Trắc Nghiệm Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2 – Test Nhi 4200 Câu
Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
Phần 16: Đặc điểm da cơ xương ở trẻ em 2
Nộp Bài Thi
0 trong số 53 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 53 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 53
1. Câu hỏi:
[D01.0725] Chọn ý sai về đặc điểm da của trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 53
2. Câu hỏi:
[D01.0726] Chọn ý sai về đặc điểm chất gây:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 53
3. Câu hỏi:
[D01.0727] Chọn ý sai về đặc điểm đỏ da sinh lý:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 53
4. Câu hỏi:
[D01.0728] Chọn ý sai về vàng da sinh lý:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 53
5. Câu hỏi:
[D01.0729] Lớp mỡ dưới da trong 6 tháng đầu phát triển mạnh nhất ở đâu:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 53
6. Câu hỏi:
[D01.0730] Lớp mỡ dưới da bắt đầu phát triển từ thời điểm nào:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 53
7. Câu hỏi:
[D01.0731] Thành phần hoá học của lớp mỡ dưới da trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 53
8. Câu hỏi:
[D01.0732] Chọn ý sai về đặc điêm lông tơ trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 53
9. Câu hỏi:
[D01.0733] Công thức tính diện tích da ở trẻ em là (P-khối lượng cơ thể):
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 53
10. Câu hỏi:
[D01.0734] Diện tích da ở người lớn trung bình là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 53
11. Câu hỏi:
[D01.0735] Chọn ý sai về đặc điểm sinh lý của da trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 53
12. Câu hỏi:
[D01.0736] Chọn ý sai về đặc điểm cấu tạo cơ trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 53
13. Câu hỏi:
[D01.0737] Chọn ý sai về đặc điểm phát triển cơ trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 53
14. Câu hỏi:
[D01.0738] Chọn ý sai về đặc điểm sinh lý cơ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 53
15. Câu hỏi:
[D01.0739] Chọn ý sai về đặc điểm hình thể xương ở trẻ sơ sinh:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 53
16. Câu hỏi:
[D01.0740] Chọn ý sai về đặc điểm cấu tạo xương trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 53
17. Câu hỏi:
[D01.0741] Thời điểm cốt hoá trung bình của xương cả và móc là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 53
18. Câu hỏi:
[D01.0742] Thời điểm cốt hoá trung bình của đầu xương đùi là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 53
19. Câu hỏi:
[D01.0743] Thời điểm cốt hoá trung bình của xương bánh chè là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 53
20. Câu hỏi:
[D01.0744] Chọn ý sai về đặc điểm xương sọ trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 53
21. Câu hỏi:
[D01.0745] Chọn ý sai về đặc điểm phát triển xương cột sống:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 53
22. Câu hỏi:
[D01.0746] Chọn ý sai về xương chậu trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 53
23. Câu hỏi:
[D01.0747] Chọn ý sai về quá trình mọc răng của trẻ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 53
24. Câu hỏi:
[D01.0748] Tuyến mồ hôi hoạt động mạnh trong 3-4 tháng đầu sau sinh
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 53
25. Câu hỏi:
[D01.0749] Da trẻ em thương mềm mại, nhiều mao mạch, sợi cơ và sợi đàn hồi phát triển mạnh
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 53
26. Câu hỏi:
[D01.0750] Chất gây gồm mỡ và lớp thượng bì bong ra
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 53
27. Câu hỏi:
[D01.0751] Chất gây có vai trò dinh dưỡng cho da
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 53
28. Câu hỏi:
[D01.0752] Chất gây cần lau sạch sau 48h sau sinh
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 53
29. Câu hỏi:
[D01.0753] Đỏ da sinh lý là hiện tương da phù nề, nhợt nhạt rồi trở nên đỏ hồng, có phù tím nhẹ vào ngày 5-6 sau sinh
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 53
30. Câu hỏi:
[D01.0754] Đỏ da sinh lý biểu hiện không rõ ở trẻ đẻ non
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 53
31. Câu hỏi:
[D01.0755] Vàng da sinh lý thường xuất hiện vào ngày 2nd-5th
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 53
32. Câu hỏi:
[D01.0756] Lớp mỡ dưới da bắt đầu phát triển từ tháng 3-4 sau sinh
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 53
33. Câu hỏi:
[D01.0757] Mùa rét, da trẻ dễ bị cứng bì và phù cứng bì
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 53
34. Câu hỏi:
[D01.0758] Độ nóng chảy của lớp mỡ dưới da trẻ em thấp hơn người lớn
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 53
35. Câu hỏi:
[D01.0759] Khi điều trị nên tiêm các thuốc dễ tan trong dầu khi tiêm dưới da cho trẻ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 53
36. Câu hỏi:
[D01.0760] Trẻ dinh dưỡng càng kém thì lông tơ mọc càng nhiều
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 53
37. Câu hỏi:
[D01.0761] Sự hô hấp ngoài da ở trẻ mạnh hơn người lớn rất nhiều
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 38 các trong số 53
38. Câu hỏi:
[D01.0762] Cơ trẻ em nhiều nước và mỡ, ít đạm và muối vô cơ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 39 các trong số 53
39. Câu hỏi:
[D01.0763] Các cơ nhỏ phát triển trước và cơ lớn phát triển sau
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 40 các trong số 53
40. Câu hỏi:
[D01.0764] Các cơ phát triển mạnh nhất ở đầu thời kì dậy thì
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 41 các trong số 53
41. Câu hỏi:
[D01.0765] Tăng trương lực cơ sinh lý chi trên kết thúc sau chi dưới
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 42 các trong số 53
42. Câu hỏi:
[D01.0766] Xương trẻ em có đặc điểm đầu to, thân ngắn, chân tay ngắn, xương sống gần như 1 đường thẳng và lông ngực tròn mềm và dễ biến dạng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 43 các trong số 53
43. Câu hỏi:
[D01.0767] Màng ngoài xương ở trẻ còn bú mỏng và kém phát triển hơn so người lớn
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 44 các trong số 53
44. Câu hỏi:
[D01.0768] Thời gian trung bình cốt hoá của xương thang là 5 tuổi
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 45 các trong số 53
45. Câu hỏi:
[D01.0769] Bình thường, thóp sau đóng sau thóp trước
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 46 các trong số 53
46. Câu hỏi:
[D01.0770] Trẻ dưới 3 tuổi không có viêm xoang hàm trên
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 47 các trong số 53
47. Câu hỏi:
[D01.0771] Lúc trẻ biết ngồi, cột sống cong về phía trước
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 48 các trong số 53
48. Câu hỏi:
[D01.0772] Lúc trẻ biết đi, cột sống vùng lưng cong về phía trước
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 49 các trong số 53
49. Câu hỏi:
[D01.0773] Đến tuổi dậy thì xương sống mới có 2 đoạn cong vĩnh viễn ở cổ và ngực
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 50 các trong số 53
50. Câu hỏi:
[D01.0774] Trẻ < 1 tuổi, đường kính trước sau lông ngực bằng đường kính ngang
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 51 các trong số 53
51. Câu hỏi:
[D01.0775] Trẻ khoẻ mạnh răng bắt đầu mọc từ tháng thứ 6
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 52 các trong số 53
52. Câu hỏi:
[D01.0776] Răng vĩnh viễn mọc đầu tiên là răng số 5
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 53 các trong số 53
53. Câu hỏi:
[D01.0777] Tổng số răng sữa là 24 cái
Chính xác
Không đúng
Phần 15: Các bệnh thiếu Vitamin thường gặp B1, A, D | Phần 17: Đặc điểm giải phẫu hệ hô hấp |
Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu
Đề Bài Trắc Nghiệm Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2 – Test Nhi 4200 Câu
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2 Phần 1
[D01.0725] Chọn ý sai về đặc điểm da của trẻ em:A. Da trẻ mềm mại, nhiều mao mạch, sơi cơ và sợi đàn hồi phát triển yếu
B. Tuyến mỡ phát triển tốt ngay từ khi sơ sinh
C. Tuyến mồ hôi hoạt động mạnh trong 3-4 tháng đầu
D. Khả năng điều hoà nhiệt chưa ổn định
[D01.0726] Chọn ý sai về đặc điểm chất gây:
A. Là lớp mỡ mày xám trắng, đôi khi màu vàng nhạt trên da từ khi mới đẻ
B. Bản chất gồm mỡ và nước ối kết tụ
C. Vai trò bảo vệ da khỏi chấn thương, làm đỡ mất nhiệt cơ thể
D. Vai trò miễn dịch và dinh dưỡng cho da
[D01.0727] Chọn ý sai về đặc điểm đỏ da sinh lý:
A. Xảy ra sau sinh 4-5 ngày, da biểu hiện hơi phù nề nhợt nhạt rồi trở nên đỏ hồng, có phù tím nhẹ
B. Trẻ da mềm mại như nhung thì ban đỏ biểu hiện mạnh hơn trẻ da khô và thô
C. Trẻ đẻ non, đỏ da sinh lý biểu hiện rất rõ
D. Sau khi đỏ da sinh lý, da dần trở nên trắng, bong vảy đồng thời với hiện tượng vàng da sinh lý
[D01.0728] Chọn ý sai về vàng da sinh lý:
A. Xuất hiện vào ngày 2nd-5th sau đẻ
B. Kéo dài đến ngày 7th-8th thì hết
C. Thường gặp ở trẻ già tháng
D. Thường vàng nhẹ, ánh vàng ở mặt, cổ, ít khi lan xuống xa hơn
[D01.0729] Lớp mỡ dưới da trong 6 tháng đầu phát triển mạnh nhất ở đâu:
A. Mặt
B. Bụng
C. Đùi
D. Lưng
[D01.0730] Lớp mỡ dưới da bắt đầu phát triển từ thời điểm nào:
A. 7-8 tháng thai kì
B. 3-4 tháng thai kì
C. 1-2 tháng sau sinh
D. 3-4 tháng sau sinh
[D01.0731] Thành phần hoá học của lớp mỡ dưới da trẻ em:
A. Nhiều acid béo no, ít acid béo không no hơn người lớn
B. Nhiều acid béo không no, ít acid béo no hơn người lớn
C. Nhiều acid béo no và acid béo không no hơn người lớn
D. Ít acid béo no và acid béo không no hơn người lớn
[D01.0732] Chọn ý sai về đặc điêm lông tơ trẻ em:
A. Thương nhiều ở vai và lưng
B. Lông tơ ơ vai và cẳng chân hay gặp trong nhũng tháng đầu
C. Trẻ dinh dưỡng kém thì lông tơ kém phát triển và hầu như không thấy
D. Đến tuổi dậy thì lông mọc ở hõm nach và bộ phận sinh dục
[D01.0733] Công thức tính diện tích da ở trẻ em là (P-khối lượng cơ thể):
A. (P+7)/(P+90)
B. (7P+4)/(P+90)
C. (3P+4)/(P+90)
D. (4P+7)/(P+90)
[D01.0734] Diện tích da ở người lớn trung bình là:
A. 1.73m2
B. 2.73m2
C. 3.73m2
D. 4.73m2
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2 Phần 2
[D01.0735] Chọn ý sai về đặc điểm sinh lý của da trẻ em:A. Chức năng bảo vệ da trẻ em kém người lớn
B. Chức năng hô hấp ở ngoài da kém người lớn, nhưng chức năng bài tiết mạnh hơn người lớn
C. Chức năng điều hoà nhiệt trong những tháng đầu chưa hoàn thiện
D. Chức năng chuyển hoá vật chất: nước, vitamin D
[D01.0736] Chọn ý sai về đặc điểm cấu tạo cơ trẻ em:
A. Cơ trẻ màu nhợt và mọng hơn cơ người lớn
B. Bề dày sợi cơ nhỏ bằng 1/5 sợi cơ người lớn
C. Tế bào cơ có ít nhân
D. Cơ trẻ nhiều nước, ít đạm, mỡ và muối vô cơ
[D01.0737] Chọn ý sai về đặc điểm phát triển cơ trẻ em:
A. Cơ lớn phát triển trước, cơ nhỏ phát triển sau
B. Trẻ < 6 tuổi, chưa làm được động tác tỉ mỉ cần ngón tay
C. Cơ phát triển nhất mạnh nhất ở thời kì tiền dậy thì
D. 15 tuổi, các cơ nhỏ phát triển mạnh, tre làm được đầy đủ mọi công việc và khéo léo hơn
[D01.0738] Chọn ý sai về đặc điểm sinh lý cơ:
A. Tăng trương lực cơ sinh lý ở chi trên đến tháng 4-5 mới hết
B. Tăng trương lực cơ sinh lý ở chi dưới đên tháng 3-4 mới hết
C. DO lực cơ trẻ em kém hơn nhiều người lớn, nên không cho trẻ lao động chân tay quá nhiều và mang vác vật nặng quá mức
D. Nếu các cơ ngón tay phải làm việc nhiều thì có thể gây ra bệnh chuột rút ngón tay
[D01.0739] Chọn ý sai về đặc điểm hình thể xương ở trẻ sơ sinh:
A. Đầu to
B. Thân dài
C. Chân tay ngắn
D. Xương sống cong ở 2 đoạn cổ và thắt lưng
[D01.0740] Chọn ý sai về đặc điểm cấu tạo xương trẻ em:
A. Xương nhiều nước và ít muối khoáng
B. Xương mềm, ít gãy và chun giãn hơn
C. Quá trình tạo cốt và huỷ cốt tiến triển nhanh
D. Màng ngoài xương của trẻ còn bú mỏng và kém phát triển hơn người lớn
[D01.0741] Thời điểm cốt hoá trung bình của xương cả và móc là:
A. 1 tháng
B. 6 tháng
C. 1 tuổi
D. 2 tuổi
[D01.0742] Thời điểm cốt hoá trung bình của đầu xương đùi là:
A. 6 tháng
B. 1 tuổi
C. 2 tuổi
D. 3 tuổi
[D01.0743] Thời điểm cốt hoá trung bình của xương bánh chè là:
A. 2.5 tuổi
B. 3.5 tuổi
C. 4.5 tuổi
D. 5.5 tuổi
[D01.0744] Chọn ý sai về đặc điểm xương sọ trẻ em:
A. Thóp trước kín lúc khoảng 1 tuổi
B. Thóp sau kín khoảng 3 tháng
C. Xoang hàm trên và xoang trán hình thành lúc mới sinh
D. Xoang sàng trẻ sơ sinh còn nhỏ và sau này mơi phát triển
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2 Phần 3
[D01.0745] Chọn ý sai về đặc điểm phát triển xương cột sống:A. Lúc trẻ biết ngẩng đầu, truc sống lưng quay về phía sau
B. Khi trẻ biết đi, cột sống lưng cong về phía trước
C. Đến 7 tuổi: xương sống có 2 đoạn cong vĩnh viễn ở cổ và ngực
D. Đến tuổi dậy thì cong ở vùng thắt lưng
[D01.0746] Chọn ý sai về xương chậu trẻ em:
A. Dưới 6-7 tuổi, không khác biệt giữa trai và gái
B. Xương chậu gồm 3 xương: cánh chậu, cùng và cụt
C. Ba xương trên bắt đầu dính liền nhau lúc trẻ 15 tuổi
D. Quá trình dính xương kết thúc ở 20-21 tuổi
[D01.0747] Chọn ý sai về quá trình mọc răng của trẻ:
A. Răng sữa mọc cuối cùng là răng hàm nhỏ thứ 2 hàm dưới
B. Số răng = số tháng – 4
C. Răng sữa mọc đầu tiên là răng cửa giữa
D. Răng vĩnh viễn mọc đầu tiên là răng số 5
[D01.0748] Tuyến mồ hôi hoạt động mạnh trong 3-4 tháng đầu sau sinh
A. Đúng
B. Sai
[D01.0749] Da trẻ em thương mềm mại, nhiều mao mạch, sợi cơ và sợi đàn hồi phát triển mạnh
A. Đúng
B. Sai
[D01.0750] Chất gây gồm mỡ và lớp thượng bì bong ra
A. Đúng
B. Sai
[D01.0751] Chất gây có vai trò dinh dưỡng cho da
A. Đúng
B. Sai
[D01.0752] Chất gây cần lau sạch sau 48h sau sinh
A. Đúng
B. Sai
[D01.0753] Đỏ da sinh lý là hiện tương da phù nề, nhợt nhạt rồi trở nên đỏ hồng, có phù tím nhẹ vào ngày 5-6 sau sinh
A. Đúng
B. Sai
[D01.0754] Đỏ da sinh lý biểu hiện không rõ ở trẻ đẻ non
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2 Phần 4
[D01.0755] Vàng da sinh lý thường xuất hiện vào ngày 2nd-5thA. Đúng
B. Sai
[D01.0756] Lớp mỡ dưới da bắt đầu phát triển từ tháng 3-4 sau sinh
A. Đúng
B. Sai
[D01.0757] Mùa rét, da trẻ dễ bị cứng bì và phù cứng bì
A. Đúng
B. Sai
[D01.0758] Độ nóng chảy của lớp mỡ dưới da trẻ em thấp hơn người lớn
A. Đúng
B. Sai
[D01.0759] Khi điều trị nên tiêm các thuốc dễ tan trong dầu khi tiêm dưới da cho trẻ
A. Đúng
B. Sai
[D01.0760] Trẻ dinh dưỡng càng kém thì lông tơ mọc càng nhiều
A. Đúng
B. Sai
[D01.0761] Sự hô hấp ngoài da ở trẻ mạnh hơn người lớn rất nhiều
A. Đúng
B. Sai
[D01.0762] Cơ trẻ em nhiều nước và mỡ, ít đạm và muối vô cơ
A. Đúng
B. Sai
[D01.0763] Các cơ nhỏ phát triển trước và cơ lớn phát triển sau
A. Đúng
B. Sai
[D01.0764] Các cơ phát triển mạnh nhất ở đầu thời kì dậy thì
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2 Phần 5
[D01.0765] Tăng trương lực cơ sinh lý chi trên kết thúc sau chi dướiA. Đúng
B. Sai
[D01.0766] Xương trẻ em có đặc điểm đầu to, thân ngắn, chân tay ngắn, xương sống gần như 1 đường thẳng và lông ngực tròn mềm và dễ biến dạng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0767] Màng ngoài xương ở trẻ còn bú mỏng và kém phát triển hơn so người lớn
A. Đúng
B. Sai
[D01.0768] Thời gian trung bình cốt hoá của xương thang là 5 tuổi
A. Đúng
B. Sai
[D01.0769] Bình thường, thóp sau đóng sau thóp trước
A. Đúng
B. Sai
[D01.0770] Trẻ dưới 3 tuổi không có viêm xoang hàm trên
A. Đúng
B. Sai
[D01.0771] Lúc trẻ biết ngồi, cột sống cong về phía trước
A. Đúng
B. Sai
[D01.0772] Lúc trẻ biết đi, cột sống vùng lưng cong về phía trước
A. Đúng
B. Sai
[D01.0773] Đến tuổi dậy thì xương sống mới có 2 đoạn cong vĩnh viễn ở cổ và ngực
A. Đúng
B. Sai
[D01.0774] Trẻ < 1 tuổi, đường kính trước sau lông ngực bằng đường kính ngang
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2 Phần 6
[D01.0775] Trẻ khoẻ mạnh răng bắt đầu mọc từ tháng thứ 6A. Đúng
B. Sai
[D01.0776] Răng vĩnh viễn mọc đầu tiên là răng số 5
A. Đúng
B. Sai
[D01.0777] Tổng số răng sữa là 24 cái
A. Đúng
B. Sai
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC