Trắc Nghiệm Sinh Lý Điều Nhiệt – Test Sinh Lý yhoctructuyen

Trắc Nghiệm Sinh Lý Điều Nhiệt – Test Sinh Lý yhoctructuyen

Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý điều nhiệt của test sinh lý yhoctructuyen y hà nội

Câu hỏi và đáp án trắc nghiệm sinh lý điều nhiệt sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

F01-Phần 6: Sinh Lý Điều Nhiệt

Chúc các bạn may mắn!


Phần 5: Sinh Lý Chuyển Hóa Chất, Năng Lượng Phần 7: Sinh Lý Máu

Xem thêm: Tổng hợp 20 phần của Test Sinh Lý yhoctructuyen

Đề Bài Trắc Nghiệm Sinh Lý Điều Nhiệt – Test Sinh Lý yhoctructuyen

Trắc Nghiệm Sinh Lý Điều Nhiệt Phần 1

[F01.0200] Thân nhiệt
A. Ảnh hưởng gián tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học trong cơ thể.
B. Ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học trong cơ thể.
C. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
D. Không thay đổi theo tuổi.
[F01.0201] Nhiêt độ trung tâm có thể đo ở 1 trong 3 vị trí: trực tràng, nách và …….
A. Cổ
B. Bẹn
C. Bụng
D. Miệng
[F01.0202] Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là ở:
A. Dạ dày.
B. Ruột.
C. Gan.
D. Tất cả đều sai.
[F01.0203] Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là:
A. Trực tràng.
B. Gan.
C. Nách.
D. Miệng.
[F01.0204] Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt:
A. Bệnh nhiễm khuẩn tả thân nhiệt tăng.
B. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt tăng.
C. Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm.
D. Nhược năng tuyến giáp thân nhiệt tăng.
[F01.0205] Trong suốt thời kỳ có thai thân nhiệt……………
A. Không đổi.
B. Giảm.
C. Tăng từ 3-4%.
D. Tăng từ 0,5-0,8oC.
[F01.0206] Động tác chườm mát bằng khăn ướt đắp trán cho một người bị sốt là ví dụ về
A. Truyền nhiệt trực tiếp.
B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu.
C. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt.
D. Tất cả đều đúng
[F01.0207] Mức độ truyền nhiệt tỷ lệ với căn bậc hai của tốc độ gió (v 1/2)
A. Đúng
B. Sai
[F01.0208] Quá trình toả nhiệt theo phương thức truyền nhiệt được thực hiện bằng hình thức:
A. Truyền nhiệt trực tiếp.
B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu.
C. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt.
D. Tất cả đều đúng
[F01.0209] Trong bức xạ nhiệt, nhiệt được truyền từ vật này sang vật kia không phụ thuộc:
A. Chất dẫn nhiệt giữa hai vật
B. Nhiệt độ của vật phát nhiệt
C. Nhiệt độ của vật nhận nhiệt
D. Khoảng cách giữa hai vật

Trắc Nghiệm Sinh Lý Điều Nhiệt Phần 2

[F01.0210] Trong phương thức toả nhiệt bằng bay hơi nước:
A. Một lít nước chuyển từ thể lỏng sang thể khí thu của cơ thể 680 kcal.
B. Bay hơi nước qua đường hô hấp đóng vai trò quan trọng trong cơ chế chống nóng ở người.
C. Nước thấm qua da luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
D. Bài tiết mồ hôi là hình thức toả nhiệt quan trọng nhất ở người.
[F01.0211] Bilan nhiệt là sự cân bằng giữa —- với —–
A. Nhiệt chuyển hóa ; Nhiệt bay hơi nước, nhiệt bức xạ, nhiệt truyền
B. Nhiệt bay hơi nước; Nhiệt chuyển hóa , nhiệt bức xạ, nhiệt truyền
C. Nhiệt bức xạ; Nhiệt bay hơi nước, nhiệt chuyển hóa , nhiệt truyền
D. Nhiệt truyền; Nhiệt bay hơi nước, nhiệt bức xạ, nhiệt chuyển hóa
[F01.0212] Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh thì:
A. Trung tâm điều nhiệt vẫn hoạt động bình thường.
B. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn, trung tâm chống nóng bị tê liệt.
C. Lượng mồ hôi bài tiết vẫn bình thường.
D. Thân nhiệt giảm.
[F01.0213] Trung tâm phản xạ điều nhiệt:
A. Trung tâm phản xạ điều nhiệt nằm ở cầu não.
B. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống lạnh, nửa sau là trung tâm chống nóng.
C. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống nóng, nửa sau là trung tâm chống lạnh.
D. Vùng dưới đồi hoạt động điều nhiệt độc lập không chịu sự điều hoà của vỏ não.
[F01.0214] Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh thì:
A. Trung tâm điều nhiệt vẫn hoạt động bình thường.
B. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn, trung tâm chống nóng bị tê liệt.
C. Lượng mồ hôi bài tiết vẫn bình thường.
D. Thân nhiệt giảm.
[F01.0215] Trung tâm điều nhiệt nằm ở…………………
A. Vùng não thất III.
B. Hành não.
C. Cầu não.
D. Vùng dưới đồi.
[F01.0216] Lượng mồ hôi chỉ có tác dụng chống nóng khi ………. ngay ở trên da:
A. Tạo thành giọt.
B. Bay hơi.
C. Thoát ra.
D. Tái hấp thu.
[F01.0217] Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào …….. không khí và tốc độ gió:
A. Nhiệt độ.
B. Vận tốc.
C. Độ ẩm.
D. Áp suất.
[F01.0218] Tăng thải nhiệt không thông qua hình thức:
A. Giảm hoạt động
B. Toát mồ hôi
C. Cởi bớt quần áo
D. Co mạch ngoại vi
[F01.0219] Các đáp ứng nhằm mục đích giảm sinh nhiệt khi cơ thể bị sốt không có:
A. Giảm hoạt động cathecholamin
B. Tăng thông khí
C. Giãn mạch da
D. Tăng chuyển hóa cơ bản

Trắc Nghiệm Sinh Lý Điều Nhiệt Phần 3

[F01.0220] Khi vận cơ………. hoá năng tích luỹ trong tế bào cơ chuyển thành công cơ học, …………. bị tiêu hao dưới dạng nhiệt:
A. 35%, 65%.
B. 55%, 45%.
C. 25%, 75%.
D. 75%, 25%.
[F01.0221] Thân nhiệt là kết quả của sự điều hoà hai quá trình đối lập nhau trong cơ thể là:
A. Thoái hoá và tổng hợp chất.
B. Sinh nhiệt và toả nhiệt.
C. Truyền nhiệt và hấp thụ nhiệt.
D. Tổng hợp ATP và phân giải ATP.
[F01.0222] Trẻ em có khả năng điều nhiệt………..người lớn:
A. Tốt hơn.
B. Bằng.
C. Kém hơn.
D. Không có khả năng điều nhiệt.
[F01.0223] Định nghĩa sốt:
A. Là sự tăng thân nhiệt do trung tâm điều nhiệt gây ra.
B. Là sự tăng thân nhiệt do các độc chất của vi khuẩn tác động lên não gây ra.
C. Là một trạng thái thân nhiệt cao hơn mức bình thường do nhiều nguyên nhân gây nên.
D. Là một phản ứng của cơ thể.
[F01.0224] Khi điểm chuẩn nhiệt vùng dưới đồi cao hơn thân nhiệt, người ta cảm thấy:
A. Thở hổn hển
B. Giãn mạch da
C. Rùng mình
D. Vã mồ hôi
[F01.0225] Khi điểm chuẩn nhiệt vùng dưới đồi thấp hơn thân nhiệt, người ta cảm thấy:
A. Thở hổn hển
B. Giãn mạch da
C. Rùng mình
D. Vã mồ hôi

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one