng 1 của ôn tập nội khoa 1 y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Phần 41: Đau Lưng

Chúc các bạn may mắn!


Phần 40: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu Phần 42: Sức Khỏe Người Cao Tuổi

Xem thêm: Tổng hợp 62 phần Ôn Tập Nội Khoa 1

Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Đau Lưng 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

1. Ở Việt Nam, trong nhân dân, đau lưng chiếm tỷ lệ:
A. 2%
B. 5%
C. 10%
D. 15%

2. Các đốt sống vùng thắt lưng có liên quan trực tiếp tới:
A. Tủy sống
B. Chùm đuôi ngựa
C. Các rễ thần kinh
E. A. B. C

3. Cơ chế gây đau chủ yếu ở vùng thắt lưng là:
A. Kích thích các nhánh thần kinh có nhiều ở mặt sau thân đốt sống và đĩa đệm.
B. Kích thích các nhánh thần kinh ở trên dây chằng dọc sau của đốt sống hoặc đĩa đệm.
C. Chèn ép từ trong ống tủy các rễ thần kinh
E. A, B, C

4. Đau lưng có kèm rối loạn cơ tròn khi:
A. Có chèn ép rễ và dây thần kinh vùng thắt lưng
B. Tổn thương đĩa đệm vùng thắt lưng
C. Tổn thương đốt sống vùng thắt lưng
D. Tổn thương vùng đuôi ngựa

5. Khi có tổn thương các rễ và dây thần kinh,đau lưng thường kèm theo dấu hiệu:
A. Đau vùng thượng vị
B. Đái đục
C. Đái máu
D. Giảm cơ lực

6. Dị cảm là dấu hiệu thường gặp trong:
A. Đau vùng thượng vị
B. Tổn thương có chèn ép rễ và dây thần kinh thắt lưng
C. Loãng xương
D. Dị dạng cột sống bẩm sinh

7. Hình ảnh gai đôi trên Xquang cột sống thắt lưng là biểu hiện của:
A. Thoái hóa đốt sống
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Chấn thương
E. Dị dạng đốt sống

8. Xquang cột sống có cầu xương, các dải cơ chạy dọc cột sống là biểu hiện của:
A. Viêm cột sống do lao
B. Thoái hóa đĩa đệm
C. Dị dạng đốt sống
D. Viêm cột sống dính khớp

9. Để chẩn đoán xác định thoát vị đĩa đệm thường dựa vào:
A. Chụp Xquang cột sống nghiêng 3/4
B. Chụp cản quang bao rễ
C. Chụp cắt lớp
D. B, C

10. Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về hình thái và vận động, nguyên nhân hay gặp là:
A. Chấn thương vùng thắt lưng
B. Bệnh dạ dày
C. Thoái hóa cột sống thắt lưng
D. Loãng xương

11. Đau vùng thắt lưng mà lâm sàng và Xquang không xác định được, trong thực tế nguyên nhân thường gặp nhất là:
A. Viêm cột sống dính khớp
B. Lao cột sống
C. Dị dạng bẩm sinh
E. Thoái hóa đĩa đệm

12. Đau vùng thắt lưng kèm hình ảnh tiêu xương nhiều đốt thường nghĩ đến.
A. Thoái hóa cột sống
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Bệnh đa u tủy xương
D. Ung thư xương

13. Đau thắt lưng không có chỉ định phẫu thuât trong trường hợp.
A. Có nguy cơ lún đốt sống, gù vẹo nhiều
B. Chèn ép tủy
C. Viêm cột sống dính khớp
D. Thoát vị đĩa đệm

14. Dùng thuốc giãn cơ khi đau lưng có kèm:
A. Co cơ cạnh cột sống gây vẹo và đau nhiều
B. Giảm cơ lực
C. Biến dạng cột sống
D. Dị cảm

15. Cố định bằng bột, đai hoặc nẹp khi:
A. Loãng xương
B. Có nguy cơ lún và di lệch cột sống
C. Viêm cột sống dính khớp
D. Thoái hóa đĩa đệm

16. Vị trí đau lưng có giá trị giúp định hướng chẩn đoán.
A. Đúng
B. Sai

17. Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về hình thái và vận động có đặc điểm đau cả vùng, không có điểm đau cố định.
A. Đúng
B. Sai

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one