Trắc Nghiệm Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp – Test Nhi 4200 Câu
Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
Phần 17: Đặc điểm giải phẫu hệ hô hấp
Nộp Bài Thi
0 trong số 67 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 67 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 67
1. Câu hỏi:
[D01.0778] Quá trình hình thành phổi được chia làm mấy giai đoạn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 67
2. Câu hỏi:
[D01.0779] Qúa trình hình thành tiểu phế quản hô hấp trong giai đoạn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 67
3. Câu hỏi:
[D01.0780] Nguồn gốc hình thành cây phế quản từ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 67
4. Câu hỏi:
[D01.0781] Chồi phổi xuất hiện vào ngày thứ mấy của thai kì:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 67
5. Câu hỏi:
[D01.0782] Giai đoạn giả tuyến kéo dài:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 67
6. Câu hỏi:
[D01.0783] Đặc điểm của giai đoạn giả tuyến:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 67
7. Câu hỏi:
[D01.0784] Chọn câu sai: Lớptrung mô trong túi thừa phổi là nguồn gốc hình thành:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 67
8. Câu hỏi:
[D01.0785] Giai đoạn tiểu quản kéo dài:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 67
9. Câu hỏi:
[D01.0786] Đặc trưng của giai đoạn tiểu quản trong quá trình hình thành phổi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 67
10. Câu hỏi:
[D01.0787] Chọn câu sai: các hiện tượng xảy ra trong giai đoạn tiểu quản:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 67
11. Câu hỏi:
[D01.0788] Giai đoạn phế nang kéo dài:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 67
12. Câu hỏi:
[D01.0789] Đặc trưng của giai đoạn phế nang:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 67
13. Câu hỏi:
[D01.0790] Khi sinh, đường thở đoạn giữa được lót bởi biểu mô:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 67
14. Câu hỏi:
[D01.0791] Các phế nang chỉ thực sự hoàn thiện vào giai đoạn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 67
15. Câu hỏi:
[D01.0792] Chọn câu sai: đặc điểm của giai đoạn túi tận cùng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 67
16. Câu hỏi:
[D01.0793] Lớp trung mô bắt đầu được biệt hóa thành các cấu trúc đặc hiệu vào giai đoạn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 67
17. Câu hỏi:
[D01.0794] Quá trình biệt hóa của trung mô hoàn thiện vào giai đoạn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 67
18. Câu hỏi:
[D01.0795] Nguồn gốc chủ yếu của dịch phổi bào thai:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 67
19. Câu hỏi:
[D01.0796] Các dịch phổi bào thai sau sinh được tiêu chủ yếu qua con đường:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 67
20. Câu hỏi:
[D01.0797] Vai trò của dịch phổi bào thai:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 67
21. Câu hỏi:
[D01.0798] Lượng dịch phổi bào thai khoảng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 67
22. Câu hỏi:
[D01.0799] Chất Sulfartant bắt đầu được tiết lên bề mặt phế nang từ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 67
23. Câu hỏi:
[D01.0800] Chọn câu sai: chất sulfartant được:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 67
24. Câu hỏi:
[D01.0801] Yếu tố có vai trò quan trọng nhất hình thành nên nhịp thở đầu tiên ở trẻ sơ sinh:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 67
25. Câu hỏi:
[D01.0802] Áp lực trong nhịp thở đầu tiên khoảng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 67
26. Câu hỏi:
[D01.0803] Thời gian cần thiết để thiếp lập thở tích khí cặn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 67
27. Câu hỏi:
[D01.0804] Chọn câu sai: quá trình phát triển phổi sau sinh bao gồm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 67
28. Câu hỏi:
[D01.0805] Khi mới sinh trong phổi có bao nhiêu phế nang:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 67
29. Câu hỏi:
[D01.0806] Trong giai đoạn 3- 8 tuổi, đặc trưng của quá trình phát triển của phổi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 67
30. Câu hỏi:
[D01.0807] Khi trẻ bị thoát vị cơ hoàn ở tuần thai 15 thì cấu trúc nào sau đây có số lượng giảm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 67
31. Câu hỏi:
[D01.0808] Chọn câu sai: Đặc điểm của mũi ở trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 67
32. Câu hỏi:
[D01.0809] Đặc điểm cấu trúc xoang của trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 67
33. Câu hỏi:
[D01.0810] Chọn câu sai: đặc điểm họng – hầu của trẻ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 67
34. Câu hỏi:
[D01.0811] khi trẻ nhỏ hơn 1 tuổi có tuyến nào trong vòng bạch huyết Waldayer:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 67
35. Câu hỏi:
[D01.0812] amidal khẩu cái phát triển ở tuổi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 67
36. Câu hỏi:
[D01.0813] Vòng bạch huyết Waldayer phát triển từ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 67
37. Câu hỏi:
[D01.0814] Chọn câu sai: đặc điểm thanh khí phế quản ở trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 38 các trong số 67
38. Câu hỏi:
[D01.0815] Đặc điểm phổi ở trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 39 các trong số 67
39. Câu hỏi:
[D01.0816] Hạch bạch huyết ở rốn phổi chia làm mấy nhóm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 40 các trong số 67
40. Câu hỏi:
[D01.0817] Đặc điểm trung thất ở trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 41 các trong số 67
41. Câu hỏi:
[D01.0818] Chọn câu sai: đặc điểm màng phổi ở trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 42 các trong số 67
42. Câu hỏi:
[D01.0819] Chọn câu sai: Đặc điểm lồng ngực trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 43 các trong số 67
43. Câu hỏi:
[D01.0820] Chọn câu sai: sau khi sinh
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 44 các trong số 67
44. Câu hỏi:
[D01.0821] Trẻ 1 tuổi nhịp thở bình thường khoảng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 45 các trong số 67
45. Câu hỏi:
[D01.0822] Trẻ sơ sinh và trẻ bú mẹ kiểu thở chủ yếu:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 46 các trong số 67
46. Câu hỏi:
[D01.0823] Trẻ có kiểu thở ổn định như người lớn năm bao nhiêu tuổi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 47 các trong số 67
47. Câu hỏi:
[D01.0824] Chọn câu sai:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 48 các trong số 67
48. Câu hỏi:
[D01.0825] Trong giai đoạn thai kì, lớp biểu mô đường thở càng ra ngoại biên càng dày lên
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 49 các trong số 67
49. Câu hỏi:
[D01.0826] Giai đoạn túi tận cùng kéo dài từ tuần 26- 32 của thai kz
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 50 các trong số 67
50. Câu hỏi:
[D01.0827] Vào lúc đẻ, biểu mô lót đường thở đoạn xa là biểu mô hình trụ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 51 các trong số 67
51. Câu hỏi:
[D01.0828] Hệ thống mao mạch phổi phát triển mạnh nhất trong giai đoạn tiểu quản
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 52 các trong số 67
52. Câu hỏi:
[D01.0829] Phổi có khả năng thực hiện chức năng trao đổi khí vào cuối giai đoạn túi tận cùng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 53 các trong số 67
53. Câu hỏi:
[D01.0830] Phế nang đầu tiên được hình thành vào giai đoạn túi tận cùng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 54 các trong số 67
54. Câu hỏi:
[D01.0831] Túi tận cùng có bề mặt gồ ghề do các chất sulfartant dự trữ dưới dạng các thể vùi nhô vào trong lòng túi
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 55 các trong số 67
55. Câu hỏi:
[D01.0832] Sau tuần thứ 16 các nhánh phế quản chỉ phát triển hoàn thiện cấu trúc mà không có nhánh mới nào được hình thành
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 56 các trong số 67
56. Câu hỏi:
[D01.0833] Rãnh thanh khí phế quản có nguồn gốc từ cơ quan tiêu hóa nguyên thủy
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 57 các trong số 67
57. Câu hỏi:
[D01.0834] Trong giai đoạn giả tuyến thành của cây phế quản mỏng và lòng ống hẹp do chưa hình thành sụn phế quản
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 58 các trong số 67
58. Câu hỏi:
[D01.0835] Tốc độ tạo dịch phổi bào thai bắt đầu giảm, và giảm nhanh ngay sau khi sinh
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 59 các trong số 67
59. Câu hỏi:
[D01.0836] Đường kính ngang gấp đôi đường kích trước sau của lồng ngực khi trẻ biết đi
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 60 các trong số 67
60. Câu hỏi:
[D01.0837] Lồng ngực trẻ em dễ biến dạng, khó hồi phục khi có tác nhân tác động vào để lại di chứng về sau
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 61 các trong số 67
61. Câu hỏi:
[D01.0838] Khi thở bằng mũi thì các cơ hô hấp hoạt đông mạnh nhất , lồng ngực giãn một cách tốt nhất
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 62 các trong số 67
62. Câu hỏi:
[D01.0839] Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ nhịp thở không đều do tổ chức hô hấp: lồng ngực, mũi, cơ hô hấp…chưa hoàn thiện
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 63 các trong số 67
63. Câu hỏi:
[D01.0840] Trẻ càng lớn lượng khí hít vào trong 1 phút càng thấp
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 64 các trong số 67
64. Câu hỏi:
[D01.0841] Phổi trẻ em chưa biệt hóa nhiều tổ chức đàn hồi ít mạch máu nên dễ bị xẹp phổi
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 65 các trong số 67
65. Câu hỏi:
[D01.0842] Khả năng sát trùng của niêm mạc mũi , niêm mạc các xoang yếu nên trẻ dễ bị viêm mũi- xoang
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 66 các trong số 67
66. Câu hỏi:
[D01.0843] Trong giai đoạn giả tuyến và tiểu quản ĐM phổi chia nhánh chậm hơn sự chia nhánh của cây phế quản
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 67 các trong số 67
67. Câu hỏi:
[D01.0844] Trẻ sơ sinh thành ĐM phổi dày hơn gấp 2 lần thành động mạch phổi ở người lớn
Chính xác
Không đúng
Phần 16: Đặc điểm da cơ xương ở trẻ em 2 | Phần 18: Đặc điểm sinh lý hệ hô hấp |
Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu
Đề Bài Trắc Nghiệm Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp – Test Nhi 4200 Câu
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp Phần 1
[D01.0778] Quá trình hình thành phổi được chia làm mấy giai đoạn:A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[D01.0779] Qúa trình hình thành tiểu phế quản hô hấp trong giai đoạn:
A. Giai đoạn giả tuyến
B. Giai đoạn tiểu quản
C. Giai đoạn túi tận cùng
D. Giai đoạn phế nang
[D01.0780] Nguồn gốc hình thành cây phế quản từ:
A. Nội bì
B. Trung bì
C. Ngoại bì
D. Tất cả đều đúng
[D01.0781] Chồi phổi xuất hiện vào ngày thứ mấy của thai kì:
A. Ngày thứ 20
B. Ngày thứ 24
C. Ngày thứ 26
D. Ngày thứ 28
[D01.0782] Giai đoạn giả tuyến kéo dài:
A. Tuần thứ 5- 10 của thai kì
B. Tuần thứ 5 – 16 của thai kì
C. Tuần thứ 5 -20 của thai kì
D. Tuần thứ 10- 22 của thai kì
[D01.0783] Đặc điểm của giai đoạn giả tuyến:
A. Giai đoạn chồi phổi bắt đầu phân chia đầu tiên
B. Sự phân chia hình thành cây phế quản tới đường dẫn khí lớn, cơ, mạch máu, sụn, tổ chức liên kết của phế quản
C. Sự phân chia cây phế quản , hình thành ống phế quản tuy nhiên các tổ chức liên kết thành ống chưa hoàn thiện
D. Sự phân chia cây phế quản tới tiểu phế quản hô hấp hình thành các tổ chức thành ống phế quản
[D01.0784] Chọn câu sai: Lớptrung mô trong túi thừa phổi là nguồn gốc hình thành:
A. Sụn, cơ, tổ chức liên kết thành các phế quản
B. Mạch máu phổi
C. Hạch bạch huyết phổi
D. Túi phế nang
[D01.0785] Giai đoạn tiểu quản kéo dài:
A. Tuần 20- 26 thai kì
B. Tuần 22- 32 thai kì
C. Tuần 16- 26 thai kì
D. Tuần 10- 22 của thai kì
[D01.0786] Đặc trưng của giai đoạn tiểu quản trong quá trình hình thành phổi:
A. Sự phát triển nhanh chóng lớp trung mô và mạch máu cung cấp cho nó
B. Phân chia tiếp tục cây phế quản tới thế hệ tiểu phế quản hô hấp
C. Phân chia tiếp tục cây phế quản tới tiểu phế quản dẫn khí tận
D. Giai đoạn các tiểu phế quản tận cùng chuyển thành các tiểu phế quản hô hấp
[D01.0787] Chọn câu sai: các hiện tượng xảy ra trong giai đoạn tiểu quản:
A. Sự phát triển hệ thống mao mạch phổi, các mao mạch phổi tiến gần sát biểu mô đường thở
B. Lớp biểu mô dày dần lên hình thành lớp lông chuyển
C. Lòng các ống biểu mô rộng dần
D. Xuất hiện các tiểu quản hô hấp
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp Phần 2
[D01.0788] Giai đoạn phế nang kéo dài:A. Tuần 26- 28 thai kì
B. Tuần 22- 28 của thai kì
C. Tuần 32- khi sinh
D. Tuần 28 – khi sinh
[D01.0789] Đặc trưng của giai đoạn phế nang:
A. Sự hoàn thiện lớp biểu mô đường dẫn khí và hình thành tiểu phế quản hô hấp
B. Qúa trình hoàn thiện chức năng hoàn toàn của các phế nang
C. Quá trình hoàn thiện dần các tiểu phế quản hô hấp và các túi tận cùng
D. Giai đoan các sulfartant chuyển từ dạng lá mỏng sang dạng thể vùi trên bề mặt phế nang
[D01.0790] Khi sinh, đường thở đoạn giữa được lót bởi biểu mô:
A. Biểu mô hình trụ
B. Biểu mô hình khối
C. Biểu mô lát đơn
D. Biểu mô lát tầng
[D01.0791] Các phế nang chỉ thực sự hoàn thiện vào giai đoạn:
A. Giai đoạn túi cùng
B. Giai đoạn phế nang
C. Sau khi sinh
D. Giai đoạn túi cùng và giai đoạn phế nang
[D01.0792] Chọn câu sai: đặc điểm của giai đoạn túi tận cùng:
A. Tiểu phế quản tận cùng chuyển thành tiểu phế quản hô hấp
B. Hệ thống mao mạch phổi hình thành tới các tiểu phế quản tận cùng
C. Xuất hiện các túi tận cùng là các đám tận cùng ngoại biên của đường thở
D. Túi tận cùng không phải là các phế nang thật sự
[D01.0793] Lớp trung mô bắt đầu được biệt hóa thành các cấu trúc đặc hiệu vào giai đoạn:
A. Giai đoạn giả tuyến
B. Giai đoạn tiểu quản
C. Giai đoạn túi tận cùng
D. Giai đoạn phế nang
[D01.0794] Quá trình biệt hóa của trung mô hoàn thiện vào giai đoạn:
A. Giai đoạn giả tuyến
B. Giai đoạn tiểu quản
C. Giai đoạn túi tận cùng
D. Giai đoạn sau sinh 2 tuần
[D01.0795] Nguồn gốc chủ yếu của dịch phổi bào thai:
A. Nước ối do thai nhi nuốt
B. Do các phế bào I tiết ra từ giai đoạn túi tận cùng
C. Do sự chuyển dịch của cácdịch qua mao mạch phổi và biểu mô phổi
D. Do các phế bào I tiết ra từ giai đoạn phế nang
[D01.0796] Các dịch phổi bào thai sau sinh được tiêu chủ yếu qua con đường:
A. Do lồng ngực trẻ bị ép khi đi qua âm đạo người mẹ
B. Do tái hấp thu của bạch huyết phổi
C. Do tái hấp thu của phế bào I
D. Tái hấp thu của hệ thống mô liên kết của phổi
[D01.0797] Vai trò của dịch phổi bào thai:
A. Quyết định hình dạng, kích thước của đường dẫn khí lớn
B. Quyết định hình dạng kích thước của đơn vị phổi ngoại biên
C. Nuôi dưỡng các tế phế bào bằng cơ chế thẩm thấu
D. Tất cả ý trên
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp Phần 3
[D01.0798] Lượng dịch phổi bào thai khoảng:A. 10-15 ml/kg
B. 15-20 ml/kg
C. 20-30 ml/kg
D. 30-40 ml/kg
[D01.0799] Chất Sulfartant bắt đầu được tiết lên bề mặt phế nang từ:
A. Tuần thứ 24 của thai
B. Tuần thứ 26 của thai
C. Tuần thứ 28 của thai
D. Tuần thứ 30 của thai
[D01.0800] Chọn câu sai: chất sulfartant được:
A. Phế bào Typ II tiết
B. Bản chất là phospholipid
C. Dạng hoạt động được dự trữ dưới các thể vùi trên bề mặt phế nang
D. Giúp cho các phế nang không bị xẹp vào cuối thì thở ra
[D01.0801] Yếu tố có vai trò quan trọng nhất hình thành nên nhịp thở đầu tiên ở trẻ sơ sinh:
A. Tác động của môi trường: nhiệt độ, áp lực, đụng chạm của người hộ sinh
B. Do nồng độ CO2 trong máu tăng thúc đẩy trung tâm hô hấp hoạt động
C. Sự giãn nở thụ động của phổi khi sinh ra
D. Tăng áp lực máu lên phổi đột ngột
[D01.0802] Áp lực trong nhịp thở đầu tiên khoảng:
A. 60- 100 cm H2O
B. 40- 70 cm H2O
C. 10-20 cmH2O
D. 30- 50 cm H2O
[D01.0803] Thời gian cần thiết để thiếp lập thở tích khí cặn:
A. Sau nhịp thở đầu tiên
B. Sau 2-3h đòng đồ su sinh
C. Sua 2h sau sinh
D. Sau 1h sau sinh
[D01.0804] Chọn câu sai: quá trình phát triển phổi sau sinh bao gồm:
A. Tăng số lượng và cấu trúc các nhánh tiểu phế quản hô hấp sau sinh
B. Hình thành các phế nang
C. Sự trưởng thành của các cấu trúc phổi
D. Sản xuất và bài tiết ra các chất đa dạng trong phổi
[D01.0805] Khi mới sinh trong phổi có bao nhiêu phế nang:
A. 10 triệu
B. 20 triệu
C. 30 triệu
D. 40 triệu
[D01.0806] Trong giai đoạn 3- 8 tuổi, đặc trưng của quá trình phát triển của phổi:
A. Tăng số lượng phế nang
B. Tăng số lượng tiểu phế quản hô hấp
C. Tăng kích thước phế nang
D. Tăng số lượng phế nang và tăng kích thước phế nang
[D01.0807] Khi trẻ bị thoát vị cơ hoàn ở tuần thai 15 thì cấu trúc nào sau đây có số lượng giảm:
A. Số lượng các túi phế nang
B. Các động mạch tiền túi nang, trong phế nang
C. Phế nang
D. Nhánh tiểu phế quản
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp Phần 4
[D01.0808] Chọn câu sai: Đặc điểm của mũi ở trẻ em:A. Lỗ mũi và khoang hầu ngắn nhỏ
B. ống mũi hẹp làm sự trao đổi khí bằng mũi bị hạn chế và dễ bít tắc
C. tổ chức hang cuộn mạch phát triển mạnh trẻ dễ bị chảy máu cam khi tác động lực nhỏ
D. niêm mạc mũi mỏng, mịn lớp ngoài được bao phủ bởi lớp biểu mô rung hình trụ
[D01.0809] đặc điểm cấu trúc xoang của trẻ em:
A. Xoang sàng đến năm 2 tuổi mới hình thành
B. trẻ khi sinh ra có đầy đủ cấu trúc các xoang nhưng kích thước nhỏ chưa hoàn thiện
C. xoang hàm, xoang trán chỉ đến năm 3 tuổi trẻ mới được hình thành
D. trẻ nhỏ ít khi bị viêm xoang do các xoang chưa được hình thành đầy đủ
[D01.0810] chon câu sai: đặc điểm họng – hầu của trẻ:
A. Họng hầu của trẻ tương đối hẹp và dài có hướng thẳng đứng
B. dưới 3 tuổi họng trẻ trai như trẻ gái
C. họng hầu phát triển mạnh nhất trong năm đầu và tuổi dậy thì
D. niêm mạc họng được phủ lớp biểu mô rung hình trụ
[D01.0811] khi trẻ nhỏ hơn 1 tuổi có tuyến nào trong vòng bạch huyết Waldayer:
A. Chỉ có Amidan khẩu cái
B. chỉ có Amidal vòm
C. chỉ có tuyến hạnh nhân lưỡi
D. các cấu trúc trong vòng bạch huyết Waldayer đầy đủ
[D01.0812] amidal khẩu cái phát triển ở tuổi:
A. Ngay sau sinh
B. 1 tuổi
C. 2 tuổi
D. 3 tuổi
[D01.0813] Vòng bạch huyết Waldayer phát triển từ:
A. 4-6 tuổi đến dậy thì
B. 1 đến 5 tuổi
C. Từ 4 đến 6 tuổi
D. 3 năm đầu sau sinh
[D01.0814] Chọn câu sai: đặc điểm thanh khí phế quản ở trẻ em:
A. Lòng thanh khí phế quản tương đối hẹp
B. Tổ chức đàn hồi chưa phát triển
C. Vòng sụn mềm dễ biến dạng
D. Niêm mạc, dưới niêm mạc ít mạch máu
[D01.0815] Đặc điểm phổi ở trẻ em:
A. Số lượng phế nag lúc 8 tuổi khoảng 100 triệu phế nang
B. Phổi trẻ em có nhiều mạch máu, mạch bạch huyết, sợi cơ nhẵn
C. Khả năng tái hấp các dịch trong lòng phế nang kém nên trẻ dễ bị suy hô hấp khi viêm phổi
D. Phổi trẻ em nhiều tổ chức đàn hồi và các thành phần trong lồng ngực chưa phát triển phổi dễ bị xẹp
[D01.0816] Hạch bạch huyết ở rốn phổi chia làm mấy nhóm:
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
[D01.0817] Đặc điểm trung thất ở trẻ em:
A. Tương đối lớn hơn so với người lớn
B. Các thành phần trong trung thất đầy đủ ngay sau sinh
C. Ngay sau sinh các tổ chức trong trung thất chủ yếu là các thành phần đàn hồi ít tổ chức liên kết
D. Trung thất có kích thước tương đối giống như trưởng thành
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp Phần 5
[D01.0818] Chọn câu sai: đặc điểm màng phổi ở trẻ em:A. Màng phổi mỏng dễ bị giãn khi hít vào sâu td- tkmp
B. Màng phổi thành không dính chắc vào lồng ngực
C. Màng phổi tạng khả năng tái hấp thu kém
D. Sự tích khí và dịch trong khoang màng phổi dễ gây dịch chuyển các thành phần trong trung thất
[D01.0819] Chọn câu sai: Đặc điểm lồng ngực trẻ em:
A. Ngắn, hình trụ đường kính trước sau gần bằng đường kính ngang
B. Xương sườn nằm ngang và thẳng góc với cột sống
C. Cơ hoành nằm thấp
D. Cơ liên sườn chưa phát triển
[D01.0820] Chọn câu sai: sau khi sinh
A. Số lượng phế nang tăng dần theo tuổi
B. Số lượng tiểu phế quản tăng dần theo tuổi
C. Khối lượng phổi tăng dần theo tuổi
D. Nhịp thở giảm dần theo tuổi
[D01.0821] Trẻ 1 tuổi nhịp thở bình thường khoảng:
A. 40-50 lần/phút
B. 35-40 lần/ phút
C. 30-35 lần/ phút
D. 25-30 lần / phút
[D01.0822] Trẻ sơ sinh và trẻ bú mẹ kiểu thở chủ yếu:
A. Thở bụng
B. Thở ngực
C. Thở hỗn hợp: ngực- bụng
D. Tất cả đều sai
[D01.0823] Trẻ có kiểu thở ổn định như người lớn năm bao nhiêu tuổi:
A. 5 tuổi
B. 7 tuổi
C. 9 tuổi
D. 10 tuổi
[D01.0824] Chọn câu sai:
A. Nhu cầu O2 ở trẻ em lớn hơn người lớn
B. Quá trình trao đổi khí ở trẻ em diễn ra chậm hơn và không ổn định như người lớn
C. Chênh lệch phân áp O2 và CO2 trong máu ở trẻ em lớn hơn người lớn
D. Sự chênh lệch áp llực riêng phần của O2, O2 trong phế nang ở trẻ em không ổn định dễ thay đổi khi có tác đông của môi trường ngoài
[D01.0825] Trong giai đoạn thai kì, lớp biểu mô đường thở càng ra ngoại biên càng dày lên
A. Đúng
B. Sai
[D01.0826] Giai đoạn túi tận cùng kéo dài từ tuần 26- 32 của thai kì
A. Đúng
B. Sai
[D01.0827] Vào lúc đẻ, biểu mô lót đường thở đoạn xa là biểu mô hình trụ
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp Phần 6
[D01.0828] Hệ thống mao mạch phổi phát triển mạnh nhất trong giai đoạn tiểu quảnA. Đúng
B. Sai
[D01.0829] Phổi có khả năng thực hiện chức năng trao đổi khí vào cuối giai đoạn túi tận cùng( gđ tiểu quản)
A. Đúng
B. Sai
[D01.0830] Phế nang đầu tiên được hình thành vào giai đoạn túi tận cùng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0831] Túi tận cùng có bề mặt gồ ghề do các chất sulfartant dự trữ dưới dạng các thể vùi nhô vào trong lòng túi
A. Đúng
B. Sai
[D01.0832] Sau tuần thứ 16 các nhánh phế quản chỉ phát triển hoàn thiện cấu trúc mà không có nhánh mới nào được hình thành
A. Đúng
B. Sai
[D01.0833] Rãnh thanh khí phế quản có nguồn gốc từ cơ quan tiêu hóa nguyên thủy
A. Đúng
B. Sai
[D01.0834] Trong giai đoạn giả tuyến thành của cây phế quản mỏng và lòng ống hẹp do chưa hình thành sụn phế quản
A. Đúng
B. Sai
[D01.0835] Tốc độ tạo dịch phổi bào thai bắt đầu giảm, và giảm nhanh ngay sau khi sinh (trước khi sinh)
A. Đúng
B. Sai
[D01.0836] Đường kính ngang gấp đôi đường kích trước sau của lồng ngực khi trẻ biết đi
A. Đúng
B. Sai
[D01.0837] Lồng ngực trẻ em dễ biến dạng, khó hồi phục khi có tác nhân tác động vào để lại di chứng về sau
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp Phần 7
[D01.0838] Khi thở bằng mũi thì các cơ hô hấp hoạt đông mạnh nhất , lồng ngực giãn một cách tốt nhấtA. Đúng
B. Sai
[D01.0839] Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ nhịp thở không đều do tổ chức hô hấp: lồng ngực, mũi, cơ hô hấp…chưa hoàn thiện
A. Đúng
B. Sai
[D01.0840] Trẻ càng lớn lượng khí hít vào trong 1 phút càng thấp
A. Đúng
B. Sai
[D01.0841] Phổi trẻ em chưa biệt hóa nhiều tổ chức đàn hồi ít mạch máu nên dễ bị xẹp phổi
A. Đúng
B. Sai
[D01.0842] Khả năng sát trùng của niêm mạc mũi , niêm mạc các xoang yếu nên trẻ dễ bị viêm mũi- xoang
A. Đúng
B. Sai
[D01.0843] Trong giai đoạn giả tuyến và tiểu quản ĐM phổi chia nhánh chậm hơn sự chia nhánh của cây phế quản
A. Đúng
B. Sai
[D01.0844] Trẻ sơ sinh thành ĐM phổi dày hơn gấp 2 lần thành động mạch phổi ở người lớn
A. Đúng
B. Sai
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC