Trắc nghiệm Đề Số 6 – Test Hóa Sinh 6 Đề Y Hà Nội
Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
G02-ĐỀ SỐ 6: BỘ ĐỀ HÓA SINH 6 ĐỀ Y HÀ NỘI
Nộp Bài Thi
0 trong số 49 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 49 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 49
1. Câu hỏi:
[G02.0197] Glycogen được cấu tạo từ các đơn vị nào sau đây :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 49
2. Câu hỏi:
[G02.0198] Mỗi nhánh của amylopectin gồm :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 49
3. Câu hỏi:
[G02.0199] Mỗi nhánh của glycogen gồm :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 49
4. Câu hỏi:
[G02.0200] Thành phần cấu tạo cảu một lipid có thể chỉ gồm có :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 49
5. Câu hỏi:
[G02.0201] Thành phần lecithin gồm có :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 49
6. Câu hỏi:
[G02.0202] Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các acid béo bão hòa :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 49
7. Câu hỏi:
[G02.0203] Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các lipid đơn giản (lipid thuần)
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 49
8. Câu hỏi:
[G02.0204] Vai trò của lecithin và phospholipid trong cơ thể là :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 49
9. Câu hỏi:
[G02.0205] Glycerid :
1. Là este của acid béo và glycerol.
2. Glycerid động vật chứa nhiều acid béo không no.
3. Tất cả các loại glycerid đều không tan trong nước.
4. Là chất béo trung tính.
5. Không màu, mùi, vị và nếu có là do các chất khác tan vào.
Chọn tập hợp đúng :Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 49
10. Câu hỏi:
[G02.0206] Chất nào dưới đây không phải là dẫn xuất của cholesterol :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 49
11. Câu hỏi:
[G02.0207] Thành phần cephalin gồm có :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 49
12. Câu hỏi:
[G02.0208] Các acid amin tự nhiên thường gặp không có đặc điểm nào dưới đây :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 49
13. Câu hỏi:
[G02.0209] Thành phần cấu tạo của một nucleoside gồm có :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 49
14. Câu hỏi:
[G02.0210] Enzym lyase theo phân loại quốc tế thuộc loại nào dưới đây :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 49
15. Câu hỏi:
[G02.0211] Phản ứng Glucose + ATP –> Glucose 6 Phosphat + ADP được xúc tác bởi :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 49
16. Câu hỏi:
[G02.0212] Enzym xúc tác phản ứng AB + H2O –> AH + BOH thuộc loại nào dưới đây :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 49
17. Câu hỏi:
[G02.0213] Phản ứng 2H2O2 –> 2H2O + O2 được xúc tác bởi enzyme nào sau đây :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 49
18. Câu hỏi:
[G02.0214] Các chất trong chuỗi vận chuyển điện tử nằm ở :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 49
19. Câu hỏi:
[G02.0215] Số ATP được tạo ra khi vận chuyển điện tử từ succinat tới O2 :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 49
20. Câu hỏi:
[G02.0216] Trong chuỗi vận chuyển điện tử, CoQH2 có vai trò vận chuyển e tới :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 49
21. Câu hỏi:
[G02.0217] Trong chuỗi vận chuyển điện tử, cặp NADH2/NAD+ có thế năng oxy hóa khử :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 49
22. Câu hỏi:
[G02.0218] ATP synthase gồm :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 49
23. Câu hỏi:
[G02.0219] Số ATP được tạo ra khi vận chuyển điện tử từ malat tới O2.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 49
24. Câu hỏi:
[G02.0220] Khi vận chuyển 2 điện tử từ NADHH+ tới oxy để tạo H2O.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 49
25. Câu hỏi:
[G02.0221] Sự phosphoryl – oxi hóa thực chất là quá trình :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 49
26. Câu hỏi:
[G02.0222] Phản ứng chuyển acid pyruvic thành acetyl CoA do các enzyme nào xúc tác :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 49
27. Câu hỏi:
[G02.0223] Quá trình thoái hóa glucose theo con đường hexose diphosphat trong điều kiện ái khí tạo sản phẩm cuối cùng là chất nào sau đây :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 49
28. Câu hỏi:
[G02.0224] Trong con đường đường phân, enzyme nào sau đây xúc tác phản ứng không thuận nghịch.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 49
29. Câu hỏi:
[G02.0225] Phản ứng glucose 6 phosphat –> fructose 6 phosphat được xúc tác bởi enzyme :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 49
30. Câu hỏi:
[G02.0226] Trong điều kiện ái khí, 1 phân tử pyruvat thoái hóa đến cùng thành CO2, H2O cung cấp bao nhiêu ATP?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 49
31. Câu hỏi:
[G02.0227] Thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử glucose theo con đường hexose diphosphat trong điều kiện yếm khí (ở cơ) tạo sản phẩm cuối cùng là chất nào sau đây :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 49
32. Câu hỏi:
[G02.0228] Thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử glucose, theo con đường hexose ddiphossphat trong điều kiện yếm khí (ở cơ) tạo được bao nhiêu ATP :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 49
33. Câu hỏi:
[G02.0229] Quá trình β – oxy hóa acid béo xảy ra ở :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 49
34. Câu hỏi:
[G02.0230] Thể ceton được tổng hợp ở :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 49
35. Câu hỏi:
[G02.0231] Vai trò của carnitin trong chuyển hóa của tế bào là :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 49
36. Câu hỏi:
[G02.0232] Số ATP tích trữ được trong quá trình thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử acid palmitic là :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 49
37. Câu hỏi:
[G02.0233] Acid α – cetonic nào dưới đây là chất nhận chính nhóm α – NH2 của các aa trong phản ứng trao đổi amin ?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 38 các trong số 49
38. Câu hỏi:
[G02.0234] Các enzyme L-aminoacid oxidase cần CoE nào dưới đây :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 39 các trong số 49
39. Câu hỏi:
[G02.0235] Chất nào sau đây là nguyên liệu cho tổng hợp ure.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 40 các trong số 49
40. Câu hỏi:
[G02.0236] Sự tạo thành arginosuccinat là phản ứng của các cặp chất nào sau dưới đây:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 41 các trong số 49
41. Câu hỏi:
[G02.0237] Phản ứng tạo ra Arg trong chu trình Ure từ chất nào dưới đây :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 42 các trong số 49
42. Câu hỏi:
[G02.0238] Sự tạo ra ure nhờ enzyme nào dưới đây :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 43 các trong số 49
43. Câu hỏi:
[G02.0239] Chất nào sau đây trong chu trình ure chỉ có ở ty thể :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 44 các trong số 49
44. Câu hỏi:
[G02.0240] Chất nào liên quan trực tiếp giữa chu trình Ure và chu trình acid citric :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 45 các trong số 49
45. Câu hỏi:
[G02.0241] Enzym Hem oxygenase xúc tác phản ứng mở vòng Hem cần có CoE nào sau đây :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 46 các trong số 49
46. Câu hỏi:
[G02.0242] Vàng da trước gan do nguyên nhân nào sau đây :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 47 các trong số 49
47. Câu hỏi:
[G02.0243] Acid uric là sản phẩm chuyển hóa của :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 48 các trong số 49
48. Câu hỏi:
[G02.0244] Gan có khả năng khử độc bằng cách liên hợp với :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 49 các trong số 49
49. Câu hỏi:
[G02.0245] Thận đào thải ion H+ dưới dạng muối amon ở đoạn nào sau đây của nephron :
Chính xác
Không đúng
Trắc nghiệm Đề Số 5 |
Xem thêm: Tổng hợp 6 phần của Test Hóa Sinh 6 Đề Y Hà Nội
Đề Bài Trắc nghiệm Đề Số 6 – Test Hóa Sinh 6 Đề Y Hà Nội
Trắc nghiệm Đề Số 6 Phần 1
[G02.0197] Glycogen được cấu tạo từ các đơn vị nào sau đây :A. α – D mannose.
B. fructose.
C. α – D glucose.
D. β – D glucose.
[G02.0198] Mỗi nhánh của amylopectin gồm :
A. Từ 10 – 12 gốc glucose.
B. Từ 12 – 16 gốc glucose.
C. Từ 18 – 22 gốc glucose.
D. Từ 24 – 30 gốc glucose.
[G02.0199] Mỗi nhánh của glycogen gồm :
A. Từ 18 – 20 gốc glucose.
B. Từ 14 – 16 gốc glucose.
C. Từ 8 – 12 gốc glucose.
D. Từ 24 – 30 gốc glucose.
[G02.0200] Thành phần cấu tạo cảu một lipid có thể chỉ gồm có :
A. Glycerol và Cholamin.
B. 1 phân tử acid béo và 1 phân tử acid phosphoric.
C. 1 phân tử alcol và 1 phân tử acid phosphoric.
D. Không gợi ý nào ở trên đúng.
[G02.0201] Thành phần lecithin gồm có :
A. Acid phosphatidic, 2 acid béo, cholin.
B. Glycerol, 2 acid béo, cholin.
C. Acid glycerophosphoric, cholamin.
D. Acid phosphatidic, cholin.
[G02.0202] Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các acid béo bão hòa :
A. Acid oleic, acid palmitic, alcid arachidonic.
B. Acid stearic, acid linoleic, acid propionic.
C. Acid butyric, acid oleic, acid linolenic.
D. Acid stearic, acid palmitic, acid arachidic.
[G02.0203] Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các lipid đơn giản (lipid thuần)
A. Monoglycerid, cerid, cephalin.
B. Diglycerid, sterid, cerid.
C. Lecithin, triglyceride, cholesterol ester.
D. Cholesterol, muối mật, cerebrosid.
[G02.0204] Vai trò của lecithin và phospholipid trong cơ thể là :
A. Cung cấp năng lượng.
B. Dự trữ lipid.
C. Nguyên liệu trực tiếp tổng hợp cholesterol.
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào và vận chuyển mỡ từ gan đến các tổ chức.
[G02.0205] Glycerid :
1. Là este của acid béo và glycerol.
2. Glycerid động vật chứa nhiều acid béo không no.
3. Tất cả các loại glycerid đều không tan trong nước.
4. Là chất béo trung tính.
5. Không màu, mùi, vị và nếu có là do các chất khác tan vào.
Chọn tập hợp đúng :
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 4.
C. 2, 4, 5.
D. 1, 2, 5.
[G02.0206] Chất nào dưới đây không phải là dẫn xuất của cholesterol :
A. Acid mật.
B. Hormon vỏ thượng thận.
C. Vitamin D.
D. Hormon sinh dục.
Trắc nghiệm Đề Số 6 Phần 2
[G02.0207] Thành phần cephalin gồm có :A. Acid phosphatidic, serin.
B. Glycerol, 2 acid béo, cholin.
C. Acid glycerophosphatidic, cholin.
D. Glycerol, 2 acid béo, acid phosphoric, ethanolamine.
[G02.0208] Các acid amin tự nhiên thường gặp không có đặc điểm nào dưới đây :
A. Hai nhóm chức – NH2 và – COOH cùng liên kết với Cα.
B. Thường tồn tại dưới dạng đồng phân quang học dãy D.
C. Có tính chất lưỡng tính.
D. Có thể tạo liên kết peptid.
[G02.0209] Thành phần cấu tạo của một nucleoside gồm có :
A. Base nitơ, đường pentose, acid phosphoric.
B. Base nitơ và acid phosphoric.
C. Base nitơ và đường ribose 5P.
D. Base nitơ và đường pentose.
[G02.0210] Enzym lyase theo phân loại quốc tế thuộc loại nào dưới đây :
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
[G02.0211] Phản ứng Glucose + ATP --> Glucose 6 Phosphat + ADP được xúc tác bởi :
A. Hydrolase.
B. Racemase.
C. Transferase.
D. Peroxidase.
[G02.0212] Enzym xúc tác phản ứng AB + H2O --> AH + BOH thuộc loại nào dưới đây :
A. 6.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
[G02.0213] Phản ứng 2H2O2 --> 2H2O + O2 được xúc tác bởi enzyme nào sau đây :
A. Hydrolase.
B. Racemase.
C. Transferase.
D. Catalase.
[G02.0214] Các chất trong chuỗi vận chuyển điện tử nằm ở :
A. Chất khuôn (matrix) của ty thể.
B. Khoảng giữa 2 màng ty thể.
C. Bề mặt trong của màng ngoài ty thể.
D. Màng trong của ty thể.
[G02.0215] Số ATP được tạo ra khi vận chuyển điện tử từ succinat tới O2 :
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
[G02.0216] Trong chuỗi vận chuyển điện tử, CoQH2 có vai trò vận chuyển e tới :
A. FAD.
B. Cyt c1.
C. FMN.
D. Cyt b.
Trắc nghiệm Đề Số 6 Phần 3
[G02.0217] Trong chuỗi vận chuyển điện tử, cặp NADH2/NAD+ có thế năng oxy hóa khử :A. – 0,42 V.
B. – 0,32 V.
C. – 0,82 V.
D. + 0,32 V.
[G02.0218] ATP synthase gồm :
A. 1 đơn vị F0 nối với 3 tiểu đơn vị β và 6 tiểu đơn vị α.
B. 1 đơn vị F0 nối với 3 tiểu đơn vị β và 4 tiểu đơn vị α.
C. 1 đơn vị F1 và 1 đơn vị F0, nối với nhau qua β và α.
D. 1 đơn vị F1 và 1 đơn vị F0, nối với nhau qua các tiểu đơn vị δ, γ, ε.
[G02.0219] Số ATP được tạo ra khi vận chuyển điện tử từ malat tới O2.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
[G02.0220] Khi vận chuyển 2 điện tử từ NADHH+ tới oxy để tạo H2O.
A. 10 H+ được bơm từ ngoài vào trong ty thể.
B. 8 H+ được bơm từ ngoài vào trong ty thể.
C. 10 H+ được bơm từ trong ra ngoài ty thể.
D. 9 H+ được bơm từ trong ra ngoài ty thể.
[G02.0221] Sự phosphoryl – oxi hóa thực chất là quá trình :
A. Tích trữ năng lượng dưới dạng ATP.
B. Hoạt hóa chất.
C. Tạo ATP.
D. Vận chuyển điện tử và tích trữ năng lượng dưới dạng ATP.
[G02.0222] Phản ứng chuyển acid pyruvic thành acetyl CoA do các enzyme nào xúc tác :
A. Pyruvat dehydrogenase, dihydrolipoyl dehydrogennase, lactate dehydrogenase.
B. Dihydrolipoyl transacetylase, pyruvat dehydrogenase, dihydrolipoyl dehydrogenase.
C. Dihydrolipoyl dehydrogenase, malat dehydrogenase, pyruvat dehydrogenase.
D. Dihydrolipoyl transacetylase, pyruvat dehydrogenase, glutamat dehydrogenase.
[G02.0223] Quá trình thoái hóa glucose theo con đường hexose diphosphat trong điều kiện ái khí tạo sản phẩm cuối cùng là chất nào sau đây :
A. Ribose 5 phosphat.
B. CO2, H2O và ATP.
C. Acid lactic.
D. Pyruvat.
[G02.0224] Trong con đường đường phân, enzyme nào sau đây xúc tác phản ứng không thuận nghịch.
A. Hexokinase.
B. Aldolase.
C. Phosphoglycerate kinase.
D. Phosphoglycerate mutase.
[G02.0225] Phản ứng glucose 6 phosphat --> fructose 6 phosphat được xúc tác bởi enzyme :
A. Phosphoglucoisomerase.
B. Phosphofructokinase.
C. Aldolase.
D. Hexokinase.
[G02.0226] Trong điều kiện ái khí, 1 phân tử pyruvat thoái hóa đến cùng thành CO2, H2O cung cấp bao nhiêu ATP?
A. 15 ATP.
B. 12 ATP.
C. 24 ATP.
D. 3 ATP.
Trắc nghiệm Đề Số 6 Phần 4
[G02.0227] Thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử glucose theo con đường hexose diphosphat trong điều kiện yếm khí (ở cơ) tạo sản phẩm cuối cùng là chất nào sau đây :A. Acetyl CoA.
B. Pyruvat.
C. Lactat.
D. Ribose 5 phosphat và NADPH H+.
[G02.0228] Thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử glucose, theo con đường hexose ddiphossphat trong điều kiện yếm khí (ở cơ) tạo được bao nhiêu ATP :
A. 3.
B. 8.
C. 12.
D. 2
[G02.0229] Quá trình β – oxy hóa acid béo xảy ra ở :
A. Bào tương và ty thể.
B. Bào tương và các bào quan.
C. Ty thể và lưới nội nguyên sinh.
D. Ty thể.
[G02.0230] Thể ceton được tổng hợp ở :
A. Gan.
B. Thận.
C. Tim.
D. Não.
[G02.0231] Vai trò của carnitin trong chuyển hóa của tế bào là :
A. Cần thiết cho sự sinh tổng hợp acid béo với số carbon lẻ.
B. Cần thiết cho sự vận chuyển ra ngoài tế bào những acid béo đã được hoạt hóa.
C. Cần thiết cho sự vận chuyển vào trong ty thể những acid béo đã được hoạt hóa.
D. Cần thiết cho sự vận chuyển thể ceton trong tế bào.
[G02.0232] Số ATP tích trữ được trong quá trình thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử acid palmitic là :
A. 131 ATP.
B. 151 ATP.
C. 146 ATP.
D. 129 ATP.
[G02.0233] Acid α – cetonic nào dưới đây là chất nhận chính nhóm α – NH2 của các aa trong phản ứng trao đổi amin ?
A. Pyruvat.
B. Oxaloacetat.
C. α – cetoglutarat.
D. Acetoacetat.
[G02.0234] Các enzyme L-aminoacid oxidase cần CoE nào dưới đây :
A. NAD+.
B. NADP+.
C. Pyridoxal phosphate.
D. FMN.
[G02.0235] Chất nào sau đây là nguyên liệu cho tổng hợp ure.
A. Glycin.
B. Citrulin.
C. Amoniac.
D. Arginin.
[G02.0236] Sự tạo thành arginosuccinat là phản ứng của các cặp chất nào sau dưới đây:
A. Ornitin + Carbamyl-P.
B. Ornitin + Citrulin.
C. Ornitin + Asp.
D. Citrulin + Asp.
Trắc nghiệm Đề Số 6 Phần 5
[G02.0237] Phản ứng tạo ra Arg trong chu trình Ure từ chất nào dưới đây :A. Arginosuccinat.
B. Carbamyl phosphate.
C. Citrulin.
D. Aspartat.
[G02.0238] Sự tạo ra ure nhờ enzyme nào dưới đây :
A. Arginase.
B. Lyase.
C. Synthetase.
D. Transferase.
[G02.0239] Chất nào sau đây trong chu trình ure chỉ có ở ty thể :
A. Carbamyl – P.
B. Ornitin.
C. Citrulin.
D. Arginosuccinat.
[G02.0240] Chất nào liên quan trực tiếp giữa chu trình Ure và chu trình acid citric :
A. Asp.
B. Fumarat.
C. Oxaloacetat.
D. α-cetoglutarat.
[G02.0241] Enzym Hem oxygenase xúc tác phản ứng mở vòng Hem cần có CoE nào sau đây :
A. NAD+.
B. NADH.H+.
C. NADP+.
D. NADPH.H+.
[G02.0242] Vàng da trước gan do nguyên nhân nào sau đây :
A. Tăng Bilirubin tự do do tan máu nhiều.
B. Tăng Bilirubin liên hợp do bệnh vỡ hồng cầu bẩm sinh.
C. Tăng Bilirubin máu toàn phần do viêm gan.
D. Tăng Bilirubin liên hợp do sỏi mật.
[G02.0243] Acid uric là sản phẩm chuyển hóa của :
A. Adenin và Guanin.
B. Dihydro Uracil.
C. Thymin và cytosine.
D. Adenin và Uracil.
[G02.0244] Gan có khả năng khử độc bằng cách liên hợp với :
A. Acid glucuronic, acid sulfuric, acid acetic, glycin, glutamine.
B. Acid glucuronic, acid sulfuric, acid acetic, glutamic.
C. Acid glucuronic, acid sulfuric, acid acetoacetic, glycin, glutamic.
D. Acid glucuronic, acid sulfuric, acid phosphoric, glycin, glutamine.
[G02.0245] Thận đào thải ion H+ dưới dạng muối amon ở đoạn nào sau đây của nephron :
A. Quai Henle.
B. Ống góp.
C. Ống lượn gần.
D. Ống lượn xa.
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC