Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tăng Áp Lực Nội Sọ 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
0 trong số 12 các câu hỏi đã Hoàn Thành Câu hỏi:
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 12 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0) Chức năng nào sau đây không thuộc hệ giao cảm: Chức năng nào sau đây không thuộc hệ phó giao cảm: Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể có dấu chứng thần kinh trung ương: Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể không có dấu chứng thần kinh trung ương: Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật khoanh: Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật cục bộ: Thuốc nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng: Nguyên nhân nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng: Triệu chứng nào sau đây không thuộc hạ huyết áp tư thế đứng: Khía cạnh mới trong điều trị hạ huyết áp tư thế mới là sử dụng: Hội chứng Claude Bernard-Horner gồm những dấu chứng sau ngoại trừ: Các biện pháp được áp dụng điều trị tăng tiết mồ hôi ngoại trừ: Phần 60: Rối Loạn Thần Kinh Thực Vật
Nộp Bài Thi
Thông tin
Kết quả
Thể loại
1. Câu hỏi:
2. Câu hỏi:
3. Câu hỏi:
4. Câu hỏi:
5. Câu hỏi:
6. Câu hỏi:
7. Câu hỏi:
8. Câu hỏi:
9. Câu hỏi:
10. Câu hỏi:
11. Câu hỏi:
12. Câu hỏi:
| Phần 60: Rối Loạn Thần Kinh Thực Vật | Phần 62: Viêm Rễ Dây Thần Kinh |
Xem thêm: Tổng hợp 62 phần Ôn Tập Nội Khoa 1
Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tăng Áp Lực Nội Sọ 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1
1. Áp lực riêng của dịch não tủy chiếm mấy % trong áp lực nội sọ bình thường:
A.5%
B.7%
C.9%
D.11%
2. Áp lực riêng của nhu mô não chiếm mấy % trong áp lực nội sọ bình thường:
A.70%
B.78%
C.80%
D.88%
3. Áp lực nội sọ trung bình là mấy mmHg:
A.6-10
B.8-12
C.10-12
D.12-14
4. Áp lực nôi sọ tăng khi nào( thông qua áp lực dịch não tủy=mmHg) nếu trên:
A.12
B.14
C.15
D.20
5. Phù tế bào thì nguyên nhân nào sau đây không có tổn thương màng tế bào:
A.Ngộ độc CO
B. Ngộ độc hexachlorophène
C. Thiếu máu cục bộ não hình thành
D. Ngộ độc nước
6. Nguyên nhân nào sau đây không gây úng não thủy:
A. U não thất 4
B.Viêm màng não dày dính
C.U đấm rối mạch mạc
D.Hạ natri máu
7. Nguyên nhân nào sau đây gây ứ trệ tuần hoàn nguồn gốc không phải từ tỉnh mạch:
A.Tăng huyết áp ác tính
B.Viêm xoang hang
C.Bệnh nhân vật vã
D.Tăng áp lực lồng ngực
8. Dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán tăng áp lực nội sọ:
A.Đau đầu
B.Nôn
C.Chóng mặt
D.Mờ bờ gai thị
9. Đặc điểm nào quan trọng nhất trong tăng áp lực nội sọ:
A. Vị trí đau
B. Cường độ đau
C. Đau tăng nữa đêm về sáng
D. Đau tăng khi gắng sức
10. Trong trường hợp nghi ngờ nào sau đây thì phải xét nghiệm dịch não tủy dù có tăng áp lực nội sọ:
A.Kén sán não
B.Xuất huyết não
C.Xuất huyết màng não
E.Viêm màng não
11. Giảm tưới máu não khi hiệu số giữa áp lực động mạch trung bình và áp lực nội sọ dưới mấy mmHg:
A.80
B.75
C.65
E.55
12. Đặc điểm nào sau đây không phải lọt hạnh nhân tiểu não:
A.Hốt hoãng vật vã
B.Đau vùng gáy tăng lên
C.Đàu ưỡn tối đa ra sau
E.Không còn tỉnh
13. Xuất hiện dấu nào sau đây cho phép nghỉ tới lọt cực thái dương trong tăng áp lực nội sọ:
A.Liệt dây III
B. Tay chân duỗi cứng
C. Nhip tim chậm chuyển thành nhịp nhanh
D. Thở nhanh
14. Trong cấp cứu tăng áp lực nội sọ thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:
A.Tư thế ngữa nâng đầu lên 30°
B.Thuốc an thần kinh để bệnh nhân khỏi bất an
C.Tăng thông khí
D.Tránh di chuyển thay đổi tư thế đột ngột
15. Liều furosémide (mg/kg ) nào thì hạ nhanh áp lục trong tăng áp lực nội sọ:
A.0,25
B.0,5
C.0,75
D.1,0
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC
