Trắc Nghiệm Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

câu hỏi trắc nghiệm xuất huyết giảm tiểu cầu 1 của ôn tập nội khoa 1 y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Phần 40: Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu

Chúc các bạn may mắn!


Phần 39: Truyền Máu Phần 41: Đau Lưng

Xem thêm: Tổng hợp 62 phần Ôn Tập Nội Khoa 1

Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

1 .Xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn (XHGTCTM)là bệnh mà trước đây thường gọi là:
a. Bệnh Werlhof
b. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu không rõ nguyên nhân.
c. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu dị ứng
d. Câu a và b đều đúng.

2. Các bằng chứng gợi ý cơ chế miễn dịch ở các bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu không rõ nguyên nhân là:
a. Tiêm vào người bình thường huyết thanh của bệnh nhân giảm tiểu cầu sẽ gây ra một tình trạng giảm tiểu cầu ở người nhận .
b.Con của các bà mẹ giảm tiểu cầu có thể có tình trạng giảm tiểu cầu trong vài tháng đầu sau sinh.
c. Điều trị đấp ứng tốt với các thuốc ứ chế miễn dịch.
d. Tất cả đều đúng .

3. Kháng thể trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn có bản chất là:
a.IgA.
b.IgD
c.IgE
d.IG

4. Trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn,cơ quan chính (chủ yếu)bắt giữ và phá huỷ tiểu cầu là:
a.Gan
b.Lách
c.Hạch
d.Tuỷ xương

5. XHGTCTM là bệnh hay gặp ở:
a.Trên 60 tuổi.
b.Trên 80 tuổi.
c.Trên 25 tuổi
d.Dưới 25 tuổi

6. Tỉ lệ mắc bệnh này giữa 2 giới là:
a.Ngang nhau ở người lớn
b.Nam nhiều hơn nữ ở người lớn
c.Nữ nhiều hơn nam ở người lớn
d.Nữ nhiều hơn namở trẻ em.

7. Xuất huyết do giảm tiểu cầu có đặc điểm:
a.Đa hình thái
b. Tự phát
c. Kích phát
d. Câu a và b đều đúng

8. Dạng xuất huyết hay gặp nhất ở bênh XHGTCTM là:
a.Các chấm (petechia)
b. Các mãng lớn
c. Tụ máu khớp.
d. Tụ máu ở cơ

9. Trong các xuất huyết ở niêm mạc,vị trí hay gặp nhất là:
a. Lợi răng và niêm mạc miệng
b.Mũi
c. Mắt
d. Đường tiết niệu

10. Triệu chứng nào dưới đây được xem là dấu hiệu báo động nguy cơ xuất huyết não:
a. Chảy máu cam
b. Chảy máu lợi răng
c. Xuất huyết võng mạc
d. Xuất huyết tiêu hoá

11. Nguy cơ xuất huyết não cao khi số lượng tiểu cầu :
a.Dưới 20.109/l .
b.Dưới 30.109/l
c.Dưới 40.109/l
d.Dưới 50.109/l .

12. Ban xuất huyết có thể xảy ra ở bất cứ nơi nào của cơ thể nhưng thường xảy ra nhiều hơn ở:
a. Mặt
b. Ngực và bụng.
c. Hai chi trên
d. Hai chi dưới

13.Ở bệnh nhân XHGTCTM:
a.Thiếu máu thường tỉ lệ với mức độ xuất huyết.
b.Bạch cầu thường tăng nhẹ hoặc bình thường
c. Bạch cầu thường giảm.
d. Câu a và b đều đúng

14.Tuỷ đồ ở các bệnh nhân XHGTCTM cho thấy:
a.Tuỷ giàu,có nhiều mẩu tiểu cầu trẻ và chín lẫn lộn .
b.Không có tế bào bất thường
c. Dòng hồng cầu và bạch cầu phát triển bình thường.
d. Tất cả đều đúng

15.. Trước b/n có xuất huyết do giảm tiểu cầu, xét nghiệm cần thiết nhất để hướng đến chẩn đoán nguyên nhân là:
a. Thời gian chảy máu
b. Thời gian co cục máu
c. Tủy đồ.
d. Thời gian Quick

16.Trong bệnh XHGTCTM:
a.Thời gian chảy máu kéo dài.
c. Dấu dây thắt (+).
d. Các XN đông máu huyết tương bình thường.
e. Tất cả đều đúng.

17. Để phát hiện tốt những kháng thể đặc hiệu chống tiểu cầu trong bệnh XHGTCTM người ta sử dụng kỹ thuật nào dưới đây:
a.MAIPA (monoclonal antibody specific immobilisation of platelet antigen )
b.Dixon.
c.Coomb trực tiếp
d.Coomb gián tiếp

18. Đời sống tiểu cầu ở bệnh nhân XHGTCTM, chọn nhiều đáp án
a.Rất ngắn .
b.Bình thường
c.Thường dưới 15 ngày.
d.Thường dưới 2-3 ngày.

19. Trong thực tế lâm sàng hiện nay,chẩn đoán XHGTC TM(Werlhof) là dựa vào:
a.Các xét nghiệm miễn dịch đặc hiệu.
b.Lâm sàng .
c.Sau khi đã loại trừ các nguyên nhân khác gây giảm tiểu cầu.
d.Câu b và c đều đúng.

20. Giảm tiểu cầu trong cường lách là do:
a.Tự miễn.
b.Đồng miễn dịch
c.Dị ứng.
c.Bất thường về phân bố.
d.Tất cả đều sai

21. Ngoài XHGTC TM(Werlhof),người ta còn gặp giảm tiểu cầu tự miễn thứ phát sau các bệnh khác như :
a. Lơ xê mi kinh dòng lymphô.
b.Hodgkin
c.Luput hệ thống
d.Tất cả đều đúng.

22. Về phương diện tiến triển,hình thái cấp tính:
a.Chủ yếu xảy ra ở trẻ em.
b.Thường tự giới hạn .
c.Chủ yếu xảy ra ở người lớn.
d. Câu a và b đúng.

23. Hình thái cấp tính.
a.Thường xảy ra sau một giai đọan nhiễm siêu vi ở đường hô hấp.
b.Có thể xảy ra sau tiêm chủng.
c. Đa số là khỏi tự nhiên.
d. Tất cả đều đúng.

24. Hình thái mãn tính.
a. Được gọi là mãn tính khi bệnh tiến triển trên 6 tháng.
b.Chủ yếu xảy ra ở trẻ em,nữ.
c. Bệnh ít khi khỏi tự nhiên mà tiến triển từng đợt.
d. Câu a và c đúng.

25. BXHGTCTM là một bệnh máu:
a. Ác tính.
b. Lành tính.
c. Có thể đe dọa tử vong do xuất huyết não khi tiểu cầu giảm quá thấp.
d. Câu b và c đúng.

26.Không cần điều trị khi:
a.Không có chảy máu và tiểu cầu trên 100x 109 /l.
b.Không có chảy máu và tiểu cầu trên 70x 109 /l.
c.Không có chảy máu và tiểu cầu trên 50x 109 /l.
d.Không có chảy máu và tiểu cầu từ 30 đến 50x 109 /l.

27. Các phương tiện điều trị cơ bản,đầu tay trong điều trị BXHGTCTM là:
a.Các thuốc ức chế miễn dịch.
b.Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch liều cao.
c.Các kích thích tố nam.
d.Corticoide

28. Cơ chế tác dụng của corticoide trong điều trị BXHGTCTM là :
a.Ức chế nhanh khả năng thực bào của các đại thực bào ở lách.
b. Giảm tổng hợp tự kháng thể từ các tế bào lymphô B.
c. Gia tăng tạo tiểu cầu từ tuỷ xương
d. Chỉ có a và b là đúng.

29. Globulin miễn dịch liều cao:
a. Có tác dụng phong toả các vị điểm Fc R của các tế bào đại thực bào làm cho các tế bào này không kết hợp với kháng nguyên trên tiểu cầu được.
b. Đáp ứng nhanh ngay 72 giờ sau tiêm.
c. Được chỉ định chính trong các trường hợp chống chỉ định corticoide,hay để giúp bệnh nhân thoát qua cơn nguy cấp do phẩu thuật hoặc sinh đẻ.
d.Chỉ có b và c là đúng.

30. Cắt lách trong điều trị BXHGTCTM :
a. Được chỉ định sớm,ngay khi không đáp ứng với corticoide lần đầu.
b.Chỉ đặt ra cho các trường hợp thất bại với corticoide và Ig miễn dịch liều cao,sau 6 tháng điều trị mà tiểu cầu vẫn dưới 50 G/L.
c.Không cắt lách ở trẻ em dưới 6 tuổi vì nguy cơ nhiễm trùng .
d. Chỉ có b và c là đúng.

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one