Trắc nghiệm Đề Số 3 – Test Hóa Sinh 6 Đề Y Hà Nội

Trắc nghiệm Đề Số 3 – Test Hóa Sinh 6 Đề Y Hà Nội

Câu hỏi trắc nghiệm đề số 3 của test hóa sinh 6 đề y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

G02-ĐỀ SỐ 3: BỘ ĐỀ HÓA SINH 6 ĐỀ Y HÀ NỘI

Chúc các bạn may mắn!


Trắc nghiệm Đề Số 2 Trắc nghiệm Đề Số 5

Xem thêm: Tổng hợp 6 phần của Test Hóa Sinh 6 Đề Y Hà Nội

Đề Bài Trắc nghiệm Đề Số 3 – Test Hóa Sinh 6 Đề Y Hà Nội

Trắc nghiệm Đề Số 3 Phần 1

[G02.0101] Các chất nào sau đây trong thành phần cấu tạo có D-Fructose :
A. Lactose.
B. Saccarose.
C. Dextrin.
D. Cellulose.
[G02.0102] Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các lipid thủy phân được :
A. Glycerid, acid linoleic, cholesterol ester.
B. Lecithin, acid palmitic, vitamin E.
C. Cholesterol, cerid, sterid.
D. Vitamin A, vitamin D, cephalin.
[G02.0103] Vai trò của lecithin và phospholipid trong cơ thể là :
A. Cung cấp năng lượng.
B. Dự trữ lipid.
C. Nguyên liệu trực tiếp tổng hợp cholesterol.
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào và vận chuyển mỡ từ gan đến các tổ chức.
[G02.0104] Acid amin nào dưới đây không có đồng phân quang học :
A. Pro.
B. Asn.
C. Gly.
D. Glu.
[G02.0105] Acid amin nào dưới đây thuộc nhóm có gốc R tích điện dương :
A. Lys.
B. Leu.
C. Ala.
D. Asn.
[G02.0106] Yếu tố nào dưới đây không gây biến tính protein ở nhiệt độ thấp :
A. Áp suất cao.
B. Kiềm mạnh.
C. Acid mạnh.
D. Muối trung tính.
[G02.0107] DNA được cấu tạo từ các base nitơ chính sau đây, ngoại trừ :
A. Adenin.
B. Cytosin.
C. Thymin.
D. Uracil.
[G02.0108] Chất nào sau đây trong thành phần không có adenine :
A. AMP vòng.
B. ADP.
C. ATP.
D. Tất cả các câu trả lời trên đều sai.
[G02.0109] Phản ứng AH2 + H2O2 --> 2H2O + A được xúc tác bởi enzyme nào sau đây :
A. Hydrolase.
B. Racemase.
C. Transferase.
D. Peroxidase.
[G02.0110] Phản ứng : Saccarose + H2O --> α – Glucose + β – Fructose được xúc tác bởi :
A. Hydrolase.
B. Lyase.
C. Transferase.
D. Oxidoreductase.

Trắc nghiệm Đề Số 3 Phần 2

[G02.0111] Đối tượng nào sau đây thể hiện ái lực của enzyme đối với cơ chất :
A. k2.
B. Vmax.
C. [S].
D. KM.
[G02.0112] Chọn tập hợp enzyme thuộc loại lyase :
A. Decarboxylase, aldolase, hydrolase.
B. Hydratase, dehydratase, synthase.
C. Aldolase, decarboxylase, synthetase.
D. Dehydratase, synthase, kinase.
[G02.0113] Trong chuỗi vận chuyển điện tử, cặp NADH2/NAD+ có thế năng oxy hóa khử :
A. – 0,42 V.
B. – 0,32 V.
C. – 0,82 V.
D. + 0,32 V.
[G02.0114] Khi vận chuyển hai điện tử qua phức hợp II, số H+ bơm được qua màng ty thể là :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. Không có.
[G02.0115] Phản ứng chuyển succinat thành fumarat được xúc tác bởi :
A. Phức hợp 3 enzym có tên là succinatdehydrogenase.
B. Phức hợp enzyme có tên là succinatdehydrogenase.
C. Succinatdehydrogenase có coenzyme là NAD+.
D. Succinatdehydrogenase có coenzyme là FAD.
[G02.0116] Thoái hóa hoàn toàn một phân tử glucose trong điều kiện ái khí cung cấp :
A. 3 ATP.
B. 24 ATP.
C. 38 ATP.
D. 15 ATP.
[G02.0117] Quá trình thoái hóa glucose theo con đường hexose monophosphat có ý nghĩa :
A. Cung cấp nhiều năng lượng dưới dạng ATP.
B. Tạo sản phẩm cuối cùng là lactate.
C. Cung cấp NADH.
D. Cung cấp các pentose 5 phosphat và NADPH.
[G02.0118] Gan có khả năng tổng hợp glycogen từ các nguyên liệu nào sau đây :
A. Cholesterol, cholesterid và các ose khác.
B. Acid lactic, pyruvat và các base purin.
C. Glucose, fructose và base pyrimidin.
D. Glucose, các ose khác, các sản phẩm chuyển hóa trung gian của glucid, lipid, a. amin.
[G02.0119] Phản ứng thoái hóa pyruvat trong điều kiện yếm khí được xúc tác bởi enzyme :
A. Lactat dehydrogenase.
B. Pyruvat kinase.
C. Triose phosphate isomerase.
D. Aldolase
[G02.0120] Phản ứng 2 – phosphoglycerat --> phosphoenolpyruvat được xúc tác bởi enzyme :
A. Aldolase.
B. Enolase.
C. Pyruvat kinase.
D. Phosphoglycerat mutase.

Trắc nghiệm Đề Số 3 Phần 3

[G02.0121] Quá trình β – oxy hóa acid béo xảy ra ở :
A. Bào tương và ty thể.
B. Bào tương và các bào quan.
C. Ty thể và lưới nội nguyên sinh.
D. Ty thể.
[G02.0122] Triglycerid nội sinh được vận chuyển trong máu chủ yếu nhờ :
A. Chylomicron.
B. Albumin.
C. Lipoprotein tỷ trọng rất thấp (VLDL).
D. Lipoprotein tỷ trọng thấp (LDL).
[G02.0123] Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL :
A. Phospholipid.
B. Triglycerid.
C. Cholesterol.
D. Acid béo tự do.
[G02.0124] Nguyên liệu để tổng hợp lecithin gồm :
A. Glycerol, acetyl – CoA, a. phosphoric, phosphocholin.
B. Glycerolphosphat, acetyl – CoA, a. phosphatidic, cholin.
C. Acyl – CoA, glycerol, CDP-cholin, a.phosphatidic.
D. Glycerol – 3 – phosphate, CDP – cholin, acyl – CoA.
[G02.0125] Chất nào sau đây là nguyên liệu cho tổng hợp Ure :
A. Carbonyl phosphate.
B. Citrulin.
C. Amoniac.
D. Arginin.
[G02.0126] Chất nào liên quan trực tiếp giữa chu trình Ure và chu trình acid citric :
A. Asp.
B. Fumarat.
C. Oxaloacetat.
D. α-cetoglutarat.
[G02.0127] Phản ứng biến đổi Biliverdin thành Bilirubin nhờ enzyme và CoE nào :
A. Biliverdin oxidase và NAD+.
B. Biliverdin reductase và NADH.
C. Biliverdin oxidase và NADP+.
D. Biliverdin reductase và NADPH.
[G02.0128] Đoạn Okazaki là :
A. Những đoạn RNA mồi.
B. Những đoạn DNA được tổng hợp bởi ligase.
C. Những đoạn DNA được tổng hợp nối tiếp RNA mồi nhờ DNA polymerase.
D. Những đoạn DNA được tổng hợp nối tiếp DNA mồi nhờ DNA polymerase.
[G02.0129] Chất nào sau đây cung cấp nguyên tử N1 cho nhân purin?
A. Aspartat.
B. CO2.
C. Glycin.
D. Glutamin.
[G02.0130] Trong sự nhân đôi DNA, enzyme nào sau đây có tác dụng xúc tác cho sự tạo thành RNA mồi ?
A. Primase.
B. RNA polymerase.
C. Transcriptase ngược.
D. Helicase.

Trắc nghiệm Đề Số 3 Phần 4

[G02.0131] Chọn câu sai : Tổng hợp RNA :
A. Dựa trên khuôn là một sợi DNA có sẵn.
B. Có RNA polymerase xúc tác.
C. Xảy ra theo chiều 5’--> 3’.
D. Cần ATP, TTP, CTP, GTP.
[G02.0132] Bộ ba nucleotide mã hóa acid amin mở đầu sự sinh tổng hợp protein trên mRNA là :
A. ACG.
B. AGU.
C. AGG.
D. AUG.
[G02.0133] Sự chuyển vị của peptidyl – tRNA trên mRNA cần yếu tố :
A. EFTư.
B. EFTs.
C. RF.
D. EFG.
[G02.0134] Lớp kép phospholipid của màng tế bào được tạo thành bởi :
A. Nhóm hóa học mang điện của phân tử phospholipid.
B. Tác dụng kỵ nước của các chuỗi acyl của acid béo.
C. Cholesterol nằm xen kẽ trong lớp phospholipid.
D. Sự có mặt của acid béo, cholesterol, a.phosphoric.
[G02.0135] Bơm Na+-K+-ATPase :
A. Tồn tại hai trạng thái : 1 – dạng khử phosphoryl, có ái lực cao với K+ và 2 – dạng phosphoryl hóa, có ái lực cao với Na+.
B. Là một protein xuyên màng dạng dimer, mỗi monomer gồm 2 tiểu đơn vị : tiểu đơn vị nhỏ có TLPT 50.000 Da, tiểu đơn vị lớn có TLPT 120.000 Da.
C. Được hoạt hóa bởi ouabain và digoxin.
D. Có mặt ở phía diềm bàn chải tế bào niêm mạc ruột để tham gia vận chuyển glucose, acid amin… trong quá trình hấp thu thức ăn.
[G02.0136] Các chất sau là chất truyền tin thứ 2 của hormone peptid và protein.
A. cAMP, cGMP, cCMP, IP3.
B. protein G, cAMP, cGMP, cCMP, IP3.
C. cAMP, cGMP, cCMP, IP3, diglycerid.
D. cAMP, cGMP, IP3, Ca2+, diglycerid.
[G02.0137] Vasopressin (ADH) là :
A. Hormon vùng dưới đồi, có 5 acid amin.
B. Hormon vùng dưới đồi, có 3 acid amin.
C. Hormon tuyến yên trước, có 5 acid amin.
D. Hormon tuyến yên sau, có 9 acid amin.
[G02.0138] Hormon steroid có 3 nhóm :
A. 17C, 18C, 19C.
B. 17C, 19C, 21C.
C. 17C, 18C, 21C.
D. 18C, 19C, 21C.
[G02.0139] Nước kết hợp không có đặc điểm nào dưới đây :
A. Đông đặc ở 0oC và thay đổi theo chế độ ăn.
B. Tạo ra lớp áo nước xung quanh tiểu phân protein.
C. Nằm giữa các phân tử và các hạt nhỏ.
D. Tạo nên mạng lưới gel.
[G02.0140] Chất nào sau đây bình thường không qua thành mạch :
A. Na+.
B. CO2.
C. HCO3-.
D. Protein.

Trắc nghiệm Đề Số 3 Phần 5

[G02.0141] Phương trình Henderson – Hasselbach gồm các thông số sau :
A. pH, [HCO3-] và pCO2.
B. pH, [H+], [HCO3-] và pCO2.
C. pH, [OH-], [HCO3-] và pCO2.
D. pH, pK, [HCO3-] và pCO2.
[G02.0142] Khả năng đệm của hệ đệm bicarbonate trong máu chiếm :
A. 10%.
B. 82%.
C. 1%.
D. 7%.
[G02.0143] Khi nhiễm acid hô hấp, các thông số sau sẽ :
A. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 giảm.
B. pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 tăng.
C. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng.
D. pH tăng, HCO3- tăng, pCO2 bình thường
[G02.0144] Gan có khả năng este hóa cholesterol nhờ enzyme :
A. Lipase.
B. Phospholipase.
C. Cholesterol esterase.
D. Lecithin cholesterol acyl transferase.
[G02.0145] Sự lọc của protein qua cầu thận phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây :
A. Tình trạng huyết động học cục bộ hay lưu lượng máu.
B. Sự tích điện của phân tử protein.
C. Hình dáng của phân tử protein.
D. Tất cả đêu đúng
[G02.0146] Thận đào thải ion H+ dưới dạng muối amon ở đoạn nào sau đây của nephron :
A. Quai Henle.
B. Ống góp.
C. Ống lượn gần.
D. Ống lượn xa.
[G02.0147] Protein vận chuyển thyroxin trong máu :
A. Lipoprotein.
B. Prealbumin.
C. Transferin.
D. Ceruloplasmin.
[G02.0148] Sợi mỏng của cơ vân gồm các protein :
A. Actin, myosin, myoglobin.
B. Myosin, actin, troponin.
C. Tropomyosin, actin, troponin.
D. Troponin, myoglobin, actin.
[G02.0149] Các chất dẫn truyền thần kinh phân tử nhỏ có thể là:
A. Acetylcholine, endorphin, adrenalin.
B. Adrenalin, noradrenalin, somatostatin.
C. Acetylcholine, enkephalin, angiotensin I.
D. Noradrenalin, acetylcholine, GABA.
[G02.0150] GABA được tổng hợp từ:
A. Aspartat.
B. Phenylalanin.
C. Tryptophan.
D. Glutamat.

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one