Trắc Nghiệm Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein
Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
G01-Phần 2: Trắc Nghiệm Protein
Nộp Bài Thi
0 trong số 85 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 85 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 85
1. Câu hỏi:
[G01.0180] Brakinin huyết tương bò có mấy acid amin và có vai trò gì?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 85
2. Câu hỏi:
[G01.0181] Chất P có bao nhiêu acid amin và có vai trò gì?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 85
3. Câu hỏi:
[G01.0182] pHi của peptid là gì?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 85
4. Câu hỏi:
[G01.0183] Thủy phân peptid bằng cách nào?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 85
5. Câu hỏi:
[G01.0184] Protein là gì?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 85
6. Câu hỏi:
[G01.0185] Theo cấu tạo, protein được chia thành những loại nào?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 85
7. Câu hỏi:
[G01.0186] Theo hình dạng protein được chia thành mấy loại ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 85
8. Câu hỏi:
[G01.0187] Protein thuần là gi?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 85
9. Câu hỏi:
[G01.0188] Các protein nào dưới đây là protein thuần?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 85
10. Câu hỏi:
[G01.0189] Thế nào là protein cầu?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 85
11. Câu hỏi:
[G01.0190] Những protein nào dưới đây thuộc loại protêin cầu ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 85
12. Câu hỏi:
[G01.0191] Kể tên các liên kết hóa học trong phân tử protein?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 85
13. Câu hỏi:
[G01.0192] Liên kết hydro trong protein của được tạo ra như thế nào?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 85
14. Câu hỏi:
[G01.0193] Phương pháp nghiên cứu cấu trúc bậc 1 của protein là T44
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 85
15. Câu hỏi:
[G01.0194] Insulin có bao nhiêu acid amin và phân thành 2 chuỗi A và B như thế nào?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 85
16. Câu hỏi:
[G01.0195] Insulin ở các loài khác như có vị trí acid amin ở vị trí nào khác nhau?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 85
17. Câu hỏi:
[G01.0196] Giữa chuỗi A và B của phân tử insulin có liên kết gì ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 85
18. Câu hỏi:
[G01.0197] Phương pháp nghiên cứu cấu trúc bậc 2 của protein là ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 85
19. Câu hỏi:
[G01.0198] Liên kết quyết định trong cấu trúc bậc 2 của protein là ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 85
20. Câu hỏi:
[G01.0199] Cấu trúc bậc 2 của protein là?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 85
21. Câu hỏi:
[G01.0200] Cấu trúc xoắn α của protein bậc 2 nhờ liên kết nào?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 85
22. Câu hỏi:
[G01.0201] Một vòng xoắn 3600 của protein bậc 2 trong cấu trúc xoắn α có bao nhiêu gốc acid amin?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 85
23. Câu hỏi:
[G01.0202] Liên kết hydro trong 1 vòng xoắn α của protein bậc 2 được hình thành như thế nào ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 85
24. Câu hỏi:
[G01.0203] Cấu trúc xoắn phải hay xoắn trái α ổn định hơn
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 85
25. Câu hỏi:
[G01.0204] Cấu trúc gấp nếp β trong protein bậc 2 do liên kết nào tạo nên?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 85
26. Câu hỏi:
[G01.0205] Phương pháp nghiên cứu cấu trúc bậc 3 của protein là
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 85
27. Câu hỏi:
[G01.0206] Liên kết làm nên cấu trúc bậc 3 là
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 85
28. Câu hỏi:
[G01.0207] Những protein nào dưới đây thuộc cấu trúc bậc 3
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 85
29. Câu hỏi:
[G01.0208] Liên kết trong cấu trúc bậc 4 của protein là?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 85
30. Câu hỏi:
[G01.0209] Phương pháp nghiên cứa cấu trúc bậc 4 của Protein là ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 85
31. Câu hỏi:
[G01.0210] Protein nào dưới đây có cấu trúc bậc 4?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 85
32. Câu hỏi:
[G01.0211] Protein có tính base khi nào ? và ngược lại
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 85
33. Câu hỏi:
[G01.0212] Sự tích điện của protein phụ thuộc vào
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 85
34. Câu hỏi:
[G01.0213] pHi của protein là ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 85
35. Câu hỏi:
[G01.0214] Những kỹ thuật ứng dụng pHi để phân tích protein là T36
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 85
36. Câu hỏi:
[G01.0215] Protein có thể tan trong dung dịch nào dưới đây?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 85
37. Câu hỏi:
[G01.0216] Protein tan được là do?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 38 các trong số 85
38. Câu hỏi:
[G01.0217] Protein kết tủa khi nào ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 39 các trong số 85
39. Câu hỏi:
[G01.0218] Protein bị biến tính bởi các nguyên nhân sau , Trừ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 40 các trong số 85
40. Câu hỏi:
[G01.0219] Protein chức năng có nhiệm vụ nào sau đây , trừ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 41 các trong số 85
41. Câu hỏi:
[G01.0220] Protein cấu trúc có nhiệm vụ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 42 các trong số 85
42. Câu hỏi:
[G01.0221] Phương pháp được áp dụng nghiên cứu protein , trừ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 43 các trong số 85
43. Câu hỏi:
[G01.0222] Hemoglobin là ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 44 các trong số 85
44. Câu hỏi:
[G01.0223] Cấu tạo của Hemoglobin gồm
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 45 các trong số 85
45. Câu hỏi:
[G01.0224] Cấu tạo của Hem ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 46 các trong số 85
46. Câu hỏi:
[G01.0225] 2,3 DPG trong phân tử Hemoglobin được tạo ra từ đâu?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 47 các trong số 85
47. Câu hỏi:
[G01.0226] Chức năng của 2,3 DPG là gì?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 48 các trong số 85
48. Câu hỏi:
[G01.0227] Trọng lượng phân tử của Hb là bao nhiêu?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 49 các trong số 85
49. Câu hỏi:
[G01.0228] Cấu trúc của HbA1 là
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 50 các trong số 85
50. Câu hỏi:
[G01.0229] Cấu trúc HbA2 là
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 51 các trong số 85
51. Câu hỏi:
[G01.0230] Một phân tử Hb vận chuyển được mấy phân tử Oxy
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 52 các trong số 85
52. Câu hỏi:
[G01.0231] Hb kết hợp với CO2 tạo thành ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 53 các trong số 85
53. Câu hỏi:
[G01.0232] Hb két hợp với CO tạo thành
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 54 các trong số 85
54. Câu hỏi:
[G01.0233] Hb bị oxy hóa bởi nitrat, clorat, ferricuanua tạo thành?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 55 các trong số 85
55. Câu hỏi:
[G01.0234] Công thức của MetHb là ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 56 các trong số 85
56. Câu hỏi:
[G01.0235] Úng dung tính chất enzym Hb có hoạt tính peroxydase trong cận lâm sàng là gì?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 57 các trong số 85
57. Câu hỏi:
[G01.0236] Chuỗi α của Hb có bao nhiêu acid amin?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 58 các trong số 85
58. Câu hỏi:
[G01.0237] Chuỗi β của Hb có bao nhiêu acid amin?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 59 các trong số 85
59. Câu hỏi:
[G01.0238] Chuỗi polypeptid của Myoglobin có bao nhiêu acid amin?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 60 các trong số 85
60. Câu hỏi:
[G01.0239] So sánh trật tự sắp xếp acid amin trong Hb α và β và myoglobin của cá nhà táng ở đoạn xoắn F1-F9
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 61 các trong số 85
61. Câu hỏi:
[G01.0240] Acid amin ở vị trí giống nhau của Hb và myoglobin cá nhà táng ở đoạn xoắn F là
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 62 các trong số 85
62. Câu hỏi:
[G01.0241] Sự kết hợp và giải phóng Mb với Oxy xảy ra ở nồng độ oxy rất thấp, phụ thuộc vào?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 63 các trong số 85
63. Câu hỏi:
[G01.0242] Nồng độ Mb bình thường trong máu là?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 64 các trong số 85
64. Câu hỏi:
[G01.0243] Lượng Mb trong máu tăng trong các trường hợp, Trừ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 65 các trong số 85
65. Câu hỏi:
[G01.0244] Nhồi máu cơ tim Mb tăng cao nhất vào giờ thứ bao nhiêu?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 66 các trong số 85
66. Câu hỏi:
[G01.0245] Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi câu nối :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 67 các trong số 85
67. Câu hỏi:
[G01.0245.2] Cấu tạo Hem gồm :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 68 các trong số 85
68. Câu hỏi:
[G01.0246] Cấu tạo hem gồm :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 69 các trong số 85
69. Câu hỏi:
[G01.0247] Hb được cấu tạo bởi :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 70 các trong số 85
70. Câu hỏi:
[G01.0248] Chọn tập hợp đúng, trong Hb có cấu tạo :
1.Một hem liên kết với một chuổi polypeptid .
2.Hai hem liên kết với một chuổi polypeptid .
3.Bốn hem liên kết với một globin .
4.Một hem liên kết với bốn globin .
5.Bốn hem liên kết với bốn chuổi polypeptid .Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 71 các trong số 85
71. Câu hỏi:
[G01.0249] Liên kết hình thành giữa hem và globin là :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 72 các trong số 85
72. Câu hỏi:
[G01.0250] Oxyhemoglobin được hình thành do :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 73 các trong số 85
73. Câu hỏi:
[G01.0251] O2 gắn với Hb ở phổi thì :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 74 các trong số 85
74. Câu hỏi:
[G01.0252] Hb bình thường của người trưởng thành là :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 75 các trong số 85
75. Câu hỏi:
[G01.0253] Hb bị oxy hóa tạo thành :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 76 các trong số 85
76. Câu hỏi:
[G01.0254] Hb kết hợp với CO :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 77 các trong số 85
77. Câu hỏi:
[G01.0255] Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể .
1.Kết hợp với CO để giải độc .
2.Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào .
3.Vận chuyển một phần CO2 từ tế bào đến phổi .
4.Phân hủy H2O2 .
5.Oxy hóa Fe++ thành Fe+++ vận chuyển điện tử .
Chọn tập hợp đúng :Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 78 các trong số 85
78. Câu hỏi:
[G01.0256] Ngoài Hb, trong cơ thể có các chất có cấu tạo nhân porphyrin :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 79 các trong số 85
79. Câu hỏi:
[G01.0257] Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 80 các trong số 85
80. Câu hỏi:
[G01.0258] Nguyên liệu tổng hợp Hem :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 81 các trong số 85
81. Câu hỏi:
[G01.0259] Bilirubin liên hợp gồm :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 82 các trong số 85
82. Câu hỏi:
[G01.0260] Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 83 các trong số 85
83. Câu hỏi:
[G01.0261] Bilirubin tự do có tính chất :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 84 các trong số 85
84. Câu hỏi:
[G01.0262] Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu .
1.Mesobilirubin .
2.Mesobilirubinogen .
3.Stercobilinogen .
4.Stercobilin .
5.Bilirubin .
Chọn tập hợp đúng :Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 85 các trong số 85
85. Câu hỏi:
[G01.0263] Vàng da do tắc mật :
1.Bilirubin không có trong nước tiểu.
2.Stercobilin trong phân tăng .
3.Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu .
4.Bilirubin có trong nước tiểu .
5.Urobilin trong nước tiểu tăng .
Chọn tập hợp đúng:Chính xác
Không đúng
Phần 1: Trắc Nghiệm Acid Amin | Phần 3: Trắc nghiệm Acid Nucleotid |
Xem thêm: Tổng hợp 3 phần của Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein
Đề Bài Trắc Nghiệm Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein
Trắc Nghiệm Protein Phần 1
[G01.0180] Brakinin huyết tương bò có mấy acid amin và có vai trò gì?A. 9: giãn mạch
B. 6: giãn mạch
C. 12 giãn mạch
D. 4:giãn mạch
[G01.0181] Chất P có bao nhiêu acid amin và có vai trò gì?
A. 8: phản ứng miễn dịch
B. 4: phản ứng miễn dịch
C. 10: dẫn truyên thần kinh
D. 12: dẫn truyền thần kinh
[G01.0182] pHi của peptid là gì?
A. Là pH môi trường mà peptid không di chuyển trong điện trường
B. pH mà peptid trung hòa về điện
C. pH peptid mất tính chất hóa học
D. Tất cả đều đúng
[G01.0183] Thủy phân peptid bằng cách nào?
A. Đun sôi với acid mạnh ( HCL 6M) hoặc base mạnh 110 0C và 18-36h
B. Công nghệ sinh học phân tủ
C. Sắc ký
D. Tất cả đều đúng
[G01.0184] Protein là gì?
A. Phân tử có > 50 acid amin
B. Phân tử có > 100 acid amin
C. Phân tử có> 200 acid amin
D. Phân tử có > 500 acid amin
[G01.0185] Theo cấu tạo, protein được chia thành những loại nào?
A. Protein dài và ngắn
B. Protein nguyên chất và tạp chất
C. Protein thuần và Tạp
D. Tất cả đều đúng
[G01.0186] Theo hình dạng protein được chia thành mấy loại ?
A. Protein dài và ngắn
B. Protein vòng và dài
C. Protein cầu và Sợi
D. Tất cả đều đúng
[G01.0187] Protein thuần là gi?
A. Là protein khi thủy phân cho các acid amin thường gặp
B. Thủy phân cho acid amin và chất kèm theo
C. Thủy phân cho acid amin hiếm gặp
D. Tất cả đều sai
[G01.0188] Các protein nào dưới đây là protein thuần?
A. Albumin
B. Globulin
C. Histon
D. Tất cả
[G01.0189] Thế nào là protein cầu?
A. Là protein có chiều dài / chiều ngang < 1
B. Là protein có chiều dài / kích thước ngang < 10
C. Protein có chiều dài / chiều rộng < 5
D. Protein có chiều dài / chiều rộng < 20
Trắc Nghiệm Protein Phần 2
[G01.0190] Những protein nào dưới đây thuộc loại protêin cầu ?A. Enzym
B. Móng vuốt
C. Colagen tổ chức
D. Tất cả
[G01.0191] Kể tên các liên kết hóa học trong phân tử protein?
A. Lien kết peptid( -CO-NH-)
B. Liên kết disulfua (-S-S-)
C. Liên kết ion
D. Tất cả các đáp án
[G01.0192] Liên kết hydro trong protein của được tạo ra như thế nào?
A. Giữa H của nhóm amin và O của nhóm COO- trên cùng một chuối
B. Giữa H của nhóm amin ( -NH-) và O của nhóm CO- trên cùng một chuỗi hoặc khác chuỗi
C. Giữa H của nhóm amin –NH- và O của nhóm –CO- khác chuỗi
D. Tất cả đều sai
[G01.0193] Phương pháp nghiên cứu cấu trúc bậc 1 của protein là T44
A. Chuẩn độ
B. Sắc ký
C. Hóa học
D. Sinh học phân tử
[G01.0194] Insulin có bao nhiêu acid amin và phân thành 2 chuỗi A và B như thế nào?
A. 51, A có 31 và B có 20
B. 52, A có 31 và B có 21
C. 51, A có 21 và B có 30
D. 52, A có 21 và B có 31
[G01.0195] Insulin ở các loài khác như có vị trí acid amin ở vị trí nào khác nhau?
A. A8, A9
B. A9, A10
C. A9, B30
D. Tất cả đều đúng
[G01.0196] Giữa chuỗi A và B của phân tử insulin có liên kết gì ?
A. Hydro
B. Disulfua
C. Peptid
D. Ion
[G01.0197] Phương pháp nghiên cứu cấu trúc bậc 2 của protein là ?
A. Hóa học
B. Sắc kỹ
C. Nhiễu xạ tia X
D. Tất cả đều đúng
[G01.0198] Liên kết quyết định trong cấu trúc bậc 2 của protein là ?
A. Hydro
B. Peptid
C. Ion
D. Disulfua
[G01.0199] Cấu trúc bậc 2 của protein là?
A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các acid amin
B. Sự xoắn một cách đều đặn, hoặc gấp nếp có chu kỳ
C. Cấu trúc không gian 3 chiều
D. Sự sắp xếp tương hỗ của của các chuỗi polypeptid
Trắc Nghiệm Protein Phần 3
[G01.0200] Cấu trúc xoắn α của protein bậc 2 nhờ liên kết nào?A. Hydro trong cùng một chuỗi
B. Hydro khác chuỗi
C. Disulfua
D. Ion
[G01.0201] Một vòng xoắn 3600 của protein bậc 2 trong cấu trúc xoắn α có bao nhiêu gốc acid amin?
A. 2.6
B. 3.6
C. 4.6
D. 5.6
[G01.0202] Liên kết hydro trong 1 vòng xoắn α của protein bậc 2 được hình thành như thế nào ?
A. H của nhóm –NH- amin thứ 1 với O của nhóm –CO- thứ 2
B. H của nhóm –NH- thứ 1 với O của nhóm –CO thứ 3
C. H của nhóm –NH- thứ 1 với O của nhóm –CO thứ 4 đ
D. Tât cả đều đúng
[G01.0203] Cấu trúc xoắn phải hay xoắn trái α ổn định hơn
A. Xoắn phải
B. Xoắn trái
[G01.0204] Cấu trúc gấp nếp β trong protein bậc 2 do liên kết nào tạo nên?
A. Hydro cùng một chuỗi
B. Hydro khác chuỗi
C. Disulfia
D. Ion
[G01.0205] Phương pháp nghiên cứu cấu trúc bậc 3 của protein là
A. Nhiều xạ tia X
B. Chuẩn độ
C. Sắc ký
D. Hóa học
[G01.0206] Liên kết làm nên cấu trúc bậc 3 là
A. Disulfia
B. Ion
C. Tương tác kỵ nước
D. Tất cả
[G01.0207] Những protein nào dưới đây thuộc cấu trúc bậc 3
A. Myosin
B. Tripsin
C. Chuỗi polypeptid Hemoglobin
D. Tất cả
[G01.0208] Liên kết trong cấu trúc bậc 4 của protein là?
A. Ion + tương tác kỵ nước
B. Ion + disulfua
C. Hydro + tương tác kỵ nước
D. Hydro + disulfua
[G01.0209] Phương pháp nghiên cứa cấu trúc bậc 4 của Protein là ?
A. Nhiễu xạ tia X
B. Sắc ký
C. Hóa học
D. Sinh học phân tử
Trắc Nghiệm Protein Phần 4
[G01.0210] Protein nào dưới đây có cấu trúc bậc 4?A. Myosin
B. Tripsin
C. Hemoglobin
D. Tất cả
[G01.0211] Protein có tính base khi nào ? và ngược lại
A. ( Tồng Lys + Tổng Arg )/ ( Tổng Glu +Tổng Asp) >1
B. ( Tổng Lys + Tổng Arg) / Tổng Gln+ Tổng Asp)> 1
C. ( Tổng Lys+ Tổng Arg)/ Tổng Glu + Asn)
D. Tất cả đều sai
[G01.0212] Sự tích điện của protein phụ thuộc vào
A. Tổng điện tích của các acid amin
B. pH của môi trường
C. Nhiệt độ môi trường
D. Tổng điện tích của các acid amin và pH của môi trường
[G01.0213] pHi của protein là ?
A. Là pH của môi trường mà tổng điện tích âm bằng tổng điện tích dương
B. Là pH mà protein không di chuyển trong điện trường
C. Là pH trung tính
D. Là pH của môi trường mà tổng điện tích âm bằng tổng điện tích dương và pH mà protein không di chuyển trong điện trường
[G01.0214] Những kỹ thuật ứng dụng pHi để phân tích protein là T36
A. Sắc ký ái lực
B. Sắc ký trao đối ion
C. Điện di
D. Tất cả
[G01.0215] Protein có thể tan trong dung dịch nào dưới đây?
A. Nước cất
B. Nước muối sinh lý
C. Alcol
D. Ete
[G01.0216] Protein tan được là do?
A. Có lớp áo nước
B. Có các tiểu phân protein tích điện cùng dấu
C. Tính chất hòa tan
D. Có lớp áo nước và có các tiểu phân protein tích điện cùng dấu
[G01.0217] Protein kết tủa khi nào ?
A. Làm mất lớp áo nước
B. Làm trung hòa điện tích
C. Làm tăng nhiệt độ
D. Tất cả đều đúng
[G01.0218] Protein bị biến tính bởi các nguyên nhân sau , Trừ
A. Nhiệt độ, áp suất cao
B. Tia tử ngoại
C. Acid mạnh, kềm mạch, muối kim loại nặng
D. Điện trường
[G01.0219] Protein chức năng có nhiệm vụ nào sau đây , trừ
A. Xúc tác
B. Vận chuyển
C. Bảo vệ và điều hòa cơ quan
D. Cấu tạo mô liên kết
Trắc Nghiệm Protein Phần 5
[G01.0220] Protein cấu trúc có nhiệm vụA. Cấu tạo mô liên kết
B. Hình thành khung xương
C. Cấu tạo Collagen, elastin
D. Tất cả
[G01.0221] Phương pháp được áp dụng nghiên cứu protein , trừ
A. Tủa protein bằng dd muối trung tính
B. Điện di
C. Sắc ký trao đổi ion
D. Tủa protein bằng nhiệt độ
[G01.0222] Hemoglobin là ?
A. Protein thuần
B. Protein tạp
C. Protein cầu
D. Protein cấu trúc
[G01.0223] Cấu tạo của Hemoglobin gồm
A. Hem
B. Globin
C. 2,3 DPG
D. Tất cả đúng
[G01.0224] Cấu tạo của Hem ?
A. Proctoporphyrin IX + Fe2+ vị trí trung tâm
B. Proctoporphyrin IX + Fe3+ vị trí trung tâm
C. Proctoparphyrin IX + Fe2+ vị trí liên kết 4 Nitơ trên mặt phẳng vòng porphyrin
D. Proctoporphyrin IX + Fe2+ vị trí trung tâm và Proctoparphyrin IX + Fe2+ vị trí liên kết 4 Nitơ trên mặt phẳng vòng porphyrin đúng
[G01.0225] 2,3 DPG trong phân tử Hemoglobin được tạo ra từ đâu?
A. Từ nguồn gốc có sẵn
B. Thoái hóa Glucose
C. Thoái hóa Hem
D. Thoái hóa Globin
[G01.0226] Chức năng của 2,3 DPG là gì?
A. Tăng ái lực của Hemoglobin với oxy
B. Giảm ái lực của Hemoglobin với oxy
C. Tăng ái lực của Hb với CO2
D. Giảm ái lực của Hb với CO2
[G01.0227] Trọng lượng phân tử của Hb là bao nhiêu?
A. 60.000 kDa
B. 62.000 kDa
C. 64.000 kDa
D. 71.000 kDa
[G01.0228] Cấu trúc của HbA1 là
A. α 2 β 2 98%
B. α 2 δ 2 98%
C. α 2 γ 2 98%
[G01.0229] Cấu trúc HbA2 là
A. α 2 β 2 2%
B. α 2 δ 2 2%
C. α 2 γ 2 2%
D. Tất cả đều sai
Trắc Nghiệm Protein Phần 6
[G01.0230] Một phân tử Hb vận chuyển được mấy phân tử OxyA. 1
B. 2
C. 3
D. 4
[G01.0231] Hb kết hợp với CO2 tạo thành ?
A. Carbohemoglobin
B. Dẫn xuất carbamin
C. Carboxy hemoglobin
D. Tất cả đều đúng
[G01.0232] Hb két hợp với CO tạo thành
A. Carbohemoglobin
B. Carboxy hemoglobin
C. Dân xuất carbamin
D. Tất cả đều sai
[G01.0233] Hb bị oxy hóa bởi nitrat, clorat, ferricuanua tạo thành?
A. Muối Hb
B. MetHb
C. Biến đổi hóa học
D. Tất cả đều đúng
[G01.0234] Công thức của MetHb là ?
A. MetHb Fe2+
B. MetHb Fe3+
C. MetHb2,3 DPG
D. Tất cả đều sai
[G01.0235] Úng dung tính chất enzym Hb có hoạt tính peroxydase trong cận lâm sàng là gì?
A. Tìm sản phâm thoái hóa Hb trong nước tiểu
B. Tìm Hb trong nước tiểu
C. Tìm máu trong nước tiểu
D. Tất cả đều đúng
[G01.0236] Chuỗi α của Hb có bao nhiêu acid amin?
A. 131
B. 141
C. 151
D. 161
[G01.0237] Chuỗi β của Hb có bao nhiêu acid amin?
A. 136
B. 146
C. 156
D. 166
[G01.0238] Chuỗi polypeptid của Myoglobin có bao nhiêu acid amin?
A. 143
B. 153
C. 163
D. 173
[G01.0239] So sánh trật tự sắp xếp acid amin trong Hb α và β và myoglobin của cá nhà táng ở đoạn xoắn F1-F9
A. Đều giống nhau ở vị trí F4, F5
B. Đều giống nhau ở vị trí F4 , F6
C. Đều giống nhau ở vị trí F5, F8
D. Đều giống nhau ở vị trí F4,F8
Trắc Nghiệm Protein Phần 7
[G01.0240] Acid amin ở vị trí giống nhau của Hb và myoglobin cá nhà táng ở đoạn xoắn F làA. Leu, Ala
B. Leu, His
C. Leu, Cys
D. Leu, Asp
[G01.0241] Sự kết hợp và giải phóng Mb với Oxy xảy ra ở nồng độ oxy rất thấp, phụ thuộc vào?
A. pH
B. Nhiệt độ
C. Lực ion
D. Tất cả
[G01.0242] Nồng độ Mb bình thường trong máu là?
A. 30-90ng/ml
B. <50 ng/ml
C. < 100ng/ml
D. 30-90ng/ml và <50 ng/ml
[G01.0243] Lượng Mb trong máu tăng trong các trường hợp, Trừ
A. Tổn thương cơ
B. Nhồi máu cơ tim
C. Bệnh thận
D. Bệnh viêm tụy cấp
[G01.0244] Nhồi máu cơ tim Mb tăng cao nhất vào giờ thứ bao nhiêu?
A. 1-3h
B. 5-12h
C. 18-30h
D. Sau 2 ngày
[G01.0245] Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi câu nối :
A. Metyl .
B. Metylen .
C. Disulfua .
D. Methenyl .
[G01.0245] Cấu tạo Hem gồm :
A. Porphin, 4 gốc V, 2 gốc M, 2 gốc P, Fe++.
B. Porphin, 2 gốc E, 4 gốc M, 2 gốc P, Fe+++.
C. Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe++.
D. Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe+++.
[G01.0246] Cấu tạo hem gồm :
A. Porphyrin gắn với gốc M, gốc P và gốc V,
B. Protoporphyrin I, Fe+++.
C. Protoporphyrin II, Fe++.
D. Protoporphyrin IX, Fe++.
[G01.0247] Hb được cấu tạo bởi :
A. Protoporphyrin IX, Fe++, globulin.
B. Protoporphyrin IX, Fe++, globin.
C. Hem, globulin .
D. Protoporphyrin IX, Fe+++, globin.
[G01.0248] Chọn tập hợp đúng, trong Hb có cấu tạo :
1.Một hem liên kết với một chuổi polypeptid .
2.Hai hem liên kết với một chuổi polypeptid .
3.Bốn hem liên kết với một globin .
4.Một hem liên kết với bốn globin .
5.Bốn hem liên kết với bốn chuổi polypeptid .
A. 1,2,3 .
B. 1,3,5 .
C. 2,4,5 .
D. 2,3,4 .
[G01.0249] Liên kết hình thành giữa hem và globin là :
A. Liên kết hydro giữa Fe++và nitơ của pyrol .
B. Liên kết đồng hoá trị giữa Fe++và nitơ của pyrol .
C. Liên kết ion giữa Fe++và nitơ của imidazol .
D. Liên kết ion giữa Fe+++và nitơ của histidin .
Trắc Nghiệm Protein Phần 8
[G01.0250] Oxyhemoglobin được hình thành do :A. Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí .
B. O xy hóa hem bằng O2 .
C. Gắn O2 vào Fe++ bằng liên kết phối trí .
D. Gắn O2 vào nhân pyrol .
[G01.0251] O2 gắn với Hb ở phổi thì :
A. Fe++->Fe+++ .
B. Fe++->Fe.
C. Fe++->Fe++ .
D. Fe+++->Fe++.
[G01.0252] Hb bình thường của người trưởng thành là :
A. HbA, HbA2 .
B. HbC, HbF.
C. HbF, HbS .
D. HbC, HbS .
[G01.0253] Hb bị oxy hóa tạo thành :
A. Oxyhemoglobin .
B. Carboxyhemoglobin .
C. Carbohemoglobin .
D. Hematin .
[G01.0254] Hb kết hợp với CO :
A. Qua nhóm amin của globin .
B. Qua nitơ của Imidazol .
C. Qua nitơ của Pyrol .
D. Qua Fe++của hem .
[G01.0255] Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể .
1.Kết hợp với CO để giải độc .
2.Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào .
3.Vận chuyển một phần CO2 từ tế bào đến phổi .
4.Phân hủy H2O2 .
5.Oxy hóa Fe++ thành Fe+++ vận chuyển điện tử .
Chọn tập hợp đúng :
A. 1,2,3 .
B. 2,3,4 .
C. 1,3,4 .
D. 3,4,5 .
[G01.0256] Ngoài Hb, trong cơ thể có các chất có cấu tạo nhân porphyrin :
A. Myoglobin, cytocrom, globulin .
B. Peroxydase, catalase, cytocrom .
C. Globin, catalase, myoglobin .
D. Catalase, oxydase, globulin .
[G01.0257] Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb :
A. Peroxydase .
B. Catalase .
C. Oxydase .
D. Reductase .
[G01.0258] Nguyên liệu tổng hợp Hem :
A. Succinyl CoA, glycin, Fe .
B. Coenzym A, Alanin, Fe .
C. Malonyl CoA, glutamin, Fe .
D. Succinyl CoA, serin, Fe .
[G01.0259] Bilirubin liên hợp gồm :
A. Bilirubin tự do liên kết với albumin .
B. Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic .
C. Bilirubin tự do liên kết với globin .
D. Bilirubin tự do liên kết với globulin .
Trắc Nghiệm Protein Phần 9
[G01.0260] Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp :A. Acetyl transferase .
B. Carbmyl transferase .
C. Amino transferase .
D. Glucuronyl transferase .
[G01.0261] Bilirubin tự do có tính chất :
A. Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
B. Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh .
C. Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
D. Tan trong metanol, không cho phản ứng diazo .
[G01.0262] Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu .
1.Mesobilirubin .
2.Mesobilirubinogen .
3.Stercobilinogen .
4.Stercobilin .
5.Bilirubin .
Chọn tập hợp đúng :
A. 1,2
B. 2,3
C. 4,5
D. 1,5
[G01.0263] Vàng da do tắc mật :
1.Bilirubin không có trong nước tiểu.
2.Stercobilin trong phân tăng .
3.Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu .
4.Bilirubin có trong nước tiểu .
5.Urobilin trong nước tiểu tăng .
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3
B. 1,3,4
C. 3,4,5
D. 1,4,5
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC