Trắc Nghiệm Sinh Lý Cơ – Test Sinh Lý yhoctructuyen
Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
F01-Phần 20: Sinh Lý Cơ
Nộp Bài Thi
0 trong số 53 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 53 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 53
1. Câu hỏi:
[F01.1326] Đặc tính chức năng nào sau đây không thuộc về cơ vân
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 53
2. Câu hỏi:
[F01.1327] Đặc tính chức năng của hệ thống nào sau đây không liên quan đến hoạt động co cơ trơn
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 53
3. Câu hỏi:
[F01.1328] Tế bào cơ vân có một nhân nằm ở giữa còn tế bào cơ trơn có nhiều nhân nằm ở sát màng tế bào
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 53
4. Câu hỏi:
[F01.1329] Tế bào cơ vân có nhiều nhân nằm ở sát màng tế bào còn tế bào cơ trơn có một nhân nằm ở giữa màng tế bào
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 53
5. Câu hỏi:
[F01.1330] Hoạt động của cơ đối vận xảy ra khi co và giãn tại cùng một khớp
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 53
6. Câu hỏi:
[F01.1331] Một cơ đang co được gọi là cơ chủ vận
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 53
7. Câu hỏi:
[F01.1332] Gân, màng ngoài cơ > màng chu cơ > màng nội cơ là những thành phần có thể co liên tục trong cả khối cơ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 53
8. Câu hỏi:
[F01.1333] Tế bào cơ vân có một nhân, nằm ở giữa còn tế bào cơ trơn có nhiều nhân nằm ở sát màng tế bào.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 53
9. Câu hỏi:
[F01.1334] Tế bào cơ vân có nhiều nhân nằm ở sát màng tế bào
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 53
10. Câu hỏi:
[F01.1335] Dải I trong sarcomere là dải __________ , do các protein __________ tạo thành.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 53
11. Câu hỏi:
[F01.1336] Vùng tối của mỗi sarcomere là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 53
12. Câu hỏi:
[F01.1337] Nhận xét nào sau đây không đúng về protein actin?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 53
13. Câu hỏi:
[F01.1338] Mỗi đơn vị vận động gồm một nơron vận động và số sợi cơ mà nó chi phối
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 53
14. Câu hỏi:
[F01.1339] Tất cả các đơn vị vận động trong một khối cơ đều có cùng số sợi cơ.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 53
15. Câu hỏi:
[F01.1340] Hiện tượng tuyển nạp (recruitment) của những đơn vị vận động lớn hơn với nhiều sợi cơ hơn xảy ra khi co cơ mạnh hơn
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 53
16. Câu hỏi:
[F01.1341] Cơ được chi phối bởi nhiều đơn vị vận động nhất, tạo ra những vận động tinh tế là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 53
17. Câu hỏi:
[F01.1342] Đơn vị vận động có đặc điểm sau đây, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 53
18. Câu hỏi:
[F01.1343] Đơn vị vận động bao gồm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 53
19. Câu hỏi:
[F01.1344] Trong cơ thể, mỗi tế bào cơ nhận __________ sợi trục từ một nơron vận động của hệ thần kinh __________ , với chất truyền đạt thần kinh là __________.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 53
20. Câu hỏi:
[F01.1345] Ở phần trung tâm của dải A là vạch Z mỏng và tối
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 53
21. Câu hỏi:
[F01.1346] Đơn vị co cơ của cơ vân là sarcomere
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 53
22. Câu hỏi:
[F01.1347] Trong mỗi sarcomere, vạch M ở trung tâm của xơ dày (dải A) tạo ra phần neo đậu cho xơ dày và giúp chúng cùng co
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 53
23. Câu hỏi:
[F01.1348] Thành phần titin nối từ cuối dải A của xơ dày này đến cuối dải A của xơ dày khác tạo ra tính đàn hồi của cơ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 53
24. Câu hỏi:
[F01.1349] Xơ actin và myosin ngắn lại làm cho các sarcomere ngắn lại
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 53
25. Câu hỏi:
[F01.1350] Cầu nối được tạo bởi đầu của xơ myosin có tác dụng đẩy actin trượt sâu vào myosin với vai trò của myosin ATPase
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 53
26. Câu hỏi:
[F01.1351] ATP được tách ra trước khi cầu nối myosin gắn với actin và 1 ATP mới được gắn vào ở giai đoạn cuối của lực đẩy trước
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 53
27. Câu hỏi:
[F01.1352] Mỗi phân tử tropomyosin bao phủ khoảng cách 7 tiểu phân actin G
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 53
28. Câu hỏi:
[F01.1353] Khi sợi cơ bị kích thích, Ca2+ được khuếch tán qua kênh calci vào trong tế bào cơ, gắn trực tiếp với tropomyosin của sợi actin
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 53
29. Câu hỏi:
[F01.1354] Ống T được tạo bởi màng của tế bào cơ cũng có khả năng lan truyền điện thế hoạt động
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 53
30. Câu hỏi:
[F01.1355] Nồng độ Ca2+ trong cơ tương tăng do hoạt động bơm Ca2+-ATPase
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 53
31. Câu hỏi:
[F01.1356] Giãn cơ là kết quả trực tiếp của
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 53
32. Câu hỏi:
[F01.1357] Cơ giãn được là do
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 53
33. Câu hỏi:
[F01.1358] Lực co cơ chịu ảnh hưởng của
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 53
34. Câu hỏi:
[F01.1359] Trong co cơ đẳng trương, giả thiết nào sau đây không phù hợp:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 53
35. Câu hỏi:
[F01.1360] Động tác nào sau là co cơ đẳng trường?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 53
36. Câu hỏi:
[F01.1361] Protein điều hoà sự liên kết giữa actin và myosin
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 53
37. Câu hỏi:
[F01.1362] Cơ trơn thường là cấu trúc của các ống, mạch máu và các tạng rỗng.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 38 các trong số 53
38. Câu hỏi:
[F01.1363] Các xơ mảnh của tế bào cơ trơn dài, gắn vào các thể đặc; một số thể đặc bám vào màng tế bào, một số lơ lửng trong bào tương.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 39 các trong số 53
39. Câu hỏi:
[F01.1364] Nhận xét nào sau về cơ trơn và cơ tim không đúng?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 40 các trong số 53
40. Câu hỏi:
[F01.1365] Cơ trơn
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 41 các trong số 53
41. Câu hỏi:
[F01.1366] Nhận xét nào sau về cơ trơn một đơn vị và cơ trơn nhiều đơn vị không đúng?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 42 các trong số 53
42. Câu hỏi:
[F01.1367] Trong quá trình kích thích –co cơ trơn, ion calci chủ yếu đi từ dịch ngoại bào vào gắn với troponin trên sợi actin.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 43 các trong số 53
43. Câu hỏi:
[F01.1368] Myosin light chain kinase (MLCK) là một enzym hoạt hóa đầu myosin tạo ra cầu nối giữa myosin và actin.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 44 các trong số 53
44. Câu hỏi:
[F01.1369] Cơ dựng lông, cơ thể mi là ví dụ về cơ trơn một đơn vị.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 45 các trong số 53
45. Câu hỏi:
[F01.1370] Mức độ co cơ tỷ lệ thuận với lượng Ca2+ vào trong tế bào.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 46 các trong số 53
46. Câu hỏi:
[F01.1371] Các đĩa gian bào ở cơ tim là những synap điện.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 47 các trong số 53
47. Câu hỏi:
[F01.1372] Nhận xét nào sau về hoạt hóa cơ trơn không đúng?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 48 các trong số 53
48. Câu hỏi:
[F01.1373] Nhận xét nào sau về cơ trơn và cơ tim không đúng?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 49 các trong số 53
49. Câu hỏi:
[F01.1374] Nhận xét nào sau về ATP không đúng?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 50 các trong số 53
50. Câu hỏi:
[F01.1375] Trong co cơ nhanh, các phân tử ATP được hình thành nhanh chóng nhờ quá trình
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 51 các trong số 53
51. Câu hỏi:
[F01.1376] Nguồn năng lượngchính dùng để tái tạo ATP và phosphocreatin trong cơ là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 52 các trong số 53
52. Câu hỏi:
[F01.1377] Ở trạng thái bình thường, cơ vân sử dụng năng lượng chủ yếu từ quá trình phân giải
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 53 các trong số 53
53. Câu hỏi:
[F01.1378] Sau thời kỳ co cơ liên tục ở mức độ nặng, các nhận xét sau về hiện tượng tăng thông khí để trả nợ oxy cho các quá trình sau đều đúng, trừ:
Chính xác
Không đúng
Phần 19: Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não |
Xem thêm: Tổng hợp 20 phần của Test Sinh Lý yhoctructuyen
Đề Bài Trắc Nghiệm Sinh Lý Cơ – Test Sinh Lý yhoctructuyen
Trắc Nghiệm Sinh Lý Cơ Phần 1
[F01.1326] Đặc tính chức năng nào sau đây không thuộc về cơ vânA. Đàn hồi
B. Tự hưng phấn
C. Co
D. Giãn
[F01.1327] Đặc tính chức năng của hệ thống nào sau đây không liên quan đến hoạt động co cơ trơn
A. Tuần hoàn
B. Hô hấp
C. Tiêu hóa
D. Chuyển hóa mỡ
[F01.1328] Tế bào cơ vân có một nhân nằm ở giữa còn tế bào cơ trơn có nhiều nhân nằm ở sát màng tế bào
A. Đúng
B. Sai
[F01.1329] Tế bào cơ vân có nhiều nhân nằm ở sát màng tế bào còn tế bào cơ trơn có một nhân nằm ở giữa màng tế bào
A. Đúng
B. Sai
[F01.1330] Hoạt động của cơ đối vận xảy ra khi co và giãn tại cùng một khớp
A. Đúng
B. Sai
[F01.1331] Một cơ đang co được gọi là cơ chủ vận
A. Đúng
B. Sai
[F01.1332] Gân, màng ngoài cơ > màng chu cơ > màng nội cơ là những thành phần có thể co liên tục trong cả khối cơ
A. Đúng
B. Sai
[F01.1333] Tế bào cơ vân có một nhân, nằm ở giữa còn tế bào cơ trơn có nhiều nhân nằm ở sát màng tế bào.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1334] Tế bào cơ vân có nhiều nhân nằm ở sát màng tế bào
A. Đúng
B. Sai
[F01.1335] Dải I trong sarcomere là dải __________ , do các protein __________ tạo thành.
A. Tối ; actin
B. Tối; myosin
C. Sáng; actin
D. Sáng; myosin
Trắc Nghiệm Sinh Lý Cơ Phần 2
[F01.1336] Vùng tối của mỗi sarcomere là:A. Dải A
B. Dải I
C. Dải H
D. Vạch Z
[F01.1337] Nhận xét nào sau đây không đúng về protein actin?
A. Được cấu tạo bởi hàng trăm phân tử actin G.
B. Còn được gọi là actin F.
C. Được sắp xếp thành hai hàng xoắn với nhau.
D. Chứa protein điều hòa là troponin bên trong rãnh xoắn.
[F01.1338] Mỗi đơn vị vận động gồm một nơron vận động và số sợi cơ mà nó chi phối
A. Đúng
B. Sai
[F01.1339] Tất cả các đơn vị vận động trong một khối cơ đều có cùng số sợi cơ.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1340] Hiện tượng tuyển nạp (recruitment) của những đơn vị vận động lớn hơn với nhiều sợi cơ hơn xảy ra khi co cơ mạnh hơn
A. Đúng
B. Sai
[F01.1341] Cơ được chi phối bởi nhiều đơn vị vận động nhất, tạo ra những vận động tinh tế là:
A. Cơ cẳng chân
B. Cơ nhị đầu
C. Cơ delta
D. Cơ chéo ngoài
[F01.1342] Đơn vị vận động có đặc điểm sau đây, trừ:
A. Số sợi cơ trong một đơn vị vận động có thể từ vài sợi đến hàng nghìn sợi.
B. Đơn vị vận động ở cơ thực hiện các động tác càng chính xác thì càng có nhiều sợi cơ.
C. Đơn vị vận động nhỏ thường được huy động trước vì dễ bị kích thích hơn.
D. Các sợi cơ của một đơn vị vận động được phân bố rải rác trong cả khối cơ.
[F01.1343] Đơn vị vận động bao gồm:
A. Một nơron vận động và số sợi cơ vân do nó chi phối.
B. Một nơron vận động gamma và số sợi cơ vân do nó chi phối.
C. Một nơron vận động gamma, alpha và số sợi cơ vân do chúng chi phối.
D. Một nơron vận động alpha và số sợi cơ vân do nó chi phối.
[F01.1344] Trong cơ thể, mỗi tế bào cơ nhận __________ sợi trục từ một nơron vận động của hệ thần kinh __________ , với chất truyền đạt thần kinh là __________.
