Trắc nghiệm Đề Số 5 – Test Hóa Sinh 6 Đề Y Hà Nội

Trắc nghiệm Đề Số 5 – Test Hóa Sinh 6 Đề Y Hà Nội

Câu hỏi trắc nghiệm đề số 5 của test hóa sinh 6 đề y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

G02-ĐỀ SỐ 5: BỘ ĐỀ HÓA SINH 6 ĐỀ Y HÀ NỘI

Chúc các bạn may mắn!


Trắc nghiệm Đề Số 3 Trắc nghiệm Đề Số 6

Xem thêm: Tổng hợp 6 phần của Test Hóa Sinh 6 Đề Y Hà Nội

Đề Bài Trắc nghiệm Đề Số 5 – Test Hóa Sinh 6 Đề Y Hà Nội

Trắc nghiệm Đề Số 5 Phần 1

[G02.0151] Tinh bột được tạo thành từ đơn vị nào sau đây :
A. Đơn vị fructose.
B. α – D – Glucose.
C. Glucose – 1 – phosphate.
D. α – D – mannose.
[G02.0152] Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các lipid thuần :
A. Monoglycerid, cerid, cephalin.
B. Diglycerid, cerid, sáp, sterid.
C. Lecithin, triglyceride, cholesterol ester.
D. Cholesterol, muối mật, cerebrozid.
[G02.0153] Thành phần lecithin gồm có :
A. Acid phosphatidic, 2 acid béo, cholin.
B. Glycerol, 2 acid béo, cholin.
C. Acid glycerophosphoric, cholamin.
D. Acid phosphatidic, cholin.
[G02.0154] His thuộc nhóm nào sau đây :
A. R không phân cực, kị nước.
B. R phân cực, không tích điện.
C. R acid, tích điện.
D. R base, tích điện (+) E. R thơm.
[G02.0155] Acid amin nào thuộc nhóm có gốc R tích điện âm ?
A. Val.
B. Pro.
C. Asn.
D. Asp.
[G02.0156] Thành phần nào dưới đây quyết định sự khác nhau của Hb giữa các loài :
A. Fe2+.
B. Protoporphyrin IX.
C. Globin.
D. 2, 3 – DPG.
[G02.0157] Chọn câu sai : Đường Ribose :
A. là thành phần cấu tạo của DNA.
B. là thành phần cấu tạo của RNA.
C. là một monosaccharide.
D. Ở vị trí C2 có mang 1 nhánh.
[G02.0158] Thông tin di truyền được lưu trữ trong :
A. DNA.
B. mRNA.
C. tRNA.
D. rRNA.
[G02.0159] Phản ứng : alanin + α-cetoglutarat --> Pyruvat + acid glutamic được xúc tác bởi :
A. Hydrolase.
B. Isomerase.
C. Transferase.
D. Peroxidase.
[G02.0160] Enzym xúc tác phản ứng : AB --> A + B thuộc loại nào :
A. Hydrolase.
B. Lyase.
C. Synthetase.
D. Oxidoreductase.

Trắc nghiệm Đề Số 5 Phần 2

[G02.0161] Coenzym nào sau đây có chứa vitamin B5.
A. FAD+.
B. NAD+.
C. Pyridoxal phosphate.
D. Coenzym A.
[G02.0162] Chọn câu đúng về KM :
A. KM << thì ái lực của enzyme đối với cơ chất càng nhỏ.
B. KM >> thì ái lực của enzyme đối với cơ chất càng nhỏ.
C. Muốn đạt được Vmax thì nồng độ cơ chất phải lớn gấp đôi KM.
D. Cả 3 đều sai.
[G02.0163] ATP synthase gồm :
A. 3 tiểu đơn vị β và 6 tiểu đơn vị α.
B. 3 tiểu đơn vị β và 4 tiểu đơn vị α.
C. 3 tiểu đơn vị β và 3 tiểu đơn vị α và 3 tiểu đơn vị ε.
D. 2 đơn vị F1 và F0 nối với nhau qua δ, γ và ε.
[G02.0164] ATP synthase tạo 1 ATP trong ty thể do lực đẩy của :
A. 6H+ từ trong ra ngoài ty thể.
B. 6H+ từ ngoài vào trong ty thể.
C. 3H+ từ trong ra ngoài ty thể.
D. 3H+ từ ngoài vào trong ty thể.
[G02.0165] Trong chu trình acid citric, 3 NADH H+ được tạo ra từ các phản ứng :
A. 3, 4, 8.
B. 3, 4, 6.
C. 3, 5, 7.
D. 4, 5, 7.
[G02.0166] Thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử glucose, theo con đường hexose ddiphossphat trong điều kiện yếm khí (ở cơ) tạo được bao nhiêu ATP :
A. 3.
B. 8.
C. 12.
D. 2
[G02.0167] Phản ứng : glucose – 6 – phosphate --> glucose được xúc tác bởi enzyme.
A. Hexokinase.
B. Glucokinase.
C. Glucose – 6 – phosphatase.
D. Phosphoglucomutase.
[G02.0168] Chất nào sau đây được xếp vào “Chất cao E”
A. Glucose – 6 – phosphate.
B. 1,3 – điphosphoglycerat.
C. 3 – phosphoglycerat.
D. 2 – phosphoglycerat.
[G02.0169] Tạo liên kết 1,4 – glycoside để kéo dài mạch glycogen cần tác dụng của enzyme :
A. Amylo – 1,4 – 1,6 transglucosidase.
B. Glycogen phosphorylase.
C. Glycogen syhthase.
D. UDP glucose pyrophosphorylase.
[G02.0170] Lactat được chuyển từ cơ qua máu về gan để tân tạo glucose theo chu trình :
A. Glucose – Alanin.
B. Cori.
C. Krebs.
D. Ure.

Trắc nghiệm Đề Số 5 Phần 3

[G02.0171] Triglycerid có trong lipoprotein huyết tương có thể bị thủy phân bởi :
A. Lipoprotein lipase.
B. Lipase nhạy cảm hormone.
C. Heparin.
D. Lipase tụy.
[G02.0172] Cholesterol được vận chuyển trong máu chủ yếu bởi :
A. Chylonicron.
B. Albumin.
C. VLDL.
D. LDL.
[G02.0173] Apolipoprotein nào sau đây có trong VLDL và LDL :
A. Apo A – I.
B. Apo A – II.
C. Apo B – 48.
D. Apo B – 100.
[G02.0174] Số ATP tích trữ được trong quá trình thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử acid stearic là :
A. 129
B. 151.
C. 146.
D. 131.
[G02.0175] Phân tử tạo ra Arg trong chu trình Ure từ chất nào dưới đây ?
A. Arginosuccinat.
B. Carbonyl phosphate.
C. Citrulin.
D. Aspartat.
[G02.0176] Acid amin nào là cần thiết nhất :
A. Glu.
B. Asp.
C. Asn.
D. Trp.
[G02.0177] Bệnh vàng da tại gan là do nguyên nhân nào sau đây :
A. Tăng bilirubin tự do do truyền nhầm nhóm máu.
B. Tăng bilirubin liên hợp do tan máu nhiều.
C. Tăng bilirubin toàn phần do viêm gan.
D. Tăng bilirubin liên hợp do u đầu tụy.
[G02.0178] Những rối loạn tổng hợp globin gây ra bệnh lý Hb và bệnh Thalassemia do sai sót nào ?
A. 1 aa trên chuỗi α.
B. 1 aa trên chuỗi β.
C. Không có sự tổng hợp chuỗi.
D. Tất cả đều đúng
[G02.0179] Chất nào sau đây tham gia tổng hợp pyrimidin nucleotide ?
A. Ornithin.
B. Carbamyl phosphate.
C. Acid orotic.
D. Arginin.
[G02.0180] Đoạn Okazaki là :
A. Những đoạn RNA mồi.
B. Những đoạn DNA ngắn được tổng hợp nối tiếp RNA mồi nhờ DNA polymerase.
C. Những đoạn DNA được tổng hợp theo chiều 3’ --> 5’.
D. Những phân tử RNA bổ sung của DNA.

Trắc nghiệm Đề Số 5 Phần 4

[G02.0181] Gan có khả năng khử độc bằng cách liên hợp với …
A. Acid sulfuric.
B. Acid acetic.
C. Glycin.
D. Tất cả đều đúng
[G02.0182] Quá trình dịch mã :
A. Cần sự tham gia của DNA polymerase.
B. Cần sự tham gia của RNA polymerase.
C. Là sự tổng hợp protein.
D. Xảy ra sau quá trình nhân đôi.
[G02.0183] Trong giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptide, yếu tố EFG có tác dụng :
A. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng gắn aminoacyl- tRNA vào vị trí A trên ribosome.
B. Thủy phân ATP cung cấp năng lượng gắn aminoacyl- tRNA vào vị trí A trên ribosome.
C. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng tạo sự trượt của ribosome 70s trên mARN.
D. Thủy phân ATP cung cấp năng lượng tạo sự trượt của ribosome 70s trên mARN.
[G02.0184] Năng lượng cần thiết cho sự chuyển vị của chuỗi peptidyl – tRNA trên mRNA là :
A. ATP.
B. UTP.
C. CTP.
D. GTP.
[G02.0185] Sự khác nhau giữa khuếch tán đơn thuần và khuếch tán tăng cường là :
A. Chiều vận chuyển các chất là khác nhau phụ thuộc vào gradient nồng độ hoặc điện thế.
B. Cần năng lượng và không cần năng lượng.
C. Tốc độ vận chuyển các chất có sự khác nhau nhưng không nhiều.
D. Có hay không có sự tham gia của chất mang.
[G02.0186] Bơm Na+-K+-ATPase có đặc điểm :
1. Là quá trình vận chuyển tích cực nguyên phát.
2. Trao đổi 3 Na+ và 2 K+ qua màng tế bào.
3. Ion Na+ vào trong tế bào và ion K+ ra ngoài tế bào.
4. Đi kèm sự thủy phân GTP --> GDP + H3PO4.
5. Hoạt động ở màng của mọi tế bào. Chọn tổ hợp đúng :
Chọn tổ hợp đúng :
A. 2, 3, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 2, 5.
[G02.0187] Enzym COMT thuộc loại :
A. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình thoái hóa catecholamine.
B. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình tổng hợp epinephrine.
C. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình tổng hợp catecholamine.
D. Thủy phân, cần cho quá trình tổng hợp catecholamine.
[G02.0188] Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng tới sự vận chuyển và phân bố nước của cơ thể :
A. Nồng độ protein.
B. Nồng độ chất điện giải.
C. Huyết áp.
D. Tất cả đều đúng
[G02.0189] Trong huyết tương, chất nào sau đây tạo áp suất keo :
A. Albumin.
B. Glucose.
C. Ure.
D. Uric.
[G02.0190] Sự gắn DPG và hemoglobin xảy ra ở :
A. Các chuỗi α.
B. Hem.
C. Fe2+.
D. Các chuỗi β.

Trắc nghiệm Đề Số 5 Phần 5

[G02.0191] Khi một acid xâm nhập vào cơ thể, cơ thể sẽ phản ứng bằng cách :
A. Giảm thông khí phế nang.
B. Tăng thông khí phế nang.
C. Tăng tổng hợp 2, 3 – DPG.
D. Giảm tổng hợp DPG.
[G02.0192] Khi nhiễm khuẩn hô hấp, các thông số sau sẽ :
A. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 giảm.
B. pH giảm, HCO3- bình thường, pCO2 tăng.
C. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng.
D. pH tăng, HCO3- bình thường, pCO2 giảm.
[G02.0193] Sắc tố mật, muối mật có trong nước tiểu trong các trường hợp bệnh lý nào ?
A. Tổn thương cầu thận.
B. Tổn thương ống thận.
C. Tắc mật.
D. Tiểu đường.
[G02.0194] Nitrit có trong nước tiểu là biểu hiện :
A. Tổn thương cầu thận.
B. Tổn thương ống thận.
C. Bệnh chuyển hóa nucleoprotein ở tế bào.
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu.
[G02.0195] Protein vận chuyển Fe trong máu là :
A. Albumin.
B. Prealbumin.
C. Transferin.
D. Ceruloplasmin.
[G02.0196] Trong cơ chế co cơ vân, giai đoạn 2 là giai đoạn :
A. Gắn ATP, đầu S1 tách khỏi actin.
B. Tách Pi, đầu S1 kéo sợi actin về phía đĩa M.
C. Thủy phân đầu S1, tổng hợp, phân giải ATP.
D. ADP được giải phóng.

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one