Trắc Nghiệm Tăng Trưởng Thể Chất Ở Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu

Trắc Nghiệm Tăng Trưởng Thể Chất Ở Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu

Câu hỏi trắc nghiệm tăng trưởng thể chất ở trẻ em của test nhi 4200 câu y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Phần 10: Tăng trưởng thể chất ở trẻ em

Chúc các bạn may mắn!


Phần 9: Phát Triển Tâm thần – vận động trẻ em 2 Phần 11: Đặc điểm da cơ xương ở trẻ em 1

Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu

Đề Bài Trắc Nghiệm Tăng Trưởng Thể Chất Ở Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu

Trắc Nghiệm Tăng Trưởng Thể Chất Ở Trẻ Em Phần 1

[D01.0406]  Chọn ý sai khi nói về tăng tưởng:
A. Biểu thị sự tăng về số lượng và kích thước của tế bào
B. Trẻ em là cơ thể đang lớn và phát triển
C. Tăng trưởng nói chung là tấm gương phản chiếu tình trạng kinh tế xã hội
D. Sự tăng trưởng biểu hiện bằng sự hoàn thiện dần chức năng của các mô và bộ phân trong cơ thể
[D01.0407]  Chọn ý sai về các tiêu chí đánh giá tăng trưởng:
A. Thông số nhân trắc
B. Tuổi xương
C. Dấu hiệu trưởng thành tính dục
D. Khả năng hoạt động và vận động
[D01.0408]  Trẻ < 1 tuổi, trong 6 tháng đầu đời trung bình mỗi tháng tăng bao nhiêu gam:
A. 150 g/tháng
B. 450 g/tháng
C. 750 g/tháng
D. 1000 g/tháng
[D01.0409]  Trẻ < 1 tuổi, trong 6 tháng sau trung bình mỗi tháng tăng bao nhiêu gam:
A. 250 g/tháng
B. 450 g/tháng
C. 650 g/tháng
D. 850 g/tháng
[D01.0410]  Công thức tính cân nặng của trẻ từ 2-10 tuổi là (n-sốtuổi):
A. N = 7 + 1.5x(n-1)
B. N = 7 + 1.5x(n+1)
C. N = 9 + 1.5x(n-1)
D. N = 9 + 1.5x(n+1)
[D01.0411]  Công thức tính cân nặng của trẻ từ 11-15 tuổi là (n-sốtuổi):
A. N = 21 + 4x(n-5)
B. N = 21 + 4x(n-10)
C. N = 15 + 4x(n-5)
D. N = 15 + 4x(n-10)
[D01.0412]  Tốc độ tăng chiều cao trung bình trong 3 tháng đầu đời là:
A. 1-1.5 cm
B. 3-3.5 cm
C. 5-5.5cm
D. 6-6.5 cm
[D01.0413]  Tốc độ tăng chiều cao trung bình từ tháng thứ 4th-6th là:
A. 2-2.5 cm
B. 4-4.5 cm
C. 6-6.5cm
D. 8-8.5 cm
[D01.0414]  Tốc độ tăng chiều cao trung bình từ tháng thứ 6th-12th là:
A. 1-1.5 cm
B. 2-2.5 cm
C. 3-3.5 cm
D. 4-4.5 cm
[D01.0415]  Công thức tính chiều cao của trẻ > 1 tuổi là
A. H = 75 + 3n
B. H = 75 + 5n
C. H = 55 + 3n
D. H = 55 + 5n

Trắc Nghiệm Tăng Trưởng Thể Chất Ở Trẻ Em Phần 2

[D01.0416]  Khi mới đẻ vòng đầu trẻ sơ sinh đủ tháng trung bình là:
A. 30 cm
B. 35 cm
C. 40 cm
D. 45 cm
[D01.0417]  Khi tròn 1 năm tuổi, vòng đầu trung bình của trẻ là:
A. 40 cm
B. 45 cm
C. 50 cm
D. 55 cm
[D01.0418]  Khi tròn 5 năm tuổi, vòng đầu trung bình của trẻ là:
A. 40 cm
B. 45 cm
C. 50 cm
D. 55 cm
[D01.0419]  Lúc mới đẻ vòng ngực trung bình là:
A. 30 cm
B. 35 cm
C. 40 cm
D. 45 cm
[D01.0420]  Vòng ngực đuổ kịp vòng đầu lúc:
A. 6 tháng
B. 1 tuổi
C. 2-3 tuổi
D. 4-5 tuổi
[D01.0421]  Lúc 1 thángtuổi, chu vi vòng giữa cánh tay trẻ trung bình là:
A. 10 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 25 cm
[D01.0422]  Với trẻ 1-5 tuổi, vòng cánh tay ở mức nào là bị suy dinh dưỡng:
A. < 20 cm
B. <17.5 cm
C. < 15 cm
D. < 12.5 cm
[D01.0423]  Trong các giai đoạn tăng trưởng, giai đoạn nào tăng trưởng nhanh nhất:
A. Giai đoạn trong tử cung
B. Giai đoạn nhũ nhi
C. Giai đoạn nhi đồng
D. Giai đoạn dậy thì
[D01.0424]  Giai đoạn nhũ nhi sự tăng trưởng phụ thuộc vào:
A. Dinh dưỡng và chăm sóc
B. Di truyền và dinh dưỡng
C. Dinh dưỡng và hormone
D. Di truyền và hormone
[D01.0425]  Năm đầu tiên chiều cao tăng trung bình là:
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm

Trắc Nghiệm Tăng Trưởng Thể Chất Ở Trẻ Em Phần 3

[D01.0426]  Năm thứ 2 chiều cao tăng trung bình là
A. 8 cm
B. 12 cm
C. 16 cm
D. 20 cm
[D01.0427]  Từ năm thứ 2 đến năm thứ 5, tốc độ tăng cân năng trung bình là:
A. 2 kg/năm
B. 2.5 kg/năm
C. 3 kg/năm
D. 3.5 kg/năm
[D01.0428]  Từ năm thứ 2 đến năm thứ 5, tốc độ tăng chiều cao trung bình là:
A. 2 cm/năm
B. 6 cm/năm
C. 10 cm/năm
D. 14 cm/năm
[D01.0429]  Giai đoạn nhi động tăng trưởng phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Hoạt động thể lực
B. Hormone
C. Dinh dưỡng
D. Di truyền
[D01.0430]  Giai đoạn nhi đồng, chiều cao tăng trung bình hàng năm là:
A. 15 cm/năm
B. 10 cm/năm
C. 5 cm/năm
D. 2 cm/năm
[D01.0431]  Giai đoạn nhi đồng, cân nặng tăng trung bình hàng năm là:
A. 0.5-1 kg/năm
B. 1-1.5 kg/năm
C. 1.5-2 kg/năm
D. 2-2.5 kg/năm
[D01.0432]  Ở trẻ trai, tốc độ tăng trưởng ở tuổi 11-12 là:
A. Cân nặng tăng 2 kg/năm, chiều cao tăng 3-4 cm/năm
B. Cân nặng tăng 2 kg/năm, chiều cao tăng 7-8 cm/năm
C. Cân nặng tăng 4 kg/năm, chiều cao tăng 3-4 cm/năm
D. Cân nặng tăng 4 kg/năm, chiều cao tăng 7-8 cm/năm
[D01.0433]  Ở trẻ gái, tốc độ tăng trưởng ở tuổi 13-15 là:
A. Cân nặng tăng 5 kg/năm, chiều cao tăng 5-7 cm/năm
B. Cân nặng tăng 5 kg/năm, chiều cao tăng 8-9 cm/năm
C. Cân nặng tăng 3 kg/năm, chiều cao tăng 5-7 cm/năm
D. Cân nặng tăng 3 kg/năm, chiều cao tăng 8-9 cm/năm
[D01.0434]  T ỉlệ chiều cao đầu so với chiều cao đứng ở trẻ sơ sinh là:
A. 1/2
B. 1/4
C. 1/5
D. 1/6
[D01.0435]  Tỉ lệ chiều cao đầu so với chiều cao đứng ở trẻ 2 tuổi là:
A. 1/2
B. 1/4
C. 1/5
D. 1/6

Trắc Nghiệm Tăng Trưởng Thể Chất Ở Trẻ Em Phần 4

[D01.0436]  Tỉ lệ chiều cao đầu so với chiều cao đứng ở trẻ 6 tuổi là:
A. 1/2
B. 1/4
C. 1/5
D. 1/6
[D01.0437]  Chiều cao thân so với chiều cao đứng ở trẻ sơ sinh là:
A. 0.75
B. 0.65
C. 0.55
D. 0.45
[D01.0438] Tăng trưởng biểu thị sự biệt hoá của các mô và bộ phận của cơ thể
A. Đúng
B. Sai
[D01.0439] Tăng trưởng của trẻ em là tấm gương phản ánh tình trạng kinh tế xã hội
A. Đúng
B. Sai
[D01.0440] Dấu hiệu trưởng thành về tính dục cũng là một tiêu chí đánh giá sự tăng trưởng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0441] Trẻ sơ sinh đủ tháng ở tất cả các nước, không phân biệt chủng tộc, và địa dư, nếu được nuôi bằng sữa công thức, được bổ sung thức ăn đầy đủ, được chăm sóc trong môi trường tối ưu, đều đạt mức tăng trưởng như nhau
A. Đúng
B. Sai
[D01.0442] Trong 6 tháng đầu đời mỗi tháng tăng trung bình 350 g/tháng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0443] 3 tháng đầu đời, mỗi tháng tăng trung bình 1-1.5 cm/tháng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0444] Công thức tính chiều cao trẻ> 1 tuổi là 55 + 5n (cm) (n-số tuổi)
A. Đúng
B. Sai
[D01.0445] Mức tăng của vòng ngực cao hơn vòng đầu trong những tháng đầu và bằng nhau lúc 2-3 tuổi
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Tăng Trưởng Thể Chất Ở Trẻ Em Phần 5

[D01.0446] Sau năm thứ nhất, vòng đầu trung bình trẻ là 35 cm
A. Đúng
B. Sai
[D01.0447] Với trẻ 1-5 tuổi, vòng cánh tay < 15 cm là bị suy dinh dưỡng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0448] Giai đoạn dậy thì là giai đoạn tăng trưởng nhanh nhất
A. Đúng
B. Sai
[D01.0449] Giai đoạn trong tử cung phụ thuộc vào dinh dưỡng và chăm sóc
A. Đúng
B. Sai
[D01.0450] Năm đầu chiều cao trung bình tăng 25 cm, bằng 50% chiều dài lúc mới sinh
A. Đúng
B. Sai
[D01.0451] Giai đoạn nhi động tăng trưởng phụ thuộc chính vào hormone tăng trưởng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0452] Ở nam giai đoạn dậy thì cân nặng tăng 3 kg/năm và chiều cao 8-9 cm/năm
A. Đúng
B. Sai
[D01.0453] Sau dậy thì hoàn toàn, tốc độ tăng trưởng chậm lại và kết thúc khi đạt tuổi trưởng thành
A. Đúng
B. Sai
[D01.0454] Thay đổi tỉ lệ các phần cơ thể có khuynh hướng đầu to ra, thân ngắn lại, chi dài ra
A. Đúng
B. Sai
[D01.0455] Tỉ lệ chiều cao đầu với chiều cao đứng ở trẻ 2 tuổi là 1/7
A. Đúng
B. Sai
[D01.0456] Tỉ lệ chiều cao đầu với chiều cao đứng ở người lớn là 1/10
A. Đúng
B. Sai
[D01.0457] Hormone tuỵ là yếu tố ảnh hưởng đến sự tăng trưởng ở trẻ em
A. Đúng
B. Sai

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one