Trắc Nghiệm Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Trắc Nghiệm Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Câu hỏi trắc nghiệm protein của test hóa sinh về acid amin, protein y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

G01-Phần 2: Trắc Nghiệm Protein

Chúc các bạn may mắn!


Phần 1: Trắc Nghiệm Acid Amin Phần 3: Trắc nghiệm Acid Nucleotid

Xem thêm: Tổng hợp 3 phần của Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Đề Bài Trắc Nghiệm Protein – Test Hóa Sinh Về Acid Amin, Protein

Trắc Nghiệm Protein Phần 1

[G01.0180] Brakinin huyết tương bò có mấy acid amin và có vai trò gì?
A. 9: giãn mạch
B. 6: giãn mạch
C. 12 giãn mạch
D. 4:giãn mạch
[G01.0181] Chất P có bao nhiêu acid amin và có vai trò gì?
A. 8: phản ứng miễn dịch
B. 4: phản ứng miễn dịch
C. 10: dẫn truyên thần kinh
D. 12: dẫn truyền thần kinh
[G01.0182] pHi của peptid là gì?
A. Là pH môi trường mà peptid không di chuyển trong điện trường
B. pH mà peptid trung hòa về điện
C. pH peptid mất tính chất hóa học
D. Tất cả đều đúng
[G01.0183] Thủy phân peptid bằng cách nào?
A. Đun sôi với acid mạnh ( HCL 6M) hoặc base mạnh 110 0C và 18-36h
B. Công nghệ sinh học phân tủ
C. Sắc ký
D. Tất cả đều đúng
[G01.0184] Protein là gì?
A. Phân tử có > 50 acid amin
B. Phân tử có > 100 acid amin
C. Phân tử  có> 200 acid amin
D. Phân tử có > 500 acid amin
[G01.0185] Theo cấu tạo, protein được chia thành những loại nào?
A. Protein dài và ngắn
B. Protein nguyên chất và tạp chất
C. Protein thuần và Tạp
D. Tất cả đều đúng
[G01.0186] Theo hình dạng protein được chia thành mấy loại ?
A. Protein dài và ngắn
B. Protein  vòng và dài
C. Protein cầu và Sợi
D. Tất cả đều đúng
[G01.0187] Protein thuần là gi?
A. Là protein khi thủy phân cho các acid amin thường gặp
B. Thủy phân cho acid amin và chất kèm theo
C. Thủy phân cho acid amin hiếm gặp
D. Tất cả đều sai
[G01.0188] Các protein nào dưới đây là protein thuần?
A. Albumin
B. Globulin
C. Histon
D. Tất cả
[G01.0189] Thế nào là protein cầu?
A. Là protein có chiều dài / chiều ngang < 1
B. Là protein có chiều dài / kích thước ngang < 10
C. Protein có chiều dài / chiều rộng < 5
D. Protein có chiều dài / chiều rộng < 20

Trắc Nghiệm Protein Phần 2

[G01.0190] Những protein nào dưới đây thuộc loại protêin cầu ?
A. Enzym
B. Móng vuốt
C. Colagen tổ chức
D. Tất cả
[G01.0191] Kể tên các liên kết hóa học trong phân tử protein?
A. Lien kết peptid( -CO-NH-)
B. Liên kết disulfua (-S-S-)
C. Liên kết ion
D. Tất cả các đáp án
[G01.0192] Liên kết hydro trong protein của được tạo ra như thế nào?
A. Giữa H của nhóm amin và O của nhóm COO- trên cùng một chuối
B. Giữa H của nhóm amin ( -NH-) và O của nhóm CO- trên cùng một chuỗi hoặc khác chuỗi
C. Giữa H của nhóm amin –NH- và O của nhóm –CO- khác chuỗi
D. Tất cả đều sai
[G01.0193] Phương pháp nghiên cứu cấu trúc bậc 1 của protein là T44
A. Chuẩn độ
B. Sắc ký
C. Hóa học
D. Sinh học phân tử
[G01.0194] Insulin có bao nhiêu acid amin và phân thành 2 chuỗi A và B như thế nào?
A. 51, A có 31 và B có 20
B. 52, A có 31 và B có 21
C. 51, A có 21 và B có 30
D. 52, A có 21 và B có 31
[G01.0195] Insulin ở các loài khác như có vị trí acid amin ở vị trí nào khác nhau?
A. A8, A9
B. A9, A10
C. A9, B30
D. Tất cả đều đúng
[G01.0196] Giữa chuỗi A và B của phân tử insulin có liên kết gì ?
A. Hydro
B. Disulfua
C. Peptid
D. Ion
[G01.0197] Phương pháp nghiên cứu cấu trúc bậc 2 của protein là ?
A. Hóa học
B. Sắc kỹ
C. Nhiễu xạ tia X
D. Tất cả đều đúng
[G01.0198] Liên kết quyết định trong cấu trúc bậc 2 của protein là ?
A. Hydro
B. Peptid
C. Ion
D. Disulfua
[G01.0199] Cấu trúc bậc 2 của protein là?
A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các acid amin
B. Sự xoắn một cách đều đặn, hoặc gấp nếp có chu kỳ
C. Cấu trúc không gian 3 chiều
D. Sự sắp xếp tương hỗ của của các chuỗi polypeptid

Trắc Nghiệm Protein Phần 3

[G01.0200] Cấu trúc xoắn α của protein bậc 2 nhờ liên kết nào?
A. Hydro trong cùng một chuỗi
B. Hydro khác chuỗi
C. Disulfua
D. Ion
[G01.0201] Một vòng xoắn 3600 của protein bậc 2 trong cấu trúc xoắn α  có bao nhiêu gốc acid amin?
A. 2.6
B. 3.6
C. 4.6
D. 5.6
[G01.0202] Liên kết hydro trong 1 vòng xoắn α của protein bậc 2 được hình thành như thế nào ?
A. H của nhóm –NH- amin thứ 1 với O của nhóm –CO- thứ 2
B. H của nhóm –NH- thứ 1 với O của nhóm –CO thứ 3
C. H của nhóm –NH- thứ 1 với O của nhóm –CO thứ 4 đ
D. Tât cả đều đúng
[G01.0203] Cấu trúc xoắn phải hay xoắn trái α ổn định hơn
A. Xoắn phải
B. Xoắn trái
[G01.0204] Cấu trúc gấp nếp β trong protein bậc 2 do liên kết nào tạo nên?
A. Hydro cùng một chuỗi
B. Hydro khác chuỗi
C. Disulfia
D. Ion
[G01.0205] Phương pháp nghiên cứu cấu trúc bậc 3 của protein là
A. Nhiều xạ tia X
B. Chuẩn độ
C. Sắc ký
D. Hóa học
[G01.0206] Liên kết làm nên cấu trúc bậc 3 là
A. Disulfia
B. Ion
C. Tương tác kỵ nước
D. Tất cả
[G01.0207] Những protein nào dưới đây thuộc cấu trúc bậc 3
A. Myosin
B. Tripsin
C.  Chuỗi polypeptid Hemoglobin
D. Tất cả
[G01.0208] Liên kết trong cấu trúc bậc 4 của protein là?
A. Ion + tương tác kỵ nước
B. Ion + disulfua
C. Hydro + tương tác kỵ nước
D. Hydro + disulfua
[G01.0209] Phương pháp nghiên cứa cấu trúc bậc 4 của Protein là ?
A. Nhiễu xạ tia X
B. Sắc ký
C. Hóa học
D. Sinh học phân tử

Trắc Nghiệm Protein Phần 4

[G01.0210] Protein nào dưới đây có cấu trúc bậc 4?
A. Myosin
B. Tripsin
C. Hemoglobin
D. Tất cả
[G01.0211] Protein có tính base khi nào ? và ngược lại
A. ( Tồng Lys + Tổng Arg )/ ( Tổng Glu +Tổng Asp) >1
B. ( Tổng Lys + Tổng Arg) / Tổng Gln+ Tổng Asp)> 1
C. ( Tổng Lys+ Tổng Arg)/ Tổng Glu + Asn)
D. Tất cả đều sai
[G01.0212] Sự tích điện của protein phụ thuộc vào
A. Tổng điện tích  của các acid amin
B. pH của môi trường
C. Nhiệt độ môi trường
D. Tổng điện tích  của các acid amin và pH của môi trường
[G01.0213] pHi của protein là ?
A. Là pH của môi trường mà tổng điện tích âm bằng tổng điện tích dương
B. Là pH mà protein không di chuyển trong điện trường
C. Là pH trung tính
D. Là pH của môi trường mà tổng điện tích âm bằng tổng điện tích dương và pH mà protein không di chuyển trong điện trường
[G01.0214] Những kỹ thuật ứng dụng pHi để phân tích protein là T36
A. Sắc ký ái lực
B. Sắc ký trao đối ion
C. Điện di
D. Tất cả
[G01.0215] Protein có thể tan trong dung dịch nào dưới đây?
A. Nước cất
B. Nước muối sinh lý
C. Alcol
D. Ete
[G01.0216] Protein tan được là do?
A. Có lớp áo nước
B. Có các tiểu phân  protein tích điện cùng dấu
C. Tính chất hòa tan
D. Có lớp áo nước và có các tiểu phân  protein tích điện cùng dấu
[G01.0217] Protein kết tủa khi nào ?
A. Làm mất lớp áo nước
B. Làm trung hòa điện tích
C. Làm tăng nhiệt độ
D. Tất cả đều đúng
[G01.0218] Protein bị biến tính bởi các nguyên nhân sau , Trừ
A. Nhiệt độ, áp suất cao
B. Tia tử ngoại
C. Acid mạnh, kềm mạch, muối kim loại nặng
D. Điện trường
[G01.0219] Protein chức năng có nhiệm vụ nào sau đây , trừ
A. Xúc tác
B. Vận chuyển
C. Bảo vệ và điều hòa cơ quan
D. Cấu tạo mô liên kết

Trắc Nghiệm Protein Phần 5

[G01.0220] Protein cấu trúc có nhiệm vụ
A. Cấu tạo mô liên kết
B. Hình thành khung xương
C. Cấu tạo Collagen, elastin
D. Tất cả
[G01.0221] Phương pháp được áp dụng nghiên cứu protein , trừ
A. Tủa protein bằng dd muối trung tính
B. Điện di
C. Sắc ký trao đổi ion
D. Tủa protein bằng nhiệt độ
[G01.0222] Hemoglobin là ?
A. Protein thuần
B. Protein tạp
C. Protein cầu
D. Protein cấu trúc
[G01.0223] Cấu tạo của Hemoglobin gồm
A. Hem
B. Globin
C. 2,3 DPG
D. Tất cả đúng
[G01.0224] Cấu tạo của Hem ?
A. Proctoporphyrin IX + Fe2+ vị trí trung tâm
B. Proctoporphyrin IX + Fe3+ vị trí trung tâm
C. Proctoparphyrin IX + Fe2+ vị trí liên kết 4 Nitơ trên mặt phẳng vòng porphyrin
D. Proctoporphyrin IX + Fe2+ vị trí trung tâm và Proctoparphyrin IX + Fe2+ vị trí liên kết 4 Nitơ trên mặt phẳng vòng porphyrin đúng
[G01.0225] 2,3 DPG trong phân tử Hemoglobin được tạo ra từ đâu?
A. Từ nguồn gốc có sẵn
B. Thoái hóa Glucose
C. Thoái hóa Hem
D. Thoái hóa Globin
[G01.0226] Chức năng của 2,3 DPG là gì?
A. Tăng ái lực của Hemoglobin với oxy
B. Giảm ái lực của Hemoglobin với oxy
C. Tăng ái lực của Hb với CO2
D. Giảm ái lực của Hb với CO2
[G01.0227] Trọng lượng phân tử của Hb là bao nhiêu?
A. 60.000 kDa
B. 62.000 kDa
C. 64.000 kDa
D. 71.000 kDa
[G01.0228] Cấu trúc của HbA1 là
A. α 2 β 2 98%
B. α 2 δ 2    98%
C. α 2 γ 2     98%
[G01.0229] Cấu trúc HbA2 là
A. α 2 β 2  2%
B. α 2 δ 2    2%
C. α 2 γ 2     2%
D. Tất cả đều sai

Trắc Nghiệm Protein Phần 6

[G01.0230] Một phân tử Hb vận chuyển được mấy phân tử Oxy
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
[G01.0231] Hb kết hợp với CO2 tạo thành ?
A. Carbohemoglobin
B. Dẫn xuất carbamin
C. Carboxy hemoglobin
D. Tất cả đều đúng
[G01.0232] Hb két hợp với CO tạo thành
A. Carbohemoglobin
B. Carboxy hemoglobin
C. Dân xuất carbamin
D. Tất cả đều sai
[G01.0233] Hb bị oxy hóa bởi nitrat, clorat, ferricuanua tạo thành?
A. Muối Hb
B. MetHb
C. Biến đổi hóa học
D. Tất cả đều đúng
[G01.0234] Công thức của MetHb là ?
A. MetHb Fe2+
B. MetHb Fe3+
C. MetHb2,3 DPG
D. Tất cả đều sai
[G01.0235] Úng dung tính chất enzym Hb có hoạt tính peroxydase trong cận lâm sàng là gì?
A. Tìm sản phâm thoái hóa Hb trong nước tiểu
B. Tìm Hb trong nước tiểu
C. Tìm máu trong nước tiểu
D. Tất cả đều đúng
[G01.0236] Chuỗi α của Hb có bao nhiêu acid amin?
A. 131
B. 141
C. 151
D. 161
[G01.0237] Chuỗi β của Hb có bao nhiêu acid amin?
A. 136
B. 146
C. 156
D. 166
[G01.0238] Chuỗi polypeptid của Myoglobin có bao nhiêu acid amin?
A. 143
B. 153
C. 163
D. 173
[G01.0239] So sánh trật tự sắp xếp acid amin trong Hb α và β và myoglobin của cá nhà táng ở đoạn xoắn F1-F9
A. Đều giống nhau ở vị trí F4, F5
B. Đều giống nhau ở vị trí F4 , F6
C. Đều giống nhau ở vị trí F5, F8
D. Đều giống nhau ở vị trí F4,F8

Trắc Nghiệm Protein Phần 7

[G01.0240] Acid amin ở vị trí giống nhau của Hb và myoglobin cá nhà táng ở đoạn xoắn F là
A. Leu, Ala
B. Leu, His
C. Leu, Cys
D. Leu, Asp
[G01.0241] Sự kết hợp và giải phóng Mb với Oxy xảy ra ở nồng độ oxy rất thấp, phụ thuộc vào?
A. pH
B. Nhiệt độ
C. Lực ion
D. Tất cả
[G01.0242] Nồng độ Mb bình thường trong máu là?
A. 30-90ng/ml
B. <50 ng/ml
C. < 100ng/ml
D. 30-90ng/ml   và <50 ng/ml
[G01.0243] Lượng  Mb trong máu tăng trong các trường hợp, Trừ
A. Tổn thương cơ
B. Nhồi máu cơ tim
C. Bệnh thận
D. Bệnh viêm tụy cấp
[G01.0244] Nhồi máu cơ tim Mb tăng cao nhất vào giờ thứ bao nhiêu?
A. 1-3h
B. 5-12h
C. 18-30h
D. Sau 2 ngày
[G01.0245] Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi câu nối :
A. Metyl .
B. Metylen .
C. Disulfua .
D. Methenyl .
[G01.0245] Cấu tạo Hem gồm :
A. Porphin, 4 gốc V, 2 gốc M, 2 gốc P, Fe++.
B. Porphin, 2 gốc E, 4 gốc M, 2 gốc P, Fe+++.
C. Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe++.
D. Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe+++.
[G01.0246] Cấu tạo hem gồm :
A. Porphyrin gắn với gốc M, gốc P và gốc V,
B. Protoporphyrin I, Fe+++.
C. Protoporphyrin II, Fe++.
D. Protoporphyrin IX, Fe++.
[G01.0247] Hb được cấu tạo bởi :
A. Protoporphyrin IX, Fe++, globulin.
B. Protoporphyrin IX, Fe++, globin.
C. Hem, globulin .
D. Protoporphyrin IX, Fe+++, globin.
[G01.0248] Chọn tập hợp đúng, trong Hb có cấu tạo :
1.Một hem liên kết với một chuổi polypeptid .
2.Hai hem liên kết với một chuổi polypeptid .
3.Bốn hem liên kết với một globin .
4.Một hem liên kết với bốn globin .
5.Bốn hem liên kết với bốn chuổi polypeptid .
A. 1,2,3 .
B. 1,3,5 .
C. 2,4,5 .
D. 2,3,4 .
[G01.0249] Liên kết hình thành giữa hem và globin là :
A. Liên kết hydro giữa Fe++và nitơ của pyrol .
B. Liên kết đồng hoá trị giữa Fe++và nitơ của pyrol .
C. Liên kết ion giữa Fe++và nitơ của imidazol .
D. Liên kết ion giữa Fe+++và nitơ của histidin .

Trắc Nghiệm Protein Phần 8

[G01.0250] Oxyhemoglobin được hình thành do :
A. Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí .
B. O xy hóa hem bằng O2 .
C. Gắn O2 vào Fe++ bằng liên kết phối trí .
D. Gắn O2 vào nhân pyrol .
[G01.0251] O2 gắn với Hb ở phổi thì :
A. Fe++->Fe+++ .
B. Fe++->Fe.
C. Fe++->Fe++ .
D. Fe+++->Fe++.
[G01.0252] Hb bình thường của người trưởng thành là :
A. HbA, HbA2 .
B. HbC, HbF.
C. HbF, HbS .
D. HbC, HbS .
[G01.0253] Hb bị oxy hóa tạo thành :
A. Oxyhemoglobin .
B. Carboxyhemoglobin .
C. Carbohemoglobin .
D. Hematin .
[G01.0254] Hb kết hợp với CO :
A. Qua nhóm amin của globin .
B. Qua nitơ của Imidazol .
C. Qua nitơ của Pyrol .
D. Qua Fe++của hem .
[G01.0255] Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể .
1.Kết hợp với CO để giải độc .
2.Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào .
3.Vận chuyển một phần CO2 từ tế bào đến phổi .
4.Phân hủy H2O2 .
5.Oxy hóa Fe++ thành Fe+++ vận chuyển điện tử .
Chọn tập hợp đúng :
A. 1,2,3 .
B. 2,3,4 .
C. 1,3,4 .
D. 3,4,5 .
[G01.0256] Ngoài Hb, trong cơ thể có các chất có cấu tạo nhân porphyrin :
A. Myoglobin, cytocrom, globulin .
B. Peroxydase, catalase, cytocrom .
C. Globin, catalase, myoglobin .
D. Catalase, oxydase, globulin .
[G01.0257] Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb :
A. Peroxydase .
B. Catalase .
C. Oxydase .
D. Reductase .
[G01.0258] Nguyên liệu tổng hợp Hem :
A. Succinyl CoA, glycin, Fe .
B. Coenzym A, Alanin, Fe .
C. Malonyl CoA, glutamin, Fe .
D. Succinyl CoA, serin, Fe .
[G01.0259] Bilirubin liên hợp gồm :
A. Bilirubin tự do liên kết với albumin .
B. Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic .
C. Bilirubin tự do liên kết với globin .
D. Bilirubin tự do liên kết với globulin .

Trắc Nghiệm Protein Phần 9

[G01.0260] Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp :
A. Acetyl transferase .
B. Carbmyl transferase .
C. Amino transferase .
D. Glucuronyl transferase .
[G01.0261] Bilirubin tự do có tính chất :
A. Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
B. Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh .
C. Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
D. Tan trong metanol, không cho phản ứng diazo .
[G01.0262] Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu .
1.Mesobilirubin .
2.Mesobilirubinogen .
3.Stercobilinogen .
4.Stercobilin .
5.Bilirubin .
Chọn tập hợp đúng :
A. 1,2
B. 2,3
C. 4,5
D. 1,5
[G01.0263] Vàng da do tắc mật :
1.Bilirubin không có trong nước tiểu.
2.Stercobilin trong phân tăng .
3.Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu .
4.Bilirubin có trong nước tiểu .
5.Urobilin trong nước tiểu tăng .
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3
B. 1,3,4
C. 3,4,5
D. 1,4,5

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one