Trắc Nghiệm Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Trắc Nghiệm Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Câu hỏi trắc nghiệm Acid Amin của test hóa sinh về acid amin, protein y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

G01-Phần 1: Trắc Nghiệm Acid Amin

Chúc các bạn may mắn!


Phần 2: Trắc Nghiệm Protein

Xem thêm: Tổng hợp 3 phần của Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Đề Bài Trắc Nghiệm Acid Amin – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Trắc Nghiệm Acid Amin Phần 1

[G01.0001] Chuyển hóa của acid amin ( chọn các câu đúng)
A. Histidin tạo alpha-cetoglutarat
B. Valin tạo acetyl CoA
C. Tryptophan tạo oxalo acetat
D. Methionin tạo succinyl CoA
[G01.0002] Liên kết trong cấu trúc bậc 4 của protein là? ( chọn các câu đúng)
A. Ion
B. Disulfua
C. Tương tác kỵ nước
D. Hydro
[G01.0003] Pepsin thủy phân đặc hiệu liên kết của các acid amin có đặc điểm nào? ( chọn các câu đúng)
A. Acid amin mạch thẳng
B. Acid amin nhân thơm
C. Acid amin acid
D. Acid amin kiềm
[G01.0004] Acid amin cần thiết cho cơ thể trẻ em? ( chọn các câu đúng)
A. Methionin
B. Valin
C. Tryptophan
D. Histidin
[G01.0005] Chu trình ure cần bao nhiêu ATP?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
[G01.0006] Enzym hemoxygenase xúc tác phản ứng mở vòng hem có Coenzym là gì?
A. NADP+
B. NADPH.H+
C. NAD+
D. NADH.H+
[G01.0007] Bệnh lý Porphyria là do?
A. Thiếu hụt enzym trong thoái hóa hem.
B. Thiếu hụt enzym trong tổng hợp hem.
C. Thiếu hụt enzyme trong thoái hóa globin.
D. Thiếu hụt enzyme trong tổng hợp globin.
[G01.0008] Bênh lý HbS do bất thường nào?
A. Thay thế 1 acid amin chuỗi β6: Glu -> Val.
B. Thay thế 1 acid amin chuôi β6: Val -> Glu.
C. Thay thế 1 acid amin chuôi β6: Glu -> Lys.
D. Thay thế 1 acid amin chuôi β26: Glu -> Val.
[G01.0009] Điều hòa quá trình tổng hợp hem do điều hòa enzyme nào?
A. ALA dehydratse
B. Alanin synthase
C. ALA synthetase
D. ALA synthase
[G01.0010] Sự tạo thành creatin gôm những acid amin nào?
A. Gly, Arg, Met
B. Gly, Asn, Met
C. Gln, Arg, Met
D. Gln, Asn, Met

Trắc Nghiệm Acid Amin Phần 2

[G01.0011] Cấu tạo của glutathion?
A. Gly-Cys-Glu
B. Glu-Cys-Gln
C. Glu-Cys-Gly
D. Gln-Cys-Glu
[G01.0012] Chất nào sau đâu không chuyển thành pyruvat?
A. Asp và Asn chuyển thành oxaloacetat
B. Ala
C. Thr
D. Tryp
[G01.0013] Enzyme khử amin các amin họat tính sinh học là
A. MIT và DIT
B. MAO và COMT
C. MAO và DAO
D. DAO và COMT
[G01.0014] Phản ứng nào trong chu trình ure xảy ra trong ty thể
A. (1) và (5).
B. (1) và (2).
C. (1), (2), (5).
D. Cả chu trình.
[G01.0015] Enzyme phản ứng số (4) chu trình ure tạo ra chất rời khỏi chu trình là?
A. Arginin.
B. Aspartate.
C. Fumarate.
D. Ure.
[G01.0016] Enzyme xúc tác phản ứng (1) chu trình ure là:
A. Carbamoylphosphate synthase.
B. Carbamoyl phosphate synthetase.
C. Carbamoylphosphate synthase I.
D. Carbamoylphosphate synthetase I.
[G01.0017] Cấu trúc bậc 2 của protein là?
A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các acid amin
B. Sự xoắn một cách đều đặn, hoặc gấp nếp có chu kỳ
C. Cấu trúc không gian 3 chiều
D. Sự sắp xếp tương hỗ của của các chuỗi polypeptid.
[G01.0018] Hb bị oxy hóa bởi nitrat, clorat, ferricuanua tạo thành?
A. Muối Hb
B. MetHb
C. Biến đổi hóa học
D. Tất cả đều đúng
[G01.0019] Vàng da do tắc mật ( chọn các đáp án đúng)
A. Bilirubin không có trong nước tiểu.
B. Stercobilin trong phân tăng.
C. Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu.
D. Bilirubin có trong nước tiểu.
[G01.0020] Chymotripsin thủy phân liên kết của các a.a thuộc loại nào
A. Acid pepsin
B. Kiềm trypsin
C. Trung tính
D. Nhỏ estalase

Trắc Nghiệm Acid Amin Phần 3

[G01.0021] Một bệnh nhân đến khám với biểu hiện mệt mỏi, công thức máu cho thấy thiếu máu hồng cầu to, ưu sắc. Nguyên nhân nào gây thiếu máu?
A. Ngộ độc chì
B. Thiếu folat hồng cầu to
C. Bệnh hồng cầu hình cầu di truyền
D. Thiếu máu bất sản tủy hồng cầu bình thường
[G01.0022] Một người đàn ông 42 tuổi đến khám vì mệt mỏi, da xanh và khó thở khi hoạt động thể lực. Công thức máu cho thấy thiếu máu hồng cầu to, ưu sắc; tăng bạch cầu đa nhân trung tính và nồng độ folate bình thường. Bệnh nhân đang điều trị GERD bằng omeprazole 3 năm. Một phương pháp điều trị cho bệnh nhân này là gì?
A. Tiêm bổ sung B6.
B. Tiêm bổ sung yếu tố nội.
C. Tiêm bổ sung B12.
D. Uống bổ sung folic acid.
[G01.0023] Một trẻ sơ sinh có biểu hiện lúc mới sinh hoàn toàn bình thường, bắt đầu xuất hiện mệt mỏi, hạ nhiệt độ, và khó thở trong vòng 24h. Xét nghiệm máu cho thấy nồng độ ammonia và citruline tăng, nồng độ ure thấp. Enzyme nào có thể bị tổn thương ở trẻ này?
A. Carbamoyl phosphate synthetase I.
B. Ornithine transcarbamoylase.
C. Argininosuccinate synthetase.
D. Argininosuccinate lyase.
[G01.0024] Một người đàn ông 45 tuổi lo lắng về nguy cơ nhồi máu cơ tim, đặc biệt khi người anh trai bị nhồi máu cơ tim ở độ tuổi 46. Bác sĩ cho làm xét nghiệm HbA1c, bộ mỡ và nồng độ homocystein. Nồng độ homocystein cao có thể liên quan đến sự giảm của vitamin nào sau đây?
A. B3
B. B12
C. C
D. E
[G01.0025] Một người đàn ông 45 tuổi lo lắng về nguy cơ nhồi máu cơ tim, đặc biệt khi người anh trai bị nhồi máu cơ tim ở độ tuổi 46. Bác sĩ cho làm xét nghiệm HbA1c, bộ mỡ và nồng độ homocystein. Sự giảm chuyển hóa của amino acid nào sau đây dẫn đến tăng homocystein trong máu?
A. Ala
B. Met
C. Phe
D. Glu
[G01.0026] Có bao nhiêu acid amin cần thiết với người, là những loại nào?
A. 8: Met, Val, Ser, Trp, Gly, Glu, Gln, Thr
B. 8:Met, Val, Trp, Ile, Phe, Thr, Leu, Lys
C. 8: Met, Val, Trp, Gly, Glu, Leu, Lyn
D. 8: Met, Thr, Trp, Gly, Ser, Val, Phe, Lys
[G01.0027] Acid amin có không được dự trữ?
A. Đúng
B. Sai
[G01.0028] Thoái hóa acid amin bằng cách tách nhóm amin và khung carbon, khung carbon được biến đổi thàn hợp chất nào?
A. Acetyl- CoA, aceto-acetyl-CoA
B. Pyruvat
C. Chất trung gian của chu trình acid citric
D. Tất cả đều đúng
[G01.0029] Nhóm amin của acid amin sẽ thoái hóa theo con đường nào ?
A. Chu trình citric
B. Chi trình ure
C. Tổng hợp acid amin mới
D. Tất cả đều đúng
[G01.0030] Ở pH của dạdày , protein bị phá hủy tới cấu trúc bậc mấy?
A. 3
B. 2
C. 1
D. Không bị phá hủy ở dạ dày mà ở ruột non

Trắc Nghiệm Acid Amin Phần 4

[G01.0031] Pepsin thủy phân đặc hiệu liên kết của các acid amin có đặc điểm nào?
A. Acid amin mạch thẳng
B. Acid amin nhân thơm
C. Acid amin acid
D. Acid amin nhân thơm và Acid amin acid đúng
[G01.0032] Tripsin thủy phân liên kết cảu các acid amin thuộc loại nào?
A. Acid amin acid
B. Acid amin kiềm
C. Acid amin trung tính
D. Acid amin có nhỏ
[G01.0033] Chymotripsin thủy phân liên kết của các a.a thuộc loại nào
A. Acid amin acid
B. Kiềm
C. Trung tính
D. Nhỏ
[G01.0034] Carboxypeptidase thủy phân liên kết a.a thuộc loại nào?
A. Loại acid amin đầu N tận
B. Loại acid min đầu C tận
C. Acid amin có nhân thơm
D. Tất cả
[G01.0036] Aminopeptídase thủy phân acid amin thuộc loại nào?
A. Loại acid amin đầu N tận
B. Loại acid amin đầu C tận
C. Loại acid amin có nhân thơm
D. Tất cả
[G01.0037] Protein đổi mới chiếm bao nhiêu phần trăm protein toàn phần hàng ngày?
A. 1-2%
B. 2-3%
C. 2-4%
D. 0.5%
[G01.0038] Sự đổi mới protein xảy ra tại tế bào nơi chúng tồn tại, vậy protein huyết tương thaoí hóa ở đâu?
A. Không thoái hóa
B. Vào tế bào mô cơ thể thoái hóa
C. Vào gan để thoái hóa
D. Thoái hóa tại huyết tương
[G01.0039] Sự thoái hóa protein xảy ra ở đâu trong tế bào?
A. Ty thể
B. Lysosome
C. Lưới nội chất có hạt
D. Lưới nội chất không hạt
[G01.0040] Tìm ý sai khi nói về Ubiquitin ( UB)
A. UB là một protein có 76 acid amin
B. Có vai trò thoái hóa protein nội bào
C. Tìm thấy ở cả tế bào nhân xơ và nhân thực
D. Sự xuất hiện UB đồng nghĩa với việc có thoái hoái protein nội bào

Trắc Nghiệm Acid Amin Phần 5

[G01.0041] Tên enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi amin là gì, thuộc nhóm enzym nào ?
A. Gluatamat dehydrogenase, oxy hoa-khử
B. Transaminase, Vận chuyển nhóm:
C. Glutamat synthetase: Tổng hợp
D. Catalase oxy hóa-khử
[G01.0042] Enzym xúc tác cho phản ứng oxy hóa các acid amin thông thường theo phản ứng này là:
Acid amin + enzym……+ FMN => acid αImin (FMNH2)=> Thủy phân tự phát=>α –cetonic + NH4+
A. Glutamat synthetase
B. Glutamat dehydrogenase
C. Catalase
D. L acid amin oxidase
[G01.0043] Enzym và Coenzym của phản ứng khử amin oxyhóa glutamat là gì?
A. Glutamat sythetase, FMN
B. Glutamat dehydrogenase, FMN
C. Glutamat synthetase , NADP+
D. Glutamat dehydrogenase , NADP+
[G01.0044] Trong phản ứng khử amin oxy hóa acid amin, phản ứng nào sinh H2O2
A. Phản ứng khử amin oxy hóa dưới xúc tác ez L acid amin oxidase
B. Phản ứng khử amin oxy hóa Glutamat
C. Không có phản ứng nào sinh H2O2
D. Tất cả đều sai
[G01.0045] NH4+ sinh ra trong phản ứng khử amin oxyhóa sẽ đi đâu, chọn đáp án sai
A. NH4+ sẽ gắn vào glutamat tạo glutamin chuyển đến gan và tận
B. Tại thận Glutamin thủy phân tạo NH4+
C. Tại gan Glutamin vào tổn hợp acid amin
D. Tại gan NH4 vào chu trình Ure
[G01.0046] Tên enzym xúc tác cho phản ứng gắn NH4+ vào Glutamat?
A. Glutamat dehydrogenase
B. Glutamat synthetase
C. Glutamat synthase
D. Glutamat oxidase
[G01.0047] Hợp chất trung gian trong quá trình gắn NH4+ vào glutamat là gì?
A. α glutamyl phosphat
B. β glutamyl phosphat
C. γ glutamyl phosphat
D. Tất cả
[G01.0048] Glutamin thủy phân ở Thận nhờ enzym nào?
A. Glutamin hydroxylase
B. Glutaminase
C. Glutamin lyase
D. Glutamin transferase
[G01.0049] Chỉ ra ý sai trong nguyên liệu của chu trình urê?
A. 1NH4 + 1 Asp,
B. 2 ATP, 1 Ornitin
C. 5 enzym
D. 1 C lấy từ CO2 dưới dạng HCO3-
[G01.0050] Sơ lược về chu trình Ure chọn câu SAI
A. Gồn 3 bước, bước 1 có 2 phản ứng, bước 2 có 4 phản ứng, bước 3 có 1 phản ưngs
B. Gồm 2 bước: buóc 1 có 1 phản ứng, bước 2 có 4 phản ưungs
C. Gồm 5 bước với 5 phản ứng
D. Gồm 6 bước với 6 phản ứng

Trắc Nghiệm Acid Amin Phần 6

[G01.0051] Bước 1 của chu trình urê tạo carbamylphosphat có enzym xúc tác là gì thuộc nhóm nào?
A. Carbamyl dehydrogenase. Oxyhóa-khử
B. Carbamyl transfferase I, vận chuyển
C. Carbamyl synthetase I, tổng hợp
D. Carbamyl synthase I, phân cắt
[G01.0052] Hoàn thành phản ứng bước 1 chu trình ure:
HCO3- + NH4+ + 2ATP =>……….. + 2ADP
A. H2N-COO ¬ (P)
B. H2N- CH2-COO¬ (P)
C. H2N-CH(CH2)-COO¬ (P)
D. H2N-CH(NH3+)-COO¬ (P)
[G01.0053] Sản phân của phản ứng 1 bước 2 trong chu trình urê là gì?
A. Arginosuccinat
B. Citrulin
C. Arginin
D. Fumarat
[G01.0054] Tên enzym xúc tác cho phản ứng 1 , bước 2 chu trình Ure?
A. Carbamylphosphat synthetase I
B. Ornitin carbamyl transferase
C. Argino scucinat lyase
D. Arginase
[G01.0055] Tên enzym xúc tác cho phản ứng 2 , bước 2 chu trình ure là?
A. Carbamylphosphat synthetase I
B. Ornitin carbamyl transferase
C. Argino scucinat synthetase
D. Arginase
[G01.0056] Sắp xếp tên 4 enzym theo thứ tự phản ứng 1,2,3,4 của bước 2 chu trình ure:
(1) Ornitin carbamyl transferase
(2) Arginase
(3) Argini succinat lyase
(4) Argino succinat synthetase
A. (1)=>(2)=>(3)=>(4)
B. (1)=>(4)=>(2)=>(3)
C. (1)=>(4)=>(3)=>(2)
D. (1)=>(3)=>(2)=>(4)
[G01.0057] Phản ứng thứ 4, bước 2 chu trình Ure, Ure được tạo ra từ sản phẩm nào của bước 3
A. Fumarat
B. Citrulin
C. Arginin
D. Arginosuccinat
[G01.0058] Sự bài tiết nitơ dưới dạng ure từ NH4+ tiêu tổn bao nhiêu năng lượng của thoái hóa acid amin
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
[G01.0059] Điều hòa chu trình Ure ở phản ứng?
A. Bước 1
B. Bước 2 phản ứng 1
C. Bước 2, phản ứng 2
D. Bước 2 , phản ứng 4
[G01.0060] N-acetyl glutamat hoạt hóa enzym nào trong chu trình ure?
A. Carbamylphosphat synthetase I
B. Ornitin carbamyl transferase
C. Argino scucinat synthetase
D. Arginase

Trắc Nghiệm Acid Amin Phần 7

[G01.0061] Chuyển hóa khung carbon acid amin thành pyruvat có bao nhiêu acid amin
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
[G01.0062] Chuyển hóa khung carbon a.a thành oxaloacetat có mấy a,a?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
[G01.0063] Có bao nhiêu acid amin khi chuyển hóa khung carbon tạo α-cetoglutarat?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
[G01.0064] Có bao nhiêu acid amin khi chuyển hóa khung carbon tạo succinyl –CoA?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
[G01.0065] Có bao nhiêu acid amin biến đổi thành acetyl-CoA và acetoacetyl CoA
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
[G01.0066] Khi nói về số phận của các sản phẩm thoái hóa khung carbon của acid amin
A. Tất cả sản phẩm đều có thể đi vào chu trình acid citric và thoái hóa đến CO2 và H2O
B. Một số có thể tổng hợp đường glucose
C. Tạo thể cetonic
D. Tất cả đều đúng
[G01.0067] Có bao nhiều acid amin sinh đường?
A. 6
B. 10
C. 14
D. 16
[G01.0068] Có bao nhiêu acid amin sinh ceton?
A. 6
B. 10
C. 14
D. 16
[G01.0069] Họ những acid amin có 3 C sẽ biến đổi thành hợp chất gì?
A. Pyruvat
B. α-cetoglutarat
C. Oxaloacetat
D. Tất cả
[G01.0070] Họ những acid amin 4C sẽ biến đổi thành
A. Pyruvat
B. α-cetoglutarat
C. Oxaloacetat
D. Tất cả

Trắc Nghiệm Acid Amin Phần 8

[G01.0071] Họ những acid amin 5C sẽ biến đổi thành
A. Pyruvat
B. α-cetoglutarat
C. Oxaloacetat
D. Tất cả
[G01.0072] Các acid amin mạch nhánh sẽ biến đổi thành
A. Pyruvat
B. α-cetoglutarat
C. Oxaloacetat
D. Acetyl CoA và acetoacetat
[G01.0073] Acid amin nào sẽ thoái hóa thành fumarat và acetoacetat?
A. Phe, Ala
B. Ser, Tyr
C. Trp, Phe
D. Phe, Tyr
[G01.0074] Quá trình tạo thành NH4+ từ N2, nitrit , nitrat của vi sinh vật và thực vật bậc cao cần bao nhiêu ATP
A. N2+ 10H+ + 8e- + ….ATP=> 2 NH4+ …ADP +…Pi + H2
B. 12
C. 14
D. 16
[G01.0075] Sự vận chuyển NH4+ và hợp chất sinh học qua con đường nào?
A. Tạo glutamin
B. Tạo Glutamat
C. Tạo acetyl-CoA
D. Tạo glutamin và Tạo Glutamat
[G01.0076] Khi vận chuyển NH4+ vào hợp chất sinh học theo con đường glutamat ở vi khuẩn và động vật có enzym
A. Vi khuẩn: glutamat dehydrogenase/ Đvật: Glutamat synthetase
B. Vi khuẩn : glutamat synthetase/ Đvạt: Glutâmt dehydrogenase
C. Vi khuẩn và và đọng vật cùng dùng glutamat synthetase
D. Vi khuẩn và động vật cùng dung glutamat dehydrogenase
[G01.0077] Purin và pyrimidin được tổng hợp từ acid amin nào?
A. Phe, Tyr
B. Gly, Asp. Trp
C. Gly, Trp, Thr, Ser
D. Gly, Ser, Asp, Gln
[G01.0078] Hormon T3-T4 tạo nên từ acid amin nào
A. Phe, Arg
B. His, Trp
C. Phe, Tyr
D. Ser, tyr
[G01.0079] Creatin được tổng hợp từ acid amin nào?
A. Arg, Gly, Ser
B. Gly, Trp, Met
C. Gly, Arg, Met
D. Gly, Met, Ser
[G01.0080] Catecholamin tạo nên từ acid amin nào?
A. Tyr
B. Phe
C. Trp
D. Asp

Trắc Nghiệm Acid Amin Phần 9

[G01.0081] Glutathion tạo nên từ acid amin nào?
A. γ-Glu-Met-Gly
B. γ- Glu- Cys-Ala
C. γ-Met-Gly- Cys
D. γ- Gly- Cys-Ala
[G01.0082] Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có:
A. Một nhóm -NH2, một nhóm –COOH
B. Nhóm -NH2, nhóm –COOH
C. Nhóm =NH, nhóm -COOH
D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO
[G01.0083] Acid amin trung tính là những acid amin có:
A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm –COOH
B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Không có các nhóm -NH2 và -COOH
[G01.0084] Acid amin acid là những acid amin:
A. Gốc R có một nhóm -NH2
B. Gốc R có một nhóm -OH
C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
[G01.0085] Acid amin base là những acid amin:
A. Tác dụng được với các acid, không tác dụng với base
B. Chỉ có nhóm -NH2, không có nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm –COOH
[G01.0086] Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính:
A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu
B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys
C. Phe, Trp, Pro, His, Thr
D. Gly, Val, Leu, Ile, Cys
[G01.0087] Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng:
A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe
B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro
C. Phe, Trp, His, Pro, Met
D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr
[G01.0088] Acid amin có thể:
1. Phản ứng chỉ với acid
2. Phản ứng chỉ với base
3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base
4. Tác dụng với Ninhydrin
5. Cho phản ứng Molisch
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 4, 5
[G01.0089] Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được:
A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro
D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
[G01.0090] Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:
1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este
3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro
5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 1, 4, 5

Trắc Nghiệm Acid Amin Phần 10

[G01.0091] Acid amin acid và amid của chúng là:
A. Asp, Asn, Arg, Lys
B. Asp, Glu, Gln, Pro
C. Asp, Asn, Glu, Gln
D. Trp, Phe, His, Tyr
[G01.0092] Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành:
1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000
2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000
4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
5. Peptid và protein
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 2, 3,5
[G01.0093] Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:
A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion
B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion
C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion
D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este
[G01.0094] Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được:
A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp
B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met
C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys
D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser
[G01.0095] Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin:
1. Có coenzym là pyridoxal phosphate
2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat
3. Có coenzym là NAD+
4. Được gọi với tên chung là: Transaminase
5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 1, 4
[G01.0096] Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về:
A. Thận
B. Gan
C. Tim
D. Đường tiêu hóa
[G01.0097] Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong:
A. Rối loạn chuyển hóa Glucid
B. Một số bệnh về gan
C. Một số bệnh về tim
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu
[G01.0098] Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm:
1. Amin
2. Acid α cetonic
3. NH3
4. Acid carboxylic
5. Aldehyd
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 4, 5
[G01.0099] NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng:
A. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin
B. Kết hợp với acid aspartic tạo asparagin
C. Muối amonium
D. Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl phosphat
[G01.0100] Glutamin tới gan được:
A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê
B. Kết hợp với urê tạo hợp chất không độc
C. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật
D. Phân hủy thành carbamyl phosphat, tổng hợp urê

Trắc Nghiệm Acid Amin Phần 11

[G01.0101] Glutamin tới thận:
A. Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+
B. Phân hủy thành urê
C. Phân hủy thành carbamyl phosphat
D. Phân hủy thành NH3, tổng hợp urê và đào thải ra ngoài theo nước tiểu
[G01.0102] Histamin:
1. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin
2. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin
3. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẫn ngứa
4. Là sản phẩm khử amin oxy hóa của Histidin
5. Là một amin có gốc R đóng vòng
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 5
D. 1, 3, 5
[G01.0103] GOT là viết tắt của enzym mang tên:
A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase
B. Glutamat Ornithin Transaminase
C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase
D. Glutamin Ornithin Transaminase
[G01.0104] GOT xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi hydro
B. Trao đổi nhóm amin
C. Trao đổi nhóm carboxyl
D. Trao đổi nhóm imin
[G01.0105] GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:
A. Alanin + α- Cetoglutarat <--> Pyruvat + Glutamat
B. Alanin + Oxaloacetat <--> Pyruvat + Aspartat
C. Aspartat + α- Cetoglutarat <--> Oxaloacetat + Glutamat
D. Glutamat + Phenylpyruvat <--> α- Cetoglutarat + Phenylalanin
[G01.0106] Các enzym sau có mặt trong chu trình urê:
A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Aconitase, Arginase.
B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase, Fumarase, Arginosuccinase, Arginase.
C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
[G01.0107] Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin:
A. Arginin, Glycin, Cystein
B. Arginin, Glycin, Methionin
C. Arginin, Valin, Methionin
D. Arginin, A. glutamic, Methionin
[G01.0108] Glutathion là 1 peptid:
A. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá
B. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử
C. Được tạo nên từ 3 axit amin
D. Tất cả đều đúng
[G01.0109] Bệnh bạch tạng là do thiếu:
A. Cystein
B. Methionin
C. Melanin
D. Phenylalanin
[G01.0110] Serotonin được tổng hợp từ:
A. Tyrosin
B. Tryptophan
C. Cystein
D. Methionin

Trắc Nghiệm Acid Amin Phần 12

[G01.0111] Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Tyrosin niệu
B. Homocystein niệu
C. Alcapton niệu
D. Phenylceton niệu
[G01.0112] Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm -SH:
1. Threonin
2. Cystin
3. Lysin
4. Cystein
5. Methionin
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 2, 3, 5
D. 2, 4, 5
[G01.0113] Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm:
A. Leucin, Serin, Lysin, Histidin, Methionin
B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin
C. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin
D. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin
[G01.0114] Trong các protein sau, loại nào có cấu tạo là protein thuần:
1. Albumin
2. Mucoprotein
3. Keratin
4. Lipoprotein
5. Collagen
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 3, 5
D. 2, 4, 5
[G01.0115] Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là:
A. Phản ứng Ninhydrin
B. Phản ứng Molish
C. Phản ứng Biurê
D. Phản ứng thuỷ phân
[G01.0116] Trong các nhóm protein sau, loại nào có cấu tạo là protein tạp:
A. Collagen, Albumin, Lipoprotein, Keratin
B. Globulin, Albumin, Glucoprotein, Mucoprotein
C. Collagen, Lipoprotein, Globulin, Cromoprotein
D. Glucoprotein, Flavoprotein, Nucleoprotein, Lipoprotein
[G01.0117] Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm endopeptidase hoạt động:
1. Pepsin
2. Pepsinogen
3. Trypsinogen
4. Chymotrypsin
5. Carboxypeptidase
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2
B. 1, 3
C. 1, 4
D. 3, 4
[G01.0118] Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm exopeptidase:
1. Pepsinogen
2. Carboxypeptidase
3. Dipeptidase
4. Proteinase
5. Aminopeptidase
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 2, 3, 5
D. 2, 4, 5
[G01.0119] Các quá trình thoái hoá chung của acid amin là:
1. Khử hydro
2. Khử amin
3. Khử carboxyl
4. Trao đổi amin
5. Kết hợp nước
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 2, 4, 5
[G01.0120] a Amino Butyric Acid (G.A.B.A) là:
1. Sản phẩm khử amin của Acid glutamic
2. Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic
3. Có tác dung dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch
4. Chất có trong chất xám tế bào thần kinh, cần thiết cho hoạt động của neuron
5. Không có tác dung sinh học
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 4

Trắc Nghiệm Acid Amin Phần 13

[G01.0121] NH3 sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:
1. Được đào thải nguyên vẹn ra nước tiểu
2. Tham gia phản ứng amin hoá, kết hợp acid α-cetonic để tổng hợp lại acid amin
3. Ở gan được tổng hợp thành urê theo máu đến thận và thải ra nước tiểu
4. Tham gia phản ứng trao đổi amin
5. Ở thận NH3 được đào thải dưới dạng NH4+
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 4
D. 3, 4, 5
[G01.0122] Các chất sau có mặt trong chu trình urê:
A. Arginin, Ornitin, Aspartat , Citrulin
B. Carbamyl P , Oxaloacetat, Aspartat, Fumarat
C. Arginin, Succinat, Fumarat, Citrulin
D. Ornitin, Oxaloacetat, Aspartat, Glutamat
[G01.0123] Acid α-cetonic sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:
1. Kết hợp với NH3 để tổng hợp trở lại thành acid amin
2. Tham gia vào chu trình urê
3. Được sử dụng để tổng hợp glucose, glycogen
4. Kết hợp với Arginin để tạo thành Creatinin
5. Một số acid α-acetonic bị khử carboxyl để tạo thành acid béo
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 5
D. 3, 4, 5
[G01.0124] Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Glutathion:
A. Cystein, Methionin, Arginin
B. Glycin, Cystein, Glutamat
C. Arginin, Ornitin, Cystein
D. Cystin, Lysin, Glutamat
[G01.0125] Methionin tham gia vào quá trình tạo thành những sản phẩm sau:
1. Cystein
2. Glutathion
3. Taurin
4. Creatinin
5. Melanin
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 4, 5
[G01.0126] Bệnh bạch tạng là do thiếu enzym sau:
A. Phenylalanin hydroxylase
B. Tyrosin hydroxylase
C. Transaminase
D. Parahydroxy phenyl pyruvat hydroxylase
[G01.0127] Sản phẩm khử carboxyl của acid amin sẽ là:
1. Acid α-cetonic
2. Amin tương ứng
3. NH3
4. Một số chất có hoạt tính sinh học đặc biệt
5. Aldehyd
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 4
[G01.0128] Tốc độ chuyển hoá protid phụ thuộc vào các yếu tố sau:
A. Nhu cầu sinh tổng hợp protid của cơ thể
B. Tuỳ từng loại mô
C. Nhu cầu năng lượng cơ thể
D. Tất cả các câu trên đều đúng
[G01.0129] Protid có thể bị biến tính dưới tác dụng của những yếu tố sau:
A. Nhiệt độ
B. pH acid, base
C. Nồng độ muối
D. Tất cả các yếu tố trên
[G01.0130] Serotonin:
1. Được tổng hợp từ acid amin Tyrosin
2. Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan
3. Có tác dung tăng tính thấm thành mạch
4. Có tác dụng dẫn truyền thần kinh
5. Được đào thải ở nước tiểu
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 4

Trắc Nghiệm Acid Amin Phần 14

[G01.0131] Trong viêm gan siêu vi cấp tính, có sự thay đổi hoạt độ các enzym sau:
A. GOT tăng, GPT tăng, GOT > GPT
B. GOT tăng, GPT tăng, GPT > GOT
C. GOT và GPT tăng mức độ như nhau
D. GOT và GPT không tăng
[G01.0132] Dạng vận chuyển của NH3 trong máu là:
A. NH4+
B. Acid glutamic
C. Acid α-cetonic
D. Glutamin
[G01.0133] Trong nhiều quá trình tổng hợp các chất cần đến nhóm chức – CH3, nhóm chức này được cung cấp từ:
A. Arginin
B. Glutamin
C. Asparagin
D. Methionin
[G01.0134] Liên kết đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc 3 của protein là:
A. Liên kết peptid
B. Liên kết hydro
C. Liên kết disulfua
D. Liên kết ion
[G01.0135] Tất cả các acid amin đều có hoạt tính quang học
A. Đúng
B. Sai
[G01.0136] Trong thiên nhiên thường gặp loại D α-acid amin
A. Đúng
B. Sai
[G01.0137] Số đồng phân của acid amin = 2^(n + 1), trong đó n là số carbon bất đối
A. Đúng
B. Sai
[G01.0138] Liên kết hydro là liên kết giữa nhóm – COOH của acid amin này với nhóm – NH2 của acid amin kia bằng cách loại đi một phân tử H2O
A. Đúng
B. Sai
[G01.0139] Độ hoà tan của protein tăng cùng với sự tăng nhiệt độ
A. Đúng
B. Sai
[G01.0140] Ở trẻ sơ sinh, cấu tạo màng ruột trẻ không thể hấp thụ protein có trọng lượng phân tử tương đối lớn, ví dụ các Ig
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Acid Amin Phần 15

[G01.0141] So với Creatinin máu, Urê máu là xét nghiệm có giá trị đặc hiệu hơn để đánh giá chức năng thận
A. Đúng
B. Sai
[G01.0142] Pepsin, Trypsin, Chymotrypsin là các enzym hoạt động tốt ở môi trường acid của dịch dạ dày
A. Đúng
B. Sai
[G01.0143] Phản ứng Biurê là phản ứng dùng để nhận biết acid amin, peptid, protein
A. Đúng
B. Sai
[G01.0144] Acid amin cần thiết là những acid amin mà cơ thể tổng hợp được từ quá trình chuyển hoá của glucid, lipid
A. Đúng
B. Sai
[G01.0145] Acid amin là chất hữa cơ có:
A. Hai nhóm chức chính là carboxyl và nhóm amin cùng gắn với C (α)
B. Nhóm chức chính amin gắn với C (α) và carboxy gắn với C (n)
C. Hai nhóm chức chính cùng gắn với C(n)
D. Tất cả đều đúng
[G01.0146] Các acid amin ở dạng ion khi nào ?
A. pH = 7
B. pH= 7.34
C. pH=7.1
D. pH=5
[G01.0147] Aicid amin nào không có cấu trúc chung của acid amin?
A. Prolin
B. Tyr
C. Phe
D. Trp
[G01.0148] Carbon alpha trong acid amin là carbon nào ? T38
A. C(α) là carbon liên kết với cả 2 nhóm chức carboxyl và nhóm amin
B. C của nhóm COO-
C. C liên kết với nhóm amin
D. C liên kết với nhóm COO-
[G01.0149] Trong tự nhiêm có bao nhiêu acid amin thường gặp ?
A. 20
B. 22
C. 24
D. 18
[G01.0150] Các acid amin trong tự nhiên tồn tại ở dạng đồng phân quang học nào là chủ yếu?
A. L
B. D

Trắc Nghiệm Acid Amin Phần 16

[G01.0151] Đồng phân L của acid amin thì:
A. Nhóm chúc amin ở bên trái
B. Nhóm chứa COO- quay trái
C. Nhóm chứa amin quay phải
D. Nhóm chứa carboxyl quay phải
[G01.0152] Acid amin nào không có đồng phân quang học
A. Glycin
B. Aginin
C. Phenylalanin
D. Cystein
[G01.0153] Phân nhóm acid amin dựa vào đâu?
A. Dựa vào gốc R
B. Dựa vào gốc amin
C. Dựa vào gốc carboxyl
D. Tất cả đều đúng
[G01.0154] Theo cách 1 phân loại acid amin thành mấy nhóm , tên là gì ?
A. 5 nhóm : R không phân cực, R nhân thơm, R base , R phân cực, R acid
B. 4 nhóm: R không phân cực, R phân cực, R acid , R base
C. 2 nhóm: có nhánh và không có nhánh
D. Tất cả đều đúng
[G01.0155] Có mấy acid amin thuộc gốc R không phân cực? Kể tên các acid amin đó
A. 6 : Gly ( G), Ala (A), Val(V), Leu( L) , Ile(I) ,Pro (P) ) = GAVILP
B. 3: Phe, Tyr, Trp =FYW
C. 3: Arg, His, Lys= RHK
D. 6: Thr, Cys, Met, Asn, Gln, Ser= TCMNQS
[G01.0156] Có mấy acid amin thuộc nhóm R là nhân thơm? Là loại nào?
A. 6 : Gly ( G), Ala (A), Val(V), Leu( L) , Ile(I) ,Pro (P) ) = GAVILP
B. 3: Phe, Tyr, Trp =FYW
C. 3: Arg, His, Lys= RHK
D. 6: Thr, Cys, Met, Asn, Gln, Ser= TCMNQS
[G01.0157] Các acid amin thuộc gốc R base tích điện dương là?
A. 6 : Gly ( G), Ala (A), Val(V), Leu( L) , Ile(I) ,Pro (P) ) = GAVILP
B. 3: Phe, Tyr, Trp =FYW
C. 3: Arg, His, Lys= RHK
D. 6: Thr, Cys, Met, Asn, Gln, Ser= TCMNQS
[G01.0158] Các acid amin thuộc gốc R phân cực không tích điện ?
A. 6 : Gly ( G), Ala (A), Val(V), Leu( L) , Ile(I) ,Pro (P) ) = GAVILP
B. 3: Phe, Tyr, Trp =FYW
C. 3: Arg, His, Lys= RHK
D. 6: Thr, Cys, Met, Asn, Gln, Ser= TCMNQS
[G01.0159] Các acid có gốc T acid là?
A. 2: Asp ( D), Glu ( E)
B. 3: Thr (T), Gln(Q), Glu( E)
C. 4: Asn (N), Gln (Q). Glu ( E), Asp (D)
D. Tất cả đều đúng
[G01.0160] Phân loại theo cách thứ 2 của acid amin là ?
A. 2 nhóm: Mạch thẳng, mạch vòng
B. 2 nhóm: mạch thẳng và mạch nhánh
C. 2 nhóm: mạch nhánh và mạch vòng
D. Tất cả đều đúng

Trắc Nghiệm Acid Amin Phần 17

[G01.0161] Nhóm mạch thẳng có mấy dưới nhóm ?
A. 3 : acid amin trung tính, acid amin base, acid amin acid
B. 3: acid amin phân cực, acid amin không phân cực, acid amin trung tính
C. 4: acid amin phân cực, acid amin không phân cực, acid amin base, acid amin acid
D. Tất cả đều sai
[G01.0162] Acid amin không tham gia cấu tạo protein nhưng có vai trò quan trọng trong chuyển hóa acid amin ,protein là :
A. Ornitin
B. Citrulin
C. Histidin
D. Ornitin và Citrulin đúng
[G01.0163] Tính chất của acid amin là:
A. Dễ tan trong nước, ít tan trong alcol, không tan trong ete
B. Phản ứng với HNO2
C. Tác dụng với kiểm tạo muối, alcol tạo este
D. Tạo liên kết peptid, tính chất lưỡng tính
[G01.0164] pH môi trường lớn hơn pHi thì acid amin tích điện gì ? và ngược lại
A. Tích điện âm
B. Tích điện dương
C. Tích điện tùy theo nhiệt độ môi trường
D. Tất cả đều sai
[G01.0165] pHi là gì?
A. pH môi trường giúp acid amin không di chuyển
B. pH môi trường giúp acid amin trung hòa về điện hoặc lưỡng tính
C. pH =7
D. Tất cả đều đúng
[G01.0166] Muốn phân tích acid amin dựa và những tính chất nào của acid amin
A. Sự tích điện
B. Khả năng hấp thụ  sáng
C. Các phản ứng màu
D. Tất cả đều đúng
[G01.0167] Xác định pHi bằng phương pháp nào ?
A. Chuẩn độ
B. Hóa học
C. Sắc ký
D. Tất cả
[G01.0168] Phân tích acid amin bằng phương pháp nào?
A. Đo quang
B. Điện di
C. Sắc ký
D. Tất cả đều đúng
[G01.0169] Acid amin phản ứng với thuốc thử Ninhydrin ( phản ứng Ninhydrin ) cho màu gì?
A. Xanh
B. Đỏ
C. Vàng
D. Đỏ tím
[G01.0170] Arginin phản ứng với thuốc thử Naphtol, Natrihypoclorid (phản ứng Sakaguchi) cho màu gì?
A. Xanh
B. Đỏ
C. Vàng
D. Đỏ tím

Trắc Nghiệm Acid Amin Phần 18

[G01.0171] Cystein phản ưng với Natrinitroprosiat/NH2OH ( phản ứng nitroprosiat) cho màu gì ?
A. Xanh
B. Đỏ
C. Vàng
D. Đỏ tím
[G01.0172] Histydin phản ứng với acid diazo sulfanilic/kiềm  ( phản ứng Pauly) cho màu gì ?
A. xanh
B. Đỏ
C. Vàng
D. Đỏ tím
[G01.0173] Acid amin nào phản ứng với HNO2, đun sôi ( phản ứng xanhtoprotein) cho màu  Vàng?
A. Tyrosin
B. Tryptophan
C. Phenylalanin
D. Tất cả
[G01.0174] Acid amin nào phản ứng với acid glyosylic/H2SO4 36N ( phản ứng Adamkievicz) cho màu Đỏ tím?
A. Tyrosin
B. Tryptophan
C. Phenyl alanin
D. Tyrosin và Tryptophan
[G01.0175] Phương pháp chuẩn độ glycin để tính pHi được áp dụng cho nhóm nào?
A. Nhóm có gốc R không ion hóa
B. Gốc R ion hóa
C. Gốc R base
D. Gốc R acid
[G01.0176] Acid amin nào hấp thụ ánh sáng ở bước sóng 240 -280 nm?
A. Tryptophan
B. Tyrosin
C. Phenylalanin
D. Tất cả
[G01.0177] So ánh khả năng hấp thụ ánh sáng của Trp, Tyr và Phe?
A. Trp gấp 4 lần Tyr và Phe
B. Trp gấp 3 lần Tyr và Phe
C. Trp gấp 6 lần Tyr và Phe
D. Trp gấp 2 lần Tyr và Phe
[G01.0178] Sự hấp thụ tối đa của Trp và Tyr ở bước sóng nào ?
A. 280 nm
B. 250nm
C. 260nm
D. 240 nm
[G01.0179] Mục đích của phương pháp sắc ký là?
A. Tách acid amin khỏi hỗn hợp
B. Định lượng acid amin
C. Nhận biết acid amin
D. Tất cả

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one