Trắc Nghiệm Hôn Mê Ở Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu
Câu hỏi và đáp án trắc nghiệm hôn mê ở trẻ em sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
Phần 39: Hôn mê ở trẻ em
Nộp Bài Thi
0 trong số 66 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 66 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 66
1. Câu hỏi:
[D01.2565] Biện pháp thường dùng để đánh giá ý thức ở trẻ lớn, TRỪ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 66
2. Câu hỏi:
[D01.2566] Kích thước đồng tử bình thường của trẻ em là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 66
3. Câu hỏi:
[D01.2567] Đánh giá giãn đồng tử khi đồng tử bắt đầu lớn hơn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 66
4. Câu hỏi:
[D01.2568] Đánh giá trương lực cơ của trẻ nhỏ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 66
5. Câu hỏi:
[D01.2569] Theo phân loại kinh điển, một bệnh nhân ý thức u ám, không thức dậy khi bị kích thích được đánh giá là hôn mê giai đoạn mấy:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 66
6. Câu hỏi:
[D01.2570] Theo phân loại kinh điển, một bệnh nhân hôn mê bắt đầu có rối loạn thực vật từ giai đoạn nào?
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 66
7. Câu hỏi:
[D01.2571] Các tiêu chuẩn của hôn mê mất não, TRỪ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 66
8. Câu hỏi:
[D01.2572] Theo thang điểm Glasgow, bệnh nhi được đánh giá là hôn mê sâu khi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 66
9. Câu hỏi:
[D01.2573] Đánh giá thang điểm hôn mê Glasgow cho trẻ 4-15 tuổi. Đáp ứng mở mắt khi gọi to tương ứng với mấy điểm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 66
10. Câu hỏi:
[D01.2574] Đánh giá thang điểm hôn mê Glasgow cho trẻ 4-15 tuổi. Đáp ứng vận động gấp chi bất thường tương ứng với mấy điểm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 66
11. Câu hỏi:
[D01.2575] Đánh giá thang điểm hôn mê Glasgow cho trẻ 4-15 tuổi. Đáp ứng trả lời lẫn lộn tương ứng với mấy điểm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 66
12. Câu hỏi:
[D01.2576] Đánh giá thang điểm hôn mê Glasgow cho trẻ dưới 4 tuổi. Đáp ứng vận động định khu khi kích thích tương ứng với mấy điểm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 66
13. Câu hỏi:
[D01.2577] Đánh giá thang điểm hôn mê Glasgow cho trẻ dưới 4 tuổi. Đáp ứng trả lời sử dụng từ không thích hợp tương ứng với mấy điểm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 66
14. Câu hỏi:
[D01.2578] Hôn mê do rối loạn chuyển hoá chiếm bao nhiêu trường hợp hôn mê:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 66
15. Câu hỏi:
[D01.2579] Ưu tiên trong xử trí trẻ mất ý thức bao gồm các biện pháp sau, TRỪ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 66
16. Câu hỏi:
[D01.2580] Nhận định nào sau đây về áp lực tưới máu não là SAI:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 66
17. Câu hỏi:
[D01.2581] Đâu KHÔNG là triệu chứng củahội chứng trung tâm (thoát vị qua lỗ chẩm):
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 66
18. Câu hỏi:
[D01.2582] Đâu KHÔNG là triệu chứng của hội chứng “Hồi cá ngựa” (thoát vị qua lều tiểu não):
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 66
19. Câu hỏi:
[D01.2583] Ở trẻ hôn mê các dấu hiệu gợi ý tăng áp lực nội sọ là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 66
20. Câu hỏi:
[D01.2584] Hôn mêkhông do chấn thương gồm mấy loại:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 66
21. Câu hỏi:
[D01.2585] Nguyên nhân gây hôn mê thần kinh, TRỪ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 66
22. Câu hỏi:
[D01.2586] Hôn mê do ngộ độc nước được xếp vào nhóm hôn mê nào:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 66
23. Câu hỏi:
[D01.2587] Với bệnh nhi hôn mê có tăng áp lực nội sọ, cần chỉ định truyền mannitol 20% liều:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 66
24. Câu hỏi:
[D01.2588] Nguyên tắc chăm sóc cho bệnh nhân hôn mê, TRỪ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 66
25. Câu hỏi:
[D01.2589] Với bệnh nhi hôn mê có tăng áp lực nội sọ, cần thông khí nhân tạo để duy trì phân áp CO2 trong giới hạn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 66
26. Câu hỏi:
[D01.2590] Tam chứng Cushing trong hội chứng tăng áp lực nội sọ gồm các triệu chứng, TRỪ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 66
27. Câu hỏi:
[D01.2591] Hôn mê là do rối loạn hoạt động chức năng vùng nào của não bộ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 66
28. Câu hỏi:
[D01.2592] Chọn ý đúng về quy trình tiếp cận BN hôn mê:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 66
29. Câu hỏi:
[D01.2593] Chọn ý sai về các tình trạng nặng cần đánh giá ở BN hôn mê:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 66
30. Câu hỏi:
[D01.2594] Ở trẻ nhỏ đánh giá tình trạng ý thức thông qua:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 66
31. Câu hỏi:
[D01.2595] Phản xạ giác mạc dùng để đánh giá nháy mắt trả lời bình thường bằng nháy mi mắt và:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 66
32. Câu hỏi:
[D01.2596] Đường kính đồng tử bình thường là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 66
33. Câu hỏi:
[D01.2597] Trương lực thụ động cơ duỗi mạnh hơn trương lục cơ gấp vào thời điểm nào:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 66
34. Câu hỏi:
[D01.2598] Theo phân loại kinh điển về mức độ hôn mê, giai đoạn 2 tương ứng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 66
35. Câu hỏi:
[D01.2599] Chọn ý sai về tiêu chuẩn chẩn đoán hôn mê mất não:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 66
36. Câu hỏi:
[D01.2600] Theo GCS, đáp ứng vận động 4 điểm ở trẻ < 4 tuổi là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 66
37. Câu hỏi:
[D01.2601] Theo GCS, đáp ứng lời nói 4 điểm ở trẻ < 4 tuổi là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 38 các trong số 66
38. Câu hỏi:
[D01.2602] Chọn ý sai về triệu chứng đặc hiệu của TALNS:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 39 các trong số 66
39. Câu hỏi:
[D01.2603] Chọn ý sai: Các dấu hiệu gợi ý TALNS ở trẻ hôn mê là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 40 các trong số 66
40. Câu hỏi:
[D01.2604] Chọn ý đúngvề tam chứng Cushing:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 41 các trong số 66
41. Câu hỏi:
[D01.2605] Nguyên nhân chính của hôn mê ở trẻ em là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 42 các trong số 66
42. Câu hỏi:
[D01.2606] Chọn ý sai về các thuốc khi ngộ độc gây hôn mê:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 43 các trong số 66
43. Câu hỏi:
[D01.2607] Chọn ý sai về các rối loạn chuyển hoá gây hôn mê:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 44 các trong số 66
44. Câu hỏi:
[D01.2608] Chọn ý sai về các điều trị khẩn cấp trong hôn mê ở trẻ em:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 45 các trong số 66
45. Câu hỏi:
[D01.2609] Liều mannitol 20% dùng trong chống phù não là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 46 các trong số 66
46. Câu hỏi:
[D01.2610] Liều dexamethasone dùng trong chống phù não là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 47 các trong số 66
47. Câu hỏi:
[D01.2611] Hôn mê là do rối loạn chức năng hoặc hệ thống hoạt hoá lưới thân não trên dưới cầu não hoặc cả 2 bán cầu tiểu não
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 48 các trong số 66
48. Câu hỏi:
[D01.2612] Hành vi thị giác của trẻ nhỏ biểu hiện bằng cố định và theo đuổi nhãn cầu
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 49 các trong số 66
49. Câu hỏi:
[D01.2613] Có thể đánh giá nháy mắt bằng phản xạ ốc tai-mi mắt
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 50 các trong số 66
50. Câu hỏi:
[D01.2614] Theo kinh điển, hôn mê được phân loại thành 5 giai đoạn
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 51 các trong số 66
51. Câu hỏi:
[D01.2615] Hôn mê mất não là giai đoạn 5 trong phân độ hôn mê cổ điển
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 52 các trong số 66
52. Câu hỏi:
[D01.2616] Đẳng điện tâm đồ là một tiêu chuẩn của hôn mê mất não
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 53 các trong số 66
53. Câu hỏi:
[D01.2617] Hôn mê ở trẻ em do tổn thương cấu trúc chiếm 95% trường hợp
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 54 các trong số 66
54. Câu hỏi:
[D01.2618] Thoát vị bên dưới liềm đại não là một trong 2 biểu hiện lâm sàng của TALNS do vị trí của chèn ép não cục bộ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 55 các trong số 66
55. Câu hỏi:
[D01.2619] Hội chứng hồi cá ngựa biểu hiện bằng gáy cứng, mạch chậm, huyết áp tăng, hô hấp không đều
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 56 các trong số 66
56. Câu hỏi:
[D01.2620] Phù gai thị, thóp phồng và mất mạch đập tĩnh mạch của mạch máu võng mạch không có trong TALNS cấp tính
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 57 các trong số 66
57. Câu hỏi:
[D01.2621] Phản xạ nhãn cầu-não là dấu hiệu gợi ý biến chứng của TALNS ở trẻ hôn mê
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 58 các trong số 66
58. Câu hỏi:
[D01.2622] Tam chứng Cushing gồm mạch nhanh, huyết áp tụt và kiểu thở bất thường
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 59 các trong số 66
59. Câu hỏi:
[D01.2623] 3 nhóm nguyên nhân chính của hôn mê không do chấn thương là thần kinh,chuyển hoá và tim mạch
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 60 các trong số 66
60. Câu hỏi:
[D01.2624] Hội chứng Reye thuộc nhóm hôn mê do chuyển hoá
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 61 các trong số 66
61. Câu hỏi:
[D01.2625] Trong chống phù não, duy trì PaCO2 ở mức thấp <10mmHg
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 62 các trong số 66
62. Câu hỏi:
[D01.2626] Corticoid có hiệu quả đối với phùnão do nguyên nhân khối u
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 63 các trong số 66
63. Câu hỏi:
[D01.2627] Liều dexamethasone chống phù não là 0.5-1mg/kg/ngày
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 64 các trong số 66
64. Câu hỏi:
[D01.2628] Dung dịch mannitol có thể sử dụng với trường hợp vô niệu
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 65 các trong số 66
65. Câu hỏi:
[D01.2629] Tránh loét giác mạc bằng khan ẩm vô khuẩn trên mắt và dùng thuốc tra mắt khi có viêm kết mạc
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 66 các trong số 66
66. Câu hỏi:
[D01.2630] Tình trạng toan chuyển hoá có thể xảy ra khi có suy hô hấp nên cần được giám sát chặt chẽ để có thông khí nhân tạo
Chính xác
Không đúng
Phần 38: Đặc điểm hệ thần kinh trẻ em | Phần 40: Hội chứng co giật ở trẻ em |
Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu
Đề Bài Trắc Nghiệm Hôn Mê Ở Trẻ Em – Test Nhi 4200 Câu
Trắc Nghiệm Hôn Mê Ở Trẻ Em Phần 1
[D01.2565] Biện pháp thường dùng để đánh giá ý thức ở trẻ lớn, TRỪ:A. Trả lời với một lệnh viết
B. Tìm rối loạn định hướng về không gian, thời gian, bản thân
C. Cố định và theo đuổi nhãn cầu
D. Thực hiện qua lời nói đơn giản
[D01.2566] Kích thước đồng tử bình thường của trẻ em là:
A. 1-2 mm
B. 2-3 mm
C. 3-4 mm
D. 4-5 mm
[D01.2567] Đánh giá giãn đồng tử khi đồng tử bắt đầu lớn hơn:
A. 3 mm
B. 3,5 mm
C. 4 mm
D. 4,5 mm
[D01.2568] Đánh giá trương lực cơ của trẻ nhỏ:
A. Trương lực thụ động của các cơ gấp yếu hơn trương lực của các cơ duỗi trước 4 tháng tuổi
B. Trương lực thụ động của các cơ duỗi yếu hơn trương lực của các cơ gấp sau 6 tháng tuổi
C. Tăng trương lực mất vỏ: duỗi chi trên và gấp chi dưới
D. Tăng trương lực mất não: duỗi chi dưới và duỗi xấp chi trên
[D01.2569] Theo phân loại kinh điển, một bệnh nhân ý thức u ám, không thức dậy khi bị kích thích được đánh giá là hôn mê giai đoạn mấy:
A. Giaiđoạn 1
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3
D. Giai đoạn 4
[D01.2570] Theo phân loại kinh điển, một bệnh nhân hôn mê bắt đầu có rối loạn thực vật từ giai đoạn nào?
A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3
D. Giai đoạn 4
[D01.2571] Các tiêu chuẩn của hôn mê mất não, TRỪ:
A. Huỷ bỏ hoàn toàn hoạt động của tim
B. Huỷ bỏ hoàn toàn ý thức và tất cả hoạt động tự phát
C. Huỷ bỏ tất cả đáp ứng của dây thần kinh sọ
D. Huỷ bỏ sự thông khí tự nhiên
[D01.2572] Theo thang điểm Glasgow, bệnh nhi được đánh giá là hôn mê sâu khi:
A. 10 điểm
B. 8 điểm
C. 5 điểm
D. 3 điểm
[D01.2573] Đánh giá thang điểm hôn mê Glasgow cho trẻ 4-15 tuổi. Đáp ứng mở mắt khi gọi to tương ứng với mấy điểm:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
[D01.2574] Đánh giá thang điểm hôn mê Glasgow cho trẻ 4-15 tuổi. Đáp ứng vận động gấp chi bất thường tương ứng với mấy điểm:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Trắc Nghiệm Hôn Mê Ở Trẻ Em Phần 2
[D01.2575] Đánh giá thang điểm hôn mê Glasgow cho trẻ 4-15 tuổi. Đáp ứng trả lời lẫn lộn tương ứng với mấy điểm:A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
[D01.2576] Đánh giá thang điểm hôn mê Glasgow cho trẻ dưới 4 tuổi. Đáp ứng vận động định khu khi kích thích tương ứng với mấy điểm:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
[D01.2577] Đánh giá thang điểm hôn mê Glasgow cho trẻ dưới 4 tuổi. Đáp ứng trả lời sử dụng từ không thích hợp tương ứng với mấy điểm:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
[D01.2578] Hôn mê do rối loạn chuyển hoá chiếm bao nhiêu trường hợp hôn mê:
A. 0.95
B. 0.9
C. 0.85
D. 0.8
[D01.2579] Ưu tiên trong xử trí trẻ mất ý thức bao gồm các biện pháp sau, TRỪ:
A. Duy trì hô hấp
B. Chống phù não
C. Duy trì tuần hoàn
D. Cân bằng chuyển hoá
[D01.2580] Nhận định nào sau đây về áp lực tưới máu não là SAI:
A. Bình thường lưu lượng máunão trên 50 ml/100g não/phút
B. Khi áp lực nội sọ tăng thì áp lực tưới máu não sẽ giảm
C. Khi áp lực động mạch trung bình tăng thì áp lực tưới máu não sẽ giảm
D. Khi lưu lượng máu não giảm dưới 20ml/100g não thì não sẽ thiếu máu
[D01.2581] Đâu KHÔNG là triệu chứng củahội chứng trung tâm (thoát vị qua lỗ chẩm):
A. Hạnh nhân tiểu não bị thoát vị qua lỗ chẩm
B. Mạch nhanh
C. Huyết áp tăng
D. Dấu hiệu gáy cứng
[D01.2582] Đâu KHÔNG là triệu chứng của hội chứng “Hồi cá ngựa” (thoát vị qua lều tiểu não):
A. Thể tích nội sọ tăng lên chủ yếu ở phần dưới lều của khoảng nội sọ
B. Đồng tử giãn bên tổn thương
C. Liệt vận nhãn ngoài bên tổn thương
D. Liệt nửa người có thể xảy ra một hoặc cả hai phía cơ thể
[D01.2583] Ở trẻ hôn mê các dấu hiệu gợi ý tăng áp lực nội sọ là:
A. Phản xạ giác mạc
B. Tư thế mất vỏ
C. Giãn đồng tử hai bên
D. Tam chứng Cushing
[D01.2584] Hôn mêkhông do chấn thương gồm mấy loại:
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Trắc Nghiệm Hôn Mê Ở Trẻ Em Phần 3
[D01.2585] Nguyên nhân gây hôn mê thần kinh, TRỪ:A. Viêm màng não mủ
B. Hội chứng Reye
C. Huyết khối não
D. Áp xe não
[D01.2586] Hôn mê do ngộ độc nước được xếp vào nhóm hôn mê nào:
A. Hôn mê do chấn thương sọ não
B. Hôn mê thần kinh
C. Hôn mê do chuyển hoá
D. Hôn mê do ngộ độc
[D01.2587] Với bệnh nhi hôn mê có tăng áp lực nội sọ, cần chỉ định truyền mannitol 20% liều:
A. 0,5 g/kg trong 15-30 phút
B. 1 g/kg trong 15-30 phút
C. 2 g/kg trong 15-30 phút
D. 3 g/kg trong 15-30 phút
[D01.2588] Nguyên tắc chăm sóc cho bệnh nhân hôn mê, TRỪ:
A. Tránh loét bằng xoa bóp cơ bắp và thay đổi tư thế một hoặc hai giờ một lần
B. Tránh loét giác mạc bằng cách đặt một khăn ẩm vô khuẩn trên mắt
C. Cung cấp nước và chất dinh dưỡng đầy đủ qua đường miệng
D. Cần luyện tập các khớp xương thụ động để tránh cứng khớp
[D01.2589] Với bệnh nhi hôn mê có tăng áp lực nội sọ, cần thông khí nhân tạo để duy trì phân áp CO2 trong giới hạn:
A. 20-25 mmHg
B. 25-30 mmHg
C. 30-35 mmHg
D. 35-40 mmHg
[D01.2590] Tam chứng Cushing trong hội chứng tăng áp lực nội sọ gồm các triệu chứng, TRỪ:
A. Mạch chậm
B. Huyết áp tăng
C. Rối loạn nhịp thở
D. Đồng tử giãn
[D01.2591] Hôn mê là do rối loạn hoạt động chức năng vùng nào của não bộ:
A. Hệ thống hoạt hoá lưới thân não
B. Các nhân nền não
C. Hai bán cầu tiểu não
D. Các hệ thống hoạt hoá lưới ở dưới thể trai
[D01.2592] Chọn ý đúng về quy trình tiếp cận BN hôn mê:
A. Xác định nguyên nhân ->Đánh giá mức độ hôn mê ->Điều trị thích hợp ->Đánh giá tình trạng nặng
B. Đánh giá mức độ hôn mê ->Xác định nguyên nhân ->Điều trị thích hợp ->Đánh giá tình trạng nặng
C. Đánh giá tình trạng nặng ->Xác định nguyên nhân ->Đánh giá mức độ hôn mê ->Điều trị thích hợp
D. Đánh giá tình trạng nặng ->Đánh giá mức độ hôn mê ->Xác định nguyên nhân ->Điều trị thích hợp
[D01.2593] Chọn ý sai về các tình trạng nặng cần đánh giá ở BN hôn mê:
A. Suy hô hấp
B. Suy tuần hoàn
C. Co giật
D. Mất nước
[D01.2594] Ở trẻ nhỏ đánh giá tình trạng ý thức thông qua:
A. Lời nói
B. Định hướng không gian
C. Hành vi thị giác
D. Định hướng bản thân
Trắc Nghiệm Hôn Mê Ở Trẻ Em Phần 4
[D01.2595] Phản xạ giác mạc dùng để đánh giá nháy mắt trả lời bình thường bằng nháy mi mắt và:A. Nâng lên trên của nhãn cầu
B. Hạ xuống dưới của nhãn cầu
C. Liếc ra ngoài của nhãn cầu
D. Liếc vào trong của nhãn cầu
[D01.2596] Đường kính đồng tử bình thường là:
A. 1-2mm
B. 2-3mm
C. 3-4mm
D. 4-5mm
[D01.2597] Trương lực thụ động cơ duỗi mạnh hơn trương lục cơ gấp vào thời điểm nào:
A. Trước 4 tháng tuổi
B. Sau 4 tháng tuổi
C. Trước 6 tháng tuổi
D. Sau 6 tháng tuổi
[D01.2598] Theo phân loại kinh điển về mức độ hôn mê, giai đoạn 2 tương ứng:
A. Tỉnh táo, phản ứng phù hợp với kích thích
B. Ý thức u ám, phản ứng thức dậy đối kích thích
C. Không thức dậy khi kích thích, phản ứng vận động ít nhiều đáp ứng
D. Hôn mê sâu, phản ứng vận động lặp lại máy móc hoặc không, rối loạn thức vật
[D01.2599] Chọn ý sai về tiêu chuẩn chẩn đoán hôn mê mất não:
A. Huỷ bỏ hoàn toàn ý thức và tất cả hoạt động tự phát
B. Loại trừ ngộ độc, điều chỉnh đồng thời tình trạng hạ nhiệt độ
C. Huỷ bỏ tất cả đáp ứng của các dây TK ngoại vi
D. Huỷ bỏ sự thông khí tự nhiên
[D01.2600] Theo GCS, đáp ứng vận động 4 điểm ở trẻ < 4 tuổi là:
A. Định khu khi kích thích
B. Co lại khi đáp ứng với đau
C. Gấp chi bất thường
D. Duỗi tư thế mất não với đau
[D01.2601] Theo GCS, đáp ứng lời nói 4 điểm ở trẻ < 4 tuổi là:
A. Nói bập bẹ
B. Kích thích, khóc la
C. Khóc khi kích thích đau
D. Rên rỉ khi kích thích đau
[D01.2602] Chọn ý sai về triệu chứng đặc hiệu của TALNS:
A. Phù gai thị
B. Phản xạ nhãn cầu-não
C. Thóp phồng
D. Mất mạch đập tĩnh mạch của mạch máu võng mạc
[D01.2603] Chọn ý sai: Các dấu hiệu gợi ý TALNS ở trẻ hôn mê là:
A. Tư thế mất vỏ
B. Giãn đồng tử 1 hoặc 2 bên
C. Khóc thét từng cơn
D. Kiểu thở bất thường
[D01.2604] Chọn ý đúngvề tam chứng Cushing:
A. Mạch nhanh, HA hạ, kiểu thở bất thường
B. Mạch chậm, HA hạ, kiểu thở bất thường
C. Mạch nhanh, HA tăng, kiểu thở bất thường
D. Mạch chậm, HA tăng, kiểu thở bất thường
Trắc Nghiệm Hôn Mê Ở Trẻ Em Phần 5
[D01.2605] Nguyên nhân chính của hôn mê ở trẻ em là:A. Rối loạn chuyển hoá
B. Viêm não màng não
C. Chấn thương sọ não
D. Xuất huyết não màng não
[D01.2606] Chọn ý sai về các thuốc khi ngộ độc gây hôn mê:
A. Acid acetyl salicylic
B. Theophylline
C. Cephalosporin
D. Barbituric
[D01.2607] Chọn ý sai về các rối loạn chuyển hoá gây hôn mê:
A. Hạ đường huyết
B. Tăng đường huyết với ceton huyết
C. Giảm natri máu
D. Tăng calci máu
[D01.2608] Chọn ý sai về các điều trị khẩn cấp trong hôn mê ở trẻ em:
A. Đảm bảo hô hấp đầy đủ
B. Duy trì huyết áp động mạch ổn định
C. Điều trị và phòng cơn động kinh
D. Bổ sung dinh dưỡng đường tĩnh mạch
[D01.2609] Liều mannitol 20% dùng trong chống phù não là:
A. 2000 mg/kg trong 15-30 phút
B. 1500 mg/kg trong 15-30 phút
C. 1000 mg/kg trong 15-30 phút
D. 500 mg/kg trong 15-30 phút
[D01.2610] Liều dexamethasone dùng trong chống phù não là:
A. 0.2-0.4 mg/kg/ngày
B. 0.4-0.8 mg/kg/ngày
C. 0.6-1 mg/kg/ngày
D. 1-2 mg/kg/ngày
[D01.2611] Hôn mê là do rối loạn chức năng hoặc hệ thống hoạt hoá lưới thân não trên dưới cầu não hoặc cả 2 bán cầu tiểu não
A. Đúng
B. Sai
[D01.2612] Hành vi thị giác của trẻ nhỏ biểu hiện bằng cố định và theo đuổi nhãn cầu
A. Đúng
B. Sai
[D01.2613] Có thể đánh giá nháy mắt bằng phản xạ ốc tai-mi mắt
A. Đúng
B. Sai
[D01.2614] Theo kinh điển, hôn mê được phân loại thành 5 giai đoạn
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Hôn Mê Ở Trẻ Em Phần 6
[D01.2615] Hôn mê mất não là giai đoạn 5 trong phân độ hôn mê cổ điểnA. Đúng
B. Sai
[D01.2616] Đẳng điện tâm đồ là một tiêu chuẩn của hôn mê mất não
A. Đúng
B. Sai
[D01.2617] Hôn mê ở trẻ em do tổn thương cấu trúc chiếm 95% trường hợp
A. Đúng
B. Sai
[D01.2618] Thoát vị bên dưới liềm đại não là một trong 2 biểu hiện lâm sàng của TALNS do vị trí của chèn ép não cục bộ
A. Đúng
B. Sai
[D01.2619] Hội chứng hồi cá ngựa biểu hiện bằng gáy cứng, mạch chậm, huyết áp tăng, hô hấp không đều
A. Đúng
B. Sai
[D01.2620] Phù gai thị, thóp phồng và mất mạch đập tĩnh mạch của mạch máu võng mạch không có trong TALNS cấp tính
A. Đúng
B. Sai
[D01.2621] Phản xạ nhãn cầu-não là dấu hiệu gợi ý biến chứng của TALNS ở trẻ hôn mê
A. Đúng
B. Sai
[D01.2622] Tam chứng Cushing gồm mạch nhanh, huyết áp tụt và kiểu thở bất thường
A. Đúng
B. Sai
[D01.2623] 3 nhóm nguyên nhân chính của hôn mê không do chấn thương là thần kinh,chuyển hoá và tim mạch
A. Đúng
B. Sai
[D01.2624] Hội chứng Reye thuộc nhóm hôn mê do chuyển hoá
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Hôn Mê Ở Trẻ Em Phần 7
[D01.2625] Trong chống phù não, duy trì PaCO2 ở mức thấp <10mmHgA. Đúng
B. Sai
[D01.2626] Corticoid có hiệu quả đối với phùnão do nguyên nhân khối u
A. Đúng
B. Sai
[D01.2627] Liều dexamethasone chống phù não là 0.5-1mg/kg/ngày
A. Đúng
B. Sai
[D01.2628] Dung dịch mannitol có thể sử dụng với trường hợp vô niệu
A. Đúng
B. Sai
[D01.2629] Tránh loét giác mạc bằng khan ẩm vô khuẩn trên mắt và dùng thuốc tra mắt khi có viêm kết mạc
A. Đúng
B. Sai
[D01.2630] Tình trạng toan chuyển hoá có thể xảy ra khi có suy hô hấp nên cần được giám sát chặt chẽ để có thông khí nhân tạo
A. Đúng
B. Sai
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC