Trắc Nghiệm Tiêm Chủng Trẻ Em 1 – Test Nhi 4200 Câu
Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
Phần 5: Tiêm chủng trẻ em
Nộp Bài Thi
0 trong số 39 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 39 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 39
1. Câu hỏi:
[D01.0171] Trẻ dưới 1 tuổi cần tiêm đủ mấy loại vaccine:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 39
2. Câu hỏi:
[D01.0172] Tác dụng của các chất phụ gia trong vaccine, chọn câu sai:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 39
3. Câu hỏi:
[D01.0173] Thai nhi tổng hợp được Ig nào:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 39
4. Câu hỏi:
[D01.0174] Đáp ứng miễn dịch với vaccine được chia làm mấy bước:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 39
5. Câu hỏi:
[D01.0175] Cơ sở của việc tái chủng là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 39
6. Câu hỏi:
[D01.0176] 2 vaccin sống nên tiêm cách nhau tối thiểu:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 39
7. Câu hỏi:
[D01.0177] Tiêm IgG làm giảm khả năng tạo miễn dịch của vaccine:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 39
8. Câu hỏi:
[D01.0178] Đối tượng chủ yếu chỉ định tiêm chủng của chương trình tiêm chủng mở rộng là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 39
9. Câu hỏi:
[D01.0179] Đối tượng được chỉ định tiêm nhắc lại là trẻ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 39
10. Câu hỏi:
[D01.0180] Chống chỉ định của tiêm vaccine:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 39
11. Câu hỏi:
[D01.0181] Chống chỉ định không phải của DPT:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 39
12. Câu hỏi:
[D01.0182] Đường dùng của vaccine sởi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 39
13. Câu hỏi:
[D01.0183] Chọn câu sai, trẻ có mẹ HbsAg (+) xử trí bằng cách:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 39
14. Câu hỏi:
[D01.0184] Vaccine tiêm nhiều mũi nhất là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 39
15. Câu hỏi:
[D01.0185] Sốt nhẹ, đau tại chỗ tiêm, quấy sau tiêm vaccine không được gọi là biến chứng của vaccine nếu mất đi trong vòng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 39
16. Câu hỏi:
[D01.0186] Vaccine có biến chứng thường gặp nhất là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 39
17. Câu hỏi:
[D01.0187] Tiêm BCG không có biến chứng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 39
18. Câu hỏi:
[D01.0188] Vaccine không gây biến chứng viêm não là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 39
19. Câu hỏi:
[D01.0189] Trẻ có cơ địa dị ứng cần xử trí theo các bước sau, chọn câu sai:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 39
20. Câu hỏi:
[D01.0190] Cách tiêm VGB nếu không tiêm chủng đúng chương trình, chọn câu sai:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 39
21. Câu hỏi:
[D01.0191] Cách tiêm DPT nếu không tiêm chủng đúng chương trình, chọn câu sai:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 39
22. Câu hỏi:
[D01.0192] Lúc 9 tháng trẻ không tiêm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 39
23. Câu hỏi:
[D01.0193] VGA tiêm mấy mũi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 39
24. Câu hỏi:
[D01.0194] Xử trí adrenalin cho sốc phản vệ, chọn câu sai:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 39
25. Câu hỏi:
[D01.0195] Xử trí sốc phản vệ: tiêm nhắc lại liều Adrenalin cách 5-10p tới khi huyết áp về bình thường
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 39
26. Câu hỏi:
[D01.0196] Viêm màng não do não mô cầu tiêm 1 mũi. 3 năm nhắc lại hoặc theo chỉ định khi có dịch
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 39
27. Câu hỏi:
[D01.0197] Mẩn đỏ, ngứa tại chỗ tiêm là một biểu hiện của sốc phản vệ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 39
28. Câu hỏi:
[D01.0198] Uống phòng tiêu chảy do Rota virus lúc 6 tháng tuổi
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 39
29. Câu hỏi:
[D01.0199] Phòng 6 bệnh trong 1 mũi là: bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, sởi, VGB
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 39
30. Câu hỏi:
[D01.0200] Bảo quản vaccine ở nhiệt độ -8 đến -2 độ C
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 39
31. Câu hỏi:
[D01.0201] MMR là vaccine bại liệt tiêm
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 39
32. Câu hỏi:
[D01.0202] Vaccine ho ga toàn tế bào có thể gây co giật tím tái từng cơn, hội chứng não cấp viêm não
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 39
33. Câu hỏi:
[D01.0203] ở việt nam tiêm phòng sởi mũi đầu lúc 9 tháng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 39
34. Câu hỏi:
[D01.0204] Mẹ đang mang thai: tiêm chủng uốn ván vào 3 tháng cuối: 2 mũi nếu chưa tiêm, 1 mũi nếu đã
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 39
35. Câu hỏi:
[D01.0205] Phụ nữ có thai và phụ nữ tuổi sinh đẻ là đối tượng tiêm phòng uốn ván
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 39
36. Câu hỏi:
[D01.0206] Các vaccine sống là: sởi, quai bị, rubella, thủy đậu Đ ( ngoài ra còn có rota, OPV, BCG, thương hàn uống)
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 39
37. Câu hỏi:
[D01.0207] Thời gian tối thiểu đển sản xuất kháng thể bảo vệ hữu hiệu là 7 ngày
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 38 các trong số 39
38. Câu hỏi:
[D01.0208] Vaccine uống không được gọi là tiêm chủng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 39 các trong số 39
39. Câu hỏi:
[D01.0209] Chương trình tiêm chủng mở rộng bắt đầu triển khai ở VN vào năm 1985
Chính xác
Không đúng
Phần 4: Sốt Ở Trẻ Em | Phần 6: Bệnh Chân Tay Miệng |
Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu
Đề Bài Trắc Nghiệm Tiêm Chủng Trẻ Em 1 – Test Nhi 4200 Câu
Trắc Nghiệm Tiêm Chủng Trẻ Em 1 Phần 1
[D01.0171] Trẻ dưới 1 tuổi cần tiêm đủ mấy loại vaccine:A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
[D01.0172] Tác dụng của các chất phụ gia trong vaccine, chọn câu sai:
A. Không ảnh hưởng đến hoạt tính kháng nguyên
B. Làm tăng thời gian tiếp xúc của kháng nguyên bằng cách bài tiết kháng nguyên từ từ
C. Các chất bảo quản giữ cho kháng nguyên ổn đinh và ngăn vi khuẩn phát triển
D. Môi trường chứa vi khuẩn virus
[D01.0173] Thai nhi tổng hợp được Ig nào:
A. A
B. D
C. E
D. G
[D01.0174] Đáp ứng miễn dịch với vaccine được chia làm mấy bước:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[D01.0175] Cơ sở của việc tái chủng là:
A. Đáp ứng miễn dịch tiên phát
B. Đáp ứng miễn dịch thứ phát
C. Lượng kháng thể còn lại từ lần tiêm đầu
D. Thời gian chết của tế bào T và B nhớ
[D01.0176] 2 vaccin sống nên tiêm cách nhau tối thiểu:
A. 1 tuần
B. 1 tháng
C. 2 tháng
D. 3 tháng
[D01.0177] Tiêm IgG làm giảm khả năng tạo miễn dịch của vaccine:
A. Sống
B. Bất hoạt
C. Độc tố
D. Tất cả đều đúng
[D01.0178] Đối tượng chủ yếu chỉ định tiêm chủng của chương trình tiêm chủng mở rộng là:
A. 0-6 tháng
B. 0-11 tháng
C. 0-18 tháng
D. 0-23 tháng tuổi
[D01.0179] Đối tượng được chỉ định tiêm nhắc lại là trẻ:
A. 12-23 tháng
B. 24-36 tháng
C. 12-36 tháng
D. 12-59 tháng
[D01.0180] Chống chỉ định của tiêm vaccine:
A. Trẻ sơ sinh non tháng
B. Trẻ suy dinh dưỡng
C. Dị ứng với kháng sinh, dị ứng không đặc hiệu
D. Cân nặng <2000g
Trắc Nghiệm Tiêm Chủng Trẻ Em 1 Phần 2
[D01.0181] Chống chỉ định không phải của DPT:A. Nhiễm hiv
B. Bệnh lí não trong vòng 7 ngày sau tiêm DPT trước đó
C. Bại liệt, liệt mềm, hội chứng Guillain-Barre trong vòng 6 tuần lễ sau khi tiêm chủng
D. Sốc phản vệ với vaccine
[D01.0182] Đường dùng của vaccine sởi:
A. Uống
B. Tiêm trong da
C. Tiêm dưới da
D. Tiêm bắp
[D01.0183] Chọn câu sai, trẻ có mẹ HbsAg (+) xử trí bằng cách:
A. Tiêm huyết thanh kháng VGB 12h sau sinh
B. Tiêm vaccine phòng VGB 12h sau sinh
C. Tiêm mũi 2 lúc 3 tháng
D. Tiêm mũi 3 lúc 6 tháng
[D01.0184] Vaccine tiêm nhiều mũi nhất là:
A. Dpt
B. OPV
C. VGB
D. Sởi
[D01.0185] Sốt nhẹ, đau tại chỗ tiêm, quấy sau tiêm vaccine không được gọi là biến chứng của vaccine nếu mất đi trong vòng:
A. 2 ngày
B. 3 ngày
C. 5 ngày
D. 7 ngày
[D01.0186] Vaccine có biến chứng thường gặp nhất là:
A. Dpt
B. OPV
C. BCG
D. VGB
[D01.0187] Tiêm BCG không có biến chứng:
A. Nhiễm BCG lan tỏa
B. Viêm hạch có mủ, áp xe dưới da
C. Co giật tím tái từng cơn
D. Viêm sưng tủy
[D01.0188] Vaccine không gây biến chứng viêm não là:
A. Quai bị
B. Dại
C. Sởi
D. VGB
[D01.0189] Trẻ có cơ địa dị ứng cần xử trí theo các bước sau, chọn câu sai:
A. Tiêm thử liều nhỏ 0,05ml (1/20)
B. Vài giờ sau 0,1 ml (1/10)
C. 30p sau tiêm 0,5 (1/2)
D. Nếu không có phản ứng mới tiêm chủng theo đúng quy định
[D01.0190] Cách tiêm VGB nếu không tiêm chủng đúng chương trình, chọn câu sai:
A. Tiêm ngay liều 1 khi trẻ đến tiêm phòng nếu không có chống chỉ định
B. Liều 2 cách 1 tháng
C. Liều 3 cách liều 2 4-12 tháng
D. Liều 4 cách 24 tháng
Trắc Nghiệm Tiêm Chủng Trẻ Em 1 Phần 3
[D01.0191] Cách tiêm DPT nếu không tiêm chủng đúng chương trình, chọn câu saiA. Trẻ dưới 6 tháng: m1-m3 tiêm cách nhau 1-2 tháng.
B. Trẻ dưới 6 tháng: M4 lúc 15-18 tháng, M5 lúc 4-6 tuổi
C. Trẻ 7-59 tháng: 3 mũi liên tiếp cách nhau 1 tháng
D. Trẻ 7-59 tháng: M4 là 6-12 tháng sau, M5 tiêm lúc 4-6 tuổi nếu mũi tiêm trước 4 tuổi
[D01.0192] Lúc 9 tháng trẻ không tiêm:
A. Sởi
B. Hib
C. Quai bị
D. Rubella
[D01.0193] VGA tiêm mấy mũi:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[D01.0194] Xử trí adrenalin cho sốc phản vệ, chọn câu sai:
A. Tiêm dưới da, tiêm bắp
B. Liều 0,01mg/kg cho trẻ em và người lớn
C. Liều tối đa ở tre em là 3mg, người lớn 5mg
D. 1 ống 1mg pha với 10ml nước cất, liều 0,1ml = 0,01mg/kg
[D01.0195] Xử trí sốc phản vệ: tiêm nhắc lại liều Adrenalin cách 5-10p tới khi huyết áp về bình thường
A. Đúng
B. Sai
[D01.0196] Viêm màng não do não mô cầu tiêm 1 mũi. 3 năm nhắc lại hoặc theo chỉ định khi có dịch
A. Đúng
B. Sai
[D01.0197] Mẩn đỏ, ngứa tại chỗ tiêm là một biểu hiện của sốc phản vệ
A. Đúng
B. Sai
[D01.0198] Uống phòng tiêu chảy do Rota virus lúc 6 tháng tuổi
A. Đúng
B. Sai
[D01.0199] Phòng 6 bệnh trong 1 mũi là: bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, sởi, VGB
A. Đúng
B. Sai
[D01.0200] Bảo quản vaccine ở nhiệt độ -8 đến -2 độ C
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Tiêm Chủng Trẻ Em 1 Phần 4
[D01.0201] MMR là vaccine bại liệt tiêmA. Đúng
B. Sai
[D01.0202] Vaccine ho ga toàn tế bào có thể gây co giật tím tái từng cơn, hội chứng não cấp viêm não
A. Đúng
B. Sai
[D01.0203] ở việt nam tiêm phòng sởi mũi đầu lúc 9 tháng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0204] Mẹ đang mang thai: tiêm chủng uốn ván vào 3 tháng cuối: 2 mũi nếu chưa tiêm, 1 mũi nếu đã
A. Đúng
B. Sai
[D01.0205] Phụ nữ có thai và phụ nữ tuổi sinh đẻ là đối tượng tiêm phòng uốn ván
A. Đúng
B. Sai
[D01.0206] Các vaccine sống là: sởi, quai bị, rubella, thủy đậu
A. Đúng
B. Sai
[D01.0207] Thời gian tối thiểu đển sản xuất kháng thể bảo vệ hữu hiệu là 7 ngày
A. Đúng
B. Sai
[D01.0208] Vaccine uống không được gọi là tiêm chủng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0209] Chương trình tiêm chủng mở rộng bắt đầu triển khai ở VN vào năm 1985
A. Đúng
B. Sai
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC