Trắc Nghiệm Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp – Test Nhi 4200 Câu

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp – Test Nhi 4200 Câu

Câu hỏi trắc nghiệm đặc điểm giải phẫu hệ hô hấp của test nhi 4200 câu y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Phần 17: Đặc điểm giải phẫu hệ hô hấp

Chúc các bạn may mắn!


Phần 16: Đặc điểm da cơ xương ở trẻ em 2 Phần 18: Đặc điểm sinh lý hệ hô hấp

Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu

Đề Bài Trắc Nghiệm Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp – Test Nhi 4200 Câu

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp Phần 1

[D01.0778] Quá trình hình thành phổi được chia làm mấy giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[D01.0779] Qúa trình hình thành tiểu phế quản hô hấp trong giai đoạn:
A. Giai đoạn giả tuyến
B. Giai đoạn tiểu quản
C. Giai đoạn túi tận cùng
D. Giai đoạn phế nang
[D01.0780] Nguồn gốc hình thành cây phế quản từ:
A. Nội bì
B. Trung bì
C. Ngoại bì
D. Tất cả đều đúng
[D01.0781] Chồi phổi xuất hiện vào ngày thứ mấy của thai kì:
A. Ngày thứ 20
B. Ngày thứ 24
C. Ngày thứ 26
D. Ngày thứ 28
[D01.0782] Giai đoạn giả tuyến kéo dài:
A. Tuần thứ 5- 10 của thai kì
B. Tuần thứ 5 – 16 của thai kì
C. Tuần thứ 5 -20 của thai kì
D. Tuần thứ 10- 22 của thai kì
[D01.0783] Đặc điểm của giai đoạn giả tuyến:
A. Giai đoạn chồi phổi bắt đầu phân chia đầu tiên
B. Sự phân chia hình thành cây phế quản tới đường dẫn khí lớn, cơ, mạch máu, sụn, tổ chức liên kết của phế quản
C. Sự phân chia cây phế quản , hình thành ống phế quản tuy nhiên các tổ chức liên kết thành ống chưa hoàn thiện
D. Sự phân chia cây phế quản tới tiểu phế quản hô hấp hình thành các tổ chức thành ống phế quản
[D01.0784] Chọn câu sai: Lớptrung mô trong túi thừa phổi là nguồn gốc hình thành:
A. Sụn, cơ, tổ chức liên kết thành các phế quản
B. Mạch máu phổi
C. Hạch bạch huyết phổi
D. Túi phế nang
[D01.0785] Giai đoạn tiểu quản kéo dài:
A. Tuần 20- 26 thai kì
B. Tuần 22- 32 thai kì
C. Tuần 16- 26 thai kì
D. Tuần 10- 22 của thai kì
[D01.0786] Đặc trưng của giai đoạn tiểu quản trong quá trình hình thành phổi:
A. Sự phát triển nhanh chóng lớp trung mô và mạch máu cung cấp cho nó
B. Phân chia tiếp tục cây phế quản tới thế hệ tiểu phế quản hô hấp
C. Phân chia tiếp tục cây phế quản tới tiểu phế quản dẫn khí tận
D. Giai đoạn các tiểu phế quản tận cùng chuyển thành các tiểu phế quản hô hấp
[D01.0787] Chọn câu sai: các hiện tượng xảy ra trong giai đoạn tiểu quản:
A. Sự phát triển hệ thống mao mạch phổi, các mao mạch phổi tiến gần sát biểu mô đường thở
B. Lớp biểu mô dày dần lên hình thành lớp lông chuyển
C. Lòng các ống biểu mô rộng dần
D. Xuất hiện các tiểu quản hô hấp

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp Phần 2

[D01.0788] Giai đoạn phế nang kéo dài:
A. Tuần 26- 28 thai kì
B. Tuần 22- 28 của thai kì
C. Tuần 32- khi sinh
D. Tuần 28 – khi sinh
[D01.0789] Đặc trưng của giai đoạn phế nang:
A. Sự hoàn thiện lớp biểu mô đường dẫn khí và hình thành tiểu phế quản hô hấp
B. Qúa trình hoàn thiện chức năng hoàn toàn của các phế nang
C. Quá trình hoàn thiện dần các tiểu phế quản hô hấp và các túi tận cùng
D. Giai đoan các sulfartant chuyển từ dạng lá mỏng sang dạng thể vùi trên bề mặt phế nang
[D01.0790] Khi sinh, đường thở đoạn giữa được lót bởi biểu mô:
A. Biểu mô hình trụ
B. Biểu mô hình khối
C. Biểu mô lát đơn
D. Biểu mô lát tầng
[D01.0791] Các phế nang chỉ thực sự hoàn thiện vào giai đoạn:
A. Giai đoạn túi cùng
B. Giai đoạn phế nang
C. Sau khi sinh
D. Giai đoạn túi cùng và giai đoạn phế nang
[D01.0792] Chọn câu sai: đặc điểm của giai đoạn túi tận cùng:
A. Tiểu phế quản tận cùng chuyển thành tiểu phế quản hô hấp
B. Hệ thống mao mạch phổi hình thành tới các tiểu phế quản tận cùng
C. Xuất hiện các túi tận cùng là các đám tận cùng ngoại biên của đường thở
D. Túi tận cùng không phải là các phế nang thật sự
[D01.0793] Lớp trung mô bắt đầu được biệt hóa thành các cấu trúc đặc hiệu vào giai đoạn:
A. Giai đoạn giả tuyến
B. Giai đoạn tiểu quản
C. Giai đoạn túi tận cùng
D. Giai đoạn phế nang
[D01.0794] Quá trình biệt hóa của trung mô hoàn thiện vào giai đoạn:
A. Giai đoạn giả tuyến
B. Giai đoạn tiểu quản
C. Giai đoạn túi tận cùng
D. Giai đoạn sau sinh 2 tuần
[D01.0795] Nguồn gốc chủ yếu của dịch phổi bào thai:
A. Nước ối do thai nhi nuốt
B. Do các phế bào I tiết ra từ giai đoạn túi tận cùng
C. Do sự chuyển dịch của cácdịch qua mao mạch phổi và biểu mô phổi
D. Do các phế bào I tiết ra từ giai đoạn phế nang
[D01.0796] Các dịch phổi bào thai sau sinh được tiêu chủ yếu qua con đường:
A. Do lồng ngực trẻ bị ép khi đi qua âm đạo người mẹ
B. Do tái hấp thu của bạch huyết phổi
C. Do tái hấp thu của phế bào I
D. Tái hấp thu của hệ thống mô liên kết của phổi
[D01.0797] Vai trò của dịch phổi bào thai:
A. Quyết định hình dạng, kích thước của đường dẫn khí lớn
B. Quyết định hình dạng kích thước của đơn vị phổi ngoại biên
C. Nuôi dưỡng các tế phế bào bằng cơ chế thẩm thấu
D. Tất cả ý trên

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp Phần 3

[D01.0798] Lượng dịch phổi bào thai khoảng:
A. 10-15 ml/kg
B. 15-20 ml/kg
C. 20-30 ml/kg
D. 30-40 ml/kg
[D01.0799] Chất Sulfartant bắt đầu được tiết lên bề mặt phế nang từ:
A. Tuần thứ 24 của thai
B. Tuần thứ 26 của thai
C. Tuần thứ 28 của thai
D. Tuần thứ 30 của thai
[D01.0800] Chọn câu sai: chất sulfartant được:
A. Phế bào Typ II tiết
B. Bản chất là phospholipid
C. Dạng hoạt động được dự trữ dưới các thể vùi trên bề mặt phế nang
D. Giúp cho các phế nang không bị xẹp vào cuối thì thở ra
[D01.0801] Yếu tố có vai trò quan trọng nhất hình thành nên nhịp thở đầu tiên ở trẻ sơ sinh:
A. Tác động của môi trường: nhiệt độ, áp lực, đụng chạm của người hộ sinh
B. Do nồng độ CO2 trong máu tăng thúc đẩy trung tâm hô hấp hoạt động
C. Sự giãn nở thụ động của phổi khi sinh ra
D. Tăng áp lực máu lên phổi đột ngột
[D01.0802] Áp lực trong nhịp thở đầu tiên khoảng:
A. 60- 100 cm H2O
B. 40- 70 cm H2O
C. 10-20 cmH2O
D. 30- 50 cm H2O
[D01.0803] Thời gian cần thiết để thiếp lập thở tích khí cặn:
A. Sau nhịp thở đầu tiên
B. Sau 2-3h đòng đồ su sinh
C. Sua 2h sau sinh
D. Sau 1h sau sinh
[D01.0804] Chọn câu sai: quá trình phát triển phổi sau sinh bao gồm:
A. Tăng số lượng và cấu trúc các nhánh tiểu phế quản hô hấp sau sinh
B. Hình thành các phế nang
C. Sự trưởng thành của các cấu trúc phổi
D. Sản xuất và bài tiết ra các chất đa dạng trong phổi
[D01.0805] Khi mới sinh trong phổi có bao nhiêu phế nang:
A. 10 triệu
B. 20 triệu
C. 30 triệu
D. 40 triệu
[D01.0806] Trong giai đoạn 3- 8 tuổi, đặc trưng của quá trình phát triển của phổi:
A. Tăng số lượng phế nang
B. Tăng số lượng tiểu phế quản hô hấp
C. Tăng kích thước phế nang
D. Tăng số lượng phế nang và tăng kích thước phế nang
[D01.0807] Khi trẻ bị thoát vị cơ hoàn ở tuần thai 15 thì cấu trúc nào sau đây có số lượng giảm:
A. Số lượng các túi phế nang
B. Các động mạch tiền túi nang, trong phế nang
C. Phế nang
D. Nhánh tiểu phế quản

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp Phần 4

[D01.0808] Chọn câu sai: Đặc điểm của mũi ở trẻ em:
A. Lỗ mũi và khoang hầu ngắn nhỏ
B. ống mũi hẹp làm sự trao đổi khí bằng mũi bị hạn chế và dễ bít tắc
C. tổ chức hang cuộn mạch phát triển mạnh trẻ dễ bị chảy máu cam khi tác động lực nhỏ
D. niêm mạc mũi mỏng, mịn lớp ngoài được bao phủ bởi lớp biểu mô rung hình trụ
[D01.0809] đặc điểm cấu trúc xoang của trẻ em:
A. Xoang sàng đến năm 2 tuổi mới hình thành
B. trẻ khi sinh ra có đầy đủ cấu trúc các xoang nhưng kích thước nhỏ chưa hoàn thiện
C. xoang hàm, xoang trán chỉ đến năm 3 tuổi trẻ mới được hình thành
D. trẻ nhỏ ít khi bị viêm xoang do các xoang chưa được hình thành đầy đủ
[D01.0810] chon câu sai: đặc điểm họng – hầu của trẻ:
A. Họng hầu của trẻ tương đối hẹp và dài có hướng thẳng đứng
B. dưới 3 tuổi họng trẻ trai như trẻ gái
C. họng hầu phát triển mạnh nhất trong năm đầu và tuổi dậy thì
D. niêm mạc họng được phủ lớp biểu mô rung hình trụ
[D01.0811] khi trẻ nhỏ hơn 1 tuổi có tuyến nào trong vòng bạch huyết Waldayer:
A. Chỉ có Amidan khẩu cái
B. chỉ có Amidal vòm
C. chỉ có tuyến hạnh nhân lưỡi
D. các cấu trúc trong vòng bạch huyết Waldayer đầy đủ
[D01.0812] amidal khẩu cái phát triển ở tuổi:
A. Ngay sau sinh
B. 1 tuổi
C. 2 tuổi
D. 3 tuổi
[D01.0813] Vòng bạch huyết Waldayer phát triển từ:
A. 4-6 tuổi đến dậy thì
B. 1 đến 5 tuổi
C. Từ 4 đến 6 tuổi
D. 3 năm đầu sau sinh
[D01.0814] Chọn câu sai: đặc điểm thanh khí phế quản ở trẻ em:
A. Lòng thanh khí phế quản tương đối hẹp
B. Tổ chức đàn hồi chưa phát triển
C. Vòng sụn mềm dễ biến dạng
D. Niêm mạc, dưới niêm mạc ít mạch máu
[D01.0815] Đặc điểm phổi ở trẻ em:
A. Số lượng phế nag lúc 8 tuổi khoảng 100 triệu phế nang
B. Phổi trẻ em có nhiều mạch máu, mạch bạch huyết, sợi cơ nhẵn
C. Khả năng tái hấp các dịch trong lòng phế nang kém nên trẻ dễ bị suy hô hấp khi viêm phổi
D. Phổi trẻ em nhiều tổ chức đàn hồi và các thành phần trong lồng ngực chưa phát triển phổi dễ bị xẹp
[D01.0816] Hạch bạch huyết ở rốn phổi chia làm mấy nhóm:
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
[D01.0817] Đặc điểm trung thất ở trẻ em:
A. Tương đối lớn hơn so với người lớn
B. Các thành phần trong trung thất đầy đủ ngay sau sinh
C. Ngay sau sinh các tổ chức trong trung thất chủ yếu là các thành phần đàn hồi ít tổ chức liên kết
D. Trung thất có kích thước tương đối giống như trưởng thành

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp Phần 5

[D01.0818] Chọn câu sai: đặc điểm màng phổi ở trẻ em:
A. Màng phổi mỏng dễ bị giãn khi hít vào sâu td- tkmp
B. Màng phổi thành không dính chắc vào lồng ngực
C. Màng phổi tạng khả năng tái hấp thu kém
D. Sự tích khí và dịch trong khoang màng phổi dễ gây dịch chuyển các thành phần trong trung thất
[D01.0819] Chọn câu sai: Đặc điểm lồng ngực trẻ em:
A. Ngắn, hình trụ đường kính trước sau gần bằng đường kính ngang
B. Xương sườn nằm ngang và thẳng góc với cột sống
C. Cơ hoành nằm thấp
D. Cơ liên sườn chưa phát triển
[D01.0820] Chọn câu sai: sau khi sinh
A. Số lượng phế nang tăng dần theo tuổi
B. Số lượng tiểu phế quản tăng dần theo tuổi
C. Khối lượng phổi tăng dần theo tuổi
D. Nhịp thở giảm dần theo tuổi
[D01.0821] Trẻ 1 tuổi nhịp thở bình thường khoảng:
A. 40-50 lần/phút
B. 35-40 lần/ phút
C. 30-35 lần/ phút
D. 25-30 lần / phút
[D01.0822] Trẻ sơ sinh và trẻ bú mẹ kiểu thở chủ yếu:
A. Thở bụng
B. Thở ngực
C. Thở hỗn hợp: ngực- bụng
D. Tất cả đều sai
[D01.0823] Trẻ có kiểu thở ổn định như người lớn năm bao nhiêu tuổi:
A. 5 tuổi
B. 7 tuổi
C. 9 tuổi
D. 10 tuổi
[D01.0824] Chọn câu sai:
A. Nhu cầu O2 ở trẻ em lớn hơn người lớn
B. Quá trình trao đổi khí ở trẻ em diễn ra chậm hơn và không ổn định như người lớn
C. Chênh lệch phân áp O2 và CO2 trong máu ở trẻ em lớn hơn người lớn
D. Sự chênh lệch áp llực riêng phần của O2, O2 trong phế nang ở trẻ em không ổn định dễ thay đổi khi có tác đông của môi trường ngoài
[D01.0825] Trong giai đoạn thai kì, lớp biểu mô đường thở càng ra ngoại biên càng dày lên
A. Đúng
B. Sai
[D01.0826] Giai đoạn túi tận cùng kéo dài từ tuần 26- 32 của thai kì
A. Đúng
B. Sai
[D01.0827] Vào lúc đẻ, biểu mô lót đường thở đoạn xa là biểu mô hình trụ
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp Phần 6

[D01.0828] Hệ thống mao mạch phổi phát triển mạnh nhất trong giai đoạn tiểu quản
A. Đúng
B. Sai
[D01.0829] Phổi có khả năng thực hiện chức năng trao đổi khí vào cuối giai đoạn túi tận cùng( gđ tiểu quản)
A. Đúng
B. Sai
[D01.0830] Phế nang đầu tiên được hình thành vào giai đoạn túi tận cùng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0831] Túi tận cùng có bề mặt gồ ghề do các chất sulfartant dự trữ dưới dạng các thể vùi nhô vào trong lòng túi
A. Đúng
B. Sai
[D01.0832] Sau tuần thứ 16 các nhánh phế quản chỉ phát triển hoàn thiện cấu trúc mà không có nhánh mới nào được hình thành
A. Đúng
B. Sai
[D01.0833] Rãnh thanh khí phế quản có nguồn gốc từ cơ quan tiêu hóa nguyên thủy
A. Đúng
B. Sai
[D01.0834] Trong giai đoạn giả tuyến thành của cây phế quản mỏng và lòng ống hẹp do chưa hình thành sụn phế quản
A. Đúng
B. Sai
[D01.0835] Tốc độ tạo dịch phổi bào thai bắt đầu giảm, và giảm nhanh ngay sau khi sinh (trước khi sinh)
A. Đúng
B. Sai
[D01.0836] Đường kính ngang gấp đôi đường kích trước sau của lồng ngực khi trẻ biết đi
A. Đúng
B. Sai
[D01.0837] Lồng ngực trẻ em dễ biến dạng, khó hồi phục khi có tác nhân tác động vào để lại di chứng về sau
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Giải Phẫu Hệ Hô Hấp Phần 7

[D01.0838] Khi thở bằng mũi thì các cơ hô hấp hoạt đông mạnh nhất , lồng ngực giãn một cách tốt nhất
A. Đúng
B. Sai
[D01.0839] Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ nhịp thở không đều do tổ chức hô hấp: lồng ngực, mũi, cơ hô hấp…chưa hoàn thiện
A. Đúng
B. Sai
[D01.0840] Trẻ càng lớn lượng khí hít vào trong 1 phút càng thấp
A. Đúng
B. Sai
[D01.0841] Phổi trẻ em chưa biệt hóa nhiều tổ chức đàn hồi ít mạch máu nên dễ bị xẹp phổi
A. Đúng
B. Sai
[D01.0842] Khả năng sát trùng của niêm mạc mũi , niêm mạc các xoang yếu nên trẻ dễ bị viêm mũi- xoang
A. Đúng
B. Sai
[D01.0843] Trong giai đoạn giả tuyến và tiểu quản ĐM phổi chia nhánh chậm hơn sự chia nhánh của cây phế quản
A. Đúng
B. Sai
[D01.0844] Trẻ sơ sinh thành ĐM phổi dày hơn gấp 2 lần thành động mạch phổi ở người lớn
A. Đúng
B. Sai

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one