Trắc Nghiệm Tăng Trưởng Thể Chất Ở Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu
Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
Phần 10: Tăng trưởng thể chất ở trẻ em
Nộp Bài Thi
0 trong số 52 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 52 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 52
1. Câu hỏi:
[D01.0406] Chọn ý sai khi nói về tăng tưởng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 52
2. Câu hỏi:
[D01.0407] Chọn ý sai về các tiêu chí đánh giá tăng trưởng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 52
3. Câu hỏi:
[D01.0408] Trẻ < 1 tuổi, trong 6 tháng đầu đời trung bình mỗi tháng tăng bao nhiêu gam:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 52
4. Câu hỏi:
[D01.0409] Trẻ < 1 tuổi, trong 6 tháng sau trung bình mỗi tháng tăng bao nhiêu gam:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 52
5. Câu hỏi:
[D01.0410] Công thức tính cân nặng của trẻ từ 2-10 tuổi là (n-sốtuổi):
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 52
6. Câu hỏi:
[D01.0411] Công thức tính cân nặng của trẻ từ 11-15 tuổi là (n-sốtuổi):
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 52
7. Câu hỏi:
[D01.0412] Tốc độ tăng chiều cao trung bình trong 3 tháng đầu đời là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 52
8. Câu hỏi:
[D01.0413] Tốc độ tăng chiều cao trung bình từ tháng thứ 4th-6th là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 52
9. Câu hỏi:
[D01.0414] Tốc độ tăng chiều cao trung bình từ tháng thứ 6th-12th là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 52
10. Câu hỏi:
[D01.0415] Công thức tính chiều cao của trẻ > 1 tuổi là
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 52
11. Câu hỏi:
[D01.0416] Khi mới đẻ vòng đầu trẻ sơ sinh đủ tháng trung bình là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 52
12. Câu hỏi:
[D01.0417] Khi tròn 1 năm tuổi, vòng đầu trung bình của trẻ là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 52
13. Câu hỏi:
[D01.0418] Khi tròn 5 năm tuổi, vòng đầu trung bình của trẻ là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 52
14. Câu hỏi:
[D01.0419] Lúc mới đẻ vòng ngực trung bình là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 52
15. Câu hỏi:
[D01.0420] Vòng ngực đuổ kịp vòng đầu lúc:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 52
16. Câu hỏi:
[D01.0421] Lúc 1 thángtuổi, chu vi vòng giữa cánh tay trẻ trung bình là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 52
17. Câu hỏi:
[D01.0422] Với trẻ 1-5 tuổi, vòng cánh tay ở mức nào là bị suy dinh dưỡng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 52
18. Câu hỏi:
[D01.0423] Trong các giai đoạn tăng trưởng, giai đoạn nào tăng trưởng nhanh nhất:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 52
19. Câu hỏi:
[D01.0424] Giai đoạn nhũ nhi sự tăng trưởng phụ thuộc vào:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 52
20. Câu hỏi:
[D01.0425] Năm đầu tiên chiều cao tăng trung bình là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 52
21. Câu hỏi:
[D01.0426] Năm thứ 2 chiều cao tăng trung bình là
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 52
22. Câu hỏi:
[D01.0427] Từ năm thứ 2 đến năm thứ 5, tốc độ tăng cân năng trung bình là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 52
23. Câu hỏi:
[D01.0428] Từ năm thứ 2 đến năm thứ 5, tốc độ tăng chiều cao trung bình là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 52
24. Câu hỏi:
[D01.0429] Giai đoạn nhi động tăng trưởng phụ thuộc chủ yếu vào:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 52
25. Câu hỏi:
[D01.0430] Giai đoạn nhi đồng, chiều cao tăng trung bình hàng năm là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 52
26. Câu hỏi:
[D01.0431] Giai đoạn nhi đồng, cân nặng tăng trung bình hàng năm là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 52
27. Câu hỏi:
[D01.0432] Ở trẻ trai, tốc độ tăng trưởng ở tuổi 11-12 là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 52
28. Câu hỏi:
[D01.0433] Ở trẻ gái, tốc độ tăng trưởng ở tuổi 13-15 là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 52
29. Câu hỏi:
[D01.0434] T ỉlệ chiều cao đầu so với chiều cao đứng ở trẻ sơ sinh là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 52
30. Câu hỏi:
[D01.0435] Tỉ lệ chiều cao đầu so với chiều cao đứng ở trẻ 2 tuổi là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 52
31. Câu hỏi:
[D01.0436] Tỉ lệ chiều cao đầu so với chiều cao đứng ở trẻ 6 tuổi là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 52
32. Câu hỏi:
[D01.0437] Chiều cao thân so với chiều cao đứng ở trẻ sơ sinh là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 52
33. Câu hỏi:
[D01.0438] Tăng trưởng biểu thị sự biệt hoá của các mô và bộ phận của cơ thể
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 52
34. Câu hỏi:
[D01.0439] Tăng trưởng của trẻ em là tấm gương phản ánh tình trạng kinh tế xã hội
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 52
35. Câu hỏi:
[D01.0440] Dấu hiệu trưởng thành về tính dục cũng là một tiêu chí đánh giá sự tăng trưởng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 52
36. Câu hỏi:
[D01.0441] Trẻ sơ sinh đủ tháng ở tất cả các nước, không phân biệt chủng tộc, và địa dư, nếu được nuôi bằng sữa công thức, được bổ sung thức ăn đầy đủ, được chăm sóc trong môi trường tối ưu, đều đạt mức tăng trưởng như nhau
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 52
37. Câu hỏi:
[D01.0442] Trong 6 tháng đầu đời mỗi tháng tăng trung bình 350 g/tháng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 38 các trong số 52
38. Câu hỏi:
[D01.0443] 3 tháng đầu đời, mỗi tháng tăng trung bình 1-1.5 cm/tháng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 39 các trong số 52
39. Câu hỏi:
[D01.0444] Công thức tính chiều cao trẻ> 1 tuổi là 55 + 5n (cm) (n-số tuổi)
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 40 các trong số 52
40. Câu hỏi:
[D01.0445] Mức tăng của vòng ngực cao hơn vòng đầu trong những tháng đầu và bằng nhau lúc 2-3 tuổi
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 41 các trong số 52
41. Câu hỏi:
[D01.0446] Sau năm thứ nhất, vòng đầu trung bình trẻ là 35 cm
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 42 các trong số 52
42. Câu hỏi:
[D01.0447] Với trẻ 1-5 tuổi, vòng cánh tay < 15 cm là bị suy dinh dưỡng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 43 các trong số 52
43. Câu hỏi:
[D01.0448] Giai đoạn dậy thì là giai đoạn tăng trưởng nhanh nhất
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 44 các trong số 52
44. Câu hỏi:
[D01.0449] Giai đoạn trong tử cung phụ thuộc vào dinh dưỡng và chăm sóc
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 45 các trong số 52
45. Câu hỏi:
[D01.0450] Năm đầu chiều cao trung bình tăng 25 cm, bằng 50% chiều dài lúc mới sinh
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 46 các trong số 52
46. Câu hỏi:
[D01.0451] Giai đoạn nhi động tăng trưởng phụ thuộc chính vào hormone tăng trưởng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 47 các trong số 52
47. Câu hỏi:
[D01.0452] Ở nam giai đoạn dậy thì cân nặng tăng 3 kg/năm vàchiềucao 8-9 cm/năm
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 48 các trong số 52
48. Câu hỏi:
[D01.0453] Sau dậy thì hoàn toàn, tốc độ tăng trưởng chậm lại và kết thúc khi đạt tuổi trưởng thành
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 49 các trong số 52
49. Câu hỏi:
[D01.0454] Thay đổi tỉ lệ các phần cơ thể có khuynh hướng đầu to ra, thân ngắn lại, chi dài ra
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 50 các trong số 52
50. Câu hỏi:
[D01.0455] Tỉ lệ chiều cao đầu với chiều cao đứng ở trẻ 2 tuổi là 1/7
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 51 các trong số 52
51. Câu hỏi:
[D01.0456] Tỉ lệ chiều cao đầu với chiều cao đứng ở người lớn là 1/10
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 52 các trong số 52
52. Câu hỏi:
[D01.0457] Hormone tuỵ là yếu tố ảnh hưởng đến sự tăng trưởng ở trẻ em
Chính xác
Không đúng
Phần 9: Phát Triển Tâm thần – vận động trẻ em 2 | Phần 11: Đặc điểm da cơ xương ở trẻ em 1 |
Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu
Đề Bài Trắc Nghiệm Tăng Trưởng Thể Chất Ở Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu
Trắc Nghiệm Tăng Trưởng Thể Chất Ở Trẻ Em Phần 1
[D01.0406] Chọn ý sai khi nói về tăng tưởng:A. Biểu thị sự tăng về số lượng và kích thước của tế bào
B. Trẻ em là cơ thể đang lớn và phát triển
C. Tăng trưởng nói chung là tấm gương phản chiếu tình trạng kinh tế xã hội
D. Sự tăng trưởng biểu hiện bằng sự hoàn thiện dần chức năng của các mô và bộ phân trong cơ thể
[D01.0407] Chọn ý sai về các tiêu chí đánh giá tăng trưởng:
A. Thông số nhân trắc
B. Tuổi xương
C. Dấu hiệu trưởng thành tính dục
D. Khả năng hoạt động và vận động
[D01.0408] Trẻ < 1 tuổi, trong 6 tháng đầu đời trung bình mỗi tháng tăng bao nhiêu gam:
A. 150 g/tháng
B. 450 g/tháng
C. 750 g/tháng
D. 1000 g/tháng
[D01.0409] Trẻ < 1 tuổi, trong 6 tháng sau trung bình mỗi tháng tăng bao nhiêu gam:
A. 250 g/tháng
B. 450 g/tháng
C. 650 g/tháng
D. 850 g/tháng
[D01.0410] Công thức tính cân nặng của trẻ từ 2-10 tuổi là (n-sốtuổi):
A. N = 7 + 1.5x(n-1)
B. N = 7 + 1.5x(n+1)
C. N = 9 + 1.5x(n-1)
D. N = 9 + 1.5x(n+1)
[D01.0411] Công thức tính cân nặng của trẻ từ 11-15 tuổi là (n-sốtuổi):
A. N = 21 + 4x(n-5)
B. N = 21 + 4x(n-10)
C. N = 15 + 4x(n-5)
D. N = 15 + 4x(n-10)
[D01.0412] Tốc độ tăng chiều cao trung bình trong 3 tháng đầu đời là:
A. 1-1.5 cm
B. 3-3.5 cm
C. 5-5.5cm
D. 6-6.5 cm
[D01.0413] Tốc độ tăng chiều cao trung bình từ tháng thứ 4th-6th là:
A. 2-2.5 cm
B. 4-4.5 cm
C. 6-6.5cm
D. 8-8.5 cm
[D01.0414] Tốc độ tăng chiều cao trung bình từ tháng thứ 6th-12th là:
A. 1-1.5 cm
B. 2-2.5 cm
C. 3-3.5 cm
D. 4-4.5 cm
[D01.0415] Công thức tính chiều cao của trẻ > 1 tuổi là
A. H = 75 + 3n
B. H = 75 + 5n
C. H = 55 + 3n
D. H = 55 + 5n
Trắc Nghiệm Tăng Trưởng Thể Chất Ở Trẻ Em Phần 2
[D01.0416] Khi mới đẻ vòng đầu trẻ sơ sinh đủ tháng trung bình là:A. 30 cm
B. 35 cm
C. 40 cm
D. 45 cm
[D01.0417] Khi tròn 1 năm tuổi, vòng đầu trung bình của trẻ là:
A. 40 cm
B. 45 cm
C. 50 cm
D. 55 cm
[D01.0418] Khi tròn 5 năm tuổi, vòng đầu trung bình của trẻ là:
A. 40 cm
B. 45 cm
C. 50 cm
D. 55 cm
[D01.0419] Lúc mới đẻ vòng ngực trung bình là:
A. 30 cm
B. 35 cm
C. 40 cm
D. 45 cm
[D01.0420] Vòng ngực đuổ kịp vòng đầu lúc:
A. 6 tháng
B. 1 tuổi
C. 2-3 tuổi
D. 4-5 tuổi
[D01.0421] Lúc 1 thángtuổi, chu vi vòng giữa cánh tay trẻ trung bình là:
A. 10 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 25 cm
[D01.0422] Với trẻ 1-5 tuổi, vòng cánh tay ở mức nào là bị suy dinh dưỡng:
A. < 20 cm
B. <17.5 cm
C. < 15 cm
D. < 12.5 cm
[D01.0423] Trong các giai đoạn tăng trưởng, giai đoạn nào tăng trưởng nhanh nhất:
A. Giai đoạn trong tử cung
B. Giai đoạn nhũ nhi
C. Giai đoạn nhi đồng
D. Giai đoạn dậy thì
[D01.0424] Giai đoạn nhũ nhi sự tăng trưởng phụ thuộc vào:
A. Dinh dưỡng và chăm sóc
B. Di truyền và dinh dưỡng
C. Dinh dưỡng và hormone
D. Di truyền và hormone
[D01.0425] Năm đầu tiên chiều cao tăng trung bình là:
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Trắc Nghiệm Tăng Trưởng Thể Chất Ở Trẻ Em Phần 3
[D01.0426] Năm thứ 2 chiều cao tăng trung bình làA. 8 cm
B. 12 cm
C. 16 cm
D. 20 cm
[D01.0427] Từ năm thứ 2 đến năm thứ 5, tốc độ tăng cân năng trung bình là:
A. 2 kg/năm
B. 2.5 kg/năm
C. 3 kg/năm
D. 3.5 kg/năm
[D01.0428] Từ năm thứ 2 đến năm thứ 5, tốc độ tăng chiều cao trung bình là:
A. 2 cm/năm
B. 6 cm/năm
C. 10 cm/năm
D. 14 cm/năm
[D01.0429] Giai đoạn nhi động tăng trưởng phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Hoạt động thể lực
B. Hormone
C. Dinh dưỡng
D. Di truyền
[D01.0430] Giai đoạn nhi đồng, chiều cao tăng trung bình hàng năm là:
A. 15 cm/năm
B. 10 cm/năm
C. 5 cm/năm
D. 2 cm/năm
[D01.0431] Giai đoạn nhi đồng, cân nặng tăng trung bình hàng năm là:
A. 0.5-1 kg/năm
B. 1-1.5 kg/năm
C. 1.5-2 kg/năm
D. 2-2.5 kg/năm
[D01.0432] Ở trẻ trai, tốc độ tăng trưởng ở tuổi 11-12 là:
A. Cân nặng tăng 2 kg/năm, chiều cao tăng 3-4 cm/năm
B. Cân nặng tăng 2 kg/năm, chiều cao tăng 7-8 cm/năm
C. Cân nặng tăng 4 kg/năm, chiều cao tăng 3-4 cm/năm
D. Cân nặng tăng 4 kg/năm, chiều cao tăng 7-8 cm/năm
[D01.0433] Ở trẻ gái, tốc độ tăng trưởng ở tuổi 13-15 là:
A. Cân nặng tăng 5 kg/năm, chiều cao tăng 5-7 cm/năm
B. Cân nặng tăng 5 kg/năm, chiều cao tăng 8-9 cm/năm
C. Cân nặng tăng 3 kg/năm, chiều cao tăng 5-7 cm/năm
D. Cân nặng tăng 3 kg/năm, chiều cao tăng 8-9 cm/năm
[D01.0434] T ỉlệ chiều cao đầu so với chiều cao đứng ở trẻ sơ sinh là:
A. 1/2
B. 1/4
C. 1/5
D. 1/6
[D01.0435] Tỉ lệ chiều cao đầu so với chiều cao đứng ở trẻ 2 tuổi là:
A. 1/2
B. 1/4
C. 1/5
D. 1/6
Trắc Nghiệm Tăng Trưởng Thể Chất Ở Trẻ Em Phần 4
[D01.0436] Tỉ lệ chiều cao đầu so với chiều cao đứng ở trẻ 6 tuổi là:A. 1/2
B. 1/4
C. 1/5
D. 1/6
[D01.0437] Chiều cao thân so với chiều cao đứng ở trẻ sơ sinh là:
A. 0.75
B. 0.65
C. 0.55
D. 0.45
[D01.0438] Tăng trưởng biểu thị sự biệt hoá của các mô và bộ phận của cơ thể
A. Đúng
B. Sai
[D01.0439] Tăng trưởng của trẻ em là tấm gương phản ánh tình trạng kinh tế xã hội
A. Đúng
B. Sai
[D01.0440] Dấu hiệu trưởng thành về tính dục cũng là một tiêu chí đánh giá sự tăng trưởng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0441] Trẻ sơ sinh đủ tháng ở tất cả các nước, không phân biệt chủng tộc, và địa dư, nếu được nuôi bằng sữa công thức, được bổ sung thức ăn đầy đủ, được chăm sóc trong môi trường tối ưu, đều đạt mức tăng trưởng như nhau
A. Đúng
B. Sai
[D01.0442] Trong 6 tháng đầu đời mỗi tháng tăng trung bình 350 g/tháng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0443] 3 tháng đầu đời, mỗi tháng tăng trung bình 1-1.5 cm/tháng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0444] Công thức tính chiều cao trẻ> 1 tuổi là 55 + 5n (cm) (n-số tuổi)
A. Đúng
B. Sai
[D01.0445] Mức tăng của vòng ngực cao hơn vòng đầu trong những tháng đầu và bằng nhau lúc 2-3 tuổi
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Tăng Trưởng Thể Chất Ở Trẻ Em Phần 5
[D01.0446] Sau năm thứ nhất, vòng đầu trung bình trẻ là 35 cmA. Đúng
B. Sai
[D01.0447] Với trẻ 1-5 tuổi, vòng cánh tay < 15 cm là bị suy dinh dưỡng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0448] Giai đoạn dậy thì là giai đoạn tăng trưởng nhanh nhất
A. Đúng
B. Sai
[D01.0449] Giai đoạn trong tử cung phụ thuộc vào dinh dưỡng và chăm sóc
A. Đúng
B. Sai
[D01.0450] Năm đầu chiều cao trung bình tăng 25 cm, bằng 50% chiều dài lúc mới sinh
A. Đúng
B. Sai
[D01.0451] Giai đoạn nhi động tăng trưởng phụ thuộc chính vào hormone tăng trưởng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0452] Ở nam giai đoạn dậy thì cân nặng tăng 3 kg/năm và chiều cao 8-9 cm/năm
A. Đúng
B. Sai
[D01.0453] Sau dậy thì hoàn toàn, tốc độ tăng trưởng chậm lại và kết thúc khi đạt tuổi trưởng thành
A. Đúng
B. Sai
[D01.0454] Thay đổi tỉ lệ các phần cơ thể có khuynh hướng đầu to ra, thân ngắn lại, chi dài ra
A. Đúng
B. Sai
[D01.0455] Tỉ lệ chiều cao đầu với chiều cao đứng ở trẻ 2 tuổi là 1/7
A. Đúng
B. Sai
[D01.0456] Tỉ lệ chiều cao đầu với chiều cao đứng ở người lớn là 1/10
A. Đúng
B. Sai
[D01.0457] Hormone tuỵ là yếu tố ảnh hưởng đến sự tăng trưởng ở trẻ em
A. Đúng
B. Sai
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC