Trắc Nghiệm Dinh Dưỡng Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu
Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
Phần 12: Dinh dưỡng trẻ em sơ sinh đến 5 tuổi
Nộp Bài Thi
0 trong số 37 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 37 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 37
1. Câu hỏi:
[D01.0520] Nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 37
2. Câu hỏi:
[D01.0521] Chọn câu sai về sữa non:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 37
3. Câu hỏi:
[D01.0522] Câu sai về việc sữa mẹ là chất dinh dưỡng hoàn hảo nhất, dễ tiêu hóa, dễ hấp thu
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 37
4. Câu hỏi:
[D01.0523] Sữa mẹ có những đặc điểm sau nên có tính chất kháng khuẩn, trừ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 37
5. Câu hỏi:
[D01.0524] Bú sữa mẹ giúp mẹ chống một số bệnh tật, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 37
6. Câu hỏi:
[D01.0525] Chọn câu sai về cách cho trẻ bú:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 37
7. Câu hỏi:
[D01.0526] Câu sai về tư thế bú đúng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 37
8. Câu hỏi:
[D01.0527] Câu sai về tư thế ngậm bắt vú đúng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 37
9. Câu hỏi:
[D01.0528] Trẻ cần được ăn bổ sinh khi được 6 tháng tuổi vì những lí do sau, trừ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 37
10. Câu hỏi:
[D01.0529] Nếu cho trẻ ăn sớm quá sẽ có những nguy hiểm sau, chọn câu sai:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 37
11. Câu hỏi:
[D01.0530] Những ảnh hưởng nếu cho trẻ ăn muộn hơn, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 37
12. Câu hỏi:
[D01.0531] Bữa ăn cho trẻ 7-9 tháng tuổi, chọn câu sai
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 37
13. Câu hỏi:
[D01.0532] Bữa ăn bổ sung cho trẻ 12-24 tháng tuổi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 37
14. Câu hỏi:
[D01.0533] Đâu không phải tên của 1 trong 4 ô vuông thức ăn
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 37
15. Câu hỏi:
[D01.0534] Chọn câu sai, trong các bữa ăn bổ sung cần sử dụng thực phẩm
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 37
16. Câu hỏi:
[D01.0535] Chọn câu sai về chú ý khi có trẻ ăn bổ sung
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 37
17. Câu hỏi:
[D01.0536] Chọn câu sai, nuôi trẻ bằng các loại sữa khác thay thế hoàn toàn sữa mẹ khi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 37
18. Câu hỏi:
[D01.0537] Công thức tính lượng sữa cho trẻ <1 tuần tuổi thay đổi dựa vào:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 37
19. Câu hỏi:
[D01.0538] Có mấy cách tính lượng sữa hằng ngày cho trẻ >1 tuần tuổi
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 37
20. Câu hỏi:
[D01.0539] Trẻ 6 tuần đến 4 tháng lượng sữa tính theo cân nặng là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 37
21. Câu hỏi:
[D01.0540] Tính số sữa cho trẻ 3 tháng theo công thức Skarin
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 37
22. Câu hỏi:
[D01.0541] Nhu cầu calo/ngày của trẻ 6-12 tháng là
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 37
23. Câu hỏi:
[D01.0542] Chọn câu sai, lưu ý khi cho trẻ >2 tuổi ăn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 37
24. Câu hỏi:
[D01.0543] Số calo được cung cấp trong bữa sáng cần chiếm bao nhiều % năng lượng trong ngày:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 37
25. Câu hỏi:
[D01.0544] Trẻ >2 tuổi không cần ăn bữa phụ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 37
26. Câu hỏi:
[D01.0545] Trẻ cần ăn thêm nước hoa quả từ tháng thứ 2 sau đẻ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 37
27. Câu hỏi:
[D01.0546] Trẻ <3 tháng cần 120kcal/kg/ngày
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 37
28. Câu hỏi:
[D01.0547] Thực phẩn giàu sắt là: lòng đỏ trứng gà, tôm cua cá
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 37
29. Câu hỏi:
[D01.0548] Nhóm thực phẩm giàu năng lượng nên dùng dầu thực vật và bơ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 37
30. Câu hỏi:
[D01.0549] Trong các loại đậu thì đậu nành có hàm ượng protein và lipid cao nhất
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 37
31. Câu hỏi:
[D01.0550] Trung tâm của ô vuông thức ăn là sữa mẹ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 37
32. Câu hỏi:
[D01.0551] Trẻ >6 tháng được ăn bổ sung, nếu không có sữa mẹ thì cần được ăn thêm 3 bữa phụ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 37
33. Câu hỏi:
[D01.0552] Ăn bổ sung là cho trẻ ăn các thức ăn khác bổ sung cho sữa mẹ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 37
34. Câu hỏi:
[D01.0553] Cai sữa cho trẻ khi được 18-24 tháng, không để lâu hơn
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 37
35. Câu hỏi:
[D01.0554] Sữa mẹ có nhiều Ca và Fe hơn sữa bò
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 37
36. Câu hỏi:
[D01.0555] Beta lactose trong ruột được chuyển thành acid lactic giúp tăng hấp thu Ca, Fe, muối khoáng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 37
37. Câu hỏi:
[D01.0556] Sữa chuyển tiếp có lượng đạm và vit A… giảm dần, thành phần sữa ổn định
Chính xác
Không đúng
Phần 11: Đặc điểm da cơ xương ở trẻ em 1 | Phần 13: Suy dinh dưỡng 1 |
Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu
Đề Bài Trắc Nghiệm Dinh Dưỡng Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu
Trắc Nghiệm Dinh Dưỡng Trẻ Em Phần 1
[D01.0520] Nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ là:A. Nuôi hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, có thể ăn thêm bữa phụ tùy tình trạng trẻ
B. Nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 4 tháng đầu, tháng thứ 5 thứ 6 có thể ăn thêm bữa phụ
C. Nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, không ăn thêm bất cứ thứ gì khác
D. Nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu, không ăn thêm bất cứ thứ gì khác kể cả nước
[D01.0521] Chọn câu sai về sữa non:
A. Được tạo ra vào tuần thứ 16 của thai kì
B. Tiết ra ngày đầu sau đẻ, sữa màu vàng nhạt, sánh đặc
C. Có năng lượng cao, nồng độ protein, vitamin A nhất là nồng độ globulin miễn dịch cao
D. Có tác dụng xổ nên tống được phân su nhanh, hạn chế được vàng da kéo dài
[D01.0522] Câu sai về việc sữa mẹ là chất dinh dưỡng hoàn hảo nhất, dễ tiêu hóa, dễ hấp thu
A. Đầy đủ aa, ít đạm Whey trọng lượng phân tử lớn
B. Thành phần lipid cao, có các acid béo không no cần thiết và có lipase
C. Nhiều glucid hơn sữa bò, chủ yếu là beta lactose tạo môi trường tốt cho Bifidus phát triển
D. Nhiều vit A
[D01.0523] Sữa mẹ có những đặc điểm sau nên có tính chất kháng khuẩn, trừ
A. Nhiều IgA, IgG
B. Lactoferin
C. Lympho sản xuất IgA và interferon
D. Lysozyme
[D01.0524] Bú sữa mẹ giúp mẹ chống một số bệnh tật, trừ:
A. Ung thư cổ tử cung
B. Ung thư buồng trứng
C. Kế hoạch hóa gia đình
D. Mất máu sau đẻ
[D01.0525] Chọn câu sai về cách cho trẻ bú:
A. Bú sớm trước 30p sau sinh
B. Bú hoàn toàn trong 6 tháng đầu, kkhoong ăn thêm bất cứ thức ăn gì khác
C. Bú theo nhu cầu trẻ, ít nhất 6 lần/24h
D. Bú cả ngày và đêm, cả sữa đầu và sữa cuối
[D01.0526] Câu sai về tư thế bú đúng:
A. Đầu và thân trẻ nằm trên 1 đường thẳng
B. Trẻ được bế áp sát vào lòng mẹ
C. Đầu trẻ ngay trên vú mẹ
D. Mẹ đỡ toàn thân trẻ
[D01.0527] Câu sai về tư thế ngậm bắt vú đúng:
A. Miệng trẻ mở rộng
B. Môi trên và dưới hướng ra ngoài
C. Ngậm miêng sâu hết quầng đen của vú
D. Cằm trẻ tì vào vú mẹ
[D01.0528] Trẻ cần được ăn bổ sinh khi được 6 tháng tuổi vì những lí do sau, trừ
A. 6 tháng là lứa tuổi thần kinh, cơ nhai và răng phát triển đầy đỉ nên cho phép trẻ nhai và cắn thức ăn
B. Ăn bổ sung để bù khoảng thiếu hụt các chất dinh dưỡng giữa nhu cầu và lượng chất dinh dưỡng mà trẻ được nhận từ sữa mẹ khi trên 6 tháng
C. Nếu không ăn bổ sung trẻ sẽ bị chậm lớn hoặc ngừng phát triển, thiếu máu còi xương
D. Đặc biệt với những trẻ phát triển mạnh
[D01.0529] Nếu cho trẻ ăn sớm quá sẽ có những nguy hiểm sau, chọn câu sai:
A. Trẻ bú nhiều lên mà mẹ không đủ sữa
B. Trẻ nhận được ít các yếu tố miễn dịch từ sữa mẹ, nguy cơ mắc bệnh sẽ tăng
C. Thức ăn mới thường ít chất dinh dưỡng hơn sữa mẹ
D. Mẹ có nguy cơ mang thai sớm
Trắc Nghiệm Dinh Dưỡng Trẻ Em Phần 2
[D01.0530] Những ảnh hưởng nếu cho trẻ ăn muộn hơn, trừ:A. Trẻ không nhận đủ các chất dinh dưỡng để bù vào sự thiếu hụt
B. Trẻ chậm lớn hoặc ngừng tăng cân
C. Nguy cơ suy dinh dưỡng và thiếu vi chất
D. Trẻ dễ mắc các bệnh nhiễm khuẩn
[D01.0531] Bữa ăn cho trẻ 7-9 tháng tuổi, chọn câu sai
A. Bú mẹ
B. Ngày 2 bữa bột 10%, mỗi bữa 100ml
C. Hoa quả nghiền 40ml
D. Ăn cơm
[D01.0532] Bữa ăn bổ sung cho trẻ 12-24 tháng tuổi:
A. 3 bữa cháo đặc, mỗi bữa 250ml. hoa quả nghiền 60ml
B. 3 bữa cháo đặc, mỗi bữa 300ml. hoa quả nghiền 60ml
C. 4 bữa cháo đặc, mỗi bữa 250ml. hoa quả nghiền 80ml
D. 4 bữa cháo đặc, mỗi bữa 300ml. hoa quả nghiền 80ml
[D01.0533] Đâu không phải tên của 1 trong 4 ô vuông thức ăn
A. Thức ăn giàu Glucid
B. Thức ăn giàu đạm
C. Thực phẩm giàu năng lượng
D. Thực phẩm cung cấp vitamin và muối khoáng
[D01.0534] Chọn câu sai, trong các bữa ăn bổ sung cần sử dụng thực phẩm
A. Sử dụng các đạm có chất lượng cao như sữa bò, trứng, cá, các loài thịt gia súc hoặc gia cầm có màu thẫm
B. Thực phẩm có nhiều sắt, kẽm, đồng
C. Thực phẩm nhiều vit A, C
D. Thức ăn nhiều canci: sữa, phomat, sữa chua, bột cá và cá hộp
[D01.0535] Chọn câu sai về chú ý khi có trẻ ăn bổ sung
A. Khi bắt đầu ăn cho ăn từ từ, ít một, tăng dần
B. Nghiền nhỏ giai đoạn đầu, sau đó tăng dần độ thô
C. Để nguội trước khi cho trẻ ăn
D. Vệ sinh khi nấu
[D01.0536] Chọn câu sai, nuôi trẻ bằng các loại sữa khác thay thế hoàn toàn sữa mẹ khi:
A. Mẹ bị mất sữa hoàn toàn
B. Mẹ bị áp xe vú
C. Mẹ bị bệnh quá nặng
D. Mẹ bị bệnh lao tiến triến
[D01.0537] Công thức tính lượng sữa cho trẻ <1 tuần tuổi thay đổi dựa vào:
A. Giới tính của trẻ
B. Cân nặng của trẻ
C. Bệnh của trẻ
D. Trẻ là đẻ non hay đủ tháng
[D01.0538] Có mấy cách tính lượng sữa hằng ngày cho trẻ >1 tuần tuổi
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[D01.0539] Trẻ 6 tuần đến 4 tháng lượng sữa tính theo cân nặng là:
A. 1/4 cân nặng
B. 1/5
C. 1/6
D. 1/7
Trắc Nghiệm Dinh Dưỡng Trẻ Em Phần 3
[D01.0540] Tính số sữa cho trẻ 3 tháng theo công thức SkarinA. 700
B. 850
C. 1000
D. 600ml
[D01.0541] Nhu cầu calo/ngày của trẻ 6-12 tháng là
A. 110
B. 100-110
C. 100
D. 90-95
[D01.0542] Chọn câu sai, lưu ý khi cho trẻ >2 tuổi ăn:
A. Để trẻ tự xúc ăn
B. Không cho xem vô tuyến hoặc nghe nhạc khi ăn
C. Trẻ >2 tuổi có thể cho ăn thức ăn thô nguyên miếng để kích thích mọc răng
D. Cho ăn có giờ, 4-5 bữa/ ngày
[D01.0543] Số calo được cung cấp trong bữa sáng cần chiếm bao nhiều % năng lượng trong ngày:
A. 10-15%
B. 20
C. 30
D. 30-35
[D01.0544] Trẻ >2 tuổi không cần ăn bữa phụ
A. Đúng
B. Sai
[D01.0545] Trẻ cần ăn thêm nước hoa quả từ tháng thứ 2 sau đẻ
A. Đúng
B. Sai
[D01.0546] Trẻ <3 tháng cần 120kcal/kg/ngày
A. Đúng
B. Sai
[D01.0547] Thực phẩn giàu sắt là: lòng đỏ trứng gà, tôm cua cá
A. Đúng
B. Sai
[D01.0548] Nhóm thực phẩm giàu năng lượng nên dùng dầu thực vật và bơ
A. Đúng
B. Sai
[D01.0549] Trong các loại đậu thì đậu nành có hàm ượng protein và lipid cao nhất
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Dinh Dưỡng Trẻ Em Phần 4
[D01.0550] Trung tâm của ô vuông thức ăn là sữa mẹA. Đúng
B. Sai
[D01.0551] Trẻ >6 tháng được ăn bổ sung, nếu không có sữa mẹ thì cần được ăn thêm 3 bữa phụ
A. Đúng
B. Sai
[D01.0552] Ăn bổ sung là cho trẻ ăn các thức ăn khác bổ sung cho sữa mẹ
A. Đúng
B. Sai
[D01.0553] Cai sữa cho trẻ khi được 18-24 tháng, không để lâu hơn
A. Đúng
B. Sai
[D01.0554] Sữa mẹ có nhiều Ca và Fe hơn sữa bò
A. Đúng
B. Sai
[D01.0555] Beta lactose trong ruột được chuyển thành acid lactic giúp tăng hấp thu Ca, Fe, muối khoáng
A. Đúng
B. Sai
[D01.0556] Sữa chuyển tiếp có lượng đạm và vit A… giảm dần, thành phần sữa ổn định
A. Đúng
B. Sai
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC