Trắc Nghiệm Hen Phế Quản – Test Nhi 4200 Câu
Câu hỏi và đáp án trắc nghiệm hen phế quản sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
Phần 22: Hen phế quản
Nộp Bài Thi
0 trong số 112 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 112 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 112
1. Câu hỏi:
[D01.1106] Đâu KHÔNG là đặc điểm của hen phế quản:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 112
2. Câu hỏi:
[D01.1107] Các yếu tố tham gia vào cơ chế bệnh sinh của hen phế quản
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 112
3. Câu hỏi:
[D01.1108] Cơ chế gây co thắt phế quản trong hen phế quản ở trẻ em là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 112
4. Câu hỏi:
[D01.1109] Các hình thái tổn thương giải phẫu bệnh trong lòng phế quản của trẻ bị hen phế quản, TRỪ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 112
5. Câu hỏi:
[D01.1110] Nguyên nhân chủ yếu gây bệnh hen phế quản ở trẻ em là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 112
6. Câu hỏi:
[D01.1111] Bụi nhà thường gây hen ở trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 112
7. Câu hỏi:
[D01.1112] Các thuốc sau có thể gây hen phế quản ở trẻ em, TRỪ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 112
8. Câu hỏi:
[D01.1113] Các yếu tố thuận lợi có thể gây khởi phát cơn hen là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 112
9. Câu hỏi:
[D01.1114] Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn gặp trong các trường hợp sau, TRỪ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 112
10. Câu hỏi:
[D01.1115] Ngưỡng chẩn đoán cơn hen nhẹ ngắt quãng khi bệnh nhi có triệu chứng về đêm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 112
11. Câu hỏi:
[D01.1116] Đâu KHÔNG là tiêu chuẩn của cơn hen trung bình, dai dẳng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 112
12. Câu hỏi:
[D01.1117] Chẩn đoán cơn hen nặng dai đẳng khi lưu lượng đỉnh bắt đầu giảm xuống dưới:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 112
13. Câu hỏi:
[D01.1118] Đâu KHÔNG là đặc điểm lâm sàng của hen phế quản ở trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 112
14. Câu hỏi:
[D01.1119] Đâu KHÔNG là đặc điểm triệu chứng thực thể của hen phế quản ở trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 112
15. Câu hỏi:
[D01.1120] Đâu KHÔNG là tính chất đờm trong hen phế quản:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 112
16. Câu hỏi:
[D01.1121] Globulin miễn dịch nào tăng cao trong hen phế quản ở trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 112
17. Câu hỏi:
[D01.1122] Kết quả xét nghiệm huyết học trong hen phế quản ở trẻ em, TRỪ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 112
18. Câu hỏi:
[D01.1123] Hình ảnh đặc trưng của hen phế quản trên phim chụp Xquang ở trẻ em là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 112
19. Câu hỏi:
[D01.1124] Chẩn đoán hen phế quản khi lưu lượng đỉnh thở ra bắt đầu tăng trên bao nhiêu phần trăm sau khi cho trẻ hít thuốc giản phế quản tác dụng nhanh:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 112
20. Câu hỏi:
[D01.1125] Ngưỡng chẩn đoán hen phế quản cho trẻ em là khi PEF đo vào buổi sáng sau khi dùng thuốc giãn phế quản thay đổi bao nhiêu phần trăm so với thời điểm 12 giờ sau khi dùng thuốc:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 112
21. Câu hỏi:
[D01.1126] Chẩn đoán hen phế quản khi PEF bắt đầu giảm hơn bao nhiêu phần trăm sau 6 phút đi bộ hoặc hoạt động gắng sức:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 112
22. Câu hỏi:
[D01.1127] Hen phế quản cần chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau đây, TRỪ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 112
23. Câu hỏi:
[D01.1128] Đâu KHÔNG là đặc điểm của thâm nhiễm phổi tái phát do tăng mẫn cảm với sữa bò:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 112
24. Câu hỏi:
[D01.1129] Hội chứng Wiskott-Aldrich là do:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 112
25. Câu hỏi:
[D01.1130] Đâu KHÔNG là mục tiêu điều trị hen phế quản:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 112
26. Câu hỏi:
[D01.1131] Đâu KHÔNG là nguyên tắc điều trị hen phế quản nhẹ cách quãng cho trẻ dưới 5 tuổi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 112
27. Câu hỏi:
[D01.1132] Liều corticoid dự phòng cho bệnh nhi hen phế quản trung bình, dai dẳng là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 112
28. Câu hỏi:
[D01.1133] Xem xét giảm bậc cho bệnh nhi hen phế quản nếu khống chế được bệnh ổn định trong ít nhất mấy tháng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 112
29. Câu hỏi:
[D01.1134] Điều trị dự phòng cho hen phế quản trung bình dai dẳng ở bệnh nhi trên 5 tuổi bằng thuốc sau, TRỪ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 112
30. Câu hỏi:
[D01.1135] Điều trị cắt cơn cho bệnh nhi hen phế quản nặng dai dẳng bằng thuốc nào sau đây:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 112
31. Câu hỏi:
[D01.1136] Điều trị dự phòng lâu dài cho bệnh nhi hen phế quản bậc 2 là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 112
32. Câu hỏi:
[D01.1137] Thuốc giãn phế quản có tác dụng cắt cơn hen hiệu quả nhất là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 112
33. Câu hỏi:
[D01.1138] Xem xét tăng bậc cho bệnh nhi hen phế quản nếu không kiểm soát được bệnh sau bao lầu điều trị:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 112
34. Câu hỏi:
[D01.1139] Chẩn đoán hen phế quản trung bình dai dẳng khi lưu lượng đỉnh bắt đầu giảm dưới:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 112
35. Câu hỏi:
[D01.1140] Liều corticoid điều trị dự phòng hen phế quản nặng dai dẳng cho trẻ trên 5 tuổi là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 112
36. Câu hỏi:
[D01.1141] Chẩn đoán hen phế quản nhẹ dai dẳng khi bắt đầu xuất hiện triệu chứng bệnh trên:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 112
37. Câu hỏi:
[D01.1142] Chọn ý sai về định nghĩa hen phế quản:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 38 các trong số 112
38. Câu hỏi:
[D01.1143] Chọn ý sai về hiện tượng bệnh lý cơ bản của HPQ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 39 các trong số 112
39. Câu hỏi:
[D01.1144] Chọn ý sai về các tế bào tham gia vào phản ứng viêm trong HPQ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 40 các trong số 112
40. Câu hỏi:
[D01.1145] Chọn ý sai: Các chất gây viêm mạnh nhất được giải phóng từ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 41 các trong số 112
41. Câu hỏi:
[D01.1146] Các chất histamine, serotonin, bradykinine, TXA2, PG, LT giải phóng từ tế bào nào:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 42 các trong số 112
42. Câu hỏi:
[D01.1147] Bạch cầu ái toan giải phóng chất trung gian hoá học nào:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 43 các trong số 112
43. Câu hỏi:
[D01.1148] Chọn ý sai về cơ chế gây co thắt phế quản:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 44 các trong số 112
44. Câu hỏi:
[D01.1149] Chọn ý sai về hậu quả của tăng tính phản ứng phế quản:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 45 các trong số 112
45. Câu hỏi:
[D01.1150] Chọn ý sai về hình ảnh giải phẫu bệnh của HPQ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 46 các trong số 112
46. Câu hỏi:
[D01.1151] Dị nguyên đường hô hấp hay gặp nhất ở trẻ 3-4 tuổi là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 47 các trong số 112
47. Câu hỏi:
[D01.1152] Dị nguyên đường hô hấp hay gặp nhất ở trẻ 6-7 tuổi là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 48 các trong số 112
48. Câu hỏi:
[D01.1153] Thuốc hay gây HPQ là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 49 các trong số 112
49. Câu hỏi:
[D01.1154] Yếu tố thuận lợi hàng đầu gây khởi phát cơn hen là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 50 các trong số 112
50. Câu hỏi:
[D01.1155] Chọn ý sai về đặc điểm HPQ không dị ứng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 51 các trong số 112
51. Câu hỏi:
[D01.1156] Chọn ý sai về các dị nguyên không nhiễm khuẩn gây HPQ dị ứng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 52 các trong số 112
52. Câu hỏi:
[D01.1157] Một trẻ 2 tuổi bị HPQ với các triệu chứng ban ngày 4 cơn/tuần, triệu chứng về đêm 1 lần/tháng, lưu lượng đỉnh 85%, được xếp loại vào nhóm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 53 các trong số 112
53. Câu hỏi:
[D01.1158] Một trẻ 5 tuổi bị HPQ với các triệu chứng ban ngày 7 cơn/tuần, triệu chứng về đêm 2 lần/tháng, lưu lượng đỉnh 70%, được xếp loại vào nhóm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 54 các trong số 112
54. Câu hỏi:
[D01.1159] Chọn ý sai về lâm sàng cơn HPQ cấp:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 55 các trong số 112
55. Câu hỏi:
[D01.1160] Chọn ý sai về CLS trong HPQ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 56 các trong số 112
56. Câu hỏi:
[D01.1161] Chọn ý đúng về CNHH chẩn đoán xác định HPQ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 57 các trong số 112
57. Câu hỏi:
[D01.1162] Chọn ý đúng về CNHH chẩn đoán xác định HPQ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 58 các trong số 112
58. Câu hỏi:
[D01.1163] Triệu chứng chủ yếu để chẩn đoán HPQ ở trẻ < 5 tuổi là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 59 các trong số 112
59. Câu hỏi:
[D01.1164] Chọn ý đúng về khò khè sớm thoáng qua:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 60 các trong số 112
60. Câu hỏi:
[D01.1165] Chọn ý đúng về khò khè khởi phát sớm dai dẳng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 61 các trong số 112
61. Câu hỏi:
[D01.1166] Chọn ý đúng về khò khè khỏi phát muộn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 62 các trong số 112
62. Câu hỏi:
[D01.1167] Chọn ý sai về các dấu hiệu gợi ý HPQ ở trẻ < 5 tuổi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 63 các trong số 112
63. Câu hỏi:
[D01.1168] Chọn ý sai về các dấu hiệu gợi ý HPQ ở trẻ < 5 tuổi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 64 các trong số 112
64. Câu hỏi:
[D01.1169] Chọn ý sai về chẩn đoán phân biệt của HPQ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 65 các trong số 112
65. Câu hỏi:
[D01.1170] Một trẻ mắc HPQ, dùng thuốc trong 4 tuần qua, các triệu chứng ban ngày 1 lần/tuần, không có hạn chế hoạt động, không có triệu chứng ban đêm, nhu cầu dùng thuốc cắt cơn 1 lần/tuần, và chỉ có 2 cơn kịch phát/năm. Phân loại mức độ kiểm soát hen:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 66 các trong số 112
66. Câu hỏi:
[D01.1171] Một trẻ TS HPQ vào viện vì khó thở, qua thăm khám phát hiện: trẻ tỉnh, SatO2 90%, nói bình thường, mạch 120 lần/phút, không có tím, có khò khè, FEV1 55%. Chẩn đoán của trẻ này là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 67 các trong số 112
67. Câu hỏi:
[D01.1172] Chọn ý sai về nguyên tắc điều trị HPQ ở trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 68 các trong số 112
68. Câu hỏi:
[D01.1173] Chọn ý sai về các thuốc dùng giãn phế quản:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 69 các trong số 112
69. Câu hỏi:
[D01.1174] Chọn ý sai về tác dụng của ICS trong điều trị hen:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 70 các trong số 112
70. Câu hỏi:
[D01.1175] Chọn ý sai: Chỉ định điều trị LTRAs:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 71 các trong số 112
71. Câu hỏi:
[D01.1176] Chọn ý sai về Omalizumab:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 72 các trong số 112
72. Câu hỏi:
[D01.1177] Thuốc dùng để kiểm soát triệu chứng HPQ là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 73 các trong số 112
73. Câu hỏi:
[D01.1178] Chọn ý sai: Chỉ định dùng thuốc phổi hợp như Seretide hoặc Symbicort:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 74 các trong số 112
74. Câu hỏi:
[D01.1179] Chọn ý sai về điều trị cơn hen cấp mức độ nhẹ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 75 các trong số 112
75. Câu hỏi:
[D01.1180] Chọn ý sai về điều trị cơn hen cấp mức độ trung bình:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 76 các trong số 112
76. Câu hỏi:
[D01.1181] Chọn ý sai về điều trị cơn hen cấp mức độ nặng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 77 các trong số 112
77. Câu hỏi:
[D01.1182] Co thắt phế quản là quá trình chủ yếu trong cơ chế miễn dịch của hen phế quản
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 78 các trong số 112
78. Câu hỏi:
[D01.1183] Nhiều cytokin gây viêm được giải phóng từ thromboxan A1, đại thực bào và tế bào B
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 79 các trong số 112
79. Câu hỏi:
[D01.1184] Sự biến đổi tính phản ứng phế quản liên quan đến nhịp ngày đêm của phế quản
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 80 các trong số 112
80. Câu hỏi:
[D01.1185] Phù nề, thâm nhiễm tế bào viêm là đặc điểm của hen phế quản
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 81 các trong số 112
81. Câu hỏi:
[D01.1186] Bệnh hen phế quản do các loại nấm, mốc thường gặp ở trẻ em 3-4 tuổi
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 82 các trong số 112
82. Câu hỏi:
[D01.1187] Dị nguyên thức ăn là nguyên nhân chủ yếu gây hen phế quản ở trẻ em
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 83 các trong số 112
83. Câu hỏi:
[D01.1188] Hen phế quản nặng dai dẳng có triệu chứng xảy ra hàng ngày, các cơn đột phát ảnh hưởng > 2 lần/tuần và kéo dài cả ngày
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 84 các trong số 112
84. Câu hỏi:
[D01.1189] Bệnh nhân hen phế quản thường ho nhiều về đêm
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 85 các trong số 112
85. Câu hỏi:
[D01.1190] Gõ phổi thấy vùng đục trước tim tăng, lồng ngực bị như bị giãn
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 86 các trong số 112
86. Câu hỏi:
[D01.1191] Nước mũi có tính chất kiềm và kích thích niêm mạc mũi & tổ chức xung quanh
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 87 các trong số 112
87. Câu hỏi:
[D01.1192] Thăm dò chức năng hô hấp trong hen phế quản:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 88 các trong số 112
88. Câu hỏi:
[D01.1193] Stridor thanh quản bẩm sinh thường xuất hiện triệu chứng khó thở, thở rít ngay sau đẻ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 89 các trong số 112
89. Câu hỏi:
[D01.1194] Hội chứng Loeffler thường tiến triển tốt và tự khỏi
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 90 các trong số 112
90. Câu hỏi:
[D01.1195] Bệnh quánh niêm dịch thường đi kèm với các dấu hiệu rối loạn tiểu tiện
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 91 các trong số 112
91. Câu hỏi:
[D01.1196] Với hen phế quản bậc 1, không cần thuốc dự phòng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 92 các trong số 112
92. Câu hỏi:
[D01.1197] Corticoid đường uống là thuốc hiệu quả nhất chống viêm trong hen và kiểm soát hen tốt nhất
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 93 các trong số 112
93. Câu hỏi:
[D01.1198] Nước muối ưu trương là một chất kích thích trực tiếp trong HPQ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 94 các trong số 112
94. Câu hỏi:
[D01.1199] Gắng sức là một kích thích trực tiếp trong HPQ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 95 các trong số 112
95. Câu hỏi:
[D01.1200] Tỉ lẹ mắc hen ơ trẻ em VN khoảng 3.2%
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 96 các trong số 112
96. Câu hỏi:
[D01.1201] Tái tạo đường thở là một bệnh sinh quan trọng của HPQ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 97 các trong số 112
97. Câu hỏi:
[D01.1202] Viêm đường thở gặp ở cả hen dị ứng và hen không dị ứng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 98 các trong số 112
98. Câu hỏi:
[D01.1203] Gắng sức là yếu tố thường gặp nhất khởi phát cơn HPQ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 99 các trong số 112
99. Câu hỏi:
[D01.1204] Yếu tố tâm lý cũng là nguyên nhân khởi phát cơn HPQ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 100 các trong số 112
100. Câu hỏi:
[D01.1205] Phân nhóm hen và mức độ nặng của hen ở trẻ em khác người lớn
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 101 các trong số 112
101. Câu hỏi:
[D01.1206] Phần lớn hen ở trẻ em sẽ diễn tiến mạn tính khi lớn lên
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 102 các trong số 112
102. Câu hỏi:
[D01.1207] CNHH giúp chẩn đoãn xác định và đánh giá mức độ nặng của
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 103 các trong số 112
103. Câu hỏi:
[D01.1208] Chẩn đoán HPQ ở trẻ < 5 tuổi chủ yếu dựa vào CNHH
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 104 các trong số 112
104. Câu hỏi:
[D01.1209] Triệu chứng chủ yếu để chẩn đoán HPQ ở trẻ < 5 tuổi là khó thở thì thở ra
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 105 các trong số 112
105. Câu hỏi:
[D01.1210] Khò khè thoáng qua thường gặp ở trẻ đẻ non hoặc sống trong gia đình hút thuốc lá
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 106 các trong số 112
106. Câu hỏi:
[D01.1211] Khò khè khởi phát sớm dai dẳng thường khởi phát trước 3 tuổi và giảm dần sau 3 tuổi
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 107 các trong số 112
107. Câu hỏi:
[D01.1212] Khò khè khởi phát sớm dai dẳng thường liên quan tới nhiễm RSV hoặc RV
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 108 các trong số 112
108. Câu hỏi:
[D01.1213] Khò khè trong hen là khò khè khởi phát muôn và diễn biến tăng dần tần suất theo thời gian
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 109 các trong số 112
109. Câu hỏi:
[D01.1214] Khò khè xuất hiện trước 3 tuổi và tồn tại sau 3 tuổi là dấu hiệu gợi ý HPQ ở trẻ < 5 tuổi
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 110 các trong số 112
110. Câu hỏi:
[D01.1215] Viêm mũi dị ứng là yếu tố nguy cơ cao của HPQ ở trẻ < 5 tuổi
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 111 các trong số 112
111. Câu hỏi:
[D01.1216] Cơn hen cấp tính được chia ra 4 mức độ nhẹ, vừa, nặng và rất nặng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 112 các trong số 112
112. Câu hỏi:
[D01.1217] Điều trị HPQ ở trẻ nhỏ thường khởi đầu phòng bệnh bằng ICS liều thấp và LABA
Chính xác
Không đúng
Phần 21: Viêm phế quản phổi | Phần 23: Ngộ độc cấp |
Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu
Đề Bài Trắc Nghiệm Hen Phế Quản – Test Nhi 4200 Câu
Trắc Nghiệm Hen Phế Quản Phần 1
[D01.1106] Đâu KHÔNG là đặc điểm của hen phế quản:A. Bệnh viêm mạn tính đường hô hấp
B. Có tình trạng phù nề, co thắt, tăng xuất tiết phế quản
C. Biểu hiện lâm sàng là những cơn khó thở, khò khè chủ yếu ở thì thở ra
D. Các triệu chứng chỉ hồi phục sau khi dùng thuốc
[D01.1107] Các yếu tố tham gia vào cơ chế bệnh sinh của hen phế quản
A. Các Neuropeptid do tế bào Mast tiết ra
B. Các cytokin gây viêm được giải phóng từ thromboxan A2
C. Yếu tố hoạt hoá tiểu cầu PAF
D. Các phân tử kết dính
[D01.1108] Cơ chế gây co thắt phế quản trong hen phế quản ở trẻ em là:
A. Rối loạn hệ thần kinh giao cảm
B. Tăng AMPc ở cơ trơn phế quản
C. Histamin giải phóng từ bạch cầu ưa baso
D. Các hoá chất trung gian hoá học gây viêm
[D01.1109] Các hình thái tổn thương giải phẫu bệnh trong lòng phế quản của trẻ bị hen phế quản, TRỪ:
A. Phù nề mô kẽ, thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trung tính
B. Phá huỷ biểu mô phế quản và làm dày lớp dưới màng đáy
C. Phì đại và tăng sinh tế bào cơ trơn phế quản
D. Giãn mạch
[D01.1110] Nguyên nhân chủ yếu gây bệnh hen phế quản ở trẻ em là:
A. Dị nguyên thức ăn
B. Thuốc và hoá chất
C. Dị nguyên đường hô hấp
D. Yếu tố viêm nhiễm
[D01.1111] Bụi nhà thường gây hen ở trẻ em:
A. 6-7 tuổi
B. 5-6 tuổi
C. 4-5 tuổi
D. 3-4 tuổi
[D01.1112] Các thuốc sau có thể gây hen phế quản ở trẻ em, TRỪ:
A. Aspirin
B. Penicillin
C. Thiazid
D. Sulfamid
[D01.1113] Các yếu tố thuận lợi có thể gây khởi phát cơn hen là:
A. Thay đổi cảm xúc
B. Thay đổi thời tiết
C. Tiếp xúc với phấn hoa
D. Cả 3 đáp án trên
[D01.1114] Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn gặp trong các trường hợp sau, TRỪ:
A. Hen do lông súc vật
B. Hen do nấm mốc
C. Hen do tôm, cá
D. Hen do kháng sinh penicillin
[D01.1115] Ngưỡng chẩn đoán cơn hen nhẹ ngắt quãng khi bệnh nhi có triệu chứng về đêm:
A. Dưới 1 lần/tháng
B. Dưới 2 lần/tháng
C. Dưới 3 lần/tháng
D. Dưới 4 lần/tháng
Trắc Nghiệm Hen Phế Quản Phần 2
[D01.1116] Đâu KHÔNG là tiêu chuẩn của cơn hen trung bình, dai dẳng:A. Lưu lượng đỉnh > 80%
B. Triệu chứng về đêm > 1 lần/tuần
C. Dao động lưu lượng đỉnh > 30%
D. Triệu chứng xảy ra hàng ngày
[D01.1117] Chẩn đoán cơn hen nặng dai đẳng khi lưu lượng đỉnh bắt đầu giảm xuống dưới:
A. 0.3
B. 0.4
C. 0.5
D. 0.6
[D01.1118] Đâu KHÔNG là đặc điểm lâm sàng của hen phế quản ở trẻ em:
A. Khạc nhiều đờm xanh
B. Ho dai dẳng không có giờ giấc nhất định
C. Khó thở ra, kéo dài
D. Tiếng khò khè, cò cử chủ yếu về ban đêm gần sáng
[D01.1119] Đâu KHÔNG là đặc điểm triệu chứng thực thể của hen phế quản ở trẻ em:
A. Nghe có tiếng ran rít, ran ngày, tiếng thể khò khè
B. Ở trẻ nhỏ có thể nghe ran ẩm cả hai thì
C. Gõ phổi đục hơn bình thương
D. Lồng ngực bị biến dạng trong trường hợp hen kéo dài
[D01.1120] Đâu KHÔNG là tính chất đờm trong hen phế quản:
A. Đờm màu trắng bóng, lẫn bọt và dính
B. Trong đờm có chứa vòng xoắn Cushmanvà tinh thể Charcot-Leyden
C. Đờm có chứa mucopolysaccharid, albumin và acid béo
D. Nước mũi có tính kiềm, không kích thích đối với niêm mạc mũi và tổ chức xung quanh
[D01.1121] Globulin miễn dịch nào tăng cao trong hen phế quản ở trẻ em:
A. IgE
B. IgM
C. IgA
D. IgG
[D01.1122] Kết quả xét nghiệm huyết học trong hen phế quản ở trẻ em, TRỪ:
A. Tăng Hematocrit và nồng độ huyết sắc tố
B. Khi trẻ thở nhanh và sâu, pH máu sẽ chuyển thành toan
C. Bạch cầu ái toan thường tăng trên 5%
D. Độ bão hoà oxy giảm theo mức độ hen
[D01.1123] Hình ảnh đặc trưng của hen phế quản trên phim chụp Xquang ở trẻ em là:
A. Hiện tượng khí phế thũng
B. Hình ảnh xẹp phổi
C. Hình ảnh viêm phổi điển hình
D. Hình ảnh tràn dịch màng phổi
[D01.1124] Chẩn đoán hen phế quản khi lưu lượng đỉnh thở ra bắt đầu tăng trên bao nhiêu phần trăm sau khi cho trẻ hít thuốc giản phế quản tác dụng nhanh:
A. 0.12
B. 0.15
C. 0.2
D. 0.25
[D01.1125] Ngưỡng chẩn đoán hen phế quản cho trẻ em là khi PEF đo vào buổi sáng sau khi dùng thuốc giãn phế quản thay đổi bao nhiêu phần trăm so với thời điểm 12 giờ sau khi dùng thuốc:
A. Trên 12%
B. Trên 15%
C. Trên 20%
D. Trên 25%
Trắc Nghiệm Hen Phế Quản Phần 3
[D01.1126] Chẩn đoán hen phế quản khi PEF bắt đầu giảm hơn bao nhiêu phần trăm sau 6 phút đi bộ hoặc hoạt động gắng sức:A. 0.12
B. 0.15
C. 0.2
D. 0.25
[D01.1127] Hen phế quản cần chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau đây, TRỪ:
A. Stridor thanh quản bẩm sinh
B. Dị vật khí phế quản
C. Bệnh quánh dính niêm dịch
D. Ho gà
[D01.1128] Đâu KHÔNG là đặc điểm của thâm nhiễm phổi tái phát do tăng mẫn cảm với sữa bò:
A. Ho kéo dài, khò khè
B. Thiếu máu do tan máu
C. Thường kèm theo viêm tai giữa mạn tính
D. Tăng bạch cầu ái toan
[D01.1129] Hội chứng Wiskott-Aldrich là do:
A. Thất điều giãn mạch
B. Thâm nhiễm bạch cầu ái toan
C. Suy giảm miễn dịch giảm tiểu cầu
D. Phì đại tuyến tiết nhầy
[D01.1130] Đâu KHÔNG là mục tiêu điều trị hen phế quản:
A. Hạn chế tối đa xuất hiện triệu chứng
B. Giảm tối đa các cơn hen nặng phải đến bệnh viện
C. Không phải dùng thuốc giãn phế quản
D. PEF trong 24 giờ chênh lệch dưới 20%
[D01.1131] Đâu KHÔNG là nguyên tắc điều trị hen phế quản nhẹ cách quãng cho trẻ dưới 5 tuổi:
A. Điều trị dự phòng bằng Corticoid
B. Điều trị cắt cơn bằng giãn phế quản đường hít
C. Có thể dùng thuốc dạng viên hoặc siro tuỳ theo triệu chứng
D. Điều trị không quá 3 lần/tuần
[D01.1132] Liều corticoid dự phòng cho bệnh nhi hen phế quản trung bình, dai dẳng là:
A. 100-200 mcg/ngày
B. 200-400 mcg/ngày
C. 300-600 mcg/ngày
D. 400-800 mcg/ngày
[D01.1133] Xem xét giảm bậc cho bệnh nhi hen phế quản nếu khống chế được bệnh ổn định trong ít nhất mấy tháng:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
[D01.1134] Điều trị dự phòng cho hen phế quản trung bình dai dẳng ở bệnh nhi trên 5 tuổi bằng thuốc sau, TRỪ:
A. Corticoid dạng hít 200-500 mcg
B. Cường beta 2 dạng hít
C. Theophylin phóng thích chậm
D. Leucotrien dạng uống
[D01.1135] Điều trị cắt cơn cho bệnh nhi hen phế quản nặng dai dẳng bằng thuốc nào sau đây:
A. Corticoid dạng hít
B. Cường beta 2 dạng hít
C. Theophylin phóng thích chậm
D. Leucotrien dạng uống
Trắc Nghiệm Hen Phế Quản Phần 4
[D01.1136] Điều trị dự phòng lâu dài cho bệnh nhi hen phế quản bậc 2 là:A. ICS liều thấp
B. ICS liều thấp + LABA
C. ICS liều trung bình + LABA
D. ICS liều cao + LABA
[D01.1137] Thuốc giãn phế quản có tác dụng cắt cơn hen hiệu quả nhất là:
A. Cromoglycat
B. Salbutamol
C. Theophylin
D. Leucotrien
[D01.1138] Xem xét tăng bậc cho bệnh nhi hen phế quản nếu không kiểm soát được bệnh sau bao lầu điều trị:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
[D01.1139] Chẩn đoán hen phế quản trung bình dai dẳng khi lưu lượng đỉnh bắt đầu giảm dưới:
A. 0.8
B. 0.7
C. 0.6
D. 0.5
[D01.1140] Liều corticoid điều trị dự phòng hen phế quản nặng dai dẳng cho trẻ trên 5 tuổi là:
A. 200-500 mcg
B. 400-800 mcg
C. 600-1500 mcg
D. 800-2000 mcg
[D01.1141] Chẩn đoán hen phế quản nhẹ dai dẳng khi bắt đầu xuất hiện triệu chứng bệnh trên:
A. 1 lần/tuần
B. 2 lần/tuần
C. 2 lần/tháng
D. 3 lần/tháng
[D01.1142] Chọn ý sai về định nghĩa hen phế quản:
A. Bệnh viên mạn tính đường hô hấp
B. Tăng tính phản ứng phế quản
C. Tình trạng co thắt, phù nề, tăng xuất tiết phê quản, tắc nghẽn phế quản
D. Biểu hiện cơn khó thở, thở rít khi năm yên
[D01.1143] Chọn ý sai về hiện tượng bệnh lý cơ bản của HPQ:
A. Viêm
B. Co thắt
C. Xẹp phổi
D. Tăng tính phản ứng phế quản
[D01.1144] Chọn ý sai về các tế bào tham gia vào phản ứng viêm trong HPQ:
A. Đại thực bào
B. Đa nhân trung bính
C. NK
D. Lympho T, B
[D01.1145] Chọn ý sai: Các chất gây viêm mạnh nhất được giải phóng từ:
A. Lympho b
B. Đại thực bào
C. Thromboxan A2
D. Ái toan
Trắc Nghiệm Hen Phế Quản Phần 5
[D01.1146] Các chất histamine, serotonin, bradykinine, TXA2, PG, LT giải phóng từ tế bào nào:A. Đại thực bào
B. Dưỡng bào
C. Ái toan
D. Lympho T
[D01.1147] Bạch cầu ái toan giải phóng chất trung gian hoá học nào:
A. TXA2
B. Neuropeptid
C. GMCSF
D. PAF
[D01.1148] Chọn ý sai về cơ chế gây co thắt phế quản:
A. Tình trạng viêm
B. Thụ thể beta 2 bị suy giảm
C. Dưỡng bào giải phóng chất TGHH gây co thắt
D. Tăng tiết acetylcholine kích thích hệ adrenergic làm giải phóng TGHH và tăng cAMP nội bào, gây co thắt phế quản
[D01.1149] Chọn ý sai về hậu quả của tăng tính phản ứng phế quản:
A. Mất cân bằng gc và pgc, ưu thế thụ thể alpha so với beta
B. Tăng ưu thế của cGMP nội bào
C. Biến đổi hàm lượng phosphodiesterase nội bào
D. Rối loạn vận chuyển điện tử qua màng
[D01.1150] Chọn ý sai về hình ảnh giải phẫu bệnh của HPQ:
A. Xơ hoá cơ trơn phé quản
B. Thâm nhiễm tế bào viêm
C. Tăng số lượng tế bào tiết nhầy, phfi đại tuyến dưới niêm mạc
D. Phá huỷ biểu mô phế quản và dày lơp dưới màng đáy
[D01.1151] Dị nguyên đường hô hấp hay gặp nhất ở trẻ 3-4 tuổi là:
A. Nấm Aspergillus
B. Lông thú vật
C. RSV
D. Dermatophagoid pteronyssinu
[D01.1152] Dị nguyên đường hô hấp hay gặp nhất ở trẻ 6-7 tuổi là:
A. Nấm Aspergillus
B. Lông thú vật
C. RSV
D. Dermatophagoid pteronyssinu
[D01.1153] Thuốc hay gây HPQ là:
A. Aspirin
B. Cephalosporin
C. Thiazide
D. Chlorphenamine
[D01.1154] Yếu tố thuận lợi hàng đầu gây khởi phát cơn hen là:
A. NKHH do VK
B. NKHH do VR
C. Bụi nhà
D. Lông súc vật
[D01.1155] Chọn ý sai về đặc điểm HPQ không dị ứng:
A. Do yếu tố di truyền
B. Do gắng sức
C. Do NKHH virus
D. Do cảm xúc mạnh
Trắc Nghiệm Hen Phế Quản Phần 6
[D01.1156] Chọn ý sai về các dị nguyên không nhiễm khuẩn gây HPQ dị ứng:A. Aspirin
B. Bụi nhà
C. Tôm, cu, cá
D. Khói thuốc lá
[D01.1157] Một trẻ 2 tuổi bị HPQ với các triệu chứng ban ngày 4 cơn/tuần, triệu chứng về đêm 1 lần/tháng, lưu lượng đỉnh 85%, được xếp loại vào nhóm:
A. Nhẹ, cách quãng
B. Nhẹ dai dẳng
C. Trung bình dai dẳng
D. Nặng dai dẳng
[D01.1158] Một trẻ 5 tuổi bị HPQ với các triệu chứng ban ngày 7 cơn/tuần, triệu chứng về đêm 2 lần/tháng, lưu lượng đỉnh 70%, được xếp loại vào nhóm:
A. Nhẹ, cách quãng
B. Nhẹ dai dẳng
C. Trung bình dai dẳng
D. Nặng dai dẳng
[D01.1159] Chọn ý sai về lâm sàng cơn HPQ cấp:
A. Ban đầu ho khan, sau xuất tiết nhiều đờm dãi, ho nhiều về đêm, khi thay đổi thời tiết
B. Khó thở chủ yếu thì thở ra, kéo dài
C. Khò khè, cò cừ chủ yếu về đêm gần sáng
D. Phổi nhiều ran ẩm to nhỏ hat 2 bên phế trường
[D01.1160] Chọn ý sai về CLS trong HPQ:
A. HGB và HCT giảm tỉ lệ với mức độ và thời gian thiếu O2 máu
B. Ái toan tăng > 5%
C. Khí máu: Toan hô hấp
D. Chức năng hô hấp:
[D01.1161] Chọn ý đúng về CNHH chẩn đoán xác định HPQ:
A. FEV1 tăng 12% sau dùng thuốc giải phế quản khẳng định test hồi phục (+)
B. FEV1 giảm 12% sau dùng thuốc GPQ khẳng định test hồi phục (+)
C. FEV1 tăng 20% sau dùng thuốc GPQ khẳng định test hồi phục (+)
D. FEV1 giảm 20% sau dùng thuốc GPQ khẳng định test hồi phục (+)
[D01.1162] Chọn ý đúng về CNHH chẩn đoán xác định HPQ:
A. PEF tăng > 20% so với trước dùng GPQ
B. PEF giảm > 20% so với trươcd dùng GPQ
C. PEF thay đổi > 10% trong ngày (Nội: khi k dùng thuố
D. PEF thay đổi > 15% trong ngày
[D01.1163] Triệu chứng chủ yếu để chẩn đoán HPQ ở trẻ < 5 tuổi là:
A. Khó thở ra
B. Đo CNHH
C. Khò khè tái đi tái lại
D. Tiền sử dị ứng
[D01.1164] Chọn ý đúng về khò khè sớm thoáng qua:
A. Gặp ở trẻ < 3 tuổi, đẻ non, hoặc sống trong gia đình người hút thuốc lá
B. Khởi phát trước 3 tuổi, có các đợt khò khè liên quan nhiễm VR, không tiền sử atopy, khò khè không giống hen
C. Khò khè tái đi tái lại nhiều đợt, có bệnh dị ứng kèm theo, tổn thương mô bệnh học của hen
D. Khởi phát trước 3 tuổi và tăng dần the thời gian, ngoài 6 tuổi thì giảm dần
[D01.1165] Chọn ý đúng về khò khè khởi phát sớm dai dẳng:
A. Gặp ở trẻ < 3 tuổi, đẻ non, hoặc sống trong gia đình người hút thuốc lá
B. Khởi phát trước 3 tuổi, có các đợt khò khè liên quan nhiễm VR, không tiền sử atopy, khò khè không giống hen
C. Khò khè tái đi tái lại nhiều đợt, có bệnh dị ứng kèm theo, tổn thương mô bệnh học của hen
D. Khởi phát trước 3 tuổi và tần suất tăng dần theo thời gian
Trắc Nghiệm Hen Phế Quản Phần 7
[D01.1166] Chọn ý đúng về khò khè khỏi phát muộn:A. Gặp ở trẻ < 3 tuổi, đẻ non, hoặc sống trong gia đình người hút thuốc lá
B. Khởi phát trước 3 tuổi, có các đợt khò khè liên quan nhiễm VR, không tiền sử atopy, khò khè không giống hen
C. Khò khè tái đi tái lại nhiều đợt, có bệnh dị ứng kèm theo, tổn thương mô bệnh học của hen
D. Khởi phát trước 3 tuổi và giảm dần sau 3 tuổi
[D01.1167] Chọn ý sai về các dấu hiệu gợi ý HPQ ở trẻ < 5 tuổi:
A. Khò khè xuất hiện trước 3 tuổi
B. Khò khè tái đi tái lại nhiều lần, xuất hiện sau các hoạt động gắng sức
C. Ho về đêm mà không có biểu hiện nhiễm virus
D. Không tồn tại quá 3 tuổi
[D01.1168] Chọn ý sai về các dấu hiệu gợi ý HPQ ở trẻ < 5 tuổi:
A. Khò khè thay đổi theo mùa
B. Đáp ứng với điều trị băng LABA và ICS
C. TS: Bố mẹ có tiền sử HPQ hoặc bệnh dị ứng
D. TS: Viêm mũi dị ứng
[D01.1169] Chọn ý sai về chẩn đoán phân biệt của HPQ:
A. Giãn phê nang
B. Bệnh mũi xoang mạn tính
C. GERD
D. Loạn sản phổi
[D01.1170] Một trẻ mắc HPQ, dùng thuốc trong 4 tuần qua, các triệu chứng ban ngày 1 lần/tuần, không có hạn chế hoạt động, không có triệu chứng ban đêm, nhu cầu dùng thuốc cắt cơn 1 lần/tuần, và chỉ có 2 cơn kịch phát/năm. Phân loại mức độ kiểm soát hen:
A. Kiểm soát hoàn toàn
B. Kiểm soát 1 phần
C. Chưa kiểm soát
D. Thất bại điều trị
[D01.1171] Một trẻ TS HPQ vào viện vì khó thở, qua thăm khám phát hiện: trẻ tỉnh, SatO2 90%, nói bình thường, mạch 120 lần/phút, không có tím, có khò khè, FEV1 55%. Chẩn đoán của trẻ này là:
A. Cơn hen cấp tính mức độ nhẹ
B. Cơn hen cấp tính mức độ trung bình
C. Cơn hen cấp tính mức độ nặng
D. Cơn hen cấp tính mức độ nguy kịch
[D01.1172] Chọn ý sai về nguyên tắc điều trị HPQ ở trẻ em:
A. Dùng SABA cho tất cả trẻ có triệu chứng hen
B. Trẻ nhỏ, khởi đầu phòng bệnh bằng ICS liềp thấp và LABA
C. Hầu hết trẻ nhỏ HPQ thể nhẹ
D. Không nên dùng thuôc phòng hen kéo dài
[D01.1173] Chọn ý sai về các thuốc dùng giãn phế quản:
A. Salbutamol (ventolin ®)
B. Ipratropium bromide
C. Theophylline
D. LTRAs
[D01.1174] Chọn ý sai về tác dụng của ICS trong điều trị hen:
A. Giảm tỉ lệ tử vong
B. Giảm tỉ lệ nhập viện
C. Phòng ngừa tắc nghẽn đương thở không hồi phục
D. Giãn phế quản
[D01.1175] Chọn ý sai: Chỉ định điều trị LTRAs:
A. Phòng triệu chứng ban đêm và ban ngay
B. Điều trị cơn hen do aspirin
C. Phong co thắt phế quản khi gắng sức
D. Cắt cơn hen
Trắc Nghiệm Hen Phế Quản Phần 8
[D01.1176] Chọn ý sai về Omalizumab:A. Chỉ định điều trị hen dị ứng thể nguy kịch ở trẻ < 12 tuổi
B. Kháng thể đơn dòng người kháng IgE
C. Dùng phối hợp ICS làm giảm nguy cơn gây cơn hen cấp
D. Có tác dụng trên trẻ HPQ khó kiểm soát với ICS liều cao
[D01.1177] Thuốc dùng để kiểm soát triệu chứng HPQ là:
A. SABA
B. LABA
C. LTRAs
D. Ipratropium bromide
[D01.1178] Chọn ý sai: Chỉ định dùng thuốc phổi hợp như Seretide hoặc Symbicort:
A. Triệu chứng và chức năng hô hấp không cải thiện với ICS đơn thuần
B. Muốn giảm liều ICS mà vẫn duy trì kiểm soát hen
C. Phối hợp SABA dùng để điều trị khò khè dai dẳng
D. Dùng để khởi phát điều trị hen trung bình hoặc nặng làm triệu chứng hồi phục nhanh
[D01.1179] Chọn ý sai về điều trị cơn hen cấp mức độ nhẹ:
A. Salbutamol 6 nhát (< 6 tuổi) hoặc 12 nhát (>6 tuổi)
B. Khám lại sau mỗi 20 phút và nhắc lại nếu cần
C. Xem xét sử dụng corticoid đường toàn thân
D. Dùng thuốc phối hợp Seretide kèm theo để cắt cơn
[D01.1180] Chọn ý sai về điều trị cơn hen cấp mức độ trung bình:
A. Salbutamol 6 nhát (< 6 tuổi) hoặc 12 nhat (>6 tuổi)
B. Giám sát bão hoà oxy và cho thở oxy nếu cần
C. Sử dụng prenisolon uống 1mg/kg/ngày trong 3 ngày
D. Nếu không đáp ứng dạng xịt thì salbutamol dạng IV 15 mcg/kg/10 phút
[D01.1181] Chọn ý sai về điều trị cơn hen cấp mức độ nặng:
A. Nhập ICU
B. Salbutamol khí dung
C. Methylprednisolon IV 1mg/kg cho tới 60 mg mỗi 6h trong ngày 1
D. Xịt LTRAs 2 nhát (<6 tuổi) hoặc 4 nhát (> 6tuổi)
[D01.1182] Co thắt phế quản là quá trình chủ yếu trong cơ chế miễn dịch của hen phế quản
A. Đúng
B. Sai
[D01.1183] Nhiều cytokin gây viêm được giải phóng từ thromboxan A1, đại thực bào và tế bào B
A. Đúng
B. Sai
[D01.1184] Sự biến đổi tính phản ứng phế quản liên quan đến nhịp ngày đêm của phế quản
A. Đúng
B. Sai
[D01.1185] Phù nề, thâm nhiễm tế bào viêm là đặc điểm của hen phế quản
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Hen Phế Quản Phần 9
[D01.1186] Bệnh hen phế quản do các loại nấm, mốc thường gặp ở trẻ em 3-4 tuổiA. Đúng
B. Sai
[D01.1187] Dị nguyên thức ăn là nguyên nhân chủ yếu gây hen phế quản ở trẻ em
A. Đúng
B. Sai
[D01.1188] Hen phế quản nặng dai dẳng có triệu chứng xảy ra hàng ngày, các cơn đột phát ảnh hưởng > 2 lần/tuần và kéo dài cả ngày
A. Đúng
B. Sai
[D01.1189] Bệnh nhân hen phế quản thường ho nhiều về đêm
A. Đúng
B. Sai
[D01.1190] Gõ phổi thấy vùng đục trước tim tăng, lồng ngực bị như bị giãn
A. Đúng
B. Sai
[D01.1191] Nước mũi có tính chất kiềm và kích thích niêm mạc mũi & tổ chức xung quanh
A. Đúng
B. Sai
[D01.1192] Thăm dò chức năng hô hấp trong hen phế quản:
A. Dung tích sống giảm
B. VMES tăng
C. Tỷ lệ Tiffeneau bình thường
D. Thể tích cặn giảm
[D01.1193] Stridor thanh quản bẩm sinh thường xuất hiện triệu chứng khó thở, thở rít ngay sau đẻ
A. Đúng
B. Sai
[D01.1194] Hội chứng Loeffler thường tiến triển tốt và tự khỏi
A. Đúng
B. Sai
[D01.1195] Bệnh quánh niêm dịch thường đi kèm với các dấu hiệu rối loạn tiểu tiện
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Hen Phế Quản Phần 10
[D01.1196] Với hen phế quản bậc 1, không cần thuốc dự phòngA. Đúng
B. Sai
[D01.1197] Corticoid đường uống là thuốc hiệu quả nhất chống viêm trong hen và kiểm soát hen tốt nhất
A. Đúng
B. Sai
[D01.1198] Nước muối ưu trương là một chất kích thích trực tiếp trong HPQ
A. Đúng
B. Sai
[D01.1199] Gắng sức là một kích thích trực tiếp trong HPQ
A. Đúng
B. Sai
[D01.1200] Tỉ lẹ mắc hen ơ trẻ em VN khoảng 3.2%
A. Đúng
B. Sai
[D01.1201] Tái tạo đường thở là một bệnh sinh quan trọng của HPQ
A. Đúng
B. Sai
[D01.1202] Viêm đường thở gặp ở cả hen dị ứng và hen không dị ứng
A. Đúng
B. Sai
[D01.1203] Gắng sức là yếu tố thường gặp nhất khởi phát cơn HPQ
A. Đúng
B. Sai
[D01.1204] Yếu tố tâm lý cũng là nguyên nhân khởi phát cơn HPQ
A. Đúng
B. Sai
[D01.1205] Phân nhóm hen và mức độ nặng của hen ở trẻ em khác người lớn
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Hen Phế Quản Phần 11
[D01.1206] Phần lớn hen ở trẻ em sẽ diễn tiến mạn tính khi lớn lênA. Đúng
B. Sai
[D01.1207] CNHH giúp chẩn đoãn xác định và đánh giá mức độ nặng của
A. Đúng
B. Sai
[D01.1208] Chẩn đoán HPQ ở trẻ < 5 tuổi chủ yếu dựa vào CNHH
A. Đúng
B. Sai
[D01.1209] Triệu chứng chủ yếu để chẩn đoán HPQ ở trẻ < 5 tuổi là khó thở thì thở ra
A. Đúng
B. Sai
[D01.1210] Khò khè thoáng qua thường gặp ở trẻ đẻ non hoặc sống trong gia đình hút thuốc lá
A. Đúng
B. Sai
[D01.1211] Khò khè khởi phát sớm dai dẳng thường khởi phát trước 3 tuổi và giảm dần sau 3 tuổi
A. Đúng
B. Sai
[D01.1212] Khò khè khởi phát sớm dai dẳng thường liên quan tới nhiễm RSV hoặc RV
A. Đúng
B. Sai
[D01.1213] Khò khè trong hen là khò khè khởi phát muôn và diễn biến tăng dần tần suất theo thời gian
A. Đúng
B. Sai
[D01.1214] Khò khè xuất hiện trước 3 tuổi và tồn tại sau 3 tuổi là dấu hiệu gợi ý HPQ ở trẻ < 5 tuổi
A. Đúng
B. Sai
[D01.1215] Viêm mũi dị ứng là yếu tố nguy cơ cao của HPQ ở trẻ < 5 tuổi
A. Đúng
B. Sai
[D01.1216] Cơn hen cấp tính được chia ra 4 mức độ nhẹ, vừa, nặng và rất nặng
A. Đúng
B. Sai
[D01.1217] Điều trị HPQ ở trẻ nhỏ thường khởi đầu phòng bệnh bằng ICS liều thấp và LABA
A. Đúng
B. Sai
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC