Trắc nghiệm Đề Số 2 – Test Hóa Sinh 6 Đề Y Hà Nội
Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
G02-ĐỀ SỐ 2: BỘ ĐỀ HÓA SINH 6 ĐỀ Y HÀ NỘI
Nộp Bài Thi
0 trong số 50 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 50 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 50
1. Câu hỏi:
[G02.0051] Đường nào sau đây còn gọi là đường sữa :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 50
2. Câu hỏi:
[G02.0052] Thành phần cấu tạo của một lipid có thể chỉ gồm có :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 50
3. Câu hỏi:
[G02.0053] Cấu trúc nào sau đây là đúng :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 50
4. Câu hỏi:
[G02.0054] Acid amin nào dưới đây không có đồng phân quang học :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 50
5. Câu hỏi:
[G02.0055] Acid amin nào sau đây gốc R có nhóm – SH :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 50
6. Câu hỏi:
[G02.0056] Protein nào dưới đây là protein cấu trúc :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 50
7. Câu hỏi:
[G02.0057] Thành phần cấu tạo của một nucleotide gồm có :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 50
8. Câu hỏi:
[G02.0058] Base nitơ nào sau đây có nhóm –CH3 trong công thức :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 50
9. Câu hỏi:
[G02.0059] Enzym xúc tác phản ứng AB + H2O –> AH + BOH thuộc loại nào dưới đây :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 50
10. Câu hỏi:
[G02.0060] Phản ứng 2H2O2 –>2H2O + O2 được xúc tác bởi enzyme nào sau đây :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 50
11. Câu hỏi:
[G02.0061] Enzym nào sau đây thuộc loại phức hợp đa enzyme :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 50
12. Câu hỏi:
[G02.0062] Câu nào sau đây đúng :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 50
13. Câu hỏi:
[G02.0063] Trong chuỗi vận chuyển điện tử, CoQH2 có vai trò vận chuyển e tới :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 50
14. Câu hỏi:
[G02.0064] Khi vận chuyển 2 điện tử từ NADHH+ tới oxy để tạo H2O.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 50
15. Câu hỏi:
[G02.0065] Phản ứng đầu tiên trong chu trình acid citric là sự kết hợp giữa :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 50
16. Câu hỏi:
[G02.0066] Trong điều kiện ái khí, 1 phân tử pyruvat thoái hóa đến cùng thành CO2, H2O cung cấp bao nhiêu ATP?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 50
17. Câu hỏi:
[G02.0067] Quá trình thoái hóa glucose theo con đường hexose monophosphat có đặc điểm :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 50
18. Câu hỏi:
[G02.0068] Trong con đường đường phân, enzyme nào sau đây xúc tác phản ứng không thuận nghịch :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 50
19. Câu hỏi:
[G02.0069] Phản ứng Phosphoglycealdehyd –> 1,3 – diphosphoglycerat được xúc tác bởi :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 50
20. Câu hỏi:
[G02.0070] Bệnh tiểu đường do cơ thể thiếu hụt chất nào sau đây :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 50
21. Câu hỏi:
[G02.0071] Acetyl CoA để tổng hợp acid béo được sinh ra ở bào tương bởi :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 50
22. Câu hỏi:
[G02.0072] Nơi chủ yếu tạo acetoacetat từ acid béo là :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 50
23. Câu hỏi:
[G02.0073] Phản ứng Phospholipid + H2O –> Lysophospholipid + a.béo được xúc tác bởi :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 50
24. Câu hỏi:
[G02.0074] Thể cetonic gồm :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 50
25. Câu hỏi:
[G02.0075] Acid alpha – cetonic nào dưới đây là chất nhận chính nhóm alpha –NH2 của các aa trong phản ứng trao đổi amin :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 50
26. Câu hỏi:
[G02.0076] Số phân tử ATP cần cho sự tổng hợp 1 phân tử Ure :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 50
27. Câu hỏi:
[G02.0077] Enzym Hem oxygenase xúc tác phản ứng mở vòng Hem cần có CoE nào sau :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 50
28. Câu hỏi:
[G02.0078] Bệnh lý Porphyria do nguyên nhân nào dưới đây :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 50
29. Câu hỏi:
[G02.0079] Acid amin nào sau đây cung cấp một số nguyên tử cho nhân purin ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 50
30. Câu hỏi:
[G02.0080] Trong sự nhân đôi DNA, enzyme nào sau đây tách rời 2 sợi DNA và làm di chuyển chạc ba ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 50
31. Câu hỏi:
[G02.0081] Chọn câu sai : Tổng hợp DNA…
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 50
32. Câu hỏi:
[G02.0082] Sự hoạt hóa acid amin trong quá trình sinh tổng hợp protein :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 50
33. Câu hỏi:
[G02.0083] Enzym xúc tác sự hình thành liên kết peptid của chuỗi peptidyl-tRNA là :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 50
34. Câu hỏi:
[G02.0084] Lớp kép phospholipid của màng tế bào được tạo thành bởi :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 50
35. Câu hỏi:
[G02.0085] Bơm Na+-K+-ATPase :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 50
36. Câu hỏi:
[G02.0086] T4 là hormone tuyến giáp :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 50
37. Câu hỏi:
[G02.0087] Phân tử oxytocin gồm :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 38 các trong số 50
38. Câu hỏi:
[G02.0088] T4 vận chuyển trong máu dưới dạng gắn với :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 39 các trong số 50
39. Câu hỏi:
[G02.0089] Nước kết hợp có ở nơi nào dưới đây :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 40 các trong số 50
40. Câu hỏi:
[G02.0090] Trong huyết tương chất nào sau đây tạo ra áp suất keo :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 41 các trong số 50
41. Câu hỏi:
[G02.0091] Các dạng vận chuyển CO2 trong máu gồm :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 42 các trong số 50
42. Câu hỏi:
[G02.0092] Phản ứng tạo thành H2CO3 từ CO2 và H2O xảy ra nhờ enzyme :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 43 các trong số 50
43. Câu hỏi:
[G02.0093] Khi nhiễm acid chuyển hóa, các thông số sau sẽ :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 44 các trong số 50
44. Câu hỏi:
[G02.0094] Gan có khả năng cung cấp glucose cho máu vì có enzyme :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 45 các trong số 50
45. Câu hỏi:
[G02.0095] Sự lọc của protein qua cầu thận phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 46 các trong số 50
46. Câu hỏi:
[G02.0096] Thận đào thải ion H+ dưới dạng muối acid và acid không bay hơi chủ yếu ở đoạn nào của nephron :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 47 các trong số 50
47. Câu hỏi:
[G02.0097] Những chức năng của albumin trong máu :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 48 các trong số 50
48. Câu hỏi:
[G02.0098] Myosin của cơ vân gồm :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 49 các trong số 50
49. Câu hỏi:
[G02.0099] Các chất dẫn truyền thần kinh loại ức chế có thể là :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 50 các trong số 50
50. Câu hỏi:
[G02.0100] Các catecholamine được tổng hợp từ :
Chính xác
Không đúng
Trắc nghiệm Đề Số 1 | Trắc nghiệm Đề Số 3 |
Xem thêm: Tổng hợp 6 phần của Test Hóa Sinh 6 Đề Y Hà Nội
Đề Bài Trắc nghiệm Đề Số 2 – Test Hóa Sinh 6 Đề Y Hà Nội
Trắc nghiệm Đề Số 2 Phần 1
[G02.0051] Đường nào sau đây còn gọi là đường sữa :A. Galactose.
B. Fructose.
C. Glucose.
D. Lactose.
[G02.0052] Thành phần cấu tạo của một lipid có thể chỉ gồm có :
A. Glycerol và cholamin.
B. 1 phân tử acid béo và 1 phân tử acid phosphoric.
C. 1 phân tử alcol và 1 phân tử acid phosphoric.
D. Không gợi ý nào ở trên là đúng.
[G02.0053] Cấu trúc nào sau đây là đúng :
A. Acid phosphatidic gồm : diglycerid và acid phosphoric.
B. Cephalin gồm : diglycerid, acid phosphoric và ethanolamine.
C. Tristearin gồm : glycerol và 3 acid stearic.
D. Tất cả đều đúng.
[G02.0054] Acid amin nào dưới đây không có đồng phân quang học :
A. Pro.
B. Gly.
C. Thr.
D. Asn.
[G02.0055] Acid amin nào sau đây gốc R có nhóm – SH :
A. Val.
B. Arg.
C. His.
D. Cys.
[G02.0056] Protein nào dưới đây là protein cấu trúc :
A. Collagen.
B. Myoglobin.
C. Hemoglobin.
D. Albumin.
[G02.0057] Thành phần cấu tạo của một nucleotide gồm có :
A. Base nitơ, đường pentose, acid phosphoric.
B. Base nitơ và acid phosphoric.
C. Base nitơ và đường pentose.
D. Base nitơ và 2 acid phosphoric.
[G02.0058] Base nitơ nào sau đây có nhóm –CH3 trong công thức :
A. Guanin.
B. Cystosin.
C. Uracil.
D. Thymin.
[G02.0059] Enzym xúc tác phản ứng AB + H2O --> AH + BOH thuộc loại nào dưới đây :
A. 6.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
[G02.0060] Phản ứng 2H2O2 -->2H2O + O2 được xúc tác bởi enzyme nào sau đây :
A. Hydrolase.
B. Racemase.
C. Transferase.
D. Catalase.
Trắc nghiệm Đề Số 2 Phần 2
[G02.0061] Enzym nào sau đây thuộc loại phức hợp đa enzyme :A. Peroxidase.
B. Lactat dehydrogenase.
C. Pyruvat dehydrogenase.
D. Cytocrom oxidase.
[G02.0062] Câu nào sau đây đúng :
A. pH tối ưu của lipase của tụy bằng 2.
B. pH tối ưu của trypsin bằng 1,5.
C. pH tối ưu của pepsin bằng 2.
D. Tất cả phương án trên đều sai.
[G02.0063] Trong chuỗi vận chuyển điện tử, CoQH2 có vai trò vận chuyển e tới :
A. FAD.
B. Cyt c1.
C. FMN.
D. Cyt b.
[G02.0064] Khi vận chuyển 2 điện tử từ NADHH+ tới oxy để tạo H2O.
A. 10 H+ được bơm từ ngoài vào trong ty thể.
B. 8 H+ được bơm từ ngoài vào trong ty thể.
C. 10 H+ được bơm từ trong ra ngoài ty thể.
D. 9 H+ được bơm từ trong ra ngoài ty thể.
[G02.0065] Phản ứng đầu tiên trong chu trình acid citric là sự kết hợp giữa :
A. Acid oxalosuccinic và acetyl CoA.
B. Acid oxalosuccinic và acyl CoA.
C. Acid oxaloacetic và acetyl CoA.
D. Acid oxaloacetic và acetoacetyl CoA.
[G02.0066] Trong điều kiện ái khí, 1 phân tử pyruvat thoái hóa đến cùng thành CO2, H2O cung cấp bao nhiêu ATP?
A. 15 ATP.
B. 12 ATP.
C. 24 ATP.
D. 38 ATP.
[G02.0067] Quá trình thoái hóa glucose theo con đường hexose monophosphat có đặc điểm :
A. Glucose được phosphoryl hóa 2 lần.
B. Tạo nhiều năng lượng dưới dạng ATP.
C. Phân tử hexose diphosphat được chặt đôi thành 2 phân tử triose phosphate.
D. Phân tử glucose được phosphoryl hóa một lần rồi oxy hóa trực tiếp.
[G02.0068] Trong con đường đường phân, enzyme nào sau đây xúc tác phản ứng không thuận nghịch :
A. Phosphofructo isomerase.
B. Triose phosphate isomerase.
C. Phosphoglycerat kinase.
D. Pyruvat kinase.
[G02.0069] Phản ứng Phosphoglycealdehyd --> 1,3 – diphosphoglycerat được xúc tác bởi :
A. Phosphoglycerat mutase.
B. Phosphoglycerat kinase.
C. Glyceraldehyd 3 phosphat dehydrogenase.
D. Enolase.
[G02.0070] Bệnh tiểu đường do cơ thể thiếu hụt chất nào sau đây :
A. Glucose 6 phosphat dehydrogenase.
B. insulin.
C. glucagon.
D. hexokinase.
Trắc nghiệm Đề Số 2 Phần 3
[G02.0071] Acetyl CoA để tổng hợp acid béo được sinh ra ở bào tương bởi :A. Acetyl CoA synthetase.
B. Acetyl CoA carboxylase.
C. Carnitin – acyltransferase.
D. Pyruvat dehydrogenase.
[G02.0072] Nơi chủ yếu tạo acetoacetat từ acid béo là :
A. Gan.
B. Mô mỡ.
C. Thành ruột.
D. Thận.
[G02.0073] Phản ứng Phospholipid + H2O --> Lysophospholipid + a.béo được xúc tác bởi :
A. Lipase.
B. Phospholipase A.
C. Lysophospholipase.
D. Phospholipase D.
[G02.0074] Thể cetonic gồm :
A. Aceton, acetoacetat, beta -ceto-butyrat.
B. Acetoacetat, aceton, pyruvat.
C. beta –hydroxy butyrate, acetyl CoA, aceton.
D. beta –hydroxy butyrate, acetoacetat, aceton.
[G02.0075] Acid alpha – cetonic nào dưới đây là chất nhận chính nhóm alpha –NH2 của các aa trong phản ứng trao đổi amin :
A. Pyruvat.
B. Oxaloacetat.
C. alpha -Cetoglutarat.
D. Acetoacetat.
[G02.0076] Số phân tử ATP cần cho sự tổng hợp 1 phân tử Ure :
A. 2 ATP.
B. 3 ATP.
C. 4 ATP.
D. 5 ATP.
[G02.0077] Enzym Hem oxygenase xúc tác phản ứng mở vòng Hem cần có CoE nào sau :
A. NAD+.
B. NADH.H+.
C. NADP+.
D. NADPH.H+.
[G02.0078] Bệnh lý Porphyria do nguyên nhân nào dưới đây :
A. Thiếu hụt enzyme tổng hợp Hem.
B. Thiếu hụt enzyme thoái hóa Hb.
C. Thiếu hụt enzyme tổng hợp globin.
D. Sai sót trong tổng hợp globin.
[G02.0079] Acid amin nào sau đây cung cấp một số nguyên tử cho nhân purin ?
A. Serin.
B. Histidin.
C. Glycin.
D. Leucin.
[G02.0080] Trong sự nhân đôi DNA, enzyme nào sau đây tách rời 2 sợi DNA và làm di chuyển chạc ba ?
A. DNA gyrase.
B. DNA ligase.
C. DNA polymerase.
D. Helicase.
Trắc nghiệm Đề Số 2 Phần 4
[G02.0081] Chọn câu sai : Tổng hợp DNA…A. Dựa trên khuôn là một sợi DNA có sẵn.
B. Có DNA polymerase xúc tác.
C. Dựa vào nguyên lý bổ sung đôi base.
D. Xảy ra theo chiều 3’ --> 5’.
[G02.0082] Sự hoạt hóa acid amin trong quá trình sinh tổng hợp protein :
A. Xảy ra ở ty thể của tế bào và tạo aminoacyl-AMP.
B. Xảy ra ở ribosom của tế bào và tạo aminoacyl-AMP.
C. Xảy ra ở bào tương của tế bào và tạo aminoacyl-GMP.
D. Xảy ra ở bào tương của tế bào và tạo aminoacyl-AMP.
[G02.0083] Enzym xúc tác sự hình thành liên kết peptid của chuỗi peptidyl-tRNA là :
A. Polymerase I.
B. Peptidase.
C. Peptidyl transferase.
D. Aminoacyl-tRNA synthetase.
[G02.0084] Lớp kép phospholipid của màng tế bào được tạo thành bởi :
A. Nhóm hóa học mang điện của phân tử phospholipid.
B. Tác dụng kỵ nước của các chuỗi acyl của a.béo.
C. Cholesterol nằm xen kẽ trong lớp phospholipid.
D. Sự có mặt của acid béo, cholesterol, a.phosphoric.
[G02.0085] Bơm Na+-K+-ATPase :
A. Tồn tại hai trạng thái : 1 – dạng khử phosphoryl, có ái lực cao với K+ và 2 – dạng phosphoryl hóa, có ái lực cao với Na+.
B. Là một protein xuyên màng dạng dimer, mỗi monomer gồm 2 tiểu đơn vị : tiểu đơn vị nhỏ có TLPT 50.000 Da, tiểu đơn vị lớn có TLPT 120.000 Da.
C. Được hoạt hóa bởi ouabain và digoxin.
D. Có mặt ở phía diềm bàn chải tế bào niêm mạc ruột để tham gia vận chuyển glucose, acid amin… trong quá trình hấp thu thức ăn.
[G02.0086] T4 là hormone tuyến giáp :
A. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cGMP.
B. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cAMP.
C. Loại peptid ngắn và tác dụng tới tế bào đích thông qua IP3.
D. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua ion Ca.
[G02.0087] Phân tử oxytocin gồm :
A. 2 chuỗi polypeptide, một chuỗi có 21 acid amin và một chuỗi có 30 acid amin.
B. 1 chuỗi polypeptide, có 9 acid amin và có 1 cầu disulfua.
C. 1 chuỗi polypeptide, có 12 acid amin.
D. 2 chuỗi polypeptide, một chuỗi có 8 acid amin, một chuỗi có 9 acid amin.
[G02.0088] T4 vận chuyển trong máu dưới dạng gắn với :
A. Albumin (TBA).
B. Globulin (TBG).
C. Prealbumin (TBPA) và globulin (TBG).
D. Thyroglobulin.
[G02.0089] Nước kết hợp có ở nơi nào dưới đây :
A. Nước trong huyết tương.
B. Nước trong dịch gian bào.
C. Nước trong dịch não tủy.
D. Nước trong tế bào.
[G02.0090] Trong huyết tương chất nào sau đây tạo ra áp suất keo :
A. Albumin.
B. Glucose.
C. Ure.
D. Uric.
Trắc nghiệm Đề Số 2 Phần 5
[G02.0091] Các dạng vận chuyển CO2 trong máu gồm :A. CO2 hòa tan, gắn với globulin và HCO3-.
B. CO2 hòa tan, carbamin và HCO3-.
C. CO2 hòa tan, gắn với albumin và HCO3-.
D. HCO3-, carbamin và protein.
[G02.0092] Phản ứng tạo thành H2CO3 từ CO2 và H2O xảy ra nhờ enzyme :
A. Transferase.
B. Dehydrogenase.
C. Carbonic anhydrase.
D. Hydrolase.
[G02.0093] Khi nhiễm acid chuyển hóa, các thông số sau sẽ :
A. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 giảm hoặc bình thường.
B. pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm hoặc bình thường.
C. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 bình thường.
D. pH tăng, HCO3- tăng, pCO2 tăng.
[G02.0094] Gan có khả năng cung cấp glucose cho máu vì có enzyme :
A. Glucokinase.
B. Hexokinase.
C. Glucose-6-phosphatase.
D. Glucose-6-phosphat dehydrogenase.
[G02.0095] Sự lọc của protein qua cầu thận phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây :
A. Tình trạng huyết động học cục bộ hay lưu lượng máu.
B. Sự tích điện của phân tử protein.
C. Hình dáng của phân tử protein.
D. Tất cả các yếu tố đều đúng
[G02.0096] Thận đào thải ion H+ dưới dạng muối acid và acid không bay hơi chủ yếu ở đoạn nào của nephron :
A. Quai Henle.
B. Ống góp.
C. Ống lượn gần.
D. Ống lượn xa.
[G02.0097] Những chức năng của albumin trong máu :
A. Vận chuyển acid béo.
B. Tạo áp suất keo.
C. Vận chuyển bilirubin tự do.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
[G02.0098] Myosin của cơ vân gồm :
A. 2 chuỗi nặng và 2 chuỗi nhẹ.
B. 2 chuỗi nặng và 4 chuỗi nhẹ.
C. 1 chuỗi nặng và 2 chuỗi nhẹ.
D. 2 chuỗi nặng và 1 chuỗi nhẹ.
[G02.0099] Các chất dẫn truyền thần kinh loại ức chế có thể là :
A. GABA, taurin, glycin.
B. Glycin, histamine, serotonin.
C. Taurin, acetylcholine, adrenalin.
D. Aspartat, glycin, ATP.
[G02.0100] Các catecholamine được tổng hợp từ :
A. Tryptophan.
B. Histidin
C. Aspartat
D. Phenylalanine
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC