Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu

Câu hỏi trắc nghiệm đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em của test nhi 4200 câu y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Phần 54: Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em

Chúc các bạn may mắn!


Phần 53: Bệnh giun sán ở trẻ em Phần 55: Suy tim

Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu

Đề Bài Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em Phần 1

[D01.3985] Tim bắt đầu co bóp vào khoảng:
A.  Tuần thứ 2 của thai kì
B.  Tuần 3
C.  Tuần 4
D.  Tuần 5
[D01.3986] Cấu trúc tim mạch không duy trì vòng tuần hoàn song song ở bào thai là:
A.  ống tĩnh mạch
B.  ống động mạch
C.  lỗ bầu dục
D.  tuần hoàn bánh rau
[D01.3987] Sắp xếp các cấu trúc sau sao cho phân áp oxy trong đó giảm dần:
A.  tĩnh mạch rốn, nhĩ trái, thất phải, tĩnh mạch chủ trên
B.  tĩnh mạch rốn, thất phải, tĩnh mạch chủ trên, nhĩ trái
C.  tĩnh mạch rốn, thất phải, nhĩ trái, tĩnh mạch chủ trên
D.  tĩnh mạch chủ trên, thất phải, nhĩ trái, tĩnh mạch rốn
[D01.3988] Lượng máu từ động mạch chủ lên qua eo vào động mạch chủ xuống là khoảng:
A. 0.05
B. 0.1
C. 0.15
D. 0.2
[D01.3989] Đâu không phải nguyên nhân khiến bào thai có thất phải dày hơn thất trái
A.  Áp lực mạch hệ thống cao hơn
B.  Phổi chưa hoạt động
C.  Sự tồn tại của ống tĩnh mạch
D.  Cung lượng tim thất phải gấp 1,3 lần thất trái
[D01.3990] Cung lượng tim toàn bộ của bào thai là:
A.  210 ml/kg/phút
B. 330
C. 450
D. 520
[D01.3991] Sự co và đóng của ống động mạch xảy ra do:
A.  Giảm sức cản động mạch phổi
B.  Tăng sức cản mạch hệ thống
C.  Shunt ống động mạch đảo chiều
D.  Áp lực oxy máu động mạch cao
[D01.3992] Sự đóng ống tĩnh mạch là do:
A.  Tăng sức cản mạch hệ thống
B.  Cắt bỏ tuần hoàn bánh rau
C.  Áp lực oxy máu động mạch cao
D.  Sự đóng ống động mạch
[D01.3993] Sau khi ra đời cung lượng tim thất trái tăng mấy lần so với cung lượng tim thất trái của bào thai:
A.  Gấp 2
B.  Gấp 3
C.  Gấp 4
D.  Gấp 5 lần
[D01.3994] Ống động mạch có giá trị cứu sống trẻ trong những trường hợp sau, trừ:
A.  Teo van động mạch phổi
B.  Hẹp eo động mạch chủ
C.  Shunt phải trái qua lỗ bầu dục

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em Phần 2

[D01.3995] Nhịp tim chậm sau khi ra đời là kết quả của:
A.  Đáp ứng thụ thể về áp lực với tăng sức cản mạch hệ thống do cắt bỏ tuần hoàn rau
B.  Tăng thụ thể tim beta adrenergic nhưng giảm nhạy cảm với catecholamine
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
[D01.3996] Đâu không phải sự khác biệt giữa tuần hoàn sơ sinh và trẻ lớn:
A.  Shunt trái phải hoặc phải trái có thể tồn tại qua lỗ bầu dục hoặc ống động mạch
B.  Khi có bệnh tim phổi, ống động mạch tiếp tục tồn tại với shunt trái phải, phải trái, 2 chiều
C.  Mạch máu phổi sơ sinh co mạnh khi thiếu oxy, tăng thông khí, nhiễm toan máu
D.  Độ dày thành thất phải và trái ở trẻ sơ sinh tương đương nhau
[D01.3997] Ống động mạch và lỗ bầu dục đóng chức năng lúc:
A.  24-36h và 6 tháng sau đẻ
B.  7 ngày và 9-12 tháng sau đẻ
C.  10-12h và 3 tháng sau đẻ
D.  3 ngày và 12 tháng sau đẻ
[D01.3998] Tỉ lệ khối cơ thất trái/phải ở trẻ sơ sinh là:
A. 1
B.  1,4
C.  0,8
D.  2,2
[D01.3999] Kích thước tim không đánh giá qua:
A.  Vị trí mỏm tim
B.  Gõ diện đục
C.  XQ
D.  SA
[D01.4000] Mỏm tim ở vị trí như người lớn ở trẻ:
A.  1-2 tuổi
B.  4 tuổi
C.  10-12 tuổi
D.  Dậy thì
[D01.4001] Thất nào to thường đẩy thành ngực trái ra phía trước:
A.  Phải
B.  Trái
C.  Bất kì thất nào
D.
[D01.4002] Đường kính động mạch chủ bằng động mạch phổi ở tuổi:
A.  1-2 tuổi
B.  4 tuổi
C.  10-12 tuổi
D.  Dậy thì
[D01.4003] Đặc điểm tiếng tim trẻ em so với người lớn:
A.  Mờ và dài hơn
B.  Mờ và ngắn hơn
C.  Rõ và dài hơn
D.  Rõ và ngắn hớn
[D01.4004] T1 nghe rõ hơn T2 ở bất kì vùng nào của tim là đặc điểm ở trẻ
A.  Dưới 12 tháng
B.  Dưới 18 tháng
C.  Dưới 24 tháng
D.  Dưới 36 tháng

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em Phần 3

[D01.4005] T3 nghe rõ ở:
A.  Đáy tim, cuối thì tâm trương
B.  Mỏm tim, cuối thì tâm trương
C.  Đáy tim, giữa tâm trương
D.  Mỏm tim, giữa tâm trương
[D01.4006] Nhịp nhanh ở trẻ nhỏ là trên:
A. 200
B. 170
C. 150
D. 140
[D01.4007] Tần số mạch không phụ thuộc:
A.  Hoạt động của trẻ
B.  Buổi sáng-chiều
C.  Ăn uống
D.  Giới tính
[D01.4008] Bệnh nào không có triệu chứng mạch nẩy mạnh chìm sâu:
A.  Thông liên thất
B.  Còn ống động mạch
C.  Hở van động mạch chủ
D.  Thông động tĩnh mạch
[D01.4009] Bệnh nào không có triệu chứng mạch yếu ở mọi nơi, ở ngoại biên
A.  Chèn ép tim
B.  Hẹp eo động mạch chủ
C.  Tắc nghẽn đường ra thất trái
D.  Bệnh cơ tim
[D01.4010] Chọn câu sai, đối với trẻ nhỏ HA có thể đo được khi:
A.  Nghe
B.  Nhìn
C.  Sờ
D.  Bằng dụng cụ
[D01.4011] Chọn câu sai, huyết áp trẻ em thấp hơn người lớn do:
A.  Lòng mạch tương đối rộng hơn
B.  Trương lực thành mạch thấp hơn
C.  Lực co thất trái yếu hơn
[D01.4012] Trong thời kì bào thai lượng máu từ TM rốn qua gan chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm lượng máu:
A. 0.3
B. 0.4
C. 0.5
D. 0.6
[D01.4013] Trong thời kì bào thai lượng máu lên phổi chiếm bao nhiêu phần trăm cung lượng tim:
A. 0.1
B. 0.15
C. 0.2
D. 0.25
[D01.4014] Tim bắt đầu co bóp vào ngày thứ mấy của thai kì:
A.  Ngày 20
B.  Ngày 22
C.  Ngày 24
D.  Ngày 26

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em Phần 4

[D01.4015] Pha trộn máu lần 1 trong thời kì bào thai xảy ra tại:
A.  Tại TM chủ dưới: máu từ TM rốn pha trộn với máu từ nửa dưới cơ thể
B.  Tại TM chủ dưới: máu từ TM trên gan pha trộng với máu từ nửa dưới cơ thể
C.  Tại nhĩ phải: máu từ TM chủ đươi giàu oxy nhận từ TM rốn và máu nghèo oxy từ TM chủ trên
D.  Tại nhĩ trái: máu từ TM phổi về và máu từ nhĩ phải qua lỗ Botal
[D01.4016] Cấu trúc nào sau đây ít có vai trò trong duy trì tuần hoàn song song thất trái và thất phải thời bào thai:
A.  ống TM
B.  lỗ bầu dục
C.  TM rốn
D.  ống động mạch
[D01.4017] PO2 máu từ rau thai trong TM rốn :
A.  30-35 mmHg
B.  26- 28 mmHg
C.  18-22 mmHg
D.  12- 14 mmHg
[D01.4018] Lượng máu từ động mạch chủ lên qua eo ĐM chủ xuống ĐM chủ xuống chiếm bao nhiêu phần trăm cung lượng tim:
A. 0.05
B. 0.1
C. 0.15
D. 0.2
[D01.4019] Có bao nhiêu phần trăm lượng máu từ ĐM chủ xuống trở về ĐM rốn :
A. 0.5
B. 0.55
C. 0.6
D. 0.65
[D01.4020] ống động mạch đóng chức năng sau sinh:
A.  10-15h
B.  18-24h
C.  24-32h
D.  24-48h
[D01.4021] Lỗ bầu dục đóng chức năng sau sinh:
A.  2 tháng sau sinh
B.  3 tháng sau sinh
C.  4 tháng sau sinh
D.  5 tháng sau sinh
[D01.4022] Chọn câu sai: cơ chế đóng ống động mạch sau sinh:
A.  Sự giãn nở của phổi
B.  PO2 phổi tăng làm giảm sức cản của ĐM phổi
C.  Loại bỏ tuần hoàn bánh rau làm tăng sức cản tuần hoàn hệ thống
D.  Shunt trong ống động mạch ngược chiều trở thành shunt phải- trái
[D01.4023] Bệnh TBS nào sau đây phụ thuộc ống động mạch để duy trì sự sống của đứa trẻ sau sinh:
A.  Thông liên thất cao
B.  Teo van động mạch phổi
C.  Chuyển gốc động mạch
D.  Fallot 4
[D01.4024] Công thức tính huyết áp tâm thu của trẻ > 1 tuổi (Với n là số tuổi tính theo năm):
A.  90 + 2n
B.  90 + 2( n-1)
C.  80 + 2n
D.  80 + 2(n-1)

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em Phần 5

[D01.4025] Chọn câu sai: Đặc điểm giải phẫu của tim trẻ em:
A.  Tim trẻ em tròn hơn, nằm ngang hơn
B.  Chiều ngang tương đối so với trọng lượng cơ thể nhỏ hơn người lớn
C.  Tỷ lệ khối cơ thất phải bằng khối cơ thất trái
D.  Thất trái phát triển nhanh hơn dần dần chiếm ưu thế so với thất phải
[D01.4026] Chọn câu sai: biến đổi sinh lý của tim trẻ sau khi sinh:
A.  Nhịp tim giảm dần
B.  Huyết áp tăng dần
C.  Khối lượng tuần hoàn so với trọng lượng cơ thể tăng dần
D.  Cung lượng tim tăng dần
[D01.4027] Chọn câu sai: Huyết áp trẻ em thấp hơn huyết áp người lớn do:
A.  Lòng mạch trẻ em tương đối rộng hơn
B.  Trương lực thành mạch thấp hơn
C.  Cung lượng tim của trẻ thấp
D.  Khối lượng cơ của trẻ thấp
[D01.4028] Tần số mạch trung bình ở trẻ sơ sinh khoảng:
A.  160 l/ph
B.  150 l/ph
C.  140l/ ph
D.  130 l/ph
[D01.4029] Tần số mạch trung bình ở trẻ 1 tuổi:
A.  100 l/ ph
B.  110l/ph
C.  120 l/ph
D.  130l/ ph
[D01.4030] Trẻ ở bao nhiêu tháng tuổi thì nghe thấy tiếng T2 và T1 bằng nhau ở đáy tim:
A.  6- 9 tháng tuổi
B.  9-12 tháng tuổi
C.  12- 18 tháng tuổi
D.  18- 24 tháng tuổi
[D01.4031] Trẻ bao nhiêu tháng tuổi thì T2 nghe rõ hơn tiếng T1 ở đáy tim:
A.  > 9 tháng
B.  >12 tháng
C.  > 16 tháng
D.  > 18 tháng
[D01.4032] Bệnh lý tim mạch nào sau đây khi nghe tim có thể thấy tiếng T2 nhỏ yếu hơn T1 khi nghe ở đáy tim:
A.  Thông liên nhĩ
B.  Còn ống động mạch
C.  Fallot 4
D.  Chuyển gốc động mạch
[D01.4033] Trẻ em ở lứa tuổi bao nhiêu thì tim có vị trí như người lớn:
A.  > 2 tuổi
B.  > 3 tuổi
C.  > 4 tuổi
D.  > 5 tuổi
[D01.4034] Cung lượng tim ở trẻ 2 tháng tuổi:
A.  100 ml/ ph
B.  150 ml/ ph
C.  180 ml/ ph
D.  200 ml/ ph

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em Phần 6

[D01.4035] Trẻ càng nhỏ khối lượng tuần hoàn tính trên cân nặng càng nhỏ
A. Đúng
B. Sai
[D01.4036] Gắng sức, luyện tập, ho, khóc… có thể làm huyết áp cao hơn bình thường tới 60mmHg
A. Đúng
B. Sai
[D01.4037] Thông thường áp lực ở tay cao hơn ở chân 10-20mmHg
A. Đúng
B. Sai
[D01.4038] Mạch nẩy mạnh chìm sâu có thể gợi ý đến tổn thương có thất thoát động mạch chủ
A. Đúng
B. Sai
[D01.4039] Tiếng T4 liên quan đến co bóp của nhĩ nên nghe thấy ngay sau T1, đầu tâm thu
A. Đúng
B. Sai
[D01.4040] Sự thay đổi bất thường của tiếng T2 rất có giá trị trong việc đánh giá áp lực động mạch phổi trên lâm sàng
A. Đúng
B. Sai
[D01.4041] Hệ thống mao mạch ở sơ sinh và trẻ nhỏ phong phú và rộng, đặc biệt phát triển trong tuần đầu của cuộc sống và tuổi dậy thì
A. Đúng
B. Sai
[D01.4042] 1-2 tháng tuổi, tim ở vị trí chéo nghiêng, mỏm tim ở khoang liên sườn V ngoài đường vú trái 1cm
A. Đúng
B. Sai
[D01.4043] Tỉ lệ tim/ngực <0,55 ở trẻ trên 2 tuổi
A. Đúng
B. Sai
[D01.4044] Cung lượng tim sơ sinh cao (350ml/kg/phút) giảm xuống trong 2 năm đầu còn 150ml/kg/phút
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em Phần 7

[D01.4045] Áp lực động mạch hệ thống sau khi trẻ ra đời sẽ tăng dần theo tuổi
A. Đúng
B. Sai
[D01.4046] Khoảng 65% máu động mạch chủ xuống trở về rau thai, chỉ khoảng 35% ở mô và cơ quan
A. Đúng
B. Sai
[D01.4047] Tim và mạch máu có nguồn gốc nội mô và trung mô
A. Đúng
B. Sai
[D01.4048] Trẻ sơ sinh cung lượng tim phải bằng cung lượng tim trái
A. Đúng
B. Sai
[D01.4049] Máu từ TM chủ dưới đổ vào nhĩ trái có 50% qua lỗ bầu dục sang nhĩ trái và 50% xuống thất phải
A. Đúng
B. Sai
[D01.4050] Máu nghéo oxy từ TM chủ trên vào nhĩ phải chủ yếu qua lỗ bầu dục sang nhĩ trái
A. Đúng
B. Sai
[D01.4051] Trong thời kì bào thai, thất phải và thất trái tồn tại vòng tuần hoàn liên tục
A. Đúng
B. Sai
[D01.4052] Máu chủ yếu trong ĐM chủ dưới nhận được từ thất phải qua ống động mạch
A. Đúng
B. Sai
[D01.4053] Sau sinh trái thất trái phải làm việc với hệ thống sức cản cao, nuôi dưỡng toàn bộ cơ thể, cung lượng tăng khoảng 200%
A. Đúng
B. Sai
[D01.4054] Thông thường huyết áp ở chân cao hơn ở tay từ 5-10 mmHg
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em Phần 8

[D01.4055] Trẻ lớn khi đo huyết áp thì băng đo huyết áp phải che phủ từ ½- 2/3 chiều dài cánh tay
A. Đúng
B. Sai
[D01.4056] Tần số mạch ở trẻ thay đổi nhiều: buổi sáng cao hơn buổi chiều, sau ăn cao hơn trước ăn…
A. Đúng
B. Sai
[D01.4057] Tiếng ngựa phi trong suy tim cấp do tâm thất giãn nở kém và kết hợp với tiếng T3 sinh lý liên quan tới đổ đầy thất
A. Đúng
B. Sai
[D01.4058] Mỏm tim ở trẻ sơ sinh ử KLS 4 ngoài đường vú trái 1-2 cm
A. Đúng
B. Sai
[D01.4059] Trẻ 4 tuổi , tim ở cị trí chéo nghiêng, mỏm tim KLS 5 ngoài đường vú trái 1 cm
A. Đúng
B. Sai
[D01.4060] Khi suy tim phải ở trẻ em < 4 tuổi, làm mỏm tim lệch xuống dưới và sang phải
A. Đúng
B. Sai
[D01.4061] Trên phim X quang tim phổi ở tư thế đứng trẻ < 2 tuổi chỉ số tim ngực là 50%
A. Đúng
B. Sai
[D01.4062] Khối lượng cơ tim phát triển mạnh sau sinh, thành phần trọng lượng cơ tim / trọng lượng cơ thể tăng nhanh
A. Đúng
B. Sai
[D01.4063] Trẻ em có trung thất rộng tương đối so với người lớn và dễ di động
A. Đúng
B. Sai
[D01.4064] Nhịp tim trẻ sau sinh chậm do đáp ứng thụ thể về áp lực và sự tăng sức cản mạch hệ thống do cắt tuần hoàn nhau thai
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em Phần 9

[D01.4065] Prostaglandin có thể dùng để kéo dài thời gian tồn tại của ống động mạch
A. Đúng
B. Sai
[D01.4066] Nguyên nhân gây suy tim cấp sớm ở trẻ sơ sinh là còn ống động mạch lớn
A. Đúng
B. Sai
[D01.4067] Thông liên nhĩ gây tình trạng suy tim mạn tăng thể tích tâm trương.
A. Đúng
B. Sai

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one