Trắc Nghiệm Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não – Test Sinh Lý yhoctructuyen
Câu hỏi và đáp án trắc nghiệm chức năng trí tuệ của vỏ não sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
F01-Phần 19: Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não
Nộp Bài Thi
0 trong số 30 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 30 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 30
1. Câu hỏi:
[F01.1296] Đặc điểm của phản xạ có điều kiện:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 30
2. Câu hỏi:
[F01.1297] Các đặc điểm sau đây là của phản xạ không điều kiện, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 30
3. Câu hỏi:
[F01.1298] Điều kiện để thành lập phản xạ có điều kiện:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 30
4. Câu hỏi:
[F01.1299] Thí nghiệm thành lập phản xạ có điều kiện của Pavlov được thực hiện theo trình tự:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 30
5. Câu hỏi:
[F01.1300] Tạo thành đường liên lạc tạm thời trong quá trình hình thành phản xạ có điều kiện cần có sự tham gia của các yếu tố sau, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 30
6. Câu hỏi:
[F01.1301] Các hành vi sau đây đều là kết quả của phản xạ có điều kiện, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 30
7. Câu hỏi:
[F01.1302] Điều kiện hoá là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 30
8. Câu hỏi:
[F01.1303] Tiêu chí để phân thành điều kiện hoá typ I và typ II dựa vào:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 30
9. Câu hỏi:
[F01.1304] Ức chế có điều kiện:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 30
10. Câu hỏi:
[F01.1305] Ức chế dập tắt có đặc điểm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 30
11. Câu hỏi:
[F01.1306] Khi có ức chế ở vỏ não thì:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 30
12. Câu hỏi:
[F01.1307] Ức chế không điều kiện:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 30
13. Câu hỏi:
[F01.1308] Vùng Wernicke còn gọi là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 30
14. Câu hỏi:
[F01.1309] Vùng nhận thức tổng hợp (vùng Wernicke):
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 30
15. Câu hỏi:
[F01.1310] Tổn thương vùng Wernicke:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 30
16. Câu hỏi:
[F01.1311] Vùng Wernicke có chức năng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 30
17. Câu hỏi:
[F01.1312] Vùng Broca có chức năng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 30
18. Câu hỏi:
[F01.1313] Tổn thương vùng Broca:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 30
19. Câu hỏi:
[F01.1314] Trí nhớ là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 30
20. Câu hỏi:
[F01.1315] Nhớ dương tính và nhớ âm tính:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 30
21. Câu hỏi:
[F01.1316] Trí nhớ tức thời:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 30
22. Câu hỏi:
[F01.1317] Trí nhớ ngắn hạn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 30
23. Câu hỏi:
[F01.1318] Cơ chế của trí nhớ ngắn hạn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 30
24. Câu hỏi:
[F01.1319] Cơ chế của trí nhớ dài hạn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 30
25. Câu hỏi:
[F01.1320] Chất dẫn truyền thần kinh gây hưng phấn khoan khoái:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 30
26. Câu hỏi:
[F01.1321] Chất ức chế hoạt động tâm thần và gây ngủ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 30
27. Câu hỏi:
[F01.1322] Chất gây rối loạn cảm xúc và có vai trò trong cơ chế bệnh sinh của bệnh tâm thần phân liệt:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 30
28. Câu hỏi:
[F01.1323] Hormon có liên quan đến trạng thái hung hãn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 30
29. Câu hỏi:
[F01.1324] Bản ghi điện não của một người bình thường đang thức, ở trạng thái nghỉ ngơi và yên tĩnh chủ yếu xuất hiện:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 30
30. Câu hỏi:
[F01.1325] Trong tình trạng căng thẳng, trên điện não đồ xuất hiện loại nhịp:
Chính xác
Không đúng
Phần 18: Sinh Lý Thần Kinh Tự Chủ | Phần 20: Sinh Lý Cơ |
Xem thêm: Tổng hợp 20 phần của Test Sinh Lý yhoctructuyen
Đề Bài Trắc Nghiệm Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não – Test Sinh Lý yhoctructuyen
Trắc Nghiệm Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não Phần 1
[F01.1296] Đặc điểm của phản xạ có điều kiện:A. Có tính chất loài.
B. Di truyền.
C. Có trung tâm nằm ở dưới vỏ.
D. Được hình thành trong đời sống.
[F01.1297] Các đặc điểm sau đây là của phản xạ không điều kiện, trừ:
A. Tồn tại suốt đời.
B. Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích.
C. Liên quan đến các đáp ứng mang tính bản năng.
D. Có một cung phản xạ cố định.
[F01.1298] Điều kiện để thành lập phản xạ có điều kiện:
A. Ghép đôi giữa kích thích có điều kiện và kích thích không điều kiện.
B. Ghép đôi giữa kích thích có điều kiện và kích thích không điều kiện, kích thích không điều kiện đi trước.
C. Ghép đôi giữa kích thích không điều kiện và kích thích có điều kiện kích thích có điều kiện đi trước.
D. Ghép đôi hai loại kích thích có điều kiện và không điều kiện cùng lúc.
[F01.1299] Thí nghiệm thành lập phản xạ có điều kiện của Pavlov được thực hiện theo trình tự:
A. Ruốc thịt > chó tiết nước bọt > ruốc thịt + ánh đèn > chó tiết nước bọt > ánh đèn > chó tiết nước bọt.
B. Ruốc thịt + ánh đèn > chó tiết nước bọt > ánh đèn > chó tiết nước bọt > củng cố.
C. Ánh đèn > ruốc thịt > chó tiết nước bọt > ánh đèn > chó tiết nước bọt > củng cố.
D. Ánh đèn > ruốc thịt > chó tiết nước bọt > củng cố > ánh đèn > chó tiết nước bọt.
[F01.1300] Tạo thành đường liên lạc tạm thời trong quá trình hình thành phản xạ có điều kiện cần có sự tham gia của các yếu tố sau, trừ:
A. Kích thích có điều kiện.
B. Kích thích không điều kiện.
C. Ghép đôi giữa hai kích thích.
D. Củng cố bằng kích thích có điều kiện.
[F01.1301] Các hành vi sau đây đều là kết quả của phản xạ có điều kiện, trừ:
A. Tiết nước bọt khi ăn chanh.
B. Nhận ra giọng nói của người bạn cũ.
C. Rụt tay khi chạm vào lửa.
D. Bài tiết mồ hôi khi trời nóng.
[F01.1302] Điều kiện hoá là:
A. Luôn cần có sự ghép đôi giữa kích thích không điều kiện và có điều kiện.
B. Cần có điều kiện nào đó để thành lập một PXCĐK mới.
C. Cần có một điều kiện đó là phải có đầy đủ 5 thành phần của cung phản xạ.
D. Cần có điều kiện nào đó để thành lập được một quan hệ mới.
[F01.1303] Tiêu chí để phân thành điều kiện hoá typ I và typ II dựa vào:
A. Cách tổ chức thí nghiệm.
B. Cách chọn đối tượng thí nghiệm.
C. Cách đáp ứng của đối tượng.
D. Cách chọn tác nhân kích thích.
[F01.1304] Ức chế có điều kiện:
A. Bẩm sinh.
B. Di truyền.
C. Tạo nên trong đời sống, có tính cá thể.
D. Trung tâm ở tuỷ sống.
[F01.1305] Ức chế dập tắt có đặc điểm:
A. Bẩm sinh, có tính chất loài.
B. Di truyền, có tính cá thể.
C. Tạo nên trong đời sống, có tính cá thể.
D. Tạo nên trong đời sống, có tính loài.
Trắc Nghiệm Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não Phần 2
[F01.1306] Khi có ức chế ở vỏ não thì:A. Tạo phản xạ đáp ứng.
B. Tăng phản xạ tủy.
C. Giảm hoặc mất phản xạ.
D. Thành lập phản xạ mới.
[F01.1307] Ức chế không điều kiện:
A. Bẩm sinh.
B. Được củng cố bằng kích thích không điều kiện.
C. Hình thành ở vỏ não.
D. Có tính cá thể.
[F01.1308] Vùng Wernicke còn gọi là:
A. Vùng cảm thụ nhìn.
B. Vùng cảm thụ đụng chạm.
C. Vùng bổ túc vận động.
D. Vùng nhận thức tổng hợp cấp cao.
[F01.1309] Vùng nhận thức tổng hợp (vùng Wernicke):
A. Nhận thông tin trực tiếp từ các vùng cấp I.
B. Hội tụ thông tin thuộc nhiều giác quan, từ nhiều vùng cấp II.
C. Nhận thông tin từ nhiều vùng cấp II.
D. Nhận thông tin trực tiếp từ đường dẫn truyền thị giác, thính giác, xúc giác.
[F01.1310] Tổn thương vùng Wernicke:
A. Không đọc, viết được.
B. Vẫn làm tính được.
C. Có khả năng suy nghĩ.
D. Đáp ứng xúc cảm sâu sắc.
[F01.1311] Vùng Wernicke có chức năng:
A. Hiểu lời nói.
B. Đáp ứng xúc cảm.
C. Hiểu lời nói, chữ viết.
D. Nhận thức tổng hợp.
[F01.1312] Vùng Broca có chức năng:
A. Hiểu lời nói.
B. Vận động lời nói.
C. Hiểu chữ viết.
D. Thể hiện cảm xúc.
[F01.1313] Tổn thương vùng Broca:
A. Nói được nhưng không hiểu lời nói.
B. Mất nhận thức hoàn toàn.
C. Không viết được, không hiểu chữ viết.
D. Hiểu được nhưng không nói được.
[F01.1314] Trí nhớ là:
A. Khả năng lưu giữ thông tin, tái hiện lại thông tin đã lưu giữ và sử dụng chúng trong lĩnh vực ý thức và tập tính.
B. Khả năng lưu giữ thông tin về môi trường bên trong và bên ngoài và tái hiện lại thông tin.
C. Khả năng tái hiện lại các thông tin đã lưu giữ và sử dụng chúng khi cần.
D. Khả năng tái hiện lại các thông tin đã lưu giữ và sử dụng chúng trong lĩnh vực ý thức và tập tính.
[F01.1315] Nhớ dương tính và nhớ âm tính:
A. Nhớ dương tính là quá trình lưu giữ các thông tin có lợi và nhớ âm tính là quá trình lưu giữ các thông tin có hại cho cơ thể.
B. Nhớ dương tính và nhớ âm tính là quá trình chọn lọc để lưu giữ các thông tin quan trọng cho cơ thể.
C. Nhớ dương tín là quá trình lưu giữ các thông tin cần thiết và xóa bỏ những thông tin không cần thiết.
D. Nhớ dương tính là quá trình làm tăng hưng phấn các “đường mòn” và lưu giữ những thông tin quan trọng và nhớ âm tính là quá trình xóa bỏ những thông tin không liên quan.
Trắc Nghiệm Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não Phần 3
[F01.1316] Trí nhớ tức thời:A. Tồn tại trong vài giây.
B. Tồn tại trong vài giây đến vài phút.
C. Tồn tại trong vài phút.
D. Tồn tại trong vài phút đến vài giờ.
[F01.1317] Trí nhớ ngắn hạn:
A. Tồn tại vài tháng đến một năm.
B. Tồn tại vài tuần đến vài tháng.
C. Tồn tại vài ngày đến vài tuần.
D. Tồn tại vài ngày.
[F01.1318] Cơ chế của trí nhớ ngắn hạn.
A. Thay đổi cấu trúc nơron và tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh.
B. Thay đổi cấu trúc nơron và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.
C. Tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh và hoạt hóa synap.
D. Tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.
[F01.1319] Cơ chế của trí nhớ dài hạn:
A. Có sự thay đổi về cấu trúc thần kinh và tổng hợp các “peptid nhớ”.
B. Có sự thay đổi cấu trúc thần kinh và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.
C. Tăng tổng hợp peptid nhớ, kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap và có sự thay đổi cấu trúc thần kinh.
D. Tăng tổng hợp “peptid nhớ” và kéo dài thời gian dẫn truyền xung động qua synap.
[F01.1320] Chất dẫn truyền thần kinh gây hưng phấn khoan khoái:
A. Noradrenalin.
B. Enkephalin.
C. Acetylcholin.
D. Phenylethylamin.
[F01.1321] Chất ức chế hoạt động tâm thần và gây ngủ:
A. GABA.
B. Betacarbolin.
C. Serotonin.
D. Chất P.
[F01.1322] Chất gây rối loạn cảm xúc và có vai trò trong cơ chế bệnh sinh của bệnh tâm thần phân liệt:
A. Chất P.
B. GABA.
C. Dopamin.
D. Betacarbolin.
[F01.1323] Hormon có liên quan đến trạng thái hung hãn:
A. Testosteron.
B. ACTH.
C. T3 – T4.
D. Catecholamin.
Trắc Nghiệm Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não Phần 4
[F01.1324] Bản ghi điện não của một người bình thường đang thức, ở trạng thái nghỉ ngơi và yên tĩnh chủ yếu xuất hiện:A. Nhịp alpha và beta.
B. Nhịp theta và delta.
C. Nhịp alpha.
D. Nhịp beta.
[F01.1325] Trong tình trạng căng thẳng, trên điện não đồ xuất hiện loại nhịp:
A. Có tần số 1 -3,5 chu kỳ/giây
B. Có tần số 4 – 7 chu kỳ/giây
C. Có tần số 8 -13 chu kỳ/giây
D. Có tần số 14 -35 chu kỳ/giây.
Trắc Nghiệm Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não
Trắc Nghiệm Chức Năng Trí Tuệ Của Vỏ Não
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC