Trắc nghiệm Đề Số 5 – Test Hóa Sinh 6 Đề Y Hà Nội
Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
G02-ĐỀ SỐ 5: BỘ ĐỀ HÓA SINH 6 ĐỀ Y HÀ NỘI
Nộp Bài Thi
0 trong số 46 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 46 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 46
1. Câu hỏi:
[G02.0151] Tinh bột được tạo thành từ đơn vị nào sau đây :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 46
2. Câu hỏi:
[G02.0152] Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các lipid thuần :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 46
3. Câu hỏi:
[G02.0153] Thành phần lecithin gồm có :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 46
4. Câu hỏi:
[G02.0154] His thuộc nhóm nào sau đây :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 46
5. Câu hỏi:
[G02.0155] Acid amin nào thuộc nhóm có gốc R tích điện âm ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 46
6. Câu hỏi:
[G02.0156] Thành phần nào dưới đây quyết định sự khác nhau của Hb giữa các loài :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 46
7. Câu hỏi:
[G02.0157] Chọn câu sai : Đường Ribose :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 46
8. Câu hỏi:
[G02.0158] Thông tin di truyền được lưu trữ trong :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 46
9. Câu hỏi:
[G02.0159] Phản ứng : alanin + α-cetoglutarat –> Pyruvat + acid glutamic được xúc tác bởi :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 46
10. Câu hỏi:
[G02.0160] Enzym xúc tác phản ứng : AB –> A + B thuộc loại nào :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 46
11. Câu hỏi:
[G02.0161] Coenzym nào sau đây có chứa vitamin B5.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 46
12. Câu hỏi:
[G02.0162] Chọn câu đúng về KM :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 46
13. Câu hỏi:
[G02.0163] ATP synthase gồm :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 46
14. Câu hỏi:
[G02.0164] ATP synthase tạo 1 ATP trong ty thể do lực đẩy của :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 46
15. Câu hỏi:
[G02.0165] Trong chu trình acid citric, 3 NADH H+ được tạo ra từ các phản ứng :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 46
16. Câu hỏi:
[G02.0166] Thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử glucose, theo con đường hexose ddiphossphat trong điều kiện yếm khí (ở cơ) tạo được bao nhiêu ATP :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 46
17. Câu hỏi:
[G02.0167] Phản ứng : glucose – 6 – phosphate –> glucose được xúc tác bởi enzyme.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 46
18. Câu hỏi:
[G02.0168] Chất nào sau đây được xếp vào “Chất cao E”
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 46
19. Câu hỏi:
[G02.0169] Tạo liên kết 1,4 – glycoside để kéo dài mạch glycogen cần tác dụng của enzyme :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 46
20. Câu hỏi:
[G02.0170] Lactat được chuyển từ cơ qua máu về gan để tân tạo glucose theo chu trình :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 46
21. Câu hỏi:
[G02.0171] Triglycerid có trong lipoprotein huyết tương có thể bị thủy phân bởi :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 46
22. Câu hỏi:
[G02.0172] Cholesterol được vận chuyển trong máu chủ yếu bởi :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 46
23. Câu hỏi:
[G02.0173] Apolipoprotein nào sau đây có trong VLDL và LDL :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 46
24. Câu hỏi:
[G02.0174] Số ATP tích trữ được trong quá trình thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử acid stearic là :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 46
25. Câu hỏi:
[G02.0175] Phân tử tạo ra Arg trong chu trình Ure từ chất nào dưới đây ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 46
26. Câu hỏi:
[G02.0176] Acid amin nào là cần thiết nhất :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 46
27. Câu hỏi:
[G02.0177] Bệnh vàng da tại gan là do nguyên nhân nào sau đây :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 46
28. Câu hỏi:
[G02.0178] Những rối loạn tổng hợp globin gây ra bệnh lý Hb và bệnh Thalassemia do sai sót nào ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 46
29. Câu hỏi:
[G02.0179] Chất nào sau đây tham gia tổng hợp pyrimidin nucleotide ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 46
30. Câu hỏi:
[G02.0180] Đoạn Okazaki là :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 46
31. Câu hỏi:
[G02.0181] Gan có khả năng khử độc bằng cách liên hợp với …
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 46
32. Câu hỏi:
[G02.0182] Quá trình dịch mã :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 46
33. Câu hỏi:
[G02.0183] Trong giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptide, yếu tố EFG có tác dụng :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 46
34. Câu hỏi:
[G02.0184] Năng lượng cần thiết cho sự chuyển vị của chuỗi peptidyl – tRNA trên mRNA là :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 46
35. Câu hỏi:
[G02.0185] Sự khác nhau giữa khuếch tán đơn thuần và khuếch tán tăng cường là :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 46
36. Câu hỏi:
[G02.0186] Bơm Na+-K+-ATPase có đặc điểm :
1. Là quá trình vận chuyển tích cực nguyên phát.
2. Trao đổi 3 Na+ và 2 K+ qua màng tế bào.
3. Ion Na+ vào trong tế bào và ion K+ ra ngoài tế bào.
4. Đi kèm sự thủy phân GTP –> GDP + H3PO4.
5. Hoạt động ở màng của mọi tế bào. Chọn tổ hợp đúng :
Chọn tổ hợp đúng :Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 46
37. Câu hỏi:
[G02.0187] Enzym COMT thuộc loại :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 38 các trong số 46
38. Câu hỏi:
[G02.0188] Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng tới sự vận chuyển và phân bố nước của cơ thể :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 39 các trong số 46
39. Câu hỏi:
[G02.0189] Trong huyết tương, chất nào sau đây tạo áp suất keo :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 40 các trong số 46
40. Câu hỏi:
[G02.0190] Sự gắn DPG và hemoglobin xảy ra ở :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 41 các trong số 46
41. Câu hỏi:
[G02.0191] Khi một acid xâm nhập vào cơ thể, cơ thể sẽ phản ứng bằng cách :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 42 các trong số 46
42. Câu hỏi:
[G02.0192] Khi nhiễm khuẩn hô hấp, các thông số sau sẽ :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 43 các trong số 46
43. Câu hỏi:
[G02.0193] Sắc tố mật, muối mật có trong nước tiểu trong các trường hợp bệnh lý nào ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 44 các trong số 46
44. Câu hỏi:
[G02.0194] Nitrit có trong nước tiểu là biểu hiện :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 45 các trong số 46
45. Câu hỏi:
[G02.0195] Protein vận chuyển Fe trong máu là :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 46 các trong số 46
46. Câu hỏi:
[G02.0196] Trong cơ chế co cơ vân, giai đoạn 2 là giai đoạn :
Chính xác
Không đúng
Trắc nghiệm Đề Số 3 | Trắc nghiệm Đề Số 6 |
Xem thêm: Tổng hợp 6 phần của Test Hóa Sinh 6 Đề Y Hà Nội
Đề Bài Trắc nghiệm Đề Số 5 – Test Hóa Sinh 6 Đề Y Hà Nội
Trắc nghiệm Đề Số 5 Phần 1
[G02.0151] Tinh bột được tạo thành từ đơn vị nào sau đây :A. Đơn vị fructose.
B. α – D – Glucose.
C. Glucose – 1 – phosphate.
D. α – D – mannose.
[G02.0152] Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các lipid thuần :
A. Monoglycerid, cerid, cephalin.
B. Diglycerid, cerid, sáp, sterid.
C. Lecithin, triglyceride, cholesterol ester.
D. Cholesterol, muối mật, cerebrozid.
[G02.0153] Thành phần lecithin gồm có :
A. Acid phosphatidic, 2 acid béo, cholin.
B. Glycerol, 2 acid béo, cholin.
C. Acid glycerophosphoric, cholamin.
D. Acid phosphatidic, cholin.
[G02.0154] His thuộc nhóm nào sau đây :
A. R không phân cực, kị nước.
B. R phân cực, không tích điện.
C. R acid, tích điện.
D. R base, tích điện (+) E. R thơm.
[G02.0155] Acid amin nào thuộc nhóm có gốc R tích điện âm ?
A. Val.
B. Pro.
C. Asn.
D. Asp.
[G02.0156] Thành phần nào dưới đây quyết định sự khác nhau của Hb giữa các loài :
A. Fe2+.
B. Protoporphyrin IX.
C. Globin.
D. 2, 3 – DPG.
[G02.0157] Chọn câu sai : Đường Ribose :
A. là thành phần cấu tạo của DNA.
B. là thành phần cấu tạo của RNA.
C. là một monosaccharide.
D. Ở vị trí C2 có mang 1 nhánh.
[G02.0158] Thông tin di truyền được lưu trữ trong :
A. DNA.
B. mRNA.
C. tRNA.
D. rRNA.
[G02.0159] Phản ứng : alanin + α-cetoglutarat --> Pyruvat + acid glutamic được xúc tác bởi :
A. Hydrolase.
B. Isomerase.
C. Transferase.
D. Peroxidase.
[G02.0160] Enzym xúc tác phản ứng : AB --> A + B thuộc loại nào :
A. Hydrolase.
B. Lyase.
C. Synthetase.
D. Oxidoreductase.
Trắc nghiệm Đề Số 5 Phần 2
[G02.0161] Coenzym nào sau đây có chứa vitamin B5.A. FAD+.
B. NAD+.
C. Pyridoxal phosphate.
D. Coenzym A.
[G02.0162] Chọn câu đúng về KM :
A. KM << thì ái lực của enzyme đối với cơ chất càng nhỏ.
B. KM >> thì ái lực của enzyme đối với cơ chất càng nhỏ.
C. Muốn đạt được Vmax thì nồng độ cơ chất phải lớn gấp đôi KM.
D. Cả 3 đều sai.
[G02.0163] ATP synthase gồm :
A. 3 tiểu đơn vị β và 6 tiểu đơn vị α.
B. 3 tiểu đơn vị β và 4 tiểu đơn vị α.
C. 3 tiểu đơn vị β và 3 tiểu đơn vị α và 3 tiểu đơn vị ε.
D. 2 đơn vị F1 và F0 nối với nhau qua δ, γ và ε.
[G02.0164] ATP synthase tạo 1 ATP trong ty thể do lực đẩy của :
A. 6H+ từ trong ra ngoài ty thể.
B. 6H+ từ ngoài vào trong ty thể.
C. 3H+ từ trong ra ngoài ty thể.
D. 3H+ từ ngoài vào trong ty thể.
[G02.0165] Trong chu trình acid citric, 3 NADH H+ được tạo ra từ các phản ứng :
A. 3, 4, 8.
B. 3, 4, 6.
C. 3, 5, 7.
D. 4, 5, 7.
[G02.0166] Thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử glucose, theo con đường hexose ddiphossphat trong điều kiện yếm khí (ở cơ) tạo được bao nhiêu ATP :
A. 3.
B. 8.
C. 12.
D. 2
[G02.0167] Phản ứng : glucose – 6 – phosphate --> glucose được xúc tác bởi enzyme.
A. Hexokinase.
B. Glucokinase.
C. Glucose – 6 – phosphatase.
D. Phosphoglucomutase.
[G02.0168] Chất nào sau đây được xếp vào “Chất cao E”
A. Glucose – 6 – phosphate.
B. 1,3 – điphosphoglycerat.
C. 3 – phosphoglycerat.
D. 2 – phosphoglycerat.
[G02.0169] Tạo liên kết 1,4 – glycoside để kéo dài mạch glycogen cần tác dụng của enzyme :
A. Amylo – 1,4 – 1,6 transglucosidase.
B. Glycogen phosphorylase.
C. Glycogen syhthase.
D. UDP glucose pyrophosphorylase.
[G02.0170] Lactat được chuyển từ cơ qua máu về gan để tân tạo glucose theo chu trình :
A. Glucose – Alanin.
B. Cori.
C. Krebs.
D. Ure.
Trắc nghiệm Đề Số 5 Phần 3
[G02.0171] Triglycerid có trong lipoprotein huyết tương có thể bị thủy phân bởi :A. Lipoprotein lipase.
B. Lipase nhạy cảm hormone.
C. Heparin.
D. Lipase tụy.
[G02.0172] Cholesterol được vận chuyển trong máu chủ yếu bởi :
A. Chylonicron.
B. Albumin.
C. VLDL.
D. LDL.
[G02.0173] Apolipoprotein nào sau đây có trong VLDL và LDL :
A. Apo A – I.
B. Apo A – II.
C. Apo B – 48.
D. Apo B – 100.
[G02.0174] Số ATP tích trữ được trong quá trình thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử acid stearic là :
A. 129
B. 151.
C. 146.
D. 131.
[G02.0175] Phân tử tạo ra Arg trong chu trình Ure từ chất nào dưới đây ?
A. Arginosuccinat.
B. Carbonyl phosphate.
C. Citrulin.
D. Aspartat.
[G02.0176] Acid amin nào là cần thiết nhất :
A. Glu.
B. Asp.
C. Asn.
D. Trp.
[G02.0177] Bệnh vàng da tại gan là do nguyên nhân nào sau đây :
A. Tăng bilirubin tự do do truyền nhầm nhóm máu.
B. Tăng bilirubin liên hợp do tan máu nhiều.
C. Tăng bilirubin toàn phần do viêm gan.
D. Tăng bilirubin liên hợp do u đầu tụy.
[G02.0178] Những rối loạn tổng hợp globin gây ra bệnh lý Hb và bệnh Thalassemia do sai sót nào ?
A. 1 aa trên chuỗi α.
B. 1 aa trên chuỗi β.
C. Không có sự tổng hợp chuỗi.
D. Tất cả đều đúng
[G02.0179] Chất nào sau đây tham gia tổng hợp pyrimidin nucleotide ?
A. Ornithin.
B. Carbamyl phosphate.
C. Acid orotic.
D. Arginin.
[G02.0180] Đoạn Okazaki là :
A. Những đoạn RNA mồi.
B. Những đoạn DNA ngắn được tổng hợp nối tiếp RNA mồi nhờ DNA polymerase.
C. Những đoạn DNA được tổng hợp theo chiều 3’ --> 5’.
D. Những phân tử RNA bổ sung của DNA.
Trắc nghiệm Đề Số 5 Phần 4
[G02.0181] Gan có khả năng khử độc bằng cách liên hợp với …A. Acid sulfuric.
B. Acid acetic.
C. Glycin.
D. Tất cả đều đúng
[G02.0182] Quá trình dịch mã :
A. Cần sự tham gia của DNA polymerase.
B. Cần sự tham gia của RNA polymerase.
C. Là sự tổng hợp protein.
D. Xảy ra sau quá trình nhân đôi.
[G02.0183] Trong giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptide, yếu tố EFG có tác dụng :
A. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng gắn aminoacyl- tRNA vào vị trí A trên ribosome.
B. Thủy phân ATP cung cấp năng lượng gắn aminoacyl- tRNA vào vị trí A trên ribosome.
C. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng tạo sự trượt của ribosome 70s trên mARN.
D. Thủy phân ATP cung cấp năng lượng tạo sự trượt của ribosome 70s trên mARN.
[G02.0184] Năng lượng cần thiết cho sự chuyển vị của chuỗi peptidyl – tRNA trên mRNA là :
A. ATP.
B. UTP.
C. CTP.
D. GTP.
[G02.0185] Sự khác nhau giữa khuếch tán đơn thuần và khuếch tán tăng cường là :
A. Chiều vận chuyển các chất là khác nhau phụ thuộc vào gradient nồng độ hoặc điện thế.
B. Cần năng lượng và không cần năng lượng.
C. Tốc độ vận chuyển các chất có sự khác nhau nhưng không nhiều.
D. Có hay không có sự tham gia của chất mang.
[G02.0186] Bơm Na+-K+-ATPase có đặc điểm :
1. Là quá trình vận chuyển tích cực nguyên phát.
2. Trao đổi 3 Na+ và 2 K+ qua màng tế bào.
3. Ion Na+ vào trong tế bào và ion K+ ra ngoài tế bào.
4. Đi kèm sự thủy phân GTP --> GDP + H3PO4.
5. Hoạt động ở màng của mọi tế bào. Chọn tổ hợp đúng :
Chọn tổ hợp đúng :
A. 2, 3, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 2, 5.
[G02.0187] Enzym COMT thuộc loại :
A. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình thoái hóa catecholamine.
B. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình tổng hợp epinephrine.
C. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình tổng hợp catecholamine.
D. Thủy phân, cần cho quá trình tổng hợp catecholamine.
[G02.0188] Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng tới sự vận chuyển và phân bố nước của cơ thể :
A. Nồng độ protein.
B. Nồng độ chất điện giải.
C. Huyết áp.
D. Tất cả đều đúng
[G02.0189] Trong huyết tương, chất nào sau đây tạo áp suất keo :
A. Albumin.
B. Glucose.
C. Ure.
D. Uric.
[G02.0190] Sự gắn DPG và hemoglobin xảy ra ở :
A. Các chuỗi α.
B. Hem.
C. Fe2+.
D. Các chuỗi β.
Trắc nghiệm Đề Số 5 Phần 5
[G02.0191] Khi một acid xâm nhập vào cơ thể, cơ thể sẽ phản ứng bằng cách :A. Giảm thông khí phế nang.
B. Tăng thông khí phế nang.
C. Tăng tổng hợp 2, 3 – DPG.
D. Giảm tổng hợp DPG.
[G02.0192] Khi nhiễm khuẩn hô hấp, các thông số sau sẽ :
A. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 giảm.
B. pH giảm, HCO3- bình thường, pCO2 tăng.
C. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng.
D. pH tăng, HCO3- bình thường, pCO2 giảm.
[G02.0193] Sắc tố mật, muối mật có trong nước tiểu trong các trường hợp bệnh lý nào ?
A. Tổn thương cầu thận.
B. Tổn thương ống thận.
C. Tắc mật.
D. Tiểu đường.
[G02.0194] Nitrit có trong nước tiểu là biểu hiện :
A. Tổn thương cầu thận.
B. Tổn thương ống thận.
C. Bệnh chuyển hóa nucleoprotein ở tế bào.
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu.
[G02.0195] Protein vận chuyển Fe trong máu là :
A. Albumin.
B. Prealbumin.
C. Transferin.
D. Ceruloplasmin.
[G02.0196] Trong cơ chế co cơ vân, giai đoạn 2 là giai đoạn :
A. Gắn ATP, đầu S1 tách khỏi actin.
B. Tách Pi, đầu S1 kéo sợi actin về phía đĩa M.
C. Thủy phân đầu S1, tổng hợp, phân giải ATP.
D. ADP được giải phóng.
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC