Trắc Nghiệm Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2 – Test Nhi 4200 Câu

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2 – Test Nhi 4200 Câu

Câu hỏi trắc nghiệm đặc điểm da cơ xương ở trẻ em 2 của test nhi 4200 câu y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Phần 16: Đặc điểm da cơ xương ở trẻ em 2

Chúc các bạn may mắn!


Phần 15: Các bệnh thiếu Vitamin thường gặp B1, A, D Phần 17: Đặc điểm giải phẫu hệ hô hấp

Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu

Đề Bài Trắc Nghiệm Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2 – Test Nhi 4200 Câu

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2 Phần 1

[D01.0725]  Chọn ý sai về đặc điểm da của trẻ em:
A. Da trẻ mềm mại, nhiều mao mạch, sơi cơ và sợi đàn hồi phát triển yếu
B. Tuyến mỡ phát triển tốt ngay từ khi sơ sinh
C. Tuyến mồ hôi hoạt động mạnh trong 3-4 tháng đầu
D. Khả năng điều hoà nhiệt chưa ổn định
[D01.0726]  Chọn ý sai về đặc điểm chất gây:
A. Là lớp mỡ mày xám trắng, đôi khi màu vàng nhạt trên da từ khi mới đẻ
B. Bản chất gồm mỡ và nước ối kết tụ
C. Vai trò bảo vệ da khỏi chấn thương, làm đỡ mất nhiệt cơ thể
D. Vai trò miễn dịch và dinh dưỡng cho da
[D01.0727]  Chọn ý sai về đặc điểm đỏ da sinh lý:
A. Xảy ra sau sinh 4-5 ngày, da biểu hiện hơi phù nề nhợt nhạt rồi trở nên đỏ hồng, có phù tím nhẹ
B. Trẻ da mềm mại như nhung thì ban đỏ biểu hiện mạnh hơn trẻ da khô và thô
C. Trẻ đẻ non, đỏ da sinh lý biểu hiện rất rõ
D. Sau khi đỏ da sinh lý, da dần trở nên trắng, bong vảy đồng thời với hiện tượng vàng da sinh lý
[D01.0728]  Chọn ý sai về vàng da sinh lý:
A. Xuất hiện vào ngày 2nd-5th sau đẻ
B. Kéo dài đến ngày 7th-8th thì hết
C. Thường gặp ở trẻ già tháng
D. Thường vàng nhẹ, ánh vàng ở mặt, cổ, ít khi lan xuống xa hơn
[D01.0729]  Lớp mỡ dưới da trong 6 tháng đầu phát triển mạnh nhất ở đâu:
A. Mặt
B. Bụng
C. Đùi
D. Lưng
[D01.0730]  Lớp mỡ dưới da bắt đầu phát triển từ thời điểm nào:
A. 7-8 tháng thai kì
B. 3-4 tháng thai kì
C. 1-2 tháng sau sinh
D. 3-4 tháng sau sinh
[D01.0731]  Thành phần hoá học của lớp mỡ dưới da trẻ em:
A. Nhiều acid béo no, ít acid béo không no hơn người lớn
B. Nhiều acid béo không no, ít acid béo no hơn người lớn
C. Nhiều acid béo no và acid béo không no hơn người lớn
D. Ít acid béo no và acid béo không no hơn người lớn
[D01.0732]  Chọn ý sai về đặc điêm lông tơ trẻ em:
A. Thương nhiều ở vai và lưng
B. Lông tơ ơ vai và cẳng chân hay gặp trong nhũng tháng đầu
C. Trẻ dinh dưỡng kém thì lông tơ kém phát triển và hầu như không thấy
D. Đến tuổi dậy thì lông mọc ở hõm nach và bộ phận sinh dục
[D01.0733]  Công thức tính diện tích da ở trẻ em là (P-khối lượng cơ thể):
A. (P+7)/(P+90)
B. (7P+4)/(P+90)
C. (3P+4)/(P+90)
D. (4P+7)/(P+90)
[D01.0734]  Diện tích da ở người lớn trung bình là:
A. 1.73m2
B. 2.73m2
C. 3.73m2
D. 4.73m2

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2 Phần 2

[D01.0735]  Chọn ý sai về đặc điểm sinh lý của da trẻ em:
A. Chức năng bảo vệ da trẻ em kém người lớn
B. Chức năng hô hấp ở ngoài da kém người lớn, nhưng chức năng bài tiết mạnh hơn người lớn
C. Chức năng điều hoà nhiệt trong những tháng đầu chưa hoàn thiện
D. Chức năng chuyển hoá vật chất: nước, vitamin D
[D01.0736]  Chọn ý sai về đặc điểm cấu tạo cơ trẻ em:
A. Cơ trẻ màu nhợt và mọng hơn cơ người lớn
B. Bề dày sợi cơ nhỏ bằng 1/5 sợi cơ người lớn
C. Tế bào cơ có ít nhân
D. Cơ trẻ nhiều nước, ít đạm, mỡ và muối vô cơ
[D01.0737]  Chọn ý sai về đặc điểm phát triển cơ trẻ em:
A. Cơ lớn phát triển trước, cơ nhỏ phát triển sau
B. Trẻ < 6 tuổi, chưa làm được động tác tỉ mỉ cần ngón tay
C. Cơ phát triển nhất mạnh nhất ở thời kì tiền dậy thì
D. 15 tuổi, các cơ nhỏ phát triển mạnh, tre làm được đầy đủ mọi công việc và khéo léo hơn
[D01.0738]  Chọn ý sai về đặc điểm sinh lý cơ:
A. Tăng trương lực cơ sinh lý ở chi trên đến tháng 4-5 mới hết
B. Tăng trương lực cơ sinh lý ở chi dưới đên tháng 3-4 mới hết
C. DO lực cơ trẻ em kém hơn nhiều người lớn, nên không cho trẻ lao động chân tay quá nhiều và mang vác vật nặng quá mức
D. Nếu các cơ ngón tay phải làm việc nhiều thì có thể gây ra bệnh chuột rút ngón tay
[D01.0739]  Chọn ý sai về đặc điểm hình thể xương ở trẻ sơ sinh:
A. Đầu to
B. Thân dài
C. Chân tay ngắn
D. Xương sống cong ở 2 đoạn cổ và thắt lưng
[D01.0740]  Chọn ý sai về đặc điểm cấu tạo xương trẻ em:
A. Xương nhiều nước và ít muối khoáng
B. Xương mềm, ít gãy và chun giãn hơn
C. Quá trình tạo cốt và huỷ cốt tiến triển nhanh
D. Màng ngoài xương của trẻ còn bú mỏng và kém phát triển hơn người lớn
[D01.0741]  Thời điểm cốt hoá trung bình của xương cả và móc là:
A. 1 tháng
B. 6 tháng
C. 1 tuổi
D. 2 tuổi
[D01.0742]  Thời điểm cốt hoá trung bình của đầu xương đùi là:
A. 6 tháng
B. 1 tuổi
C. 2 tuổi
D. 3 tuổi
[D01.0743]  Thời điểm cốt hoá trung bình của xương bánh chè là:
A. 2.5 tuổi
B. 3.5 tuổi
C. 4.5 tuổi
D. 5.5 tuổi
[D01.0744]  Chọn ý sai về đặc điểm xương sọ trẻ em:
A. Thóp trước kín lúc khoảng 1 tuổi
B. Thóp sau kín khoảng 3 tháng
C. Xoang hàm trên và xoang trán hình thành lúc mới sinh
D. Xoang sàng trẻ sơ sinh còn nhỏ và sau này mơi phát triển

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2 Phần 3

[D01.0745]  Chọn ý sai về đặc điểm phát triển xương cột sống:
A. Lúc trẻ biết ngẩng đầu, truc sống lưng quay về phía sau
B. Khi trẻ biết đi, cột sống lưng cong về phía trước
C. Đến 7 tuổi: xương sống có 2 đoạn cong vĩnh viễn ở cổ và ngực
D. Đến tuổi dậy thì cong ở vùng thắt lưng
[D01.0746]  Chọn ý sai về xương chậu trẻ em:
A. Dưới 6-7 tuổi, không khác biệt giữa trai và gái
B. Xương chậu gồm 3 xương: cánh chậu, cùng và cụt
C. Ba xương trên bắt đầu dính liền nhau lúc trẻ 15 tuổi
D. Quá trình dính xương kết thúc ở 20-21 tuổi
[D01.0747]  Chọn ý sai về quá trình mọc răng của trẻ:
A. Răng sữa mọc cuối cùng là răng hàm nhỏ thứ 2 hàm dưới
B. Số răng = số tháng – 4
C. Răng sữa mọc đầu tiên là răng cửa giữa
D. Răng vĩnh viễn mọc đầu tiên là răng số 5
[D01.0748] Tuyến mồ hôi hoạt động mạnh trong 3-4 tháng đầu sau sinh
A. Đúng
B. Sai
[D01.0749] Da trẻ em thương mềm mại, nhiều mao mạch, sợi cơ và sợi đàn hồi phát triển mạnh
A. Đúng
B. Sai
[D01.0750] Chất gây gồm mỡ và lớp thượng bì bong ra
A. Đúng
B. Sai
[D01.0751] Chất gây có vai trò dinh dưỡng cho da
A. Đúng
B. Sai
[D01.0752] Chất gây cần lau sạch sau 48h sau sinh
A. Đúng
B. Sai
[D01.0753] Đỏ da sinh lý là hiện tương da phù nề, nhợt nhạt rồi trở nên đỏ hồng, có phù tím nhẹ vào ngày 5-6 sau sinh
A. Đúng
B. Sai
[D01.0754] Đỏ da sinh lý biểu hiện không rõ ở trẻ đẻ non
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2 Phần 4

[D01.0755] Vàng da sinh lý thường xuất hiện vào ngày 2nd-5th
A. Đúng
B. Sai
[D01.0756] Lớp mỡ dưới da bắt đầu phát triển từ tháng 3-4 sau sinh
A. Đúng
B. Sai
[D01.0757] Mùa rét, da trẻ dễ bị cứng bì và phù cứng bì
A. Đúng
B. Sai
[D01.0758] Độ nóng chảy của lớp mỡ dưới da trẻ em thấp hơn người lớn
A. Đúng
B. Sai
[D01.0759] Khi điều trị nên tiêm các thuốc dễ tan trong dầu khi tiêm dưới da cho trẻ
A. Đúng
B. Sai
[D01.0760] Trẻ dinh dưỡng càng kém thì lông tơ mọc càng nhiều
A. Đúng
B. Sai
[D01.0761] Sự hô hấp ngoài da ở trẻ mạnh hơn người lớn rất nhiều
A. Đúng
B. Sai
[D01.0762] Cơ trẻ em nhiều nước và mỡ, ít đạm và muối vô cơ
A. Đúng
B. Sai
[D01.0763] Các cơ nhỏ phát triển trước và cơ lớn phát triển sau
A. Đúng
B. Sai
[D01.0764] Các cơ phát triển mạnh nhất ở đầu thời kì dậy thì
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2 Phần 5

[D01.0765] Tăng trương lực cơ sinh lý chi trên kết thúc sau chi dưới
A. Đúng
B. Sai
[D01.0766] Xương trẻ em có đặc điểm đầu to, thân ngắn, chân tay ngắn, xương sống gần như 1 đường thẳng và lông ngực tròn mềm và dễ biến dạng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0767] Màng ngoài xương ở trẻ còn bú mỏng và kém phát triển hơn so người lớn
A. Đúng
B. Sai
[D01.0768] Thời gian trung bình cốt hoá của xương thang là 5 tuổi
A. Đúng
B. Sai
[D01.0769] Bình thường, thóp sau đóng sau thóp trước
A. Đúng
B. Sai
[D01.0770] Trẻ dưới 3 tuổi không có viêm xoang hàm trên
A. Đúng
B. Sai
[D01.0771] Lúc trẻ biết ngồi, cột sống cong về phía trước
A. Đúng
B. Sai
[D01.0772] Lúc trẻ biết đi, cột sống vùng lưng cong về phía trước
A. Đúng
B. Sai
[D01.0773] Đến tuổi dậy thì xương sống mới có 2 đoạn cong vĩnh viễn ở cổ và ngực
A. Đúng
B. Sai
[D01.0774] Trẻ < 1 tuổi, đường kính trước sau lông ngực bằng đường kính ngang
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Da Cơ Xương Ở Trẻ Em 2 Phần 6

[D01.0775] Trẻ khoẻ mạnh răng bắt đầu mọc từ tháng thứ 6
A. Đúng
B. Sai
[D01.0776] Răng vĩnh viễn mọc đầu tiên là răng số 5
A. Đúng
B. Sai
[D01.0777] Tổng số răng sữa là 24 cái
A. Đúng
B. Sai

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one