Trắc Nghiệm Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng – Test Sinh Lý yhoctructuyen
Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
F01-Phần 5: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất, Năng Lượng
Nộp Bài Thi
0 trong số 53 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 53 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 53
1. Câu hỏi:
[F01.0147] Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 53
2. Câu hỏi:
[F01.0148] Sản phẩm cuối cùng của tiêu hoá carbohydrat trong ống tiêu hoá chủ yếu là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 53
3. Câu hỏi:
[F01.0149] Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 53
4. Câu hỏi:
[F01.0150] Dạng kết hợp của carbohydrat là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 53
5. Câu hỏi:
[F01.0151] Dạng dự trữ của carbohydrat là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 53
6. Câu hỏi:
[F01.0152] Dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 53
7. Câu hỏi:
[F01.0153] Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hoá carbohydrat vì:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 53
8. Câu hỏi:
[F01.0154] Chức năng nào sau không phải của carbohydrat
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 53
9. Câu hỏi:
[F01.0155] Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 53
10. Câu hỏi:
[F01.0156] Phân giải hoàn toàn một phân tử glucose sẽ giải phóng ra 38 ATP
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 53
11. Câu hỏi:
[F01.0157] Nhu cầu về các chất carbohydrat, lipid và protein trong cơ thể được tính:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 53
12. Câu hỏi:
[F01.0158] Điều hoà chuyển hoá carbohydrat trong cơ thể là quá trình:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 53
13. Câu hỏi:
[F01.0159] Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 53
14. Câu hỏi:
[F01.0160] Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 53
15. Câu hỏi:
[F01.0161] Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 53
16. Câu hỏi:
[F01.0162] Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm giảm đường huyết
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 53
17. Câu hỏi:
[F01.0163] Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine làm đường huyết tăng
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 53
18. Câu hỏi:
[F01.0164] Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 53
19. Câu hỏi:
[F01.0165] Khi [glucose]/máu giảm, kích thích vùng dưới đồi, hoạt hóa thần kinh giao cảm, tăng bài tiết adrenalin và noradrenalin gây tăng [glucose]/máu
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 53
20. Câu hỏi:
[F01.0166] Khi [glucose]/máu tăng cao sẽ kích thích trung tâm khát gây uống nhiều, giảm bài tiết ADH, tăng thải glucose ra nước tiểu gây biểu hiện lợi niệu do tăng áp suất thẩm thấu
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 53
21. Câu hỏi:
[F01.0167] Các hormon không làm tăng đường huyết:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 53
22. Câu hỏi:
[F01.0168] Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 53
23. Câu hỏi:
[F01.0169] Giảm đường huyết không có biểu hiện:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 53
24. Câu hỏi:
[F01.0170] Giảm glucose máu có đặc điểm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 53
25. Câu hỏi:
[F01.0171] Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 53
26. Câu hỏi:
[F01.0172] Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin)
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 53
27. Câu hỏi:
[F01.0173] Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị kịp thời thường gây nên các triệu chứng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 53
28. Câu hỏi:
[F01.0174] Liên quan giữa ba chuyển hoá carbohydrat, lipid và protein chủ yếu là qua:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 53
29. Câu hỏi:
[F01.0175] Nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 53
30. Câu hỏi:
[F01.0176] Dạng lipid vận chuyển trong máu không có:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 53
31. Câu hỏi:
[F01.0177] Chức năng sau không phải là của LDL:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 53
32. Câu hỏi:
[F01.0178] Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 53
33. Câu hỏi:
[F01.0179] Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 53
34. Câu hỏi:
[F01.0180] Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 53
35. Câu hỏi:
[F01.0181] Các chức năng sau là của protein trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 53
36. Câu hỏi:
[F01.0182] Nguồn protein cần thiết có trong
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 53
37. Câu hỏi:
[F01.0183] Nhu cầu protein hàng ngày
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 38 các trong số 53
38. Câu hỏi:
[F01.0184] Thiếu protein ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 39 các trong số 53
39. Câu hỏi:
[F01.0185] Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 40 các trong số 53
40. Câu hỏi:
[F01.0186] ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 41 các trong số 53
41. Câu hỏi:
[F01.0187] Vai trò của ATP:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 42 các trong số 53
42. Câu hỏi:
[F01.0188] Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 43 các trong số 53
43. Câu hỏi:
[F01.0189] Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 44 các trong số 53
44. Câu hỏi:
[F01.0190] Năng lượng tiêu hao trong vận cơ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 45 các trong số 53
45. Câu hỏi:
[F01.0191] Về CHCS:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 46 các trong số 53
46. Câu hỏi:
[F01.0192] Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 47 các trong số 53
47. Câu hỏi:
[F01.0193] Chuyển hoá cơ sở được đo bằng phương pháp:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 48 các trong số 53
48. Câu hỏi:
[F01.0194] Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 49 các trong số 53
49. Câu hỏi:
[F01.0195] Ở mức toàn cơ thể, chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 50 các trong số 53
50. Câu hỏi:
[F01.0196] Trong các hormon tác dụng đến chuyển hoá năng lượng thì:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 51 các trong số 53
51. Câu hỏi:
[F01.0197] Hormon ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ chuyển hóa là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 52 các trong số 53
52. Câu hỏi:
[F01.0198] Ở mức tế bào chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 53 các trong số 53
53. Câu hỏi:
[F01.0199] Nguyên nhân chính giảm tiêu thụ Cal ở người già là:
Chính xác
Không đúng
Phần 4: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động | Phần 6: Sinh Lý Điều Nhiệt |
Xem thêm: Tổng hợp 20 phần của Test Sinh Lý yhoctructuyen
Đề Bài Trắc Nghiệm Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng – Test Sinh Lý yhoctructuyen
Trắc Nghiệm Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng Phần 1
[F01.0147] Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do:A. Protein
B. Carbohydrat
C. Các vitamin và muối khoáng
D. Glycogen dự trữ ở gan
[F01.0148] Sản phẩm cuối cùng của tiêu hoá carbohydrat trong ống tiêu hoá chủ yếu là:
A. Fructose
B. Galactose
C. Các đường đôi
D. Glucose
[F01.0149] Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat
A. Glucose
B. Fructose
C. Galactose
D. Lactose
[F01.0150] Dạng kết hợp của carbohydrat là:
A. Glycolipid, RNA
B. Glycoprotein, DNA
C. Glycolipid, Glycoprotein
D. Glycolipid, Glycoprotein, DNA, RNA
[F01.0151] Dạng dự trữ của carbohydrat là:
A. Glycogen ở gan, glycolipid
B. Glycogen ở cơ, glycoprotein
C. Glycolipid, glycoprotein
D. Glycogen ở gan và cơ
[F01.0152] Dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat là:
A. Monosaccarid
B. Disaccarid
C. Oligosaccarid
[F01.0153] Glucose có vai trò trung tâm trong chuyển hoá carbohydrat vì:
A. Thoái hoá và tổng hợp carbohydrat đều thông qua glucose
B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của carbohydrat trong ống tiêu hoá
C. 90-95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose
D. Tất cả nguyên nhân trên
[F01.0154] Chức năng nào sau không phải của carbohydrat
A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể
B. Tạo hình của cơ thể
C. Bảo vệ miễn dịch
D. Đông máu
[F01.0155] Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa
A. Lipid
B. Protein
C. Carbohydrat
D. Vitamin
[F01.0156] Phân giải hoàn toàn một phân tử glucose sẽ giải phóng ra 38 ATP
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng Phần 2
[F01.0157] Nhu cầu về các chất carbohydrat, lipid và protein trong cơ thể được tính:A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày
B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng
C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrat, lipid, và protein
D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrat, lipid và protein
[F01.0158] Điều hoà chuyển hoá carbohydrat trong cơ thể là quá trình:
A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ
B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng
C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen
D. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường
[F01.0159] Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ không chính xác trong điều hòa glucose/máu
A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans
B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin
C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường huyết
D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine, glucagon làm đường huyết tăng
[F01.0160] Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối hoạt động của tiểu đảo Langerhans
A. Đúng
B. Sai
[F01.0161] Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài tiết insulin
A. Đúng
B. Sai
[F01.0162] Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm giảm đường huyết
A. Đúng
B. Sai
[F01.0163] Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết epinephrine làm đường huyết tăng
A. Đúng
B. Sai
[F01.0164] Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch
A. Đúng
B. Sai
[F01.0165] Khi [glucose]/máu giảm, kích thích vùng dưới đồi, hoạt hóa thần kinh giao cảm, tăng bài tiết adrenalin và noradrenalin gây tăng [glucose]/máu
A. Đúng
B. Sai
[F01.0166] Khi [glucose]/máu tăng cao sẽ kích thích trung tâm khát gây uống nhiều, giảm bài tiết ADH, tăng thải glucose ra nước tiểu gây biểu hiện lợi niệu do tăng áp suất thẩm thấu
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng Phần 3
[F01.0167] Các hormon không làm tăng đường huyết:A. GH của tuyến yên
B. T3 – T4 của tuyến giáp
C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thận
D. Insulin của tuyến tụy nội tiết
[F01.0168] Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng:
A. Glucagon tăng, insulin tăng
B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thành glucose ở gan
C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ glycogen
D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen
[F01.0169] Giảm đường huyết không có biểu hiện:
A. Cảm giác đói
B. Toát mồ hôi
C. Tim đập nhanh
D. Huyết áp tăng
[F01.0170] Giảm glucose máu có đặc điểm:
A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ
B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước
C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào beta dẫn đến quá nhiều glucose trong máu
D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi đói
[F01.0171] Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được đặc trưng bởi
A. Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn
B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh
C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi
D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi
[F01.0172] Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin)
A. Mất nước
B. Gầy nhiều
C. pH máu giảm
D. Tấ cả đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1
[F01.0173] Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn nặng) nếu không được điều trị kịp thời thường gây nên các triệu chứng:
A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều
B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg%
C. Đường niệu
D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na
[F01.0174] Liên quan giữa ba chuyển hoá carbohydrat, lipid và protein chủ yếu là qua:
A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P
B. Chặng fructose 1-6 diphosphat
C. Hai ngã ba chính là a.pyruvic và acetyl CoA
D. Chu trình tạo ure
[F01.0175] Nguồn dự trữ năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do:
A. Protein
B. Carbohydrat
C. Các vitamin và muối khoáng
D. Lipid
[F01.0176] Dạng lipid vận chuyển trong máu không có:
A. Acid béo
B. Triglycerid
C. Cholesterol
D. Glycoprotein
Trắc Nghiệm Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng Phần 4
[F01.0177] Chức năng sau không phải là của LDL:A. Vận chuyển cholesterol từ mô ngoại biên đến gan
B. Điều hòa tổng hợp cholesterol ở mô
C. Vận chuyển cholesterol vào tế bào cho sự tổng hợp màng và hormon
D. Ảnh hưởng đến tổng hợp cholesterol ở tế bào
[F01.0178] Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid trừ:
A. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận
B. Glucagon của tuyến tụy nội tiết
C. Insulin của tuyến tụy nội tiết
D. GH của tuyến yên
[F01.0179] Bệnh không liên quan đến rối loạn chuyển hóa lipid là
A. Bệnh béo phì (Obesity)
B. Xơ vữa động mạch
C. Thiếu máu
D. Tăng huyết áp
[F01.0180] Albumin là một protein của huyết tương có vai trò trong:
A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương
B. Đông máu
C. Di truyền
D. Chống đông máu
[F01.0181] Các chức năng sau là của protein trừ:
A. Tham gia cấu trúc và tạo hình cơ thể
B. Tạo áp suất keo
C. Bảo vệ
D. Nguồn cung cấp năng lượng trực tiếp
[F01.0182] Nguồn protein cần thiết có trong
A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì
B. Đậu dài, đậu quả, hạt, ngũ cốc
C. Trứng, cá, ngũ cốc
D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt cá
[F01.0183] Nhu cầu protein hàng ngày
A. 0,4 g/kg cân nặng
B. 0,8g/kg cân nặng
C. 10 g/kg cân nặng
D. 13 g/kg cân nặng
[F01.0184] Thiếu protein ở giai đoạn mất thích nghi gây nên bệnh:
A. Đái tháo đường
B. Béo phì
C. Xơ vữa động mạch
D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng
[F01.0185] Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng:
A. Hoá năng
B. Động năng
C. Điện năng
D. Tất cả đều đúng
[F01.0186] ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình:
A. Thoái hoá các chất carbohydrat, lipid và protein
B. Thoái hoá protein là chủ yếu
C. Thoái hoá các mẩu acetyl CoA trong chu trình Krebs
D. b Oxy hoá các acid béo
Trắc Nghiệm Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng Phần 5
[F01.0187] Vai trò của ATP:A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động
B. Vận chuyển năng lượng
C. Dữ trữ năng lượng
D. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng
[F01.0188] Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể :
A. Vận cơ
B. Điều nhiệt
C. Tiêu hoá
D. Chuyển hoá cơ cở
[F01.0189] Chuyển hoá cơ sở là mức tiêu hao năng lượng tối thiểu ở điều kiện cơ sở:
A. Không vận cơ
B. Không cho con bú
C. Không bị sốt
D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt
[F01.0190] Năng lượng tiêu hao trong vận cơ:
A. Trong vận cơ hoá năng tích luỹ trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công cơ học, 65% toả dưới dạng nhiệt
B. Năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo Kcal/1kg cơ thể/giờ
C. Cường độ vận cơ càng lớn, mức tiêu hao càng giảm
D. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao năng lượng
[F01.0191] Về CHCS:
A. CHCS phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
B. Điều kiện cơ sở là: không vận cơ, không tiêu hoá, không suy nghĩ
C. Năng lượng tiêu hao cho CHCS chiếm 1/2 năng lượng tiêu hao của cơ thể
D. CHCS là năng lượng cần cho cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở
[F01.0192] Trong các yếu tố ảnh hưởng đến CHCS:
A. CHCS thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 giờ, thấp nhất lúc 1- 4 giờ
B. Tuổi càng cao CHCS càng tăng
C. Ở cùng một lứa tuổi CHCS ở nam bằng CHCS ở nữ
D. Trong chu kỳ kinh nguyệt và khi có thai CHCS tăng
[F01.0193] Chuyển hoá cơ sở được đo bằng phương pháp:
A. Đo trực tiếp bằng phòng nhiệt lượng kế
B. Đo gián tiếp qua các thông số tiêu hoá
C. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng kín
D. Đo gián tiếp qua hô hấp theo phương pháp vòng hở
[F01.0194] Điều kiện đo chuyển hóa cơ sở
A. Ngừng toàn bộ hoạt động cơ thể
B. Nhịn đói
C. Nhiệt độ phòng đo từ 18-20oC
D. Nhiệt độ phòng đo tương đương thân nhiệt
[F01.0195] Ở mức toàn cơ thể, chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng:
A. Cơ chế thần kinh và thể dịch
B. Nhu cầu năng lượng của cơ thể
C. Sự hoạt động của vùng dưới đồi
D. Các hormon của tuyến giáp: T3 và T4
[F01.0196] Trong các hormon tác dụng đến chuyển hoá năng lượng thì:
A. T3 và T4 làm tăng CHCS ở tất cả các mô
B. Adrenalin làm giảm phân giải glycogen thành glucose, giảm thiêu đốt glucose, tăng dự trữ glycogen ở tế bào làm giảm chuyển hoá năng lượng
C. Cortisol làm tăng tổng hợp protein, tăng chuyển hoá năng lượng
D. Hormon giáp làm tăng hoạt động chuyển hoá ở các mô (trừ não, võng mạc, lách, phổi, tinh hoàn)
Trắc Nghiệm Sinh Lý Chuyển Hóa Chất Năng Lượng Phần 6
[F01.0197] Hormon ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ chuyển hóa là:A. Noradrenalin
B. Thyroxin
C. Prolactin
D. GH
[F01.0198] Ở mức tế bào chuyển hoá năng lượng được điều hoà bằng:
A. Nồng độ glucose trong máu
B. Cơ chế điều hoà ngược thông qua hàm lượng ADP trong tế bào
C. Hàm lượng của chất 2,3 DPG trong máu
D. Phân áp oxy trong máu
[F01.0199] Nguyên nhân chính giảm tiêu thụ Cal ở người già là:
A. Giảm chuyển hóa và khối cơ
B. Giảm độ thèm ăn
C. Mất cân bằng giữa tốc độ chuyển hóa và lượng thức ăn tiêu thụ
D. Giảm vận động, tăng tích lũy mỡ
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC