Trắc nghiệm Đề Số 2 – Test Hóa Sinh 6 Đề Y Hà Nội

Trắc nghiệm Đề Số 2 – Test Hóa Sinh 6 Đề Y Hà Nội

Câu hỏi trắc nghiệm đề số 2 của test hóa sinh 6 đề y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

G02-ĐỀ SỐ 2: BỘ ĐỀ HÓA SINH 6 ĐỀ Y HÀ NỘI

Chúc các bạn may mắn!


Trắc nghiệm Đề Số 1 Trắc nghiệm Đề Số 3

Xem thêm: Tổng hợp 6 phần của Test Hóa Sinh 6 Đề Y Hà Nội

Đề Bài Trắc nghiệm Đề Số 2 – Test Hóa Sinh 6 Đề Y Hà Nội

Trắc nghiệm Đề Số 2 Phần 1

[G02.0051] Đường nào sau đây còn gọi là đường sữa :
A. Galactose.
B. Fructose.
C. Glucose.
D. Lactose.
[G02.0052] Thành phần cấu tạo của một lipid có thể chỉ gồm có :
A. Glycerol và cholamin.
B. 1 phân tử acid béo và 1 phân tử acid phosphoric.
C. 1 phân tử alcol và 1 phân tử acid phosphoric.
D. Không gợi ý nào ở trên là đúng.
[G02.0053] Cấu trúc nào sau đây là đúng :
A. Acid phosphatidic gồm : diglycerid và acid phosphoric.
B. Cephalin gồm : diglycerid, acid phosphoric và ethanolamine.
C. Tristearin gồm : glycerol và 3 acid stearic.
D. Tất cả đều đúng.
[G02.0054] Acid amin nào dưới đây không có đồng phân quang học :
A. Pro.
B. Gly.
C. Thr.
D. Asn.
[G02.0055] Acid amin nào sau đây gốc R có nhóm – SH :
A. Val.
B. Arg.
C. His.
D. Cys.
[G02.0056] Protein nào dưới đây là protein cấu trúc :
A. Collagen.
B. Myoglobin.
C. Hemoglobin.
D. Albumin.
[G02.0057] Thành phần cấu tạo của một nucleotide gồm có :
A. Base nitơ, đường pentose, acid phosphoric.
B. Base nitơ và acid phosphoric.
C. Base nitơ và đường pentose.
D. Base nitơ và 2 acid phosphoric.
[G02.0058] Base nitơ nào sau đây có nhóm –CH3 trong công thức :
A. Guanin.
B. Cystosin.
C. Uracil.
D. Thymin.
[G02.0059] Enzym xúc tác phản ứng AB + H2O --> AH + BOH thuộc loại nào dưới đây :
A. 6.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
[G02.0060] Phản ứng 2H2O2 -->2H2O + O2 được xúc tác bởi enzyme nào sau đây :
A. Hydrolase.
B. Racemase.
C. Transferase.
D. Catalase.

Trắc nghiệm Đề Số 2 Phần 2

[G02.0061] Enzym nào sau đây thuộc loại phức hợp đa enzyme :
A. Peroxidase.
B. Lactat dehydrogenase.
C. Pyruvat dehydrogenase.
D. Cytocrom oxidase.
[G02.0062] Câu nào sau đây đúng :
A. pH tối ưu của lipase của tụy bằng 2.
B. pH tối ưu của trypsin bằng 1,5.
C. pH tối ưu của pepsin bằng 2.
D. Tất cả phương án trên đều sai.
[G02.0063] Trong chuỗi vận chuyển điện tử, CoQH2 có vai trò vận chuyển e tới :
A. FAD.
B. Cyt c1.
C. FMN.
D. Cyt b.
[G02.0064] Khi vận chuyển 2 điện tử từ NADHH+ tới oxy để tạo H2O.
A. 10 H+ được bơm từ ngoài vào trong ty thể.
B. 8 H+ được bơm từ ngoài vào trong ty thể.
C. 10 H+ được bơm từ trong ra ngoài ty thể.
D. 9 H+ được bơm từ trong ra ngoài ty thể.
[G02.0065] Phản ứng đầu tiên trong chu trình acid citric là sự kết hợp giữa :
A. Acid oxalosuccinic và acetyl CoA.
B. Acid oxalosuccinic và acyl CoA.
C. Acid oxaloacetic và acetyl CoA.
D. Acid oxaloacetic và acetoacetyl CoA.
[G02.0066] Trong điều kiện ái khí, 1 phân tử pyruvat thoái hóa đến cùng thành CO2, H2O cung cấp bao nhiêu ATP?
A. 15 ATP.
B. 12 ATP.
C. 24 ATP.
D. 38 ATP.
[G02.0067] Quá trình thoái hóa glucose theo con đường hexose monophosphat có đặc điểm :
A. Glucose được phosphoryl hóa 2 lần.
B. Tạo nhiều năng lượng dưới dạng ATP.
C. Phân tử hexose diphosphat được chặt đôi thành 2 phân tử triose phosphate.
D. Phân tử glucose được phosphoryl hóa một lần rồi oxy hóa trực tiếp.
[G02.0068] Trong con đường đường phân, enzyme nào sau đây xúc tác phản ứng không thuận nghịch :
A. Phosphofructo isomerase.
B. Triose phosphate isomerase.
C. Phosphoglycerat kinase.
D. Pyruvat kinase.
[G02.0069] Phản ứng Phosphoglycealdehyd --> 1,3 – diphosphoglycerat được xúc tác bởi :
A. Phosphoglycerat mutase.
B. Phosphoglycerat kinase.
C. Glyceraldehyd 3 phosphat dehydrogenase.
D. Enolase.
[G02.0070] Bệnh tiểu đường do cơ thể thiếu hụt chất nào sau đây :
A. Glucose 6 phosphat dehydrogenase.
B. insulin.
C. glucagon.
D. hexokinase.

Trắc nghiệm Đề Số 2 Phần 3

[G02.0071] Acetyl CoA để tổng hợp acid béo được sinh ra ở bào tương bởi :
A. Acetyl CoA synthetase.
B. Acetyl CoA carboxylase.
C. Carnitin – acyltransferase.
D. Pyruvat dehydrogenase.
[G02.0072] Nơi chủ yếu tạo acetoacetat từ acid béo là :
A. Gan.
B. Mô mỡ.
C. Thành ruột.
D. Thận.
[G02.0073] Phản ứng Phospholipid + H2O --> Lysophospholipid + a.béo được xúc tác bởi :
A. Lipase.
B. Phospholipase A.
C. Lysophospholipase.
D. Phospholipase D.
[G02.0074] Thể cetonic gồm :
A. Aceton, acetoacetat, beta -ceto-butyrat.
B. Acetoacetat, aceton, pyruvat.
C. beta –hydroxy butyrate, acetyl CoA, aceton.
D. beta –hydroxy butyrate, acetoacetat, aceton.
[G02.0075] Acid alpha – cetonic nào dưới đây là chất nhận chính nhóm alpha –NH2 của các aa trong phản ứng trao đổi amin :
A. Pyruvat.
B. Oxaloacetat.
C. alpha -Cetoglutarat.
D. Acetoacetat.
[G02.0076] Số phân tử ATP cần cho sự tổng hợp 1 phân tử Ure :
A. 2 ATP.
B. 3 ATP.
C. 4 ATP.
D. 5 ATP.
[G02.0077] Enzym Hem oxygenase xúc tác phản ứng mở vòng Hem cần có CoE nào sau :
A. NAD+.
B. NADH.H+.
C. NADP+.
D. NADPH.H+.
[G02.0078] Bệnh lý Porphyria do nguyên nhân nào dưới đây :
A. Thiếu hụt enzyme tổng hợp Hem.
B. Thiếu hụt enzyme thoái hóa Hb.
C. Thiếu hụt enzyme tổng hợp globin.
D. Sai sót trong tổng hợp globin.
[G02.0079] Acid amin nào sau đây cung cấp một số nguyên tử cho nhân purin ?
A. Serin.
B. Histidin.
C. Glycin.
D. Leucin.
[G02.0080] Trong sự nhân đôi DNA, enzyme nào sau đây tách rời 2 sợi DNA và làm di chuyển chạc ba ?
A. DNA gyrase.
B. DNA ligase.
C. DNA polymerase.
D. Helicase.

Trắc nghiệm Đề Số 2 Phần 4

[G02.0081] Chọn câu sai : Tổng hợp DNA…
A. Dựa trên khuôn là một sợi DNA có sẵn.
B. Có DNA polymerase xúc tác.
C. Dựa vào nguyên lý bổ sung đôi base.
D. Xảy ra theo chiều 3’ --> 5’.
[G02.0082] Sự hoạt hóa acid amin trong quá trình sinh tổng hợp protein :
A. Xảy ra ở ty thể của tế bào và tạo aminoacyl-AMP.
B. Xảy ra ở ribosom của tế bào và tạo aminoacyl-AMP.
C. Xảy ra ở bào tương của tế bào và tạo aminoacyl-GMP.
D. Xảy ra ở bào tương của tế bào và tạo aminoacyl-AMP.
[G02.0083] Enzym xúc tác sự hình thành liên kết peptid của chuỗi peptidyl-tRNA là :
A. Polymerase I.
B. Peptidase.
C. Peptidyl transferase.
D. Aminoacyl-tRNA synthetase.
[G02.0084] Lớp kép phospholipid của màng tế bào được tạo thành bởi :
A. Nhóm hóa học mang điện của phân tử phospholipid.
B. Tác dụng kỵ nước của các chuỗi acyl của a.béo.
C. Cholesterol nằm xen kẽ trong lớp phospholipid.
D. Sự có mặt của acid béo, cholesterol, a.phosphoric.
[G02.0085] Bơm Na+-K+-ATPase :
A. Tồn tại hai trạng thái : 1 – dạng khử phosphoryl, có ái lực cao với K+ và 2 – dạng phosphoryl hóa, có ái lực cao với Na+.
B. Là một protein xuyên màng dạng dimer, mỗi monomer gồm 2 tiểu đơn vị : tiểu đơn vị nhỏ có TLPT 50.000 Da, tiểu đơn vị lớn có TLPT 120.000 Da.
C. Được hoạt hóa bởi ouabain và digoxin.
D. Có mặt ở phía diềm bàn chải tế bào niêm mạc ruột để tham gia vận chuyển glucose, acid amin… trong quá trình hấp thu thức ăn.
[G02.0086] T4 là hormone tuyến giáp :
A. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cGMP.
B. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cAMP.
C. Loại peptid ngắn và tác dụng tới tế bào đích thông qua IP3.
D. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua ion Ca.
[G02.0087] Phân tử oxytocin gồm :
A. 2 chuỗi polypeptide, một chuỗi có 21 acid amin và một chuỗi có 30 acid amin.
B. 1 chuỗi polypeptide, có 9 acid amin và có 1 cầu disulfua.
C. 1 chuỗi polypeptide, có 12 acid amin.
D. 2 chuỗi polypeptide, một chuỗi có 8 acid amin, một chuỗi có 9 acid amin.
[G02.0088] T4 vận chuyển trong máu dưới dạng gắn với :
A. Albumin (TBA).
B. Globulin (TBG).
C. Prealbumin (TBPA) và globulin (TBG).
D. Thyroglobulin.
[G02.0089] Nước kết hợp có ở nơi nào dưới đây :
A. Nước trong huyết tương.
B. Nước trong dịch gian bào.
C. Nước trong dịch não tủy.
D. Nước trong tế bào.
[G02.0090] Trong huyết tương chất nào sau đây tạo ra áp suất keo :
A. Albumin.
B. Glucose.
C. Ure.
D. Uric.

Trắc nghiệm Đề Số 2 Phần 5

[G02.0091] Các dạng vận chuyển CO2 trong máu gồm :
A. CO2 hòa tan, gắn với globulin và HCO3-.
B. CO2 hòa tan, carbamin và HCO3-.
C. CO2 hòa tan, gắn với albumin và HCO3-.
D. HCO3-, carbamin và protein.
[G02.0092] Phản ứng tạo thành H2CO3 từ CO2 và H2O xảy ra nhờ enzyme :
A. Transferase.
B. Dehydrogenase.
C. Carbonic anhydrase.
D. Hydrolase.
[G02.0093] Khi nhiễm acid chuyển hóa, các thông số sau sẽ :
A. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 giảm hoặc bình thường.
B. pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm hoặc bình thường.
C. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 bình thường.
D. pH tăng, HCO3- tăng, pCO2 tăng.
[G02.0094] Gan có khả năng cung cấp glucose cho máu vì có enzyme :
A. Glucokinase.
B. Hexokinase.
C. Glucose-6-phosphatase.
D. Glucose-6-phosphat dehydrogenase.
[G02.0095] Sự lọc của protein qua cầu thận phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây :
A. Tình trạng huyết động học cục bộ hay lưu lượng máu.
B. Sự tích điện của phân tử protein.
C. Hình dáng của phân tử protein.
D. Tất cả các yếu tố đều đúng
[G02.0096] Thận đào thải ion H+ dưới dạng muối acid và acid không bay hơi chủ yếu ở đoạn nào của nephron :
A. Quai Henle.
B. Ống góp.
C. Ống lượn gần.
D. Ống lượn xa.
[G02.0097] Những chức năng của albumin trong máu :
A. Vận chuyển acid béo.
B. Tạo áp suất keo.
C. Vận chuyển bilirubin tự do.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
[G02.0098] Myosin của cơ vân gồm :
A. 2 chuỗi nặng và 2 chuỗi nhẹ.
B. 2 chuỗi nặng và 4 chuỗi nhẹ.
C. 1 chuỗi nặng và 2 chuỗi nhẹ.
D. 2 chuỗi nặng và 1 chuỗi nhẹ.
[G02.0099] Các chất dẫn truyền thần kinh loại ức chế có thể là :
A. GABA, taurin, glycin.
B. Glycin, histamine, serotonin.
C. Taurin, acetylcholine, adrenalin.
D. Aspartat, glycin, ATP.
[G02.0100] Các catecholamine được tổng hợp từ :
A. Tryptophan.
B. Histidin
C. Aspartat
D. Phenylalanine

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one