A. một; thân thể; acetylcholin
B. nhiều, tự chủ; norepinephrin
C. nhiều; thân thể; norepinephrin
D. một; tự chủ; acetylcholin
[F01.1345] Ở phần trung tâm của dải A là vạch Z mỏng và tối
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Sinh Lý Cơ Phần 3
[F01.1346] Đơn vị co cơ của cơ vân là sarcomereA. Đúng
B. Sai
[F01.1347] Trong mỗi sarcomere, vạch M ở trung tâm của xơ dày (dải A) tạo ra phần neo đậu cho xơ dày và giúp chúng cùng co
A. Đúng
B. Sai
[F01.1348] Thành phần titin nối từ cuối dải A của xơ dày này đến cuối dải A của xơ dày khác tạo ra tính đàn hồi của cơ
A. Đúng
B. Sai
[F01.1349] Xơ actin và myosin ngắn lại làm cho các sarcomere ngắn lại
A. Đúng
B. Sai
[F01.1350] Cầu nối được tạo bởi đầu của xơ myosin có tác dụng đẩy actin trượt sâu vào myosin với vai trò của myosin ATPase
A. Đúng
B. Sai
[F01.1351] ATP được tách ra trước khi cầu nối myosin gắn với actin và 1 ATP mới được gắn vào ở giai đoạn cuối của lực đẩy trước
A. Đúng
B. Sai
[F01.1352] Mỗi phân tử tropomyosin bao phủ khoảng cách 7 tiểu phân actin G
A. Đúng
B. Sai
[F01.1353] Khi sợi cơ bị kích thích, Ca2+ được khuếch tán qua kênh calci vào trong tế bào cơ, gắn trực tiếp với tropomyosin của sợi actin
A. Đúng
B. Sai
[F01.1354] Ống T được tạo bởi màng của tế bào cơ cũng có khả năng lan truyền điện thế hoạt động
A. Đúng
B. Sai
[F01.1355] Nồng độ Ca2+ trong cơ tương tăng do hoạt động bơm Ca2+-ATPase
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Sinh Lý Cơ Phần 4
[F01.1356] Giãn cơ là kết quả trực tiếp củaA. Giảm nồng độ ATP ở sarcomere
B. Giảm điện thế hoạt động của màng tế bào cơ
C. Acetylcholine bị phá hủy bởi cholinesterase ở khe synap
D. Vận chuyển tích cực Ca2+ ra khỏi cơ tương và vào trong lưới nội cơ tương
[F01.1357] Cơ giãn được là do
A. Nồng độ Ca2+ trong bào tương giảm
B. Đầu myosin rời khỏi actin
C. Bơm Na+-K+ – ATPase hoạt động tái tạo trạng thái phân cực màng
D. Tất cả đều đúng
[F01.1358] Lực co cơ chịu ảnh hưởng của
A. Số lượng sợi cơ trong mỗi cơ bị kích thích
B. Độ dày của sợi cơ trong cơ
C. Chiều dài ban đầu của sợi cơ khi nghỉ ngơi
D. Tất cả đều đúng
[F01.1359] Trong co cơ đẳng trương, giả thiết nào sau đây không phù hợp:
A. Khoảng cách giữa hai vạch Z của mỗi sarcomere ngắn lại
B. Dải A ngắn lại.
C. Dải I ngắn lại.
D. Dải H ngắn lại.
[F01.1360] Động tác nào sau là co cơ đẳng trường?
A. Nâng ghế lên và giữ ghế nằm yên trên đầu
B. Đẩy ghế sang ngang
C. Ngồi trên ghế đọc sách
D. Kéo ghế lại gần gluing
[F01.1361] Protein điều hoà sự liên kết giữa actin và myosin
A. Actin và myosin
B. Troponin và tropomyosin
C. Sarcomere và sợi cơ
D. Tất cả đều đúng
[F01.1362] Cơ trơn thường là cấu trúc của các ống, mạch máu và các tạng rỗng.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1363] Các xơ mảnh của tế bào cơ trơn dài, gắn vào các thể đặc; một số thể đặc bám vào màng tế bào, một số lơ lửng trong bào tương.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1364] Nhận xét nào sau về cơ trơn và cơ tim không đúng?
A. Có đặc tính co không chủ động.
B. Được điều hòa bởi hệ thần kinh tự chủ.
C. Cơ tim có sarcomere còn cơ trơn không có
D. Ca2+ tham gia vào hiện tượng cặp đôi giữa kích thích –co cơ chỉ ở cơ tim do cơ trơn không có sarcomere
[F01.1365] Cơ trơn
A. Chứa xơ actin và and myosin tạo các vân
B. Hệ thống lưới nội bào phát triển
C. Vẫn co được dù chiều dài trước co gấp 8 lần khi nghỉ ngơi
D. Tỷ lệ myosin: actin là 16: 1
Trắc Nghiệm Sinh Lý Cơ Phần 5
[F01.1366] Nhận xét nào sau về cơ trơn một đơn vị và cơ trơn nhiều đơn vị không đúng?A. Cơ trơn một đơn vị hoạt động theo kiểu hợp bào.
B. Cơ trơn một đơn vị có hoạt động tạo nhịp.
C. Cơ trơn nhiều đơn vị có nhiều synap điện.
D. Cơ trơn nhiều đơn vị nhận kích thích từ nhiều sợi thần kinh riêng biệt chịu trách nhiệm cho các hoạt động tinh tế.
[F01.1367] Trong quá trình kích thích –co cơ trơn, ion calci chủ yếu đi từ dịch ngoại bào vào gắn với troponin trên sợi actin.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1368] Myosin light chain kinase (MLCK) là một enzym hoạt hóa đầu myosin tạo ra cầu nối giữa myosin và actin.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1369] Cơ dựng lông, cơ thể mi là ví dụ về cơ trơn một đơn vị.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1370] Mức độ co cơ tỷ lệ thuận với lượng Ca2+ vào trong tế bào.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1371] Các đĩa gian bào ở cơ tim là những synap điện.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1372] Nhận xét nào sau về hoạt hóa cơ trơn không đúng?
A. Ca2+ vào tế bào qua các cổng kênh đóng mở do điện thế.
B. Màng càng phân cực, càng nhiều Ca2+ đi vào, co cơ càng mạnh.
C. Ca2+ gắn với calmodulin bên trong tế bào cơ khởi động sự hình thành các cầu nối.
D. Tế bào cơ trơn hoạt động theo quy luật “tất hoặc không”.
[F01.1373] Nhận xét nào sau về cơ trơn và cơ tim không đúng?
A. Có đặc tính co không chủ động.
B. Được điều hòa bởi hệ thần kinh tự chủ.
C. Cơ tim có sarcomere còn cơ trơn không có
D. Ca2+ tham gia vào hiện tượng cặp đôi giữa kích thích –co cơ chỉ ở cơ tim do cơ trơn không có sarcomere
[F01.1374] Nhận xét nào sau về ATP không đúng?
A. Năng lượng lấy từ ATP được dùng để thực hiện cơ chế trượt actin sâu vào sợi myosin.
B. Năng lượng lấy từ ATP được dùng để bơm ion calci từ dịch cơ tương vào mạng nội bào tương sau khi cơ đã ngừng co.
C. Năng lượng lấy từ ATP được dùng để bơm ion natri, kali qua màng sợi cơ để duy trì phân bố ion phù hợp cho khởi tạo và dẫn truyền điện thế hoạt động.
D. Năng lượng lấy từ ATP được dùng để bơm ion natri từ dịch cơ tương vào mạng nội bào tương sau khi cơ đã ngừng co.
[F01.1375] Trong co cơ nhanh, các phân tử ATP được hình thành nhanh chóng nhờ quá trình
A. Chuyển nhóm phosphat của phân tử phosphocreatine cho ADP
B. Phân giải glycogen
C. Thu nhập và chuyển hóa glucose từ máu
D. Thu nhập và oxy hóa các acid béo tự do từ máu
Trắc Nghiệm Sinh Lý Cơ Phần 6
[F01.1376] Nguồn năng lượngchính dùng để tái tạo ATP và phosphocreatin trong cơ là:A. Glucose
B. Glycogen
C. ADP
D. Tất cả đều đúng
[F01.1377] Ở trạng thái bình thường, cơ vân sử dụng năng lượng chủ yếu từ quá trình phân giải
A. Glycogen
B. Thu nhập glucose từ máu
C. Chuyển hóa yếm khí các acid béo
D. Tất cả đều đúng
[F01.1378] Sau thời kỳ co cơ liên tục ở mức độ nặng, các nhận xét sau về hiện tượng tăng thông khí để trả nợ oxy cho các quá trình sau đều đúng, trừ:
A. Tái tổng hợp ATP
B. Tái tổng hợp creatininphosphat
C. Loại bỏ acid lactic
D. Tái tổng hợp glucose
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC