Trắc Nghiệm Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp – Test Nhi 4200 Câu
Câu hỏi và đáp án trắc nghiệm đặc điểm sinh lý hệ hô hấp sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
Phần 18: Đặc điểm sinh lý hệ hô hấp
Nộp Bài Thi
0 trong số 41 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 41 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 41
1. Câu hỏi:
[D01.0845] Giai đoạn hình thành chồi phổi ở bào thai kéo dài trong:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 41
2. Câu hỏi:
[D01.0846] Cây phế quản hoàn thiện về số lượng nhánh ở tuần thứ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 41
3. Câu hỏi:
[D01.0847] Giai đoạn tiểu quản đặc trưng bởi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 41
4. Câu hỏi:
[D01.0848] Chọn câu sai về giai đoạn túi tận cùng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 41
5. Câu hỏi:
[D01.0849] Chọn câu sai về dịch phổi bào thai:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 41
6. Câu hỏi:
[D01.0850] Câu sai về surfactant:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 41
7. Câu hỏi:
[D01.0851] Động mạch phát triển theo tới phế quản tận cùng và các túi phế nang được gọi là động mạch trong chùm nang từ tuần thứ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 41
8. Câu hỏi:
[D01.0852] Khi đẻ, sức cản động mạch phổi giảm nhanh vì:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 41
9. Câu hỏi:
[D01.0853] Đặc điểm chính về sự phân bố máu trong tuần hoàn phổi bào thai là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 41
10. Câu hỏi:
[D01.0854] Yếu tố chính làm giãn mao mạch phổi và làm giảm sức cản ở phổi là
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 41
11. Câu hỏi:
[D01.0855] Yếu tố kích thích mạnh nhất để khởi động hô hấp là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 41
12. Câu hỏi:
[D01.0856] Đặc điểm của nhịp thở đầu tiên:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 41
13. Câu hỏi:
[D01.0857] Sự phát triển thực sự quan trong của phổi sau sinh là, chọn câu sai:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 41
14. Câu hỏi:
[D01.0858] Kích thước phổi thay đổi chỉ do tăng kích thước phế nang xảy ra từ tuổi :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 41
15. Câu hỏi:
[D01.0859] Chọn câu sai về đặc điểm giải phẫu mũi trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 41
16. Câu hỏi:
[D01.0860] Câu sai về họng hầu của trẻ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 41
17. Câu hỏi:
[D01.0861] Đặc điểm không phải của thanh khí phế quản của trẻ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 41
18. Câu hỏi:
[D01.0862] Đến năm trẻ 12 tuổi, có đặc điểm nào của phổi trẻ tăng gấp 10 lần so với sơ sinh:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 41
19. Câu hỏi:
[D01.0863] Phổi trẻ em có ít cấu trúc nào:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 41
20. Câu hỏi:
[D01.0864] Hạch bạch huyết rốn phổi chia làm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 41
21. Câu hỏi:
[D01.0865] Câu sai về màng phổi của trẻ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 41
22. Câu hỏi:
[D01.0866] Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ khi thở lồng ngực ít thay đổi vì những lí do sau, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 41
23. Câu hỏi:
[D01.0867] Câu sai về đặc điểm sinh lí đường thở
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 41
24. Câu hỏi:
[D01.0868] Lượng khí thở vào trong một lần thở ở trẻ 1 tuổi và 4 tuổi là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 41
25. Câu hỏi:
[D01.0869] Tần số thở bình thường của trẻ 3 tháng và trẻ 6 tháng là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 41
26. Câu hỏi:
[D01.0870] Thở hỗn hợp ngực bụng là kiểu thở của trẻ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 41
27. Câu hỏi:
[D01.0871] Chọn câu sai, quá trình trao đổi khí ở phổi của trẻ em mạnh hơn người lớn thể hiện ở:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 41
28. Câu hỏi:
[D01.0872] Điều kiện hô hấp ở trẻ tương đối khó khăn so với người lớn trong khi nhu cầu oxy đòi hỏi cao hơn nên trẻ em dễ bị thiếu oxy
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 41
29. Câu hỏi:
[D01.0873] Sự cân bằng giữa áp lực riêng phần của O2 và CO2 ở phế nang không bền vững và dễ bị thay đổi theo tần số thở của trẻ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 41
30. Câu hỏi:
[D01.0874] Hiện tượng nhịp thở dễ bị rối loạn do trung tâm hô hấp chưa hoàn chỉnh và trưởng thành chỉ xảy ra ở trẻ sơ sinh
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 41
31. Câu hỏi:
[D01.0875] Sau động tác thở đầu tiên, nhịp thở của trẻ tăng dần lên và dài hơn
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 41
32. Câu hỏi:
[D01.0876] Các hạch bạch huyết của hệ hô hấp có xoang hẹp và nhiều mạch máu nên dễ bị viêm nhiễm
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 41
33. Câu hỏi:
[D01.0877] Tổng số phế nang ở trẻ sơ sinh là 2 triệu
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 41
34. Câu hỏi:
[D01.0878] Tổ chức bach huyết họng hầu bị viêm nhiễmtrẻ sẽ có biểu hiện là thở bằng miệng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 41
35. Câu hỏi:
[D01.0879] Trẻ nhỏ ít bị viêm xoang
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 41
36. Câu hỏi:
[D01.0880] Nếu trẻ bị thoát vị hành ở tuần 20 của thai kì sẽ ảnh hưởng tới số lượng phế quản, túi phế nang, phế nang, các động mạch tiền túi nang và trong túi nang
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 41
37. Câu hỏi:
[D01.0881] Chất surfactant có vai trò đặc biệt quan trọng để duy trì thể tích cặn chức năng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 38 các trong số 41
38. Câu hỏi:
[D01.0882] Sự giảm sức cản mao mạch phổi sau sinh không chịu ảnh hưởng của sự giảm oxy máu
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 39 các trong số 41
39. Câu hỏi:
[D01.0883] Các phế nang thực sự chỉ phát triển sau khi đẻ từ các chùm nang
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 40 các trong số 41
40. Câu hỏi:
[D01.0884] Quá trình hô hấp có thể xảy ra cuối giai đoạn túi tận cùng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 41 các trong số 41
41. Câu hỏi:
[D01.0885] Giai đoạn giả tuyến khoảng từ tuần thứ 5 đến tuần thứ 16 của thai kì
Chính xác
Không đúng
Phần 17: Đặc điểm giải phẫu hệ hô hấp | Phần 19: Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ em |
Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu
Đề Bài Trắc Nghiệm Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp – Test Nhi 4200 Câu
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp Phần 1
[D01.0845] Giai đoạn hình thành chồi phổi ở bào thai kéo dài trong:A. 4 tuần đầu
B. 6 tuần đầu
C. 8 tuần đầu
D. 10 tuần đầu
[D01.0846] Cây phế quản hoàn thiện về số lượng nhánh ở tuần thứ:
A. 12
B. 14
C. 16
D. 18
[D01.0847] Giai đoạn tiểu quản đặc trưng bởi:
A. Sự hình thành mô liên kết của phế quản
B. Sự phát triển nhanh của lớp trung mô và các mạch máu dày đặc cung cấp trong đó
C. Lòng các ống biểu mô rộng và mỏng dần và xuất hiện các tiểu quản
D. Mao mạch tiến gần hơn tới biểu mô đường thở
[D01.0848] Chọn câu sai về giai đoạn túi tận cùng:
A. Từ tuần thứ 26-28 của thai kì
B. Có sự biệt hóa nhiều hơn của phần có chức năng hô hấp của phổi
C. Các tiểu phế quản tận cùng chuyển dạng thành các tiểu phế quản hô hấp
D. Hình thành các phế nang đầu tiên
[D01.0849] Chọn câu sai về dịch phổi bào thai:
A. Phổi bào thai chứa đầy dịch
B. Thể tích dịch này tương đương thể tích cặn chức năng của trẻ sơ sinh, khoảng 20-30ml/kg
C. Một phần có nguồn gốc từ dịch ối do hít phải
D. Quyết định hình dạng và thể tích của các đơn vị phổi ngoại biên
[D01.0850] Câu sai về surfactant:
A. Là Dipanmitol Phosphatidylcholin
B. Do tế bào biểu mô typ II của phế nang sản xuất
C. Có trong tế nào biểu mô từ tuần thứ 24, tiết ra bề mặt phế nang vào tuần thứ 30 của thai kì
D. Yếu tố làm tăng cường sản xuất surfactant là: glucocorticoid, EGF, cAMP, testosterone. Yếu tố kìm hãm là insulin
[D01.0851] Động mạch phát triển theo tới phế quản tận cùng và các túi phế nang được gọi là động mạch trong chùm nang từ tuần thứ:
A. 16
B. 20
C. 24
D. 30
[D01.0852] Khi đẻ, sức cản động mạch phổi giảm nhanh vì:
A. Độ dày thành động mạch trong phổi giảm nhanh
B. Giãn mao mạch trong phổi tức thì ngay khi đẻ
C. Thoát dịch trong lòng đường dẫn khí
D. ABC
[D01.0853] Đặc điểm chính về sự phân bố máu trong tuần hoàn phổi bào thai là:
A. Sức cản mao mạch phổi rất lớn
B. Có sự thông nhau của tuần hoàn hệ thống và tuần hoàn phổi
C. Áp lực 2 hệ tuần hoàn là như nhau ở bào thai
D. AB
[D01.0854] Yếu tố chính làm giãn mao mạch phổi và làm giảm sức cản ở phổi là
A. Sự thông khí phổi
B. Sự giản nở vật lý
C. Sư tăng PO2 ở phế nang
D. ABC
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp Phần 2
[D01.0855] Yếu tố kích thích mạnh nhất để khởi động hô hấp là:A. Thay đổi nhiệt độ
B. Ngạt lúc sinh
C. Đau
D. Kích thích xúc giác
[D01.0856] Đặc điểm của nhịp thở đầu tiên:
A. Thể tích từ 2-16 ml và khoảng 10-20 % còn được giữ lại trong thì thở ra để hình thành nên khoảng cặn chức năng
B. Thể tích từ 6-12ml và khoảng 10-20% còn được giữ lại trong thì thở ra để hình thành nên khoảng cặn chức năng
C. Thể tích từ 2-16ml và khoảng 20-40% còn được giữ lại trong thì thở ra để hình thành nên khoảng cặn chức năng
D. Thể tích từ 6-12ml và khoảng 20-40% còn được giữ lại trong thì thở ra để hình thành nên khoảng cặn chức năng
[D01.0857] Sự phát triển thực sự quan trong của phổi sau sinh là, chọn câu sai:
A. Sự thay đổi số lượng nhánh và cấu trúc đường dẫn khí
B. Sự hình thành các phế nang
C. Sự trưởng thành của các cấu trúc phổi
D. Sự sản xuất và tiết các chất đa dạng trong phổi
[D01.0858] Kích thước phổi thay đổi chỉ do tăng kích thước phế nang xảy ra từ tuổi :
A. 1 tuổi
B. 3 tuổi
C. 5 tuổi
D. 8 tuổi
[D01.0859] Chọn câu sai về đặc điểm giải phẫu mũi trẻ em:
A. Trẻ nhỏ mũi và khoang hầu ngắn nhỏ, lỗ mũi và ống mũi hẹp
B. Niêm mạc mỏng gồm biểu mô rung trụ và giàu mạch máu bạch huyết song hàng rào bảo vệ kém
C. Tổ chức hang và cuộn mạch ở niêm mạc mũi chỉ phát triển ở trẻ dưới 5 tuổi, do đó trẻ dưới 5 tuổi hay bị chảy máu cam
D. Xoang hàm đến 2 tuổi mới phát triển. xoang sàng có từ lúc mới sinh nhưng cùng chưa biệt hóa đầy đủ
[D01.0860] Câu sai về họng hầu của trẻ:
A. Tương đối hẹp và ngắn, thẳng đứng, hình phễu hẹp, sụn mềm và ngắn, phát triển mạnh nhất vào tuổi dậy thì
B. Dưới 3 tuổi họng trẻ trai gái dài như nhau. Sau đó trẻ trai dài hơn
C. Niêm mạc phủ là biểu mô rung trụ
D. Vòng bạch huyết Waldayer phát triển từ 4-6 tuổi cho đến dậy thì. Dưới 1 tuổi chỉ có VA phát triển. Từ 2 tuổi amidal khẩu cái mới phát triển
[D01.0861] Đặc điểm không phải của thanh khí phế quản của trẻ:
A. Lòng tương đối hẹp
B. Tổ chức đàn hồi kém phát triển
C. Sụn phát triển đầy đủ
D. Niêm mạc nhiều mạch máu
[D01.0862] Đến năm trẻ 12 tuổi, có đặc điểm nào của phổi trẻ tăng gấp 10 lần so với sơ sinh:
A. Trọng lượng phổi
B. Thể tích phổi
C. Tổng số phế nang
D. AB
[D01.0863] Phổi trẻ em có ít cấu trúc nào:
A. Mạch máu
B. Tổ chức đàn hồi
C. Sợi cơ nhãn
D. Mạch bạch huyết
[D01.0864] Hạch bạch huyết rốn phổi chia làm:
A. 4 nhóm
B. 5 nhóm
C. 6
D. 7
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp Phần 3
[D01.0865] Câu sai về màng phổi của trẻ:A. Rất mỏng, đặc biệt ở trẻ sơ sinh
B. Dễ bị giãn khi hít vào sâu hoặc khi tràn dịch tràn khí màng phổi
C. Khoang màng phổi dễ bị thay đổi do lá tạng dính sát phổi mà phổi lại dễ xẹp
D. Sự tích dịch khí khang màng phổi dễ gây chuyển dịch các cơ quan trong trung thất vì trong thất được bao bọc bởi tổ chức xốp và lỏng lẻo
[D01.0866] Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ khi thở lồng ngực ít thay đổi vì những lí do sau, trừ:
A. Các cơ quan ổ bụng dễ di động do được bao quanh bởi mô liên kết lỏng lẻo
B. lông ngực ngắn hình trụ, đường kính trước sau gần bằng đường kính ngang
C. xương sườn nằm ngang và thẳng góc với cột sống
D. cơ hoành nằm cao và cơ liên sườn chưa phát triển đầy đủ
[D01.0867] Câu sai về đặc điểm sinh lí đường thở
A. Không khí vào phổi chủ yếu qua đường miệng
B. khi thở mũi, các cơ hô hấp hoạt động mạnh, lồng ngực và phổi nở rộng hơn khi thở bằng miệng
C. không khí từ mũi vào phổi phụ thuộc: kích thướng đường thở, áp lực giữa phổi và miêng, sự hỗ trợ của các cơ hô hấp
[D01.0868] Lượng khí thở vào trong một lần thở ở trẻ 1 tuổi và 4 tuổi là:
A. 50, 130
B. 60, 110
C. 70. 120
D. 80, 140
[D01.0869] Tần số thở bình thường của trẻ 3 tháng và trẻ 6 tháng là:
A. 45-50 và 40-45
B. 40-45 và 35-40
C. 35-40 và 30-35
D. 30-35 và 25-30
[D01.0870] Thở hỗn hợp ngực bụng là kiểu thở của trẻ:
A. 2 tuổi
B. 4 tuổi
C. 6 tuổi
D. 10 tuổi
[D01.0871] Chọn câu sai, quá trình trao đổi khí ở phổi của trẻ em mạnh hơn người lớn thể hiện ở:
A. Trẻ dưới 3 tuổi lượng khí hít vào trong 1 phút (tính trên kg cân nặng) gấp đôi người lớn, 10 tuổi gấp 1,5 lần người lớn
B. Số lượng oxy hấp thu là 10 ml/kg/phút ở trẻ bú mẹ. trẻ lớn là 4 ml/kg/phút
C. Thương số hô hấp ở trẻ sơ sinh là 0,89 ở người lớn là 0,7
D. Sự trao đổi O2 và CO2 giữa phế nang và máu thực hiện mạnh hơn vì sự chênh lệch phân áp của O2 và CO2 ở trẻ em lớn hơn người lớn
[D01.0872] Điều kiện hô hấp ở trẻ tương đối khó khăn so với người lớn trong khi nhu cầu oxy đòi hỏi cao hơn nên trẻ em dễ bị thiếu oxy
A. Đúng
B. Sai
[D01.0873] Sự cân bằng giữa áp lực riêng phần của O2 và CO2 ở phế nang không bền vững và dễ bị thay đổi theo tần số thở của trẻ
A. Đúng
B. Sai
[D01.0874] Hiện tượng nhịp thở dễ bị rối loạn do trung tâm hô hấp chưa hoàn chỉnh và trưởng thành chỉ xảy ra ở trẻ sơ sinh
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp Phần 4
[D01.0875] Sau động tác thở đầu tiên, nhịp thở của trẻ tăng dần lên và dài hơnA. Đúng
B. Sai
[D01.0876] Các hạch bạch huyết của hệ hô hấp có xoang hẹp và nhiều mạch máu nên dễ bị viêm nhiễm
A. Đúng
B. Sai
[D01.0877] Tổng số phế nang ở trẻ sơ sinh là 2 triệu S
A. Đúng
B. Sai
[D01.0878] Tổ chức bach huyết họng hầu bị viêm nhiễmtrẻ sẽ có biểu hiện là thở bằng miệng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0879] Trẻ nhỏ ít bị viêm xoang
A. Đúng
B. Sai
[D01.0880] Nếu trẻ bị thoát vị hành ở tuần 20 của thai kì sẽ ảnh hưởng tới số lượng phế quản, túi phế nang, phế nang, các động mạch tiền túi nang và trong túi nang
A. Đúng
B. Sai
[D01.0881] Chất surfactant có vai trò đặc biệt quan trọng để duy trì thể tích cặn chức năng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0882] Sự giảm sức cản mao mạch phổi sau sinh không chịu ảnh hưởng của sự giảm oxy máu
A. Đúng
B. Sai
[D01.0883] Các phế nang thực sự chỉ phát triển sau khi đẻ từ các chùm nang
A. Đúng
B. Sai
[D01.0884] Quá trình hô hấp có thể xảy ra cuối giai đoạn túi tận cùng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0885] Giai đoạn giả tuyến khoảng từ tuần thứ 5 đến tuần thứ 16 của thai kì
A. Đúng
B. Sai
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC