Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu

Câu hỏi trắc nghiệm đặc điểm hệ tiêu hóa ở trẻ em của test nhi 4200 câu y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Phần 47: Đặc điểm hệ tiêu hóa ở trẻ em

Chúc các bạn may mắn!


Phần 46: Viêm cầu thận cấp ở trẻ em Phần 48: Đau bụng ở trẻ em

Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu

Đề Bài Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em Phần 1

[D01.3224] Đặc điểm cấu trúc miệng của trẻ phù hợp với động tác bú mút, TRỪ:
A.  Lưỡi hẹp dày, có nhiều nang và có gai
B.  Hốc miệng tương đối nhỏ, xương hàm trên ít phát triển
C.  Hai hòn mỡ Bichat tương đối lớn
D.  Cơ môi dày
[D01.3225] Đâu KHÔNG là đặc điểm của niêm mạc miệng trẻ em:
A.  Hạch Bonard sẽ mất đi vài tuần lễ sau đẻ
B.  Mềm mại, nhiều mạch máu
C.  Trẻ tiết nhiều nước bọt trong mấy tháng đầu
D.  Dọc đường giữa vòm khẩu cái của trẻ sơ sinh thường có hạt trắng hoặc vàng nhạt
[D01.3226] Hiện tường bài tiết nước bọt sinh lý thường xảy ra ở lứa tuổi nào:
A.  Tháng thứ 3-4
B.  Tháng thứ 4-5
C.  Tháng thứ 5-6
D.  Tháng thứ 6-8
[D01.3227] pH nước bọt của trẻ trong khoảng:
A.  7,2-7,8
B.  6,8-7,5
C.  6,5-7,5
D.  6-7,8
[D01.3228] Dây hướng tâm của phản xạ bú là dây thần kinh nào:
A.  V
B.  VII
C.  IX
D.  XII
[D01.3229] Động tác bú gồm mấy giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[D01.3230] Áp lực đè lên vú ở trẻ em mới đẻ là:
A.  200-300 g
B.  300-400 g
C.  400-500 g
D.  500-600 g
[D01.3231] Trong mấy tháng đầu, nước bọt của trẻ có ít các men tiêu hoá sau, TRỪ:
A.  Amylase
B.  Ptyalin
C.  Lysosyme
D.  Maltase
[D01.3232] Động tác nuốt bắt đầu xuất hiện từ tuần lễ thứ bao nhiêu ở thai nhi:
A.  Tuần thứ 11
B.  Tuần thứ 12
C.  Tuần thứ 14
D.  Tuần thứ 15
[D01.3233] Động tác bú mút thường khó khăn ở những trẻ sau, TRỪ:
A.  Trẻ đẻ non nặng
B.  Trẻ bị teo ruột bẩm sinh
C.  Trẻ bị tổn thương thần kinh trung ương
D.  Trẻ sứt môi hoặc hở hàm ếch

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em Phần 2

[D01.3234] Tuổi mọc răng sữa của trẻ thường bắt đầu từ:
A.  Tháng thứ 4 đến 20
B.  Tháng thứ 4 đến 24
C.  Tháng thứ 6 đến 20
D.  Tháng thứ 6 đến 24
[D01.3235] Trẻ bắt đầu thay dần bằng răng vĩnh viễn khi nào:
A.  3 tuổi
B.  4 tuổi
C.  5 tuổi
D.  6 tuổi
[D01.3236] Đâu KHÔNG là đặc điểm thực quản ở trẻ sơ sinh:
A.  Hình chóp
B.  Vách thực quản mỏng hơn người lớn
C.  Tổ chức đàn hồi và tổ chức xơ chưa phát triển
D.  Lớp niêm mạc nhiều tổ chức tuyến và mạch máu Câu
[D01.3237] Chiều dài thực quản của trẻ sơ sinh là:
A.  8-9 cm
B.  9-10 cm
C.  10-11 cm
D.  11-13 cm
[D01.3238] Khoảng cách từ cung răng đến tâm vị có thể tính dựa vào công thức:
A.  X cm = 1/5 chiều cao cm + 6,3 cm
B.  X cm = 1/6 chiều cao cm + 6,3 cm
C.  X cm = 1/5 chiều cao cm + 6,5 cm
D.  X cm = 1/6 chiều cao cm + 6,5 cm
[D01.3239] Đường kính thực quản của trẻ 9-18 tháng tuổi là:
A.  1,3-1,7 cm
B.  1,2-1,5 cm
C.  0,9-1,2 cm
D.  0,8-0,9 cm
[D01.3240] Đâu KHÔNG là đặc điểm giải phẫu và tổ chức học của dạ dày:
A.  Dạ dày trẻ sơ sinh tương cao và nằm ngang, hình tròn
B.  Khi biết đi hình thể dạ dày của trẻ giống người lớn
C.  Trẻ nhỏ lớp có dạ dày phát triển yếu nhất là cơ tâm vị
D.  Dung tích dạ dày sơ sinh là 30-35 ml
[D01.3241] Cấu trúc dạ dày bắt đầu hoàn thiện giống người lớn từ tuổi nào:
A.  2 tuổi
B.  3 tuổi
C.  4 tuổi
D.  5 tuổi
[D01.3242] Thời gian để tống hết thức ăn trong dạ dày đối với trẻ đủ tháng, sữa mẹ và sữa công thức là:
A.  20 phút
B.  40 phút
C.  45 phút
D.  60 phút
[D01.3243] Tốc độ bài tiết dịch dạ dày ở trẻ em là:
A.  1 ml/kg/giờ
B.  2 ml/kg/giờ
C.  3 ml/kg/giờ
D.  4 ml/kg/giờ

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em Phần 3

[D01.3244] Sự bài tiết dịch dạ dày ở trẻ em gồm mấy giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[D01.3245] pH dịch dạ dày của trẻ trong thời kỳ bú mẹ là:
A.  1,8-3,8
B.  3,8-5,8
C.  4,8-6,8
D.  5,8-7,8
[D01.3246] Pepsin bắt đầu được bài tiết trong dịch dạ dày từ khi nào:
A.  Tuần thứ 15
B.  Tuần thứ 16
C.  Tuần thứ 17
D.  Tuần thứ 18
[D01.3247] Men dịch vị của trẻ em có tác dụng làm vón casein sữa là:
A.  Pepsin
B.  Trypsin
C.  Lipase
D.  Labferment
[D01.3248] Men Labferment hoạt động mạnh nhất trong điều kiện:
A.  4-4,5
B.  5-5,5
C.  6-6,5
D.  7-7,5
[D01.3249] Đâu KHÔNG là đặc điểm giải phẫu của ruột trẻ em:
A.  Ruột trẻ em có chiều dài tương đối dài hơn ruột người lớn
B.  Vị trí ruột thừa thường nằm sau manh tràng nên chẩn đoán viêm ruột thừa khó
C.  Manh tràng dài và di động nên dễ bị lồng xoắn ruột
D.  Niêm mạc trực tràng lỏng lẻo, lớp mỡ quanh trực tràng ít nên dễ bị sa xuống khi bị ho gà
[D01.3250] Tần số co bóp của tá tràng trong 4 tháng đầu tiên là:
A.  8-9 chu kỳ/phút
B.  9-10 chu kỳ/phút
C.  10-11 chu kỳ/phút
D.  11-12 chu kỳ/phút
[D01.3251] Tốc độ lan truyền nhu động ruột trung bình của trẻ đủ tháng là:
A.  3 cm/phút
B.  4 cm/phút
C.  5 cm/phút
D.  6 cm/phút
[D01.3252] Trương lực ruột và sự co bóp phụ thuộc vào các yếu tố:
A.  Yếu tố thần kinh thực vật
B.  Nội tiết
C.  Các chất điện giải
D.  Cả 3 yếu tố trên
[D01.3253] Đâu KHÔNG là men tiêu hoá đường ở ruột non của trẻ em:
A.  Disaccharidase
B.  Gammaglutamyl transferase
C.  Isomaltase
D.  Trehalase

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em Phần 4

[D01.3254] Đâu KHÔNG là đặc điểm của ruột non ở trẻ em:
A.  Hệ thống chất vận chuyển dinh dưỡng qua màng tế bào ruột phát triển sớm cùng lúc với hệ thống vận chuyển ở diềm bàn chải
B.  Các men tiêu hoá trong bào tương tế bào ruột xuất hiện sau lysosom và các men tiêu đạm
C.  Sự chưa hoàn thiện hàng rào ruột gây mẫn cảm với các protein sữa như beta lactoglobulin ở trẻ đẻ non
D.  Hoạt động men lactase tối đa ở trẻ sơ sinh đủ tháng
[D01.3255] Tình trạng kém hấp thu lactose sẽ mất đi sau bao lâu:
A.  2 tháng
B.  3 tháng
C.  4 tháng
D.  5 tháng
[D01.3256] Hấp thu tinh bột trong những tháng đầu của trẻ dựa vào các yếu tố sau, TRỪ:
A.  Glucoamylase của ruột non
B.  Alpha amylase của tuỵ
C.  Amylase của nước bọt
D.  Hoạt động của các vi khuẩn đường ruột
[D01.3257] Thời gian thức ăn ở ruột trung bình là:
A.  8-10 giờ
B.  10-12 giờ
C.  12-16 giờ
D.  13-18 giờ
[D01.3258] Đặc điểm của vi khuẩn đường ruột ở trẻ sơ sinh, TRỪ:
A.  Sau đẻ vi khuẩn xâm nhập qua đường miệng, đường hô hấp và đường trực tràng
B.  pH phân thấp có tác dụng đề kháng với các chủng gây bệnh
C.  Vi khuẩn đường ruột giúp tổng hợp vitamin K cho cơ thể
D.  Ở trẻ ăn nhân tạo hoặc hỗn hợp, trực khuẩn Bifidus chiếm ưu thế
[D01.3259] Đâu KHÔNG là đặc điểm đại tràng của trẻ em:
A.  Chức năng tái hấp thu nước hoàn thiện như người lớn vào cuối năm thứ nhất
B.  Sau khi sinh co thắt trong và ngoài hậu môn đã biệt hoá nhưng phản xạ đại tiện chưa hoàn thiện
C.  Cơ thắt trong hậu môn phát triển sau cơ thắt ngoài và bó cơ trực tràng
D.  Co bóp đại tràng vào khoảng 3 nhu động/phút
[D01.3260] Đặc điểm của phân su trẻ sơ sinh, TRỪ:
A.  Phân su là một chất màu xanh thẫm, quánh dính không có mùi
B.  Gồm chất bài tiết của đường mật và ống tiêu hoá
C.  Trẻ bú mẹ: phân sền sệt, màu xanh, pH toan, mùi chua, mềm
D.  Trẻ ăn sữa công thức: phân rắn thành khuôn, màu nâu vàng, mùi thối, pH trung tính
[D01.3261] Đâu là đặc điểm phát triển của tuỵ ở trẻ em: TRỪ
A.  Hình thành từ tuỵ lưng và nụ tuỵ bụng
B.  Hoạt động của alpha amylase tuỵ hầu như không có lúc sơ sinh
C.  Nồng độ của alpha amylase tuỵ đạt bình thường từ lúc 6 tháng tuổi
D.  Bệnh xơ nang tuỵ là nguyên nhân gây kém tiêu hoá và hấp thu ở trẻ em
[D01.3262] Sự bài tiết dịch tuỵ ở trẻ sơ sinh và 1 tháng là:
A.  0,2-0,4 ml/kg/giờ
B.  0,5-0,9 ml/kg/giờ
C.  1-1,5 ml/kg/giờ
D.  2-3 ml/kg/giờ
[D01.3263] Trọng lượng gan của trẻ sơ sinh là:
A.  130 g
B.  140 g
C.  150 g
D.  160 g

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em Phần 5

[D01.3264] Kích thước vùng đục của gan ở trẻ trai 12 tuổi là:
A.  4,5-5 cm
B.  6-6,5 cm
C.  7-8 cm
D.  8-8,5 cm
[D01.3265] Đâu KHÔNG là đặc điểm của gan trẻ em:
A.  Trong thời kỳ bào thai gan tham gia tạo máu
B.  Nhu mô gan của trẻ sơ sinh phát triển tương đối ít nhưng giàu mạch máu
C.  Đến 8 tuổi cấu trúc gan trẻ em hoàn toàn như người lớn
D.  Thuỳ trái của gan phát triển nhanh hơn thuỳ phải
[D01.3266] Đâu KHÔNG là đặc điểm của đường mật trẻ em:
A.  Acid glycocholic là một chất sát khuẩn tốt hơn acid taurocholic và làm tăng sự bài tiết của tuỵ
B.  Ở trẻ bé mẹ, sau khi cho bú túi mật thường không quan sát thấy trên siêu âm
C.  Chiều dài túi mật thay đổi từ 1,5-5,5 cm
D.  Mật của trẻ em chứa ít acid mật, acid taurocholic nhiều hơn acid glycocholic
[D01.3267] Chọn ý sai về đặc điểm cấu trúc miệng của trẻ sơ sinh và bú mẹ:
A.  Hốc miệng nhỏ
B.  Xương hàm dưới kém phát triển nhất là hốc Highmore
C.  Lưỡi rộng, dày, có nhiều nang và gai
D.  Cơ môi dày
[D01.3268] Chọn ý sai: Những chức năng tiêu hoá còn chưa hoàn thiện khi trẻ ra đời:
A.  Men lipase
B.  Phản xạ nuốt
C.  Amylase tuỵ
D.  Muối mật
[D01.3269] Chọn ý sai về niêm mạc miệng của trẻ:
A.  Mềm mại, nhiều mạch máu
B.  Những tháng đầu miệng thường chảy nhiều nước bọt
C.  Hạch Bonard là những hạt màu trắng hoặc vàng chạy dọc đường giữa vòm khẩu cái
D.  Hạch Bonard mấy đi sau vài tuần
[D01.3270] Chọn ý sai về phản xạ bú:
A.  Là phản xạ có điều kiện
B.  Tương đối bền vững
C.  Chỉ mất đi khi tổn thương TKTW nặng
D.  Có thể chưa có ở trẻ đẻ non
[D01.3271] Dây hướng tâm của phản xạ bú:
A.  Dây VI
B.  Dây VII
C.  Dây V
D.  Dây IX, X, XII
[D01.3272] Trung tâm của phản xạ bú ở:
A.  Hành tuỷ
B.  Cầu não
C.  Trung não
D.  Dưới đồi
[D01.3273] Dây ly tâm của phản xạ bú là:
A.  IX, X, XII
B.  V, X, XII
C.  VI, IX, XII
D.  V, VII, XII

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em Phần 6

[D01.3274] Động tác bú gồm mấy giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[D01.3275] Giai đoạn ấn vào vú và sữa chảy ra là giai đoạn mấy:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
[D01.3276] Động tác nuốt xuất hiện từ tuần thứ bao nhiêu của thai kì:
A. 11
B. 15
C. 19
D. 23
[D01.3277] Động tác bú mút xuất hiện vào tuần thứ bao nhiêu của thai kì:
A. 10
B. 15
C. 20
D. 25
[D01.3278] Hiện tượng chảy nước bọt sinh lý diễn ra trong giai đoạn nào:
A.  3-4 tháng đầu
B.  tháng 4-5
C.  tháng 7-8
D.  tháng 10-11
[D01.3279] Hiện tượng chảy nước bọt sinh lý là do sự kích thích vào dây TK nào:
A.  X
B.  IX
C.  VII
D.  V
[D01.3280] Chọn ý sai: Nước bọt của trẻ trong mấy tháng đầu thiếu men gì:
A.  Amylase
B.  Ptyalin
C.  Lipase
D.  Maltase
[D01.3281] Trẻ khoẻ mạnh thường bắt đầu mọc răng từ tháng thứ mấy:
A. 6
B. 9
C. 12
D. 15
[D01.3282] Răng vĩnh viễn bắt đầu mọc từ bao giờ:
A.  2 tuổi
B.  4 tuổi
C.  6 tuổi
D.  8 tuổi
[D01.3283] Chiều dài từ cung răng tới tâm vị tính bằng công thức nào:
A.  Chiều cao (cm)/3 + 5.3
B.  Chiều cao (cm)/3 + 6.3
C.  Chiều cao (cm)/5 + 5.3
D.  Chiều cao (cm)/5 + 6.3

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em Phần 7

[D01.3284] Chọn ý sai về co bóp thực quản:
A.  Co bóp TQ bắt đầu sau khi trẻ hình thành động tác bú mút và nuốt
B.  Trẻ đủ tháng cơ thắt trên mở hoàn toàn
C.  Trẻ đủ tháng 80% nhu động TQ là co bóp không lan toả
D.  Trẻ đủ tháng trương lực cơ thắt thực quản 8-9cmH2O
[D01.3285] Chọn ý sai về dạ dày của trẻ:
A.  Dạ dày trẻ sơ sinh tương đối cao, nằm ngang, hình tròn
B.  Khi biết đi dạ dày dài, thuôn và đứng dọc
C.  Trẻ nhỏ cơ phát triển yếu nhất là cơ môn vị nên dễ trớ
D.  Vùng hang và đáy vị tới tháng 4-6 mới hình thành rõ rệt
[D01.3286] Dung tích dạ dày trẻ sơ sinh là:
A.  80-85ml
B.  50-55ml
C.  30-35ml
D.  10-15ml
[D01.3287] Với trẻ đủ tháng, thời gian tống hết thức ăn ở dạ dày với sữa mẹ là:
A.  60 phút
B.  40 phút
C.  20 phút
D.  10 phút
[D01.3288] Với trẻ đẻ non, thời gian tống hết thức ăn ở dạ dày với sữa mẹ là:
A.  60 phút
B.  40 phút
C.  20 phút
D.  10 phút
[D01.3289] pH dịch vị của trẻ trong thời kì bú mẹ là:
A.  6.5-7.8
B.  5.8-3.8
C.  4.8-1.8
D.  2.8-1.8
[D01.3290] Chọn ý đúng về các men dịch vị không có ở trẻ nhỏ:
A.  Pepsin
B.  Lipase
C.  Labferment
D.  Tryptase
[D01.3291] Chọn ý sai về ruột trẻ em:
A.  Chiều dài ruột/chiều dài cơ thể: trẻ em > người lớn
B.  Mạc treo ruột tương đối ngắn, manh tràng ngắn và di động nên dễ lồng ruột
C.  Vị trí ruột thừa không nhất định nằm sau manh tràng
D.  Trực tràng tương đối dài, niêm mạc lỏng lẻo, tổ chức mỡ ít nên dễ bị sa
[D01.3292] Chọn ý sai về chức năng co bóp của ruột trẻ em:
A.  Tần số co bóp giảm dần theo tuổi
B.  Càng xa dạ dày nhu động co bóp cơ sở càng giảm
C.  Tần số co bóp trong 4 tháng đầu tiên ở tá tràng là 11-12 chu kì/phút
D.  Có bóp ruột hình thành từ tuần thứ 8 thai kì
[D01.3293] Chọn ý sai về men tiêu hoá đường ở ruột non của trẻ:
A.  Disaccharidase
B.  Isomaltase
C.  Trehalase
D.  Enterokinase

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em Phần 8

[D01.3294] Chọn y sai về quá trình tiêu hoá ở ruột non của trẻ:
A.  Gammaglutamyl transferase là men tiêu đạm
B.  Khả năng hàng rào ruột với các phân tử lớn hình thành rất sớm từ thời kì mang thai
C.  Trong những tháng đầu khả năng bài tiết alpha amylase của tuỵ còn kém
D.  Thời gian thức ăn ở ruột trung bình 12-16h
[D01.3295] Giai đoạn vô khuẩn của ruột và dạ dày xảy ra vào thời gian nào:
A.  10-20h sau đẻ
B.  1-2 ngày sau đẻ
C.  Ngày thứ 3-4 sau đẻ
D.  Ngày thứ 5-6 sau đẻ
[D01.3296] Chọn ý sai về vai trò của vi khuẩn trong đường ruột:
A.  Hàng rào bảo vệ niêm mạc ruột
B.  Tiêu hoá chất dinh dưỡng ở đại tràng
C.  Tái hấp thu chất dinh dưỡng ở đại tràng
D.  Hỗ trợ phân giải tinh bột ở đại tràng
[D01.3297] Co bóp đại tràng khoảng bao nhiêu nhu động:
A.  3 nhu động/phút
B.  6 nhu động/phút
C.  8 nhu động/phút
D.  10 nhu động/phút
[D01.3298] Phân su được bài xuất lúc nào:
A.  6-12h sau đẻ
B.  12-24h sau đẻ
C.  1-2 ngày sau đẻ
D.  2-3 sau đẻ
[D01.3299] Chọn ý sai về đặc điểm phân su:
A.  Màu đen tím
B.  Quánh dính
C.  Không có mùi
D.  Gồm chất bài tiết của mật, ống tiêu hoá
[D01.3300] Chọn ý sai về bệnh lý gây bài tiết muộn phân su:
A.  Dị tật hậu môn trực tràng
B.  Phình to đại tràng bẩm sinh
C.  Thoát vị cơ hoành
D.  Suy giáp trạng bẩm sinh
[D01.3301] Chọn ý sai về đặc điểm phân của trẻ bú mẹ:
A.  Sền sệt
B.  Màu vàng
C.  Mùi thối
D.  pH toan
[D01.3302] Tuỵ hình thành từ giai đoạn nào cuả thai kì:
A.  Tuần 4-5
B.  Tuần 8-10
C.  Tuần 12-15
D.  Tuần 18-20
[D01.3303] Hoạt động của alpha amylase tuỵ như người lớn lúc nào:
A.  Lúc 3 tháng tuổi
B.  Lúc 9 tháng tuổi
C.  Lúc 12 tháng tuổi
D.  Lúc 3 tuổi

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em Phần 9

[D01.3304] Bờ dưới phải của gan ở trẻ sơ sinh ở vị trí nào:
A.  Mấp mé bờ sườn phải
B.  Không sờ thấy
C.  Dưới bờ sườn phải 1.5 cm
D.  Dưới bờ sườn phải 3.5 cm
[D01.3305] Bờ trên của gan ở trẻ 2-3 tháng tuổi là
A.  KLS III
B.  KLS IV
C.  KLS V
D.  KLS VI
[D01.3306] Chọn ý sai về đường mật ở trẻ:
A.  Được bài tiết từ tháng 2-3 thai kì
B.  Chưa ít acid mật, nhiều chất nhầy và sác tố
C.  Ngay sau khi bú, túi mật thường quan sát thấy dễ dàng trên siêu âm
D.  Trong 2-3 tuần đầu sau sinh, nồng độ muối mật còn thấp so với nồng độ cần thiết
[D01.3307] Đa số các chức năng tiêu hoá hoàn thiện ngay trong thời kì thai nhi
A. Đúng
B. Sai
[D01.3308] 3-4 tháng đầu trung tâm bài tiết nước bọt ở vỏ não chưa hoàn thiện nên số lượng nước bọt tiết ra nhiều và không kiểm soát được
A. Đúng
B. Sai
[D01.3309] Tháng thứ 4-5 trẻ bài tiết ra nhiều nước bọt nhưng chưa biết nuốt nước bọt
A. Đúng
B. Sai
[D01.3310] Phản xạ bú tương đối bền vững, chỉ mất khi tổn thương nặng hệ thần kinh
A. Đúng
B. Sai
[D01.3311] Động tác nuốt và phản xạ bú mút xuất hiện sớm sau khi sinh
A. Đúng
B. Sai
[D01.3312] Đến 7-11 tuổi hình thể dạ dày của trẻ mới giống như người lớn
A. Đúng
B. Sai
[D01.3313] Vùng đáy và hang vị hình thành rõ rệt ngay trong thời kì thai nhi
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em Phần 10

[D01.3314] Ở trẻ nhỏ, cơ tâm vị phát triển tốt và đóng chặt
A. Đúng
B. Sai
[D01.3315] Ở trẻ đẻ non, thời gian ở dạ dày đối với sữa mẹ là 20 phút
A. Đúng
B. Sai
[D01.3316] Trẻ sơ sinh có thể hấp thu vitamin B12 ngay sau đẻ
A. Đúng
B. Sai
[D01.3317] Pepsin giúp trẻ em tiêu hoá protid của sữa
A. Đúng
B. Sai
[D01.3318] Chiều dài trung bình của ruột bằng chiều đứng nhân với 10
A. Đúng
B. Sai
[D01.3319] Càng xa dạ dày nhu động co bóp cơ sở càng tăng
A. Đúng
B. Sai
[D01.3320] Hệ số hấp thu mỡ trong sữa mẹ của trẻ sơ sinh đủ tháng là 90%
A. Đúng
B. Sai
[D01.3321] 10-20 giờ sau khi đẻ, ruột và dạ dày hầu như không có vi khuẩn
A. Đúng
B. Sai
[D01.3322] Phân su được hình thành ngay trong thời kì bào thai và được bài tiết 12-24 giờ sau đẻ
A. Đúng
B. Sai
[D01.3323] Phân su có thể bài tiết sớm trong tử cung khi có dị tật hậu môn trực tràng
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em Phần 11

[D01.3324] Trẻ bú mẹ: phân sền sệt, màu vàng, pH trung tính
A. Đúng
B. Sai
[D01.3325] Trọng lượng tuỵ lúc trẻ mới sinh là 20 g
A. Đúng
B. Sai
[D01.3326] Giới hạn bình thường của gan ở trẻ sơ sinh: bờ dưới gan cách bờ sườn phải theo đường giữa đòn phải không quá 2 cm
A. Đúng
B. Sai
[D01.3327] Gan trẻ em có nhiều mạch máu, gan dễ phản ứng và to khi trẻ mắc bệnh nhiễm khuẩn hoặc nhiễm độc
A. Đúng
B. Sai
[D01.3328] Túi mật của trẻ sơ sinh có thể quan sát được qua siêu âm
A. Đúng
B. Sai
[D01.3329] Trẻ sơ sinh lưỡi rộng, dày, có nhiều nang và có gai
A. Đúng
B. Sai
[D01.3330] Trong 3 tháng đầu, hay chảy dãi do niêm mạc miệng tiết nhiều nước bọt
A. Đúng
B. Sai
[D01.3331] Hiện tượng chảy nước bọt sinh lý là do sự kích thích của mầm răng qua dây TK VII
A. Đúng
B. Sai
[D01.3332] Hiện tượng chảy nước bọt sinh lý diễn ra trong 3-4 tháng đầu
A. Đúng
B. Sai
[D01.3333] Nước bọt của trẻ trong mấy tháng đầu ít men amylase, lipase và maltase
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em Phần 12

[D01.3334] Bú là phản xạ có điều kiện và tương đối bền vững
A. Đúng
B. Sai
[D01.3335] Phản xạ bú mút và nuốt có dây hướng tâm là IX, X, XI
A. Đúng
B. Sai
[D01.3336] Trung tâm phản xạ bú mút ở hành tuỷ
A. Đúng
B. Sai
[D01.3337] Dây ly tâm của phản xạ bú mút là V, VII và XII
A. Đúng
B. Sai
[D01.3338] Động tác bú có sự tham gia của môi, lưỡi và hòn mỡ bichat
A. Đúng
B. Sai
[D01.3339] Giai đoạn nuốt có tính chất tự động
A. Đúng
B. Sai
[D01.3340] Thực quản trẻ sơ sinh hình chop, vách mỏng hơn người lớn, niêm mạc nhiều tổ chức tuyến và nhiều mạch máu
A. Đúng
B. Sai
[D01.3341] Trẻ đẻ non áp lực cơ thắt trên và dưới thực quản yếu, đa phần sóng nhu động xu hướng lan toả
A. Đúng
B. Sai
[D01.3342] Hình thể dạ dày trẻ như người lớn lúc 4-5 tuổi
A. Đúng
B. Sai
[D01.3343] Dung tích dạ dày trẻ 1 tuổi là 250ml
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em Phần 13

[D01.3344] Trẻ nhỏ lớp cơ dạ dày yếu nhất là cơ môn vị nên trẻ dễ bị trớ
A. Đúng
B. Sai
[D01.3345] Với trẻ đủ tháng, sữa mẹ và sữa công thức có thời gian ở dạ dày như nhau
A. Đúng
B. Sai
[D01.3346] Với trẻ đẻ non, sữa mẹ và sữa công thức có thời gian ở dạ dày như nhau
A. Đúng
B. Sai
[D01.3347] pH dạ dày ở trẻ gần bằng người lớn khi 9-12 tháng tuổi
A. Đúng
B. Sai
[D01.3348] Yếu tố nội hình thành rất muộn, nên trẻ cần bổ sung vitamin B12 sớm ngay sau đẻ
A. Đúng
B. Sai
[D01.3349] Labferment có tác dụng nhũ tương hoá mỡ trong sữa mẹ
A. Đúng
B. Sai
[D01.3350] Mạc treo ruột trẻ tương đối dài, manh tràng ngắn và di động nên dễ lồng xoắn ruột
A. Đúng
B. Sai
[D01.3351] Trực tràng của trẻ tương đối ngắn, niêm mạc trực tràng lỏng lẻo, tổ chức mỡ quanh trực tràng ít nên dễ bị sa
A. Đúng
B. Sai
[D01.3352] Tần số nhịp co bóp cơ sở của ruột giảm dần theo lứa tuổi
A. Đúng
B. Sai
[D01.3353] Tốc độ lan truyền nhu động ruột giảm dần theo tuổi
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em Phần 14

[D01.3354] Giai đoạn vô khuẩn của ruột diễn ra vào ngày thứ 2-3 sau đẻ khi trẻ đào thải hết phân su
A. Đúng
B. Sai
[D01.3355] Phân su có màu xanh thẫm, quánh, mùi chua
A. Đúng
B. Sai
[D01.3356] Phân của trẻ ăn sữa công thức thì rắn, thành khuôn, màu nâu vàng, mùi thối, pH toan
A. Đúng
B. Sai
[D01.3357] Hoạt động của alpha amylase của tuy gần như hoàn thiện ngay từ lúc sơ sinh
A. Đúng
B. Sai
[D01.3358] Gan của trẻ nhiều mạch máu và dễ phản ứng và to khi trẻ bị nhiễm khuẩn huyết hoặc nhiễm độc
A. Đúng
B. Sai

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one