Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu
Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
Phần 54: Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em
Nộp Bài Thi
0 trong số 83 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 83 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 83
1. Câu hỏi:
[D01.3985] Tim bắt đầu co bóp vào khoảng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 83
2. Câu hỏi:
[D01.3986] Cấu trúc tim mạch không duy trì vòng tuần hoàn song song ở bào thai là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 83
3. Câu hỏi:
[D01.3987] Sắp xếp các cấu trúc sau sao cho phân áp oxy trong đó giảm dần:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 83
4. Câu hỏi:
[D01.3988] Lượng máu từ động mạch chủ lên qua eo vào động mạch chủ xuống là khoảng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 83
5. Câu hỏi:
[D01.3989] Đâu không phải nguyên nhân khiến bào thai có thất phải dày hơn thất trái
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 83
6. Câu hỏi:
[D01.3990] Cung lượng tim toàn bộ của bào thai là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 83
7. Câu hỏi:
[D01.3991] Sự co và đóng của ống động mạch xảy ra do:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 83
8. Câu hỏi:
[D01.3992] Sự đóng ống tĩnh mạch là do:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 83
9. Câu hỏi:
[D01.3993] Sau khi ra đời cung lượng tim thất trái tăng mấy lần so với cung lượng tim thất trái của bào thai:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 83
10. Câu hỏi:
[D01.3994] Ống động mạch có giá trị cứu sống trẻ trong những trường hợp sau, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 83
11. Câu hỏi:
[D01.3995] Nhịp tim chậm sau khi ra đời là kết quả của:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 83
12. Câu hỏi:
[D01.3996] Đâu không phải sự khác biệt giữa tuần hoàn sơ sinh và trẻ lớn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 83
13. Câu hỏi:
[D01.3997] Ống động mạch và lỗ bầu dục đóng chức năng lúc:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 83
14. Câu hỏi:
[D01.3998] Tỉ lệ khối cơ thất trái/phải ở trẻ sơ sinh là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 83
15. Câu hỏi:
[D01.3999] Kích thước tim không đánh giá qua:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 83
16. Câu hỏi:
[D01.4000] Mỏm tim ở vị trí như người lớn ở trẻ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 83
17. Câu hỏi:
[D01.4001] Thất nào to thường đẩy thành ngực trái ra phía trước:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 83
18. Câu hỏi:
[D01.4002] Đường kính động mạch chủ bằng động mạch phổi ở tuổi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 83
19. Câu hỏi:
[D01.4003] Đặc điểm tiếng tim trẻ em so với người lớn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 83
20. Câu hỏi:
[D01.4004] T1 nghe rõ hơn T2 ở bất kì vùng nào của tim là đặc điểm ở trẻ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 83
21. Câu hỏi:
[D01.4005] T3 nghe rõ ở:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 83
22. Câu hỏi:
[D01.4006] Nhịp nhanh ở trẻ nhỏ là trên:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 83
23. Câu hỏi:
[D01.4007] Tần số mạch không phụ thuộc:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 83
24. Câu hỏi:
[D01.4008] Bệnh nào không có triệu chứng mạch nẩy mạnh chìm sâu:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 83
25. Câu hỏi:
[D01.4009] Bệnh nào không có triệu chứng mạch yếu ở mọi nơi, ở ngoại biên
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 83
26. Câu hỏi:
[D01.4010] Chọn câu sai, đối với trẻ nhỏ HA có thể đo được khi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 83
27. Câu hỏi:
[D01.4011] Chọn câu sai, huyết áp trẻ em thấp hơn người lớn do:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 83
28. Câu hỏi:
[D01.4012] Trong thời kì bào thai lượng máu từ TM rốn qua gan chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm lượng máu:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 83
29. Câu hỏi:
[D01.4013] Trong thời kì bào thai lượng máu lên phổi chiếm bao nhiêu phần trăm cung lượng tim:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 83
30. Câu hỏi:
[D01.4014] Tim bắt đầu co bóp vào ngày thứ mấy của thai kì:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 83
31. Câu hỏi:
[D01.4015] Pha trộn máu lần 1 trong thời kì bào thai xảy ra tại:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 83
32. Câu hỏi:
[D01.4016] Cấu trúc nào sau đây ít có vai trò trong duy trì tuần hoàn song song thất trái và thất phải thời bào thai:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 83
33. Câu hỏi:
[D01.4017] PO2 máu từ rau thai trong TM rốn :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 83
34. Câu hỏi:
[D01.4018] Lượng máu từ động mạch chủ lên qua eo ĐM chủ xuống ĐM chủ xuống chiếm bao nhiêu phần trăm cung lượng tim:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 83
35. Câu hỏi:
[D01.4019] Có bao nhiêu phần trăm lượng máu từ ĐM chủ xuống trở về ĐM rốn :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 83
36. Câu hỏi:
[D01.4020] ống động mạch đóng chức năng sau sinh:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 83
37. Câu hỏi:
[D01.4021] Lỗ bầu dục đóng chức năng sau sinh:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 38 các trong số 83
38. Câu hỏi:
[D01.4022] Chọn câu sai: cơ chế đóng ống động mạch sau sinh:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 39 các trong số 83
39. Câu hỏi:
[D01.4023] Bệnh TBS nào sau đây phụ thuộc ống động mạch để duy trì sự sống của đứa trẻ sau sinh:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 40 các trong số 83
40. Câu hỏi:
[D01.4024] Công thức tính huyết áp tâm thu của trẻ > 1 tuổi (Với n là số tuổi tính theo năm):
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 41 các trong số 83
41. Câu hỏi:
[D01.4025] Chọn câu sai: Đặc điểm giải phẫu của tim trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 42 các trong số 83
42. Câu hỏi:
[D01.4026] Chọn câu sai: biến đổi sinh lý của tim trẻ sau khi sinh:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 43 các trong số 83
43. Câu hỏi:
[D01.4027] Chọn câu sai: Huyết áp trẻ em thấp hơn huyết áp người lớn do:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 44 các trong số 83
44. Câu hỏi:
[D01.4028] Tần số mạch trung bình ở trẻ sơ sinh khoảng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 45 các trong số 83
45. Câu hỏi:
[D01.4029] Tần số mạch trung bình ở trẻ 1 tuổi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 46 các trong số 83
46. Câu hỏi:
[D01.4030] Trẻ ở bao nhiêu tháng tuổi thì nghe thấy tiếng T2 và T1 bằng nhau ở đáy tim:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 47 các trong số 83
47. Câu hỏi:
[D01.4031] Trẻ bao nhiêu tháng tuổi thì T2 nghe rõ hơn tiếng T1 ở đáy tim:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 48 các trong số 83
48. Câu hỏi:
[D01.4032] Bệnh lý tim mạch nào sau đây khi nghe tim có thể thấy tiếng T2 nhỏ yếu hơn T1 khi nghe ở đáy tim:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 49 các trong số 83
49. Câu hỏi:
[D01.4033] Trẻ em ở lứa tuổi bao nhiêu thì tim có vị trí như người lớn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 50 các trong số 83
50. Câu hỏi:
[D01.4034] Cung lượng tim ở trẻ 2 tháng tuổi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 51 các trong số 83
51. Câu hỏi:
[D01.4035] Trẻ càng nhỏ khối lượng tuần hoàn tính trên cân nặng càng nhỏ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 52 các trong số 83
52. Câu hỏi:
[D01.4036] Gắng sức, luyện tập, ho, khóc… có thể làm huyết áp cao hơn bình thường tới 60mmHg
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 53 các trong số 83
53. Câu hỏi:
[D01.4037] Thông thường áp lực ở tay cao hơn ở chân 10-20mmHg
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 54 các trong số 83
54. Câu hỏi:
[D01.4038] Mạch nẩy mạnh chìm sâu có thể gợi ý đến tổn thương có thất thoát động mạch chủ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 55 các trong số 83
55. Câu hỏi:
[D01.4039] Tiếng T4 liên quan đến co bóp của nhĩ nên nghe thấy ngay sau T1, đầu tâm thu
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 56 các trong số 83
56. Câu hỏi:
[D01.4040] Sự thay đổi bất thường của tiếng T2 rất có giá trị trong việc đánh giá áp lực động mạch phổi trên lâm sàng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 57 các trong số 83
57. Câu hỏi:
[D01.4041] Hệ thống mao mạch ở sơ sinh và trẻ nhỏ phong phú và rộng, đặc biệt phát triển trong tuần đầu của cuộc sống và tuổi dậy thì
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 58 các trong số 83
58. Câu hỏi:
[D01.4042] 1-2 tháng tuổi, tim ở vị trí chéo nghiêng, mỏm tim ở khoang liên sườn V ngoài đường vú trái 1cm
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 59 các trong số 83
59. Câu hỏi:
[D01.4043] Tỉ lệ tim/ngực <0,55 ở trẻ trên 2 tuổi
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 60 các trong số 83
60. Câu hỏi:
[D01.4044] Cung lượng tim sơ sinh cao (350ml/kg/phút) giảm xuống trong 2 năm đầu còn 150ml/kg/phút
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 61 các trong số 83
61. Câu hỏi:
[D01.4045] Áp lực động mạch hệ thống sau khi trẻ ra đời sẽ tăng dần theo tuổi
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 62 các trong số 83
62. Câu hỏi:
[D01.4046] Khoảng 65% máu động mạch chủ xuống trở về rau thai, chỉ khoảng 35% ở mô và cơ quan
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 63 các trong số 83
63. Câu hỏi:
[D01.4047] Tim và mạch máu có nguồn gốc nội mô và trung mô
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 64 các trong số 83
64. Câu hỏi:
[D01.4048] Trẻ sơ sinh cung lượng tim phải bằng cung lượng tim trái
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 65 các trong số 83
65. Câu hỏi:
[D01.4049] Máu từ TM chủ dưới đổ vào nhĩ trái có 50% qua lỗ bầu dục sang nhĩ trái và 50% xuống thất phải
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 66 các trong số 83
66. Câu hỏi:
[D01.4050] Máu nghéo oxy từ TM chủ trên vào nhĩ phải chủ yếu qua lỗ bầu dục sang nhĩ trái
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 67 các trong số 83
67. Câu hỏi:
[D01.4051] Trong thời kì bào thai, thất phải và thất trái tồn tại vòng tuần hoàn liên tục
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 68 các trong số 83
68. Câu hỏi:
[D01.4052] Máu chủ yếu trong ĐM chủ dưới nhận được từ thất phải qua ống động mạch
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 69 các trong số 83
69. Câu hỏi:
[D01.4053] Sau sinh trái thất trái phải làm việc với hệ thống sức cản cao, nuôi dưỡng toàn bộ cơ thể, cung lượng tăng khoảng 200%
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 70 các trong số 83
70. Câu hỏi:
[D01.4054] Thông thường huyết áp ở chân cao hơn ở tay từ 5-10 mmHg
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 71 các trong số 83
71. Câu hỏi:
[D01.4055] Trẻ lớn khi đo huyết áp thì băng đo huyết áp phải che phủ từ ½- 2/3 chiều dài cánh tay
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 72 các trong số 83
72. Câu hỏi:
[D01.4056] Tần số mạch ở trẻ thay đổi nhiều: buổi sáng cao hơn buổi chiều, sau ăn cao hơn trước ăn…
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 73 các trong số 83
73. Câu hỏi:
[D01.4057] Tiếng ngựa phi trong suy tim cấp do tâm thất giãn nở kém và kết hợp với tiếng T3 sinh lý liên quan tới đổ đầy thất
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 74 các trong số 83
74. Câu hỏi:
[D01.4058] Mỏm tim ở trẻ sơ sinh ử KLS 4 ngoài đường vú trái 1-2 cm
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 75 các trong số 83
75. Câu hỏi:
[D01.4059] Trẻ 4 tuổi , tim ở cị trí chéo nghiêng, mỏm tim KLS 5 ngoài đường vú trái 1 cm
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 76 các trong số 83
76. Câu hỏi:
[D01.4060] Khi suy tim phải ở trẻ em < 4 tuổi, làm mỏm tim lệch xuống dưới và sang phải
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 77 các trong số 83
77. Câu hỏi:
[D01.4061] Trên phim X quang tim phổi ở tư thế đứng trẻ < 2 tuổi chỉ số tim ngực là 50%
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 78 các trong số 83
78. Câu hỏi:
[D01.4062] Khối lượng cơ tim phát triển mạnh sau sinh, thành phần trọng lượng cơ tim / trọng lượng cơ thể tăng nhanh
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 79 các trong số 83
79. Câu hỏi:
[D01.4063] Trẻ em có trung thất rộng tương đối so với người lớn và dễ di động
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 80 các trong số 83
80. Câu hỏi:
[D01.4064] Nhịp tim trẻ sau sinh chậm do đáp ứng thụ thể về áp lực và sự tăng sức cản mạch hệ thống do cắt tuần hoàn nhau thai
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 81 các trong số 83
81. Câu hỏi:
[D01.4065] Prostaglandin có thể dùng để kéo dài thời gian tồn tại của ống động mạch
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 82 các trong số 83
82. Câu hỏi:
[D01.4066] Nguyên nhân gây suy tim cấp sớm ở trẻ sơ sinh là còn ống động mạch lớn
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 83 các trong số 83
83. Câu hỏi:
[D01.4067] Thông liên nhĩ gây tình trạng suy tim mạn tăng thể tích tâm trương.
Chính xác
Không đúng
Phần 53: Bệnh giun sán ở trẻ em | Phần 55: Suy tim |
Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu
Đề Bài Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em Phần 1
[D01.3985] Tim bắt đầu co bóp vào khoảng:A. Tuần thứ 2 của thai kì
B. Tuần 3
C. Tuần 4
D. Tuần 5
[D01.3986] Cấu trúc tim mạch không duy trì vòng tuần hoàn song song ở bào thai là:
A. ống tĩnh mạch
B. ống động mạch
C. lỗ bầu dục
D. tuần hoàn bánh rau
[D01.3987] Sắp xếp các cấu trúc sau sao cho phân áp oxy trong đó giảm dần:
A. tĩnh mạch rốn, nhĩ trái, thất phải, tĩnh mạch chủ trên
B. tĩnh mạch rốn, thất phải, tĩnh mạch chủ trên, nhĩ trái
C. tĩnh mạch rốn, thất phải, nhĩ trái, tĩnh mạch chủ trên
D. tĩnh mạch chủ trên, thất phải, nhĩ trái, tĩnh mạch rốn
[D01.3988] Lượng máu từ động mạch chủ lên qua eo vào động mạch chủ xuống là khoảng:
A. 0.05
B. 0.1
C. 0.15
D. 0.2
[D01.3989] Đâu không phải nguyên nhân khiến bào thai có thất phải dày hơn thất trái
A. Áp lực mạch hệ thống cao hơn
B. Phổi chưa hoạt động
C. Sự tồn tại của ống tĩnh mạch
D. Cung lượng tim thất phải gấp 1,3 lần thất trái
[D01.3990] Cung lượng tim toàn bộ của bào thai là:
A. 210 ml/kg/phút
B. 330
C. 450
D. 520
[D01.3991] Sự co và đóng của ống động mạch xảy ra do:
A. Giảm sức cản động mạch phổi
B. Tăng sức cản mạch hệ thống
C. Shunt ống động mạch đảo chiều
D. Áp lực oxy máu động mạch cao
[D01.3992] Sự đóng ống tĩnh mạch là do:
A. Tăng sức cản mạch hệ thống
B. Cắt bỏ tuần hoàn bánh rau
C. Áp lực oxy máu động mạch cao
D. Sự đóng ống động mạch
[D01.3993] Sau khi ra đời cung lượng tim thất trái tăng mấy lần so với cung lượng tim thất trái của bào thai:
A. Gấp 2
B. Gấp 3
C. Gấp 4
D. Gấp 5 lần
[D01.3994] Ống động mạch có giá trị cứu sống trẻ trong những trường hợp sau, trừ:
A. Teo van động mạch phổi
B. Hẹp eo động mạch chủ
C. Shunt phải trái qua lỗ bầu dục
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em Phần 2
[D01.3995] Nhịp tim chậm sau khi ra đời là kết quả của:A. Đáp ứng thụ thể về áp lực với tăng sức cản mạch hệ thống do cắt bỏ tuần hoàn rau
B. Tăng thụ thể tim beta adrenergic nhưng giảm nhạy cảm với catecholamine
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
[D01.3996] Đâu không phải sự khác biệt giữa tuần hoàn sơ sinh và trẻ lớn:
A. Shunt trái phải hoặc phải trái có thể tồn tại qua lỗ bầu dục hoặc ống động mạch
B. Khi có bệnh tim phổi, ống động mạch tiếp tục tồn tại với shunt trái phải, phải trái, 2 chiều
C. Mạch máu phổi sơ sinh co mạnh khi thiếu oxy, tăng thông khí, nhiễm toan máu
D. Độ dày thành thất phải và trái ở trẻ sơ sinh tương đương nhau
[D01.3997] Ống động mạch và lỗ bầu dục đóng chức năng lúc:
A. 24-36h và 6 tháng sau đẻ
B. 7 ngày và 9-12 tháng sau đẻ
C. 10-12h và 3 tháng sau đẻ
D. 3 ngày và 12 tháng sau đẻ
[D01.3998] Tỉ lệ khối cơ thất trái/phải ở trẻ sơ sinh là:
A. 1
B. 1,4
C. 0,8
D. 2,2
[D01.3999] Kích thước tim không đánh giá qua:
A. Vị trí mỏm tim
B. Gõ diện đục
C. XQ
D. SA
[D01.4000] Mỏm tim ở vị trí như người lớn ở trẻ:
A. 1-2 tuổi
B. 4 tuổi
C. 10-12 tuổi
D. Dậy thì
[D01.4001] Thất nào to thường đẩy thành ngực trái ra phía trước:
A. Phải
B. Trái
C. Bất kì thất nào
D.
[D01.4002] Đường kính động mạch chủ bằng động mạch phổi ở tuổi:
A. 1-2 tuổi
B. 4 tuổi
C. 10-12 tuổi
D. Dậy thì
[D01.4003] Đặc điểm tiếng tim trẻ em so với người lớn:
A. Mờ và dài hơn
B. Mờ và ngắn hơn
C. Rõ và dài hơn
D. Rõ và ngắn hớn
[D01.4004] T1 nghe rõ hơn T2 ở bất kì vùng nào của tim là đặc điểm ở trẻ
A. Dưới 12 tháng
B. Dưới 18 tháng
C. Dưới 24 tháng
D. Dưới 36 tháng
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em Phần 3
[D01.4005] T3 nghe rõ ở:A. Đáy tim, cuối thì tâm trương
B. Mỏm tim, cuối thì tâm trương
C. Đáy tim, giữa tâm trương
D. Mỏm tim, giữa tâm trương
[D01.4006] Nhịp nhanh ở trẻ nhỏ là trên:
A. 200
B. 170
C. 150
D. 140
[D01.4007] Tần số mạch không phụ thuộc:
A. Hoạt động của trẻ
B. Buổi sáng-chiều
C. Ăn uống
D. Giới tính
[D01.4008] Bệnh nào không có triệu chứng mạch nẩy mạnh chìm sâu:
A. Thông liên thất
B. Còn ống động mạch
C. Hở van động mạch chủ
D. Thông động tĩnh mạch
[D01.4009] Bệnh nào không có triệu chứng mạch yếu ở mọi nơi, ở ngoại biên
A. Chèn ép tim
B. Hẹp eo động mạch chủ
C. Tắc nghẽn đường ra thất trái
D. Bệnh cơ tim
[D01.4010] Chọn câu sai, đối với trẻ nhỏ HA có thể đo được khi:
A. Nghe
B. Nhìn
C. Sờ
D. Bằng dụng cụ
[D01.4011] Chọn câu sai, huyết áp trẻ em thấp hơn người lớn do:
A. Lòng mạch tương đối rộng hơn
B. Trương lực thành mạch thấp hơn
C. Lực co thất trái yếu hơn
[D01.4012] Trong thời kì bào thai lượng máu từ TM rốn qua gan chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm lượng máu:
A. 0.3
B. 0.4
C. 0.5
D. 0.6
[D01.4013] Trong thời kì bào thai lượng máu lên phổi chiếm bao nhiêu phần trăm cung lượng tim:
A. 0.1
B. 0.15
C. 0.2
D. 0.25
[D01.4014] Tim bắt đầu co bóp vào ngày thứ mấy của thai kì:
A. Ngày 20
B. Ngày 22
C. Ngày 24
D. Ngày 26
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em Phần 4
[D01.4015] Pha trộn máu lần 1 trong thời kì bào thai xảy ra tại:A. Tại TM chủ dưới: máu từ TM rốn pha trộn với máu từ nửa dưới cơ thể
B. Tại TM chủ dưới: máu từ TM trên gan pha trộng với máu từ nửa dưới cơ thể
C. Tại nhĩ phải: máu từ TM chủ đươi giàu oxy nhận từ TM rốn và máu nghèo oxy từ TM chủ trên
D. Tại nhĩ trái: máu từ TM phổi về và máu từ nhĩ phải qua lỗ Botal
[D01.4016] Cấu trúc nào sau đây ít có vai trò trong duy trì tuần hoàn song song thất trái và thất phải thời bào thai:
A. ống TM
B. lỗ bầu dục
C. TM rốn
D. ống động mạch
[D01.4017] PO2 máu từ rau thai trong TM rốn :
A. 30-35 mmHg
B. 26- 28 mmHg
C. 18-22 mmHg
D. 12- 14 mmHg
[D01.4018] Lượng máu từ động mạch chủ lên qua eo ĐM chủ xuống ĐM chủ xuống chiếm bao nhiêu phần trăm cung lượng tim:
A. 0.05
B. 0.1
C. 0.15
D. 0.2
[D01.4019] Có bao nhiêu phần trăm lượng máu từ ĐM chủ xuống trở về ĐM rốn :
A. 0.5
B. 0.55
C. 0.6
D. 0.65
[D01.4020] ống động mạch đóng chức năng sau sinh:
A. 10-15h
B. 18-24h
C. 24-32h
D. 24-48h
[D01.4021] Lỗ bầu dục đóng chức năng sau sinh:
A. 2 tháng sau sinh
B. 3 tháng sau sinh
C. 4 tháng sau sinh
D. 5 tháng sau sinh
[D01.4022] Chọn câu sai: cơ chế đóng ống động mạch sau sinh:
A. Sự giãn nở của phổi
B. PO2 phổi tăng làm giảm sức cản của ĐM phổi
C. Loại bỏ tuần hoàn bánh rau làm tăng sức cản tuần hoàn hệ thống
D. Shunt trong ống động mạch ngược chiều trở thành shunt phải- trái
[D01.4023] Bệnh TBS nào sau đây phụ thuộc ống động mạch để duy trì sự sống của đứa trẻ sau sinh:
A. Thông liên thất cao
B. Teo van động mạch phổi
C. Chuyển gốc động mạch
D. Fallot 4
[D01.4024] Công thức tính huyết áp tâm thu của trẻ > 1 tuổi (Với n là số tuổi tính theo năm):
A. 90 + 2n
B. 90 + 2( n-1)
C. 80 + 2n
D. 80 + 2(n-1)
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em Phần 5
[D01.4025] Chọn câu sai: Đặc điểm giải phẫu của tim trẻ em:A. Tim trẻ em tròn hơn, nằm ngang hơn
B. Chiều ngang tương đối so với trọng lượng cơ thể nhỏ hơn người lớn
C. Tỷ lệ khối cơ thất phải bằng khối cơ thất trái
D. Thất trái phát triển nhanh hơn dần dần chiếm ưu thế so với thất phải
[D01.4026] Chọn câu sai: biến đổi sinh lý của tim trẻ sau khi sinh:
A. Nhịp tim giảm dần
B. Huyết áp tăng dần
C. Khối lượng tuần hoàn so với trọng lượng cơ thể tăng dần
D. Cung lượng tim tăng dần
[D01.4027] Chọn câu sai: Huyết áp trẻ em thấp hơn huyết áp người lớn do:
A. Lòng mạch trẻ em tương đối rộng hơn
B. Trương lực thành mạch thấp hơn
C. Cung lượng tim của trẻ thấp
D. Khối lượng cơ của trẻ thấp
[D01.4028] Tần số mạch trung bình ở trẻ sơ sinh khoảng:
A. 160 l/ph
B. 150 l/ph
C. 140l/ ph
D. 130 l/ph
[D01.4029] Tần số mạch trung bình ở trẻ 1 tuổi:
A. 100 l/ ph
B. 110l/ph
C. 120 l/ph
D. 130l/ ph
[D01.4030] Trẻ ở bao nhiêu tháng tuổi thì nghe thấy tiếng T2 và T1 bằng nhau ở đáy tim:
A. 6- 9 tháng tuổi
B. 9-12 tháng tuổi
C. 12- 18 tháng tuổi
D. 18- 24 tháng tuổi
[D01.4031] Trẻ bao nhiêu tháng tuổi thì T2 nghe rõ hơn tiếng T1 ở đáy tim:
A. > 9 tháng
B. >12 tháng
C. > 16 tháng
D. > 18 tháng
[D01.4032] Bệnh lý tim mạch nào sau đây khi nghe tim có thể thấy tiếng T2 nhỏ yếu hơn T1 khi nghe ở đáy tim:
A. Thông liên nhĩ
B. Còn ống động mạch
C. Fallot 4
D. Chuyển gốc động mạch
[D01.4033] Trẻ em ở lứa tuổi bao nhiêu thì tim có vị trí như người lớn:
A. > 2 tuổi
B. > 3 tuổi
C. > 4 tuổi
D. > 5 tuổi
[D01.4034] Cung lượng tim ở trẻ 2 tháng tuổi:
A. 100 ml/ ph
B. 150 ml/ ph
C. 180 ml/ ph
D. 200 ml/ ph
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em Phần 6
[D01.4035] Trẻ càng nhỏ khối lượng tuần hoàn tính trên cân nặng càng nhỏA. Đúng
B. Sai
[D01.4036] Gắng sức, luyện tập, ho, khóc… có thể làm huyết áp cao hơn bình thường tới 60mmHg
A. Đúng
B. Sai
[D01.4037] Thông thường áp lực ở tay cao hơn ở chân 10-20mmHg
A. Đúng
B. Sai
[D01.4038] Mạch nẩy mạnh chìm sâu có thể gợi ý đến tổn thương có thất thoát động mạch chủ
A. Đúng
B. Sai
[D01.4039] Tiếng T4 liên quan đến co bóp của nhĩ nên nghe thấy ngay sau T1, đầu tâm thu
A. Đúng
B. Sai
[D01.4040] Sự thay đổi bất thường của tiếng T2 rất có giá trị trong việc đánh giá áp lực động mạch phổi trên lâm sàng
A. Đúng
B. Sai
[D01.4041] Hệ thống mao mạch ở sơ sinh và trẻ nhỏ phong phú và rộng, đặc biệt phát triển trong tuần đầu của cuộc sống và tuổi dậy thì
A. Đúng
B. Sai
[D01.4042] 1-2 tháng tuổi, tim ở vị trí chéo nghiêng, mỏm tim ở khoang liên sườn V ngoài đường vú trái 1cm
A. Đúng
B. Sai
[D01.4043] Tỉ lệ tim/ngực <0,55 ở trẻ trên 2 tuổi
A. Đúng
B. Sai
[D01.4044] Cung lượng tim sơ sinh cao (350ml/kg/phút) giảm xuống trong 2 năm đầu còn 150ml/kg/phút
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em Phần 7
[D01.4045] Áp lực động mạch hệ thống sau khi trẻ ra đời sẽ tăng dần theo tuổiA. Đúng
B. Sai
[D01.4046] Khoảng 65% máu động mạch chủ xuống trở về rau thai, chỉ khoảng 35% ở mô và cơ quan
A. Đúng
B. Sai
[D01.4047] Tim và mạch máu có nguồn gốc nội mô và trung mô
A. Đúng
B. Sai
[D01.4048] Trẻ sơ sinh cung lượng tim phải bằng cung lượng tim trái
A. Đúng
B. Sai
[D01.4049] Máu từ TM chủ dưới đổ vào nhĩ trái có 50% qua lỗ bầu dục sang nhĩ trái và 50% xuống thất phải
A. Đúng
B. Sai
[D01.4050] Máu nghéo oxy từ TM chủ trên vào nhĩ phải chủ yếu qua lỗ bầu dục sang nhĩ trái
A. Đúng
B. Sai
[D01.4051] Trong thời kì bào thai, thất phải và thất trái tồn tại vòng tuần hoàn liên tục
A. Đúng
B. Sai
[D01.4052] Máu chủ yếu trong ĐM chủ dưới nhận được từ thất phải qua ống động mạch
A. Đúng
B. Sai
[D01.4053] Sau sinh trái thất trái phải làm việc với hệ thống sức cản cao, nuôi dưỡng toàn bộ cơ thể, cung lượng tăng khoảng 200%
A. Đúng
B. Sai
[D01.4054] Thông thường huyết áp ở chân cao hơn ở tay từ 5-10 mmHg
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em Phần 8
[D01.4055] Trẻ lớn khi đo huyết áp thì băng đo huyết áp phải che phủ từ ½- 2/3 chiều dài cánh tayA. Đúng
B. Sai
[D01.4056] Tần số mạch ở trẻ thay đổi nhiều: buổi sáng cao hơn buổi chiều, sau ăn cao hơn trước ăn…
A. Đúng
B. Sai
[D01.4057] Tiếng ngựa phi trong suy tim cấp do tâm thất giãn nở kém và kết hợp với tiếng T3 sinh lý liên quan tới đổ đầy thất
A. Đúng
B. Sai
[D01.4058] Mỏm tim ở trẻ sơ sinh ử KLS 4 ngoài đường vú trái 1-2 cm
A. Đúng
B. Sai
[D01.4059] Trẻ 4 tuổi , tim ở cị trí chéo nghiêng, mỏm tim KLS 5 ngoài đường vú trái 1 cm
A. Đúng
B. Sai
[D01.4060] Khi suy tim phải ở trẻ em < 4 tuổi, làm mỏm tim lệch xuống dưới và sang phải
A. Đúng
B. Sai
[D01.4061] Trên phim X quang tim phổi ở tư thế đứng trẻ < 2 tuổi chỉ số tim ngực là 50%
A. Đúng
B. Sai
[D01.4062] Khối lượng cơ tim phát triển mạnh sau sinh, thành phần trọng lượng cơ tim / trọng lượng cơ thể tăng nhanh
A. Đúng
B. Sai
[D01.4063] Trẻ em có trung thất rộng tương đối so với người lớn và dễ di động
A. Đúng
B. Sai
[D01.4064] Nhịp tim trẻ sau sinh chậm do đáp ứng thụ thể về áp lực và sự tăng sức cản mạch hệ thống do cắt tuần hoàn nhau thai
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em Phần 9
[D01.4065] Prostaglandin có thể dùng để kéo dài thời gian tồn tại của ống động mạchA. Đúng
B. Sai
[D01.4066] Nguyên nhân gây suy tim cấp sớm ở trẻ sơ sinh là còn ống động mạch lớn
A. Đúng
B. Sai
[D01.4067] Thông liên nhĩ gây tình trạng suy tim mạn tăng thể tích tâm trương.
A. Đúng
B. Sai
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC