Trắc Nghiệm Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp – Test Nhi 4200 Câu

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp – Test Nhi 4200 Câu

Câu hỏi trắc nghiệm đặc điểm sinh lý hệ hô hấp của test nhi 4200 câu y hà nội

Câu hỏi và đáp án trắc nghiệm đặc điểm sinh lý hệ hô hấp sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Phần 18: Đặc điểm sinh lý hệ hô hấp

Chúc các bạn may mắn!


Phần 17: Đặc điểm giải phẫu hệ hô hấp Phần 19: Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ em

Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu

Đề Bài Trắc Nghiệm Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp – Test Nhi 4200 Câu

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp Phần 1

[D01.0845]  Giai đoạn hình thành chồi phổi ở bào thai kéo dài trong:
A. 4 tuần đầu
B. 6 tuần đầu
C. 8 tuần đầu
D. 10 tuần đầu
[D01.0846]  Cây phế quản hoàn thiện về số lượng nhánh ở tuần thứ:
A. 12
B. 14
C. 16
D. 18
[D01.0847]  Giai đoạn tiểu quản đặc trưng bởi:
A. Sự hình thành mô liên kết của phế quản
B. Sự phát triển nhanh của lớp trung mô và các mạch máu dày đặc cung cấp trong đó
C. Lòng các ống biểu mô rộng và mỏng dần và xuất hiện các tiểu quản
D. Mao mạch tiến gần hơn tới biểu mô đường thở
[D01.0848]  Chọn câu sai về giai đoạn túi tận cùng:
A. Từ tuần thứ 26-28 của thai kì
B. Có sự biệt hóa nhiều hơn của phần có chức năng hô hấp của phổi
C. Các tiểu phế quản tận cùng chuyển dạng thành các tiểu phế quản hô hấp
D. Hình thành các phế nang đầu tiên
[D01.0849]  Chọn câu sai về dịch phổi bào thai:
A. Phổi bào thai chứa đầy dịch
B. Thể tích dịch này tương đương thể tích cặn chức năng của trẻ sơ sinh, khoảng 20-30ml/kg
C. Một phần có nguồn gốc từ dịch ối do hít phải
D. Quyết định hình dạng và thể tích của các đơn vị phổi ngoại biên
[D01.0850]  Câu sai về surfactant:
A. Là Dipanmitol Phosphatidylcholin
B. Do tế bào biểu mô typ II của phế nang sản xuất
C. Có trong tế nào biểu mô từ tuần thứ 24, tiết ra bề mặt phế nang vào tuần thứ 30 của thai kì
D. Yếu tố làm tăng cường sản xuất surfactant là: glucocorticoid, EGF, cAMP, testosterone. Yếu tố kìm hãm là insulin
[D01.0851]  Động mạch phát triển theo tới phế quản tận cùng và các túi phế nang được gọi là động mạch trong chùm nang từ tuần thứ:
A. 16
B. 20
C. 24
D. 30
[D01.0852]  Khi đẻ, sức cản động mạch phổi giảm nhanh vì:
A. Độ dày thành động mạch trong phổi giảm nhanh
B. Giãn mao mạch trong phổi tức thì ngay khi đẻ
C. Thoát dịch trong lòng đường dẫn khí
D. ABC
[D01.0853]  Đặc điểm chính về sự phân bố máu trong tuần hoàn phổi bào thai là:
A. Sức cản mao mạch phổi rất lớn
B. Có sự thông nhau của tuần hoàn hệ thống và tuần hoàn phổi
C. Áp lực 2 hệ tuần hoàn là như nhau ở bào thai
D. AB
[D01.0854]  Yếu tố chính làm giãn mao mạch phổi và làm giảm sức cản ở phổi là
A. Sự thông khí phổi
B. Sự giản nở vật lý
C. Sư tăng PO2 ở phế nang
D. ABC

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp Phần 2

[D01.0855]  Yếu tố kích thích mạnh nhất để khởi động hô hấp là:
A. Thay đổi nhiệt độ
B. Ngạt lúc sinh
C. Đau
D. Kích thích xúc giác
[D01.0856]  Đặc điểm của nhịp thở đầu tiên:
A. Thể tích từ 2-16 ml và khoảng 10-20 % còn được giữ lại trong thì thở ra để hình thành nên khoảng cặn chức năng
B. Thể tích từ 6-12ml và khoảng 10-20% còn được giữ lại trong thì thở ra để hình thành nên khoảng cặn chức năng
C. Thể tích từ 2-16ml và khoảng 20-40% còn được giữ lại trong thì thở ra để hình thành nên khoảng cặn chức năng
D. Thể tích từ 6-12ml và khoảng 20-40% còn được giữ lại trong thì thở ra để hình thành nên khoảng cặn chức năng
[D01.0857]  Sự phát triển thực sự quan trong của phổi sau sinh là, chọn câu sai:
A. Sự thay đổi số lượng nhánh và cấu trúc đường dẫn khí
B. Sự hình thành các phế nang
C. Sự trưởng thành của các cấu trúc phổi
D. Sự sản xuất và tiết các chất đa dạng trong phổi
[D01.0858]  Kích thước phổi thay đổi chỉ do tăng kích thước phế nang xảy ra từ tuổi :
A. 1 tuổi
B. 3 tuổi
C. 5 tuổi
D. 8 tuổi
[D01.0859]  Chọn câu sai về đặc điểm giải phẫu mũi trẻ em:
A. Trẻ nhỏ mũi và khoang hầu ngắn nhỏ, lỗ mũi và ống mũi hẹp
B. Niêm mạc mỏng gồm biểu mô rung trụ và giàu mạch máu bạch huyết song hàng rào bảo vệ kém
C. Tổ chức hang và cuộn mạch ở niêm mạc mũi chỉ phát triển ở trẻ dưới 5 tuổi, do đó trẻ dưới 5 tuổi hay bị chảy máu cam
D. Xoang hàm đến 2 tuổi mới phát triển. xoang sàng có từ lúc mới sinh nhưng cùng chưa biệt hóa đầy đủ
[D01.0860]  Câu sai về họng hầu của trẻ:
A. Tương đối hẹp và ngắn, thẳng đứng, hình phễu hẹp, sụn mềm và ngắn, phát triển mạnh nhất vào tuổi dậy thì
B. Dưới 3 tuổi họng trẻ trai gái dài như nhau. Sau đó trẻ trai dài hơn
C. Niêm mạc phủ là biểu mô rung trụ
D. Vòng bạch huyết Waldayer phát triển từ 4-6 tuổi cho đến dậy thì. Dưới 1 tuổi chỉ có VA phát triển. Từ 2 tuổi amidal khẩu cái mới phát triển
[D01.0861]  Đặc điểm không phải của thanh khí phế quản của trẻ:
A. Lòng tương đối hẹp
B. Tổ chức đàn hồi kém phát triển
C. Sụn phát triển đầy đủ
D. Niêm mạc nhiều mạch máu
[D01.0862]  Đến năm trẻ 12 tuổi, có đặc điểm nào của phổi trẻ tăng gấp 10 lần so với sơ sinh:
A. Trọng lượng phổi
B. Thể tích phổi
C. Tổng số phế nang
D. AB
[D01.0863]  Phổi trẻ em có ít cấu trúc nào:
A. Mạch máu
B. Tổ chức đàn hồi
C. Sợi cơ nhãn
D. Mạch bạch huyết
[D01.0864]  Hạch bạch huyết rốn phổi chia làm:
A. 4 nhóm
B. 5 nhóm
C. 6
D. 7

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp Phần 3

[D01.0865]  Câu sai về màng phổi của trẻ:
A. Rất mỏng, đặc biệt ở trẻ sơ sinh
B. Dễ bị giãn khi hít vào sâu hoặc khi tràn dịch tràn khí màng phổi
C. Khoang màng phổi dễ bị thay đổi do lá tạng dính sát phổi mà phổi lại dễ xẹp
D. Sự tích dịch khí khang màng phổi dễ gây chuyển dịch các cơ quan trong trung thất vì trong thất được bao bọc bởi tổ chức xốp và lỏng lẻo
[D01.0866]  Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ khi thở lồng ngực ít thay đổi vì những lí do sau, trừ:
A. Các cơ quan ổ bụng dễ di động do được bao quanh bởi mô liên kết lỏng lẻo
B. lông ngực ngắn hình trụ, đường kính trước sau gần bằng đường kính ngang
C. xương sườn nằm ngang và thẳng góc với cột sống
D. cơ hoành nằm cao và cơ liên sườn chưa phát triển đầy đủ
[D01.0867]  Câu sai về đặc điểm sinh lí đường thở
A. Không khí vào phổi chủ yếu qua đường miệng
B. khi thở mũi, các cơ hô hấp hoạt động mạnh, lồng ngực và phổi nở rộng hơn khi thở bằng miệng
C. không khí từ mũi vào phổi phụ thuộc: kích thướng đường thở, áp lực giữa phổi và miêng, sự hỗ trợ của các cơ hô hấp
[D01.0868]  Lượng khí thở vào trong một lần thở ở trẻ 1 tuổi và 4 tuổi là:
A. 50, 130
B. 60, 110
C. 70. 120
D. 80, 140
[D01.0869]  Tần số thở bình thường của trẻ 3 tháng và trẻ 6 tháng là:
A. 45-50 và 40-45
B. 40-45 và 35-40
C. 35-40 và 30-35
D. 30-35 và 25-30
[D01.0870]  Thở hỗn hợp ngực bụng là kiểu thở của trẻ:
A. 2 tuổi
B. 4 tuổi
C. 6 tuổi
D. 10 tuổi
[D01.0871]  Chọn câu sai, quá trình trao đổi khí ở phổi của trẻ em mạnh hơn người lớn thể hiện ở:
A. Trẻ dưới 3 tuổi lượng khí hít vào trong 1 phút (tính trên kg cân nặng) gấp đôi người lớn, 10 tuổi gấp 1,5 lần người lớn
B. Số lượng oxy hấp thu là 10 ml/kg/phút ở trẻ bú mẹ. trẻ lớn là 4 ml/kg/phút
C. Thương số hô hấp ở trẻ sơ sinh là 0,89 ở người lớn là 0,7
D. Sự trao đổi O2 và CO2 giữa phế nang và máu thực hiện mạnh hơn vì sự chênh lệch phân áp của O2 và CO2 ở trẻ em lớn hơn người lớn
[D01.0872] Điều kiện hô hấp ở trẻ tương đối khó khăn so với người lớn trong khi nhu cầu oxy đòi hỏi cao hơn nên trẻ em dễ bị thiếu oxy
A. Đúng
B. Sai
[D01.0873] Sự cân bằng giữa áp lực riêng phần của O2 và CO2 ở phế nang không bền vững và dễ bị thay đổi theo tần số thở của trẻ
A. Đúng
B. Sai
[D01.0874] Hiện tượng nhịp thở dễ bị rối loạn do trung tâm hô hấp chưa hoàn chỉnh và trưởng thành chỉ xảy ra ở trẻ sơ sinh
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Sinh Lý Hệ Hô Hấp Phần 4

[D01.0875] Sau động tác thở đầu tiên, nhịp thở của trẻ tăng dần lên và dài hơn
A. Đúng
B. Sai
[D01.0876] Các hạch bạch huyết của hệ hô hấp có xoang hẹp và nhiều mạch máu nên dễ bị viêm nhiễm
A. Đúng
B. Sai
[D01.0877] Tổng số phế nang ở trẻ sơ sinh là 2 triệu S
A. Đúng
B. Sai
[D01.0878] Tổ chức bach huyết họng hầu bị viêm nhiễmtrẻ sẽ có biểu hiện là thở bằng miệng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0879] Trẻ nhỏ ít bị viêm xoang
A. Đúng
B. Sai
[D01.0880] Nếu trẻ bị thoát vị hành ở tuần 20 của thai kì sẽ ảnh hưởng tới số lượng phế quản, túi phế nang, phế nang, các động mạch tiền túi nang và trong túi nang
A. Đúng
B. Sai
[D01.0881] Chất surfactant có vai trò đặc biệt quan trọng để duy trì thể tích cặn chức năng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0882] Sự giảm sức cản mao mạch phổi sau sinh không chịu ảnh hưởng của sự giảm oxy máu
A. Đúng
B. Sai
[D01.0883] Các phế nang thực sự chỉ phát triển sau khi đẻ từ các chùm nang
A. Đúng
B. Sai
[D01.0884] Quá trình hô hấp có thể xảy ra cuối giai đoạn túi tận cùng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0885] Giai đoạn giả tuyến khoảng từ tuần thứ 5 đến tuần thứ 16 của thai kì
A. Đúng
B. Sai

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one