Câu Hỏi Trắc Nghiệm Viêm Ruột Mạn 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
| Phần 20: Viêm Gan Mạn | Phần 22: Viêm Tụy |
Xem thêm: Tổng hợp 62 phần Ôn Tập Nội Khoa 1
Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Viêm Ruột Mạn 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1
1. Thuật ngữ các bệnh lý viêm ruột mạn dùng để chỉ các bệnh sau:
A. viêm đại tràng mạn do amip
B. viêm đại tràng mạn do vi khuẩn
C. bệnh crohn
D. bệnh viêm loét đại tràng
E. C và D đúng
2: Cơ chế bệnh sinh được nhận nhiều nhất đối với các bệnh lý viêm ruột mạn tính là:
A. nhiễm khuẩn
B. nhiễm ký sinh trùng
C. di truyền
D. dị ứng tự miễn
E. tất cả đều đúng
3. Điều trị chính của bệnh Crohn trong thể trung bình và nhẹ là:
A. Sulfasalazine
B. Corticoid
C. ức chế miến dịch
D. kháng sinh
E. không có câu nào đúng
4. Một thành tựu mới về miễn dịch trong điều trị bệnh Crohn nặng, kháng corticoid là:
A. Clarythromycine
B. Metronidazole
C. Infliximab
D. Azathioprine
E. Sulfasalazine
5. Một đặc điểm lâm sàng quan trọng giúp phân biệt Crohn với lao ruột là:
A. sốt
B. suy kiệt
C. chán ăn
D. đau chủ yếu hố châu phải
E. tiến triển không liên tục
6. Thương tổn trong bệnh Crohn:
A. chỉ gặp ở đoạn cuối hồi tràng
B. Thường gặp ở đại tràng nhiều hơn ruột non
C. Có thể gặp ở bất cứ đoạn nào của ống tiêu hóa
D. Thường gặp ở trực tràng và sigma
E. Không có câu nào đúng
7. Các đặc điểm sau đây là chung cho bệnh Crohn và viêm đại trực tràng chảy máu, trừ một :
A. Tiến triển mạn tính
B. Có thể lành tự phát
C. Không có điều trị tận gốc
D. Thường đáp ứng các thuốc kháng viêm hoặc ức chế miễn dịch
E. Chủ yếu gặp ở thiếu niên hay người trẻ
8. Các triệu chứng ngoài tiêu hóa sau đây thường gặp trong bệnh Crohn, trừ một :
A. Viêm cột sống dính khớp
B. Viêm mống mắt
C. Hồng ban đa dạng
D. Viêm đa dây thần kinh
E. Sỏi mật
9. Một trong các yếu tố sau đây không tham gia vào bệnh nguyên của bệnh Crohn :
A. Vi khuẩn nhóm Mycobacterium
B. Chế độ ăn
C. Thuốc lá
D. Miễn dịch
E. Ký sinh trùng
10. Các bệnh cảnh lâm sàng sau đây thường gợi ý chẩn đoán bệnh Crohn :
A. Ði chảy kéo dài kèm sốt
B. Bán tắc ruột
C. Ðau bụng quặn tái phát
D. Xuất huyết tiêu hóa
E. Tất cả đều đúng
11. Các triệu chứng sinh học sau đây thường gặp trong bệnh Crohn, trừ một :
A. Bạch cầu tăng
B. Tốc độ lắng máu tăng
C. Tiểu cầu tăng
D. Hồng cầu giảm
E. Protein niệu dương tính
12. Thuốc nào trong các thuốc sau không được chỉ định trong điều trị bệnh Crohn :
A. Mesalasine
B. Budesonide
C. Prednisolone
D. Azathioprine
E. Meloxicam
13. Các thuốc ức chế miễn dịch nào trong các thuốc sau không được chỉ định trong điều trị bệnh Crohn :
A. Imurel
B. Cyclosporine
C. Methotrexate
D. 5-FU
E. 6 -MP
14. Thương tổn nào trong các thương tổn sau đây ở vùng hậu môn -tầng sinh môn thường không gặp trong bệnh Crohn :
A. Vết xước
B. Lỗ dò
C. Hẹp ống hậu môn
D. Áp xe quanh hậu môn
E. U sùi .
15. Chỉ định chính của Corticoid trong bệnh Crohn là :
A. Khống chế các đợt cấp
B. Duy trì đợt lui bệnh
C. Ðiều trị các thương tổn tầng sinh môn
D. Ðiều trị các biến chứng dò hoặc lóet hậu môn
E. Tất cả đều đúng.
16. Các thuốc ức chế miễn dịch trong bệnh Crohn :
A. Ðiều trị duy trì các đợt lui bệnh
B. Ðiều trị các thương tổn tấng sinh môn
C. Chỉ định trong trường hợp lệ thuộc Corticoid
D. Tác dụng thường xuất hiện muộn .
E. Tất cả đều đúng.
17. Ðiểm khác biệt cơ bản giữa bệnh Crohn và viêm đại trực tràng chảy máu là :
A. Cơ chế miễn dịch trong bệnh sinh
B. Xuất huyết tiêu hóa thấp
C. Có hay không thương tổn ở hồi tràng
D. Các thương tổn ngoài tiêu hóa
E. Các bệnh lý miễn dịch đi kèm
18. Ðặc trưng giải phẫu bệnh quan trọng trong viêm đại trực tràng chảy máu khác với bệnh Crohn là
A. Các thương tổn thuần nhất
B. Thường có thương tổn loét sâu ở trực tràng
C. Không có các khoảng niêm mạc lành gián đoạn
D. Không có các u hạt bã đậu
E. Tất cả đều đúng.
19. Biến chứng thường gặp của viêm đại trực tràng chảy máu là :
A. Dãn đại tràng nhiễm độc
B. Xuất huyết đại tràng
C. Thủng đại tràng
D. Không có câu nào đúng
E. Tất cả đều đúng.
20. Chỉ định phẫu thuật trong viêm đại trực tràng chảy máu :
A. Khi thất bại sau một đợt điều trị nội khoa ngắn và mạnh
B. Khi có biến chứng thủng hoặc xuất huyết
C. Trong thể mạn tính liên tục gây suy mòn.
D. Tất cả đều đúng
E. Không có câu nào đúng
21. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bệnh Crohn?
A. Có một tình trạng viêm mạn tính ở ruột.
B. Thường gặp ở thiếu niên và người trẻ.
C. Tiến triển kéo dài, khi tăng khi giảm nhưng không bao giờ lành tự phát.
D. Bệnh nguyên chưa được biết rõ.
E. Ðiều trị bằng thuốc kháng viêm, corticoide, và ức chế miễn dịch luôn có kết quả tốt.
22. Triệu chứng nào không phải của bệnh Crohn:
A. Ði chảy kéo dài kèm sốt.
B. Hội chứng giả ruột thừa.
C. Hội chứng lỵ
D. Hội chứng giống bệnh đại tràng chức năng.
E. Xét nghiệm có tăng albumin máu.
23. Biến chứng của bệnh Crohn là:
A. Tắc ruột.
B. Dò và áp xe trong ổ bụng.
C. Xuất huyết tiêu hóa.
D. B,C đúng
E. A, B, C đúng.
24. Chẩn đoán bệnh Crohn dựa vào:
A. Triệu chứng kéo dài
B. tổn thương có tính gián đoạn
C. Nội soi đại tràng
D. Sinh thiết: Phù nề lớp đệm, thâm nhiễm lympho bào, loét và u hạt dạng biểu bì tế bào lớn không có hoại tử bã đậu.
E. Tất cả đều đúng
25. Ðiều trị bệnh Crohn:
A. Nhằm mục đích điều trị triệt để.
B. Sulfasalazine rất hiệu quả trong duy trì giai đoạn lui bệnh.
C. Prednisolon liều 10 mg/kg/ngày trong 3-7 tuần, sau đó giảm liều theo kiểu bậc thang cho đủ liệu trình 12 tuần.
D. Azathioprin là thuốc ức chế miễn dịch có hiệu quả rõ nhất để duy trì đợt lui bệnh.
E. Metronidazole tác dụng tốt trong các thương tổn ở ruột non.
26. Chỉ định và chiến lược điều trị bệnh Crohn
A. Ðợt tiến triển nhẹ hoặc trung bình: Sulfasalazine: 3-4 g/ngày, duy nhất trong thể hồi tràng.
B. Ðợt tiến triển nặng hơn hoặc thất bại điều trị nói trên: Prednisolon: 10mg/kg/ngày.
C. Ðợt tiến triển trầm trọng: nuôi dưỡng toàn bộ đường ngoài ruột khi suy dưỡng nặng + kháng sinh.
D. Ðiều trị duy trì đợt lui bệnh: Mesalazine 1-2 g/ngày.
E. Thể lệ thuộc corticoid hoặc thể tiến triển mạn tính: IL 10 hoặc Anti-TNF.
27. Các thương tổn vùng hậu môn – tầng sinh môn trong bệnh Crohn:
A. Các vết xước và loét cấp hậu môn – trực tràng.
B. Hẹp xơ hóa ống hậu môn, có khi hẹp rất nặng.
C. Áp xe và các lỗ dò, có thể có biến chứng dò bàng quang hoặc dò sinh dục.
D. Thường đáp ứng tốt với Metronidazole
E. Tất cả đều đúng.
28. Các triệu chứng ngoài tiêu hóa của bệnh Crohn:
A. Xương khớp: viêm khớp, viêm cột sống dính khớp, viêm khớp cùng chậu.
B. Da, niêm mạc: hồng ban dạng cánh bướm.
C. Mắt: viêm dây thần kinh thị giác.
D. Gan mật: xơ gan.
E. Tất cả đúng.
29. Các xét nghiệm thường làm trong bệnh Crohn:
A. Cấy phân và xét nghiệm ký sinh trùng để loại trừ đi chảy nhiễm khuẩn.
B. Thiếu máu hỗn hợp.
C. Các xét nghiệm đặc thù cho hội chứng kém hấp thu.
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng.
30. Nội soi trong bệnh Crohn:
A. Đánh giá mức độ lan rộng của thương tổn.
B. Thương tổn nông như sung huyết, phù nề niêm mạc, loét aptơ hoặc loét dọc.
C. Thương tổn tiến triển sâu như loét sâu, sẹo xơ (sẹo ổ loét, giả polyp, hẹp…).
D.Giữa các niêm mạc bệnh lý có các khoảng lành.
E. Tất cả đều đúng.
31. Phòng tái phát sau mổ ở bệnh Crohn:
A. Mesalazine 1 g/ngày.
B. Mesalazine 2-3 g/ngày.
C. Prednisolon 2 mg/kg/ngày.
D. Prednisolon 1 mg/kg/ngày.
E. Không có câu nào đúng
32. Giải phẫu bệnh viêm đại trực tràng chảy máu
A. Chủ yếu ở trực tràng.
B. Chủ yếu là thương tổn toàn bộ đại tràng.
C. Viêm trực tràng 10%.
D. Viêm đại trực tràng xích ma 90%.
E. Có các khoảng niêm mạc lành gián đoạn.
33. Viêm trực tràng-đại tràng xích ma thể nhẹ và vừa:
A. Ðại tiện nhầy máu nhiều, có khi không có phân, kèm mót rặn, có thể có táo bón.
B. Toàn trạng: ít thay đổi và khám thực thể không phát hiện được gì.
C. Thăm trực tràng: có thể thấy niêm mạc dạng lát đá và có máu dính găng.
D. Thể này không có biến đổi về sinh học.
E. Tất cả đúng.
34. Chẩn đoán viêm trực tràng-đại tràng xích ma thể nhẹ và vừa:
A. Cấy phân, xét nghiệm ký sinh trùng cần làm trong các đợt tiến triển đầu tiên.
B. Soi đại tràng: thương tổn toàn bộ khung đại tràng.
C. Niêm mạc đỏ, dạng lát đá, chảy máu tự nhiên hoặc khi tiếp xúc.
D. Sinh thiết niêm mạc bệnh toàn bộ khung đại tràng.
E. A, C đúng.
35. Viêm đại trực tràng chảy máu:
A. Có vai trò của các yếu tố di truyền.
B. Sự hoạt hóa hệ thống miễn dịch có vai trò quan trọng.
C. Chủ yếu là vai trò của yếu tố nhiễm khuẩn.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.
36. Thể nặng của viêm đại trực tràng chảy máu:
A. Ðại tiện ra máu nhiều, kèm đau quặn bụng dữ dội, sốt, gầy sút, da tái, tim nhanh và thường có nhiều biểu hiện ngoài tiêu hóa.
B. Khám thấy đau lan tỏa cả bụng.
C. Thăm trực tràng có nhiều ổ loét.
D. A, B đúng.
E. A, B, C đúng.
37. Các biểu hiện ngoài da của viêm đại trực tràng chảy máu:
A. Đau hoặc viêm khớp, ảnh hưởng chủ yếu các khớp nhỏ đầu chi .
B. Thường gặp hồng ban dạng nút ở da, có thể có viêm da mủ hoặc loét áp tơ ở miệng.
C. Mắt: đục thủy tinh thể.
D. Các thương tổn khớp, mắt và da thường tiến triển trước các thương tổn ở ruột.
E. Tất cả đều sai.
38. Tiến triển và biến chứng của bệnh viêm đại trực tràng chảy máu:
A. Tiến triển thành từng đợt, giữa các đợt có các đợt lui bệnh, không có triệu chứng.
B. Giãn đại tràng, hay đại tràng lớn thường gặp trong các đợt tiến triển nhẹ.
C. Thủng thường dễ phát hiện khi dùng corticoide.
D. Xuất huyết khu trú.
E. Nguy cơ ung thư biểu mô đại tràng tăng lên trong trường hợp viêm trực tràng.
39. Điều trị nội khoa viêm đại trực tràng chảy mảu
A. Chủ yếu dựa vào thuốc kháng viêm dùng trong 1 tuần.
B. Salazosulfapyridine dùng trong các thể nhẹ hoặc dùng điều trị duy trì.
C. Corticoide dùng trong các đợt tiến triển vừa hoặc nặng.
D. Dùng nhiều chất xơ trong các đợt tiến triển.
E. B, C đúng.
40. Trong viêm đại trực tràng chảy máu, điều trị ngoại khoa chỉ định trong các trường hợp
A. Các đợt tiến triển nặng, sau thất bại của một đợt điều trị nội khoa mạnh và ngắn.
B. Biến chứng thủng hoặc xuất huyết lan tỏa.
C. Trong trường hợp ung thư hoặc loạn sản nặng.
D. Trong các thể mạn tính liên tục không đáp ứng điều trị nội khoa gây suy kiệt.
E. Tất cả đều đúng.
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC
