Trắc Nghiệm Bệnh Chân Tay Miệng – Test Nhi 4200 Câu
Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
Phần 6: Bệnh chân tay miệng
Nộp Bài Thi
0 trong số 44 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 44 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 44
1. Câu hỏi:
[D01.0210] Bệnh chân tay miệng thường xảy ra vào khoảng thời gian nào trong năm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 44
2. Câu hỏi:
[D01.0211] Bệnh chân thay miệng lây truyền theo đường nào là chủ yếu:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 44
3. Câu hỏi:
[D01.0212] Phỏng nước ở bệnh chân tay miệng thường ít mọc ở vị trí:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 44
4. Câu hỏi:
[D01.0213] Chân tay miệng tập trung cao nhất ở nhóm tuổi nào:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 44
5. Câu hỏi:
[D01.0214] Bệnh chân tay miệng chia thành bao nhiêu giai đoạn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 44
6. Câu hỏi:
[D01.0215] Phân loại mức độ bệnh chân tay miệng gồm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 44
7. Câu hỏi:
[D01.0216] Chọn câu sai: phân độ bệnh chân tay miệng độ 2b có:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 44
8. Câu hỏi:
[D01.0217] Các triệu chứng nhóm 2 trong phân loại chân tay miệng 2b không bao gồm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 44
9. Câu hỏi:
[D01.0218] Biến chứng thần kinh hay gặp nhất trên trẻ bị bệnh chân tay miệng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 44
10. Câu hỏi:
[D01.0219] Chọn câu sai: Phân độ 3 trong bệnh chân tay miệng gồm các triệu chứng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 44
11. Câu hỏi:
[D01.0220] Biểu hiện của bệnh chân tay miệng độ 4:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 44
12. Câu hỏi:
[D01.0221] Chọn câu sai: nguyên tắc điều trị của chân tay miệng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 44
13. Câu hỏi:
[D01.0222] Trên lâm sàng hay gặp thể nào của chân tay miêng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 44
14. Câu hỏi:
[D01.0223] Trẻ cần được nhập viện điều trị khi bệnh ở mức độ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 44
15. Câu hỏi:
[D01.0224] Chọn câu sai: điều trị bệnh nhân chân tay miệng độ 1 cần:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 44
16. Câu hỏi:
[D01.0225] Dấu hiệu chuyển biến nặng trên bệnh nhân chân tay miệng độ 1:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 44
17. Câu hỏi:
[D01.0226] Điều trị bệnh nhân chân tay miệng độ 2a cần chú ý:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 44
18. Câu hỏi:
[D01.0227] Cần cách ly trẻ bị chân tay miệng như thế nào:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 44
19. Câu hỏi:
[D01.0228] Chọn câu trả lời không đúng: phương pháp phòng bệnh:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 44
20. Câu hỏi:
[D01.0229] Nhân viên y tế cần tiến hành các biện pháp phòng bệnh chân tay miệng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 44
21. Câu hỏi:
[D01.0230] Liều dùng thuốc an thần Phenolbarbital trên bệnh nhân chân tay miệng độ 3:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 44
22. Câu hỏi:
[D01.0231] Liều immunoglobin cần dùng cho bệnh nhân chân tay miệng độ 2:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 44
23. Câu hỏi:
[D01.0232] Giai đoạn ủ bệnh trong chân tay miệng kéo dài trong:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 44
24. Câu hỏi:
[D01.0233] Bệnh chân tay miệng ít gặp biến chứng trên cơ quan:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 44
25. Câu hỏi:
[D01.0234] Nguồn lây chân tay miệng ở các trẻ là nước bọt, phỏng nước và phân của trẻ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 44
26. Câu hỏi:
[D01.0235] Có 3 loại virus thường gây chân tay miệng nhất
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 44
27. Câu hỏi:
[D01.0236] Bệnh chân tay miệng thường xảy ra tại các nhà trẻ, mẫu giáo nơi vui chơi tập trung của trẻ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 44
28. Câu hỏi:
[D01.0237] Bệnh chân tay miệng được chia thành 4 loại theo tiến triển trên lâm sàng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 44
29. Câu hỏi:
[D01.0238] Bệnh chân tay miệng thể tối cấp tiến triển nhanh biến chứng nặng suy tuần hoàn, suy hô hấp dễ gây tử vong trong 24- 48 h đầu
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 44
30. Câu hỏi:
[D01.0239] Bệnh nhân chân tay miệng từ độ 2b trở lên cần tiến hành truyền Immunoglobin tĩnh mạch
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 44
31. Câu hỏi:
[D01.0240] Bệnh nhân chân tay miệng độ 3 cần dùng dobutamin khi có suy tim, nhịp tim nhanh > 150l/ph
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 44
32. Câu hỏi:
[D01.0241] Bệnh nhân chân tay miệng từ độ 3 trở lên cần được điều trị tại đơn vị hồi sức tích cực
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 44
33. Câu hỏi:
[D01.0242] Bệnh nhân chân tay miệng khi có dấu hiệu khó thở : thở nhanh, RLLN, thở rít thanh quản,.. bệnh nặng thuộc độ 3 cần nhập viện điều trị tích cực
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 44
34. Câu hỏi:
[D01.0243] Bệnh nhân chân tay miệng độ 2b khi có dấu hiệu
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 44
35. Câu hỏi:
[D01.0244] Khi bệnh nhân chân tay miệng có co giật cần dùng Midarolam liều 15mg/kg/lần hoặc Diazepam 0,2- 0,3 mg/kg/lần
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 44
36. Câu hỏi:
[D01.0245] Bệnh nhân chân tay miệng từ độ 2b cần điều trị kháng sinh chống bội nhiễm
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 44
37. Câu hỏi:
[D01.0246] Bệnh nhân chân tay miệng độ 3 có tăng trương lực cơ khu trú ở tay hoặc chân
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 38 các trong số 44
38. Câu hỏi:
[D01.0247] Khi có sốc giảm thể tích toàn hoàn trên bệnh nhân chân tay miệng chỉ dùng immunoglobin khi HA trung bình > 50 mmHg
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 39 các trong số 44
39. Câu hỏi:
[D01.0248] Bệnh nhân chân tay miệng có xét nghiệm bạch cầu tăng cao chủ yếu tăng dòng lympho
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 40 các trong số 44
40. Câu hỏi:
[D01.0249] Xét nghiệm CRP trên bệnh nhân chân tay miệng bình thường hoặc tăng nhẹ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 41 các trong số 44
41. Câu hỏi:
[D01.0250] Biểu hiện bệnh chân tay miệng trong giai đoạn khởi phát
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 42 các trong số 44
42. Câu hỏi:
[D01.0251] Khi bệnh nhân chân tay miệng có biểu hiện thần kinh cần chụp MRI để chẩn đoán phân biệt với tổn thương não cấp do các nguyên nhân khác
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 43 các trong số 44
43. Câu hỏi:
[D01.0252] Biến chứng tim mạch thần kinh trên bệnh nhân chân tay miệng thường xuất hiện sớm ngày thứ 2- 5 của bệnh
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 44 các trong số 44
44. Câu hỏi:
[D01.0253] Bệnh nhân khi có suy hô hấp có oxy hỗ trợ không đáp ứng cần thở máy duy trì PaCO2 30-35 mmHg và PaO2 90- 100 mmHg
Chính xác
Không đúng
Phần 5: Tiêm chủng trẻ em 1 | Phần 7: Tiêm chủng mở rộng |
Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu
Đề Bài Trắc Nghiệm Bệnh Chân Tay Miệng – Test Nhi 4200 Câu
Trắc Nghiệm Bệnh Chân Tay Miệng Phần 1
[D01.0210] Bệnh chân tay miệng thường xảy ra vào khoảng thời gian nào trong năm:A. Tháng 3-5
B. Tháng 6-9
C. Tháng 9- 12
D. Tháng 3-5 và Tháng 9- 12
[D01.0211] Bệnh chân thay miệng lây truyền theo đường nào là chủ yếu:
A. Đường hô hấp
B. Đường tiếp xúc trực tiếp
C. Tiếp xúc gián tiếp qua đồ vật
D. Đường tiêu hóa
[D01.0212] Phỏng nước ở bệnh chân tay miệng thường ít mọc ở vị trí:
A. Niêm mạc miệng
B. Lòng bàn tay
C. Thân mình
D. Lòng bàn chân
[D01.0213] Chân tay miệng tập trung cao nhất ở nhóm tuổi nào:
A. < 1 tuổi
B. < 5 tuổi
C. < 6 tuổi
D. < 8 tuổi
[D01.0214] Bệnh chân tay miệng chia thành bao nhiêu giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[D01.0215] Phân loại mức độ bệnh chân tay miệng gồm:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
[D01.0216] Chọn câu sai: phân độ bệnh chân tay miệng độ 2b có:
A. Giật mình ghi nhận lúc khám
B. Bệnh sử có > 2cơn giật mình/ 30 phút
C. Bệnh sử có giật mình kèm theo khó ngủ quấy khóc vô cớ
D. Bệnh sử có giật mình kèm theo sốt cao > 39 độ không đáp ứng với thuốc hạ sốt
[D01.0217] Các triệu chứng nhóm 2 trong phân loại chân tay miệng 2b không bao gồm:
A. Thất điều, run chi, đi loạng choạng không vững
B. Rung giật nhãn cầu lác mắt
C. Cơn giật mình > 3 cơn/ 30 phút
D. Yếu chi hoặc liệt
[D01.0218] Biến chứng thần kinh hay gặp nhất trên trẻ bị bệnh chân tay miệng:
A. Viêm não, viêm màng não
B. Cơn giật chi
C. Rung giật nhãn cầu
D. Liệt dây thần kinh sọ
[D01.0219] Chọn câu sai: Phân độ 3 trong bệnh chân tay miệng gồm các triệu chứng:
A. Rối loạn chi giác G< 10 điểm
B. Tăng trương lực cơ
C. Huyết áp tăng
D. Mạch nhanh > 150l/ ph khi trẻ nằm yên
Trắc Nghiệm Bệnh Chân Tay Miệng Phần 2
[D01.0220] Biểu hiện của bệnh chân tay miệng độ 4:A. Sốc
B. Phù phổi cấp
C. Suy hô hấp
D. Tất cả ý trên
[D01.0221] Chọn câu sai: nguyên tắc điều trị của chân tay miệng:
A. Đảm bảo dinh dưỡng nâng cao thể trạng
B. Theo dõi phát hiện sớm các biến chứng
C. Dùng thuốc đặc hiệu cho trẻ từ độ 2b trở lên
D. Điều trị triệu chứng
[D01.0222] Trên lâm sàng hay gặp thể nào của chân tay miêng:
A. Thể cấp tính
B. Thể tối cấp
C. Thể thông thường
D. Thể không điển hình
[D01.0223] Trẻ cần được nhập viện điều trị khi bệnh ở mức độ:
A. Độ 2a trở lên
B. Độ 2b trở lên
C. Độ 3 trở lên
D. Tất cả trẻ bị chân tay miệng cần được điều trị trong viện để không lây thành dịch
[D01.0224] Chọn câu sai: điều trị bệnh nhân chân tay miệng độ 1 cần:
A. Chăm sóc vệ sinh răng miệng hàng ngày
B. Dùng Phenolbarbital liều thấp 2-5 mg/kg/ ngày
C. Hạ sốt bằng paracetamol có thể kết hợp ibuprofen
D. Nghỉ ngơi tránh các kích thích
[D01.0225] Dấu hiệu chuyển biến nặng trên bệnh nhân chân tay miệng độ 1:
A. Sốt 39 độ
B. Giật mình , lừ đừ, đi loạng choạng
C. Da nổi vân tím, chân tay lạnh
D. Tất cả ý trên
[D01.0226] Điều trị bệnh nhân chân tay miệng độ 2a cần chú ý:
A. Điều trị ngoại trú tái khám 1-2 ngày/ lần trong 8- 10 ngày đầu
B. Chỉ cần dùng an thần ( phenolbarbital) khi trẻ có biểu hiện giật mình
C. Thở oxy 2-3 l/phút
D. Cần dùng an thần Phenolbarbital liều 5-7 mg/kg/ ngày khi trẻ có giật mình dù không ghi nhận được lúc khám không ghi nhận được lúc khám
[D01.0227] Cần cách ly trẻ bị chân tay miệng như thế nào:
A. 10-14 ngày đầu kể từ khi biểu hiện bệnh
B. Sau khi khỏi bệnh 5-7 ngày
C. Từ khi khởi bệnh đến khi hết bệnh kéo dài 7 ngày
D. Chỉ cần cách ly trẻ trong giai đoạn toàn phát
[D01.0228] Chọn câu trả lời không đúng: phương pháp phòng bệnh:
A. Rửa tay vệ sinh bằng xà phòng đặc biệt khi tiếp xúc với phân của trẻ, vùng da tổn thương
B. Tiêm phòng vaccin đặc hiệu
C. Rửa sạch đồ chơi vật dụng gia đình, sàn nhà
D. Cách ly trẻ khi có dấu hiệu bị bệnh
[D01.0229] Nhân viên y tế cần tiến hành các biện pháp phòng bệnh chân tay miệng:
A. Mang khẩu trang, rửa tay, sát trùng trước và sau khi chăm sóc bệnh nhân
B. Cách ly bệnh nhân theo nhóm bệnh
C. Xử lý chất thải, chăn đệm bệnh nhân theo quy trình xử lý giác thải
D. Tất cả ý trên
Trắc Nghiệm Bệnh Chân Tay Miệng Phần 3
[D01.0230] Liều dùng thuốc an thần Phenolbarbital trên bệnh nhân chân tay miệng độ 3:A. Đường uống 7-10 mg/kg lặp lại 8-12h khi cần
B. Đường tiêm TM 7- 10 mg/kg lặp lại 8-12h khi cần
C. Đường uống 10-20 mg/ kg lặp lại 8-12h khi cần
D. Đường tiêm TM 10-20 mg/ kg lặp lại sau 8-12h khi cần
[D01.0231] Liều immunoglobin cần dùng cho bệnh nhân chân tay miệng độ 2:
A. 1 g/kg/ ngày truyền tm chậm trong 8-10h, cân nhắc truyền liều thứ 2 khi còn dấu hiệu nặng của độ 3
B. 1 liều duy nhất 1 g/kg truyền TM chậm trong 8- 10h
C. 1 g/ kg/ngày truyền TM chậm trong 8-10h, truyền trong 2 ngày
D. 1 g/kg/ngày truyền TM chậm trong 8-10h, truyền trong 3 ngày
[D01.0232] Giai đoạn ủ bệnh trong chân tay miệng kéo dài trong:
A. 1-3 ngày
B. 3-7 ngày
C. 7-10 ngày
D. 2 tuần
[D01.0233] Bệnh chân tay miệng ít gặp biến chứng trên cơ quan:
A. Biến chứng thần kinh
B. Biến chứng tim mạch
C. Biến chứng hô hấp
D. Biến chứng tiêu hóa
[D01.0234] Nguồn lây chân tay miệng ở các trẻ là nước bọt, phỏng nước và phân của trẻ
A. Đúng
B. Sai
[D01.0235] Có 3 loại virus thường gây chân tay miệng nhất
A. Đúng
B. Sai
[D01.0236] Bệnh chân tay miệng thường xảy ra tại các nhà trẻ, mẫu giáo nơi vui chơi tập trung của trẻ
A. Đúng
B. Sai
[D01.0237] Bệnh chân tay miệng được chia thành 4 loại theo tiến triển trên lâm sàng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0238] Bệnh chân tay miệng thể tối cấp tiến triển nhanh biến chứng nặng suy tuần hoàn, suy hô hấp dễ gây tử vong trong 24- 48 h đầu
A. Đúng
B. Sai
[D01.0239] Bệnh nhân chân tay miệng từ độ 2b trở lên cần tiến hành truyền Immunoglobin tĩnh mạch
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Bệnh Chân Tay Miệng Phần 4
[D01.0240] Bệnh nhân chân tay miệng độ 3 cần dùng dobutamin khi có suy tim, nhịp tim nhanh > 150l/phA. Đúng
B. Sai
[D01.0241] Bệnh nhân chân tay miệng từ độ 3 trở lên cần được điều trị tại đơn vị hồi sức tích cực
A. Đúng
B. Sai
[D01.0242] Bệnh nhân chân tay miệng khi có dấu hiệu khó thở : thở nhanh, RLLN, thở rít thanh quản,.. bệnh nặng thuộc độ 3 cần nhập viện điều trị tích cực
A. Đúng
B. Sai
[D01.0243] Bệnh nhân chân tay miệng độ 2b khi có dấu hiệu
A. Nhịp tim nhanh > 170l/ph có dấu hiệu huyết áp tăng
B. Tím tái SpO2< 90%
C. Bệnh sử có giật mình > 2 cơn/30 phút
D. Rối loạn tri giác G< 10 điểm
[D01.0244] Khi bệnh nhân chân tay miệng có co giật cần dùng Midarolam liều 15mg/kg/lần hoặc Diazepam 0,2- 0,3 mg/kg/lần
A. Đúng
B. Sai
[D01.0245] Bệnh nhân chân tay miệng từ độ 2b cần điều trị kháng sinh chống bội nhiễm
A. Đúng
B. Sai
[D01.0246] Bệnh nhân chân tay miệng độ 3 có tăng trương lực cơ khu trú ở tay hoặc chân
A. Đúng
B. Sai
[D01.0247] Khi có sốc giảm thể tích toàn hoàn trên bệnh nhân chân tay miệng chỉ dùng immunoglobin khi HA trung bình > 50 mmHg
A. Đúng
B. Sai
[D01.0248] Bệnh nhân chân tay miệng có xét nghiệm bạch cầu tăng cao chủ yếu tăng dòng lympho
A. Đúng
B. Sai
[D01.0249] Xét nghiệm CRP trên bệnh nhân chân tay miệng bình thường hoặc tăng nhẹ
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Bệnh Chân Tay Miệng Phần 5
[D01.0250] Biểu hiện bệnh chân tay miệng trong giai đoạn khởi phátA. Kéo dài 3-5 ngày
B. Nổi phỏng nước nhỏ 2-3 mm tại lòng bàn tay, bàn chân, niêmmạc miệng
C. Nốt loét miệng sau có chảy dịch chảy mủ
D. Sốt nhẹ mệt mỏi, biếng ăn
[D01.0251] Khi bệnh nhân chân tay miệng có biểu hiện thần kinh cần chụp MRI để chẩn đoán phân biệt với tổn thương não cấp do các nguyên nhân khác
A. Đúng
B. Sai
[D01.0252] Biến chứng tim mạch thần kinh trên bệnh nhân chân tay miệng thường xuất hiện sớm ngày thứ 2- 5 của bệnh
A. Đúng
B. Sai
[D01.0253] Bệnh nhân khi có suy hô hấp có oxy hỗ trợ không đáp ứng cần thở máy duy trì PaCO2 30-35 mmHg và PaO2 90- 100 mmHg
A. Đúng
B. Sai
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC