Trắc Nghiệm Suy Dinh Dưỡng 2 – Test Nhi 4200 Câu
Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
Phần 14: Suy dinh dưỡng
Nộp Bài Thi
0 trong số 38 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 38 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 38
1. Câu hỏi:
[D01.0607] Phân loại SDD nào sau đây được sử dụng trên lâm sàng :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 38
2. Câu hỏi:
[D01.0608] Phân loại Wellcome sử dụng chỉ số:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 38
3. Câu hỏi:
[D01.0609] Phân loại Waterlow sử dụng chỉ số:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 38
4. Câu hỏi:
[D01.0610] Theo phân loại của Wellcome bệnh nhi bị SDD thể Maramus khi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 38
5. Câu hỏi:
[D01.0611] Chọn câu sai: phân loại Wellcome có đặc điểm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 38
6. Câu hỏi:
[D01.0612] Theo phân loại Waterlow có đặc điểm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 38
7. Câu hỏi:
[D01.0613] Theo phân loại Waterlow bệnh nhi SDD thể còi cọc:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 38
8. Câu hỏi:
[D01.0614] Theo phân loại Waterlow bệnh nhi SDD mạn tính tương đương với:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 38
9. Câu hỏi:
[D01.0615] Theo phân loại Waterlow: Bệnh nhi SDD thể gầy mòn khi
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 38
10. Câu hỏi:
[D01.0616] Chọn câu sai: ưu điểm của phân loại Waterlow:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 38
11. Câu hỏi:
[D01.0617] Theo phân loại SDD Gomez SDD độ 2 khi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 38
12. Câu hỏi:
[D01.0618] Theo phân loại OMS bệnh nhi SDD nhẹ khi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 38
13. Câu hỏi:
[D01.0619] Chọn câu sai: ưu điểm của phân loại Gomez:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 38
14. Câu hỏi:
[D01.0620] Chọn câu sai: Biểu hiện trên giai đoạn đầu của SDD là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 38
15. Câu hỏi:
[D01.0621] Triệu chứng sớm nhất dễ nhận ra nhất trong giai đoạn đầu của SDD:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 38
16. Câu hỏi:
[D01.0622] SDD độ I trên lâm sàng trẻ biểu hiện:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 38
17. Câu hỏi:
[D01.0623] Nguyên nhân chủ yếu gây tình trạng SDD trẻ Kwashiorkor trên trẻ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 38
18. Câu hỏi:
[D01.0624] Chọn câu sai: biểu hiện lâm sàng của trẻ bị SDD thể Kwashiorkor:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 38
19. Câu hỏi:
[D01.0625] Các biểu hiện rối loạn chức năng ở các trẻ SDD thể Kwashiorkor:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 38
20. Câu hỏi:
[D01.0626] Nguyên nhân tử vong hàng đầu của trẻ Kwashiorkor:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 38
21. Câu hỏi:
[D01.0627] Chọn câu sai: biểu hiện thiếu vitamin D trên trẻ Kwashiorkor:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 38
22. Câu hỏi:
[D01.0628] Cân nặng của trẻ SDD thể Maramus:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 38
23. Câu hỏi:
[D01.0629] Chọn câu sai: đặc điểm của trẻ SDD thể Maramus:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 38
24. Câu hỏi:
[D01.0630] Đặc điểm khác nhau giữa trẻ SDD Kwashiorkor và Maramus:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 38
25. Câu hỏi:
[D01.0631] Chọn câu sai: đặc điểm SDD nặng phối hợp thể Kwashiorkor và Maramus:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 38
26. Câu hỏi:
[D01.0632] Chỉ số White- Head trong trẻ bị SDD thể Kwashiorkor:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 38
27. Câu hỏi:
[D01.0633] Dịch tiêu hóa trong SDD thể nặng biểu hiện:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 38
28. Câu hỏi:
[D01.0634] Chọn câu sai: đặc điểm miễn dịch của trẻ SDD nặng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 38
29. Câu hỏi:
[D01.0635] Các bước tiến hành điều trị trẻ bị SDD nặng:
(1) Chống hạ đường huyết
(2) Chống hạ thân nhiệt
(3) Chống mất nước
(4) Rối loan điện giải
(5) Điều trị dinh dưỡng
(6) Nhiễm trùng
(7) Bù các yếu tố vi lượng Thứ tự điều trị:Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 38
30. Câu hỏi:
[D01.0636] Khi điều trị chống hạ đường huyết ở trẻ cần tiến hành ngay:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 38
31. Câu hỏi:
[D01.0637] Chọn câu sai: các bước cần tiến hành chống hạ đường huyết khi điều trị trẻ SDD nặng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 38
32. Câu hỏi:
[D01.0638] Liều truyền glucose 10 % cho trẻ SDD nặng chống hạ đường huyết:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 38
33. Câu hỏi:
[D01.0639] Phần quan trọng nhất trong phòng hạ thân nhiệt cho trẻ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 38
34. Câu hỏi:
[D01.0640] Trẻ SDD cần truyền máu khi nào:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 38
35. Câu hỏi:
[D01.0641] Liều lượng khối hồng cầu hoặc máu tươi cần truyền cho trẻ SDD nặng khi cần:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 38
36. Câu hỏi:
[D01.0642] Nên cho trẻ SDD nặng ăn lại theo chế độ ăn của lứa tuổi khi nào:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 38
37. Câu hỏi:
[D01.0643] Trẻ SDD nặng cần được truyền plasma tưoi khi nồng độ protid:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 38 các trong số 38
38. Câu hỏi:
[D01.0644] Khi chăm sóc trẻ SDD đánh giá trung bình khi trẻ tăng được :
Chính xác
Không đúng
Phần 13: Suy dinh dưỡng 1 | Phần 15: Các bệnh thiếu Vitamin thường gặp B1, A, D |
Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu
Đề Bài Trắc Nghiệm Suy Dinh Dưỡng 2 – Test Nhi 4200 Câu
Trắc Nghiệm Suy Dinh Dưỡng 2 Phần 1
[D01.0607] Phân loại SDD nào sau đây được sử dụng trên lâm sàng :A. Phân loại Wellcome
B. Phân loại Waterlow
C. Phân loại Gomez
D. Phân loại OMS
[D01.0608] Phân loại Wellcome sử dụng chỉ số:
A. Cân nặng theo chiều cao và phù
B. Cân nặng theo tuổi và phù
C. Cân nặng theo chiều cao
D. Chiều cao theo tuổi và phù
[D01.0609] Phân loại Waterlow sử dụng chỉ số:
A. Cân nặng theo chiều cao và chiều cao theo tuổi
B. Cân nặng theo chiều cao và cân nặng theo tuổi
C. Cân nặng theo tuổi và phù
D. Chiều cao theo cân nặng và chiều cao theo tuổi
[D01.0610] Theo phân loại của Wellcome bệnh nhi bị SDD thể Maramus khi:
A. Không phù, cân nặng < 60 % theo chuẩn
B. Phù và cân nặng đạt 60-80% so với chuẩn
C. Không phù và cân nặng đạt 60- 80% so với chuẩn
D. Phù và cân nặng đạt < 60 % so với chuẩn
[D01.0611] Chọn câu sai: phân loại Wellcome có đặc điểm:
A. Dễ áp dụng
B. Phân loại được các thể SDD nặng
C. Áp dụng trên lâm sàng điều trị BN SDD nặng
D. Phân loại được SDD cấp và mạn
[D01.0612] Theo phân loại Waterlow có đặc điểm:
A. Phân loại được SDD cấp và mạn
B. Chỉ dử dụng nhiều trong nghiên cứu thống kê ít có vai trò trong lâm sàng
C. Có vai trò trong theo dõi cộng đồng ít có vai trò trên lâm sàng
D. Cả B và C
[D01.0613] Theo phân loại Waterlow bệnh nhi SDD thể còi cọc:
A. Suy dinh dưỡng cấp tính
B. Suy dinh dưỡng trong quá khứ
C. Cân nặng/chiều cao < 80% và chiều cao so tuổi bình thường
D. Cân nặng/chiều cao > 80% và chiều cao so tuổi < 90%
[D01.0614] Theo phân loại Waterlow bệnh nhi SDD mạn tính tương đương với:
A. SDD thể gầy còm
B. SDD thể còi cọc
C. SDD gầy mòn
D. SDD gầy mòn + còi cọc
[D01.0615] Theo phân loại Waterlow: Bệnh nhi SDD thể gầy mòn khi
A. Cân nặng/chiều cao < 80% và chiều cao so với tuổi < 90% chuẩn
B. Cân nặng/chiều cao < 80 % và chiều cao so tuổi > 90 % chuẩn
C. Cân nặng /chiều cao > 80 % và chiều cao so với tuổi > 90 % chuẩn
D. Cân nặng/ chiều cao > 80% và chiều cao so tuổi < 90 % chuẩn
[D01.0616] Chọn câu sai: ưu điểm của phân loại Waterlow:
A. Phân loại SDD cấp và mạn
B. Dễ thực hiện tại cộng đồng
C. Phân loại được tất cả các dạng SDD nhẹ- nặng
D. Thường được sử dụng đánh giá trên lâm sàng
Trắc Nghiệm Suy Dinh Dưỡng 2 Phần 2
[D01.0617] Theo phân loại SDD Gomez SDD độ 2 khi:A. Cân nặng đạt 60- 80% chuẩn
B. Cân nặng < 60 % so chuẩn
C. Cân nặng đạt 60- 70 % so chuẩn
D. Cân nặng đạt 70- 80 % so chuẩn
[D01.0618] Theo phân loại OMS bệnh nhi SDD nhẹ khi:
A. SDD trong khoảng – 2SD -> – 3SD
B. SDD trong khoảng 0SD – > -2SD
C. SDD trong khoảng -3SD->-4 SD
D. SDD trong khoảng 0 SD-> -3 SD
[D01.0619] Chọn câu sai: ưu điểm của phân loại Gomez:
A. Dễ thực hiện
B. Phân loại được SDD cấp hay SDD đã lâu
C. Không phân loại được SDD cấp hay mạn
D. Ít được sử dụng trong đánh giá điều trị bệnh nhi SDD nặng
[D01.0620] Chọn câu sai: biểu hiện trên giai đoạn đầu của SDD là:
A. Trẻ ngừng tăng cân hoặc giảm cân
B. Mất lớp mỡ dưới da
C. Da xanh dần
D. Trẻ ít hoạt động, ít hoạt bát
[D01.0621] Triệu chứng sớm nhất dễ nhận ra nhất trong giai đoạn đầu của SDD:
A. Trẻ không tăng cân
B. Trẻ ít hoạt động
C. Da xanh xao
D. Mắt nhìn mờ về chiều
[D01.0622] SDD độ I trên lâm sàng trẻ biểu hiện:
A. Cân nặng 60-70% cân nặng chuẩn
B. Lớp mỡ dưới da mất
C. Trẻ còi xương
D. Trẻ vẫn thèm ăn và chưa có RLTH
[D01.0623] Nguyên nhân chủ yếu gây tình trạng SDD trẻ Kwashiorkor trên trẻ:
A. Tình trạng nghèo đói trẻ thiếu chất dinh dưỡng
B. Sai lầm nuôi dưỡng cho trẻ ăn quá nhiều tinh bột thiếu protein
C. Do trẻ bị bệnh bẩm sinh gây không hấp thu được protein
D. Bệnh nhiễm khuẩn tái đi tái lại
[D01.0624] Chọn câu sai: biểu hiện lâm sàng của trẻ bị SDD thể Kwashiorkor:
A. Cân nặng đạt 60- 80 % so với chuẩn
B. Trẻ có phù
C. Trẻ có rối loạn sắc tố da biểu hiện nốt sắc tố tập trung thành mảng tại chi trên chi dưới
D. Trẻ bụ bẩm cân nặng chưa giảm và vẫn chơi ngoan chưa có RLTH hay các bệnh nhiễm trùng tái diễn
[D01.0625] Các biểu hiện rối loạn chức năng ở các trẻ SDD thể Kwashiorkor:
A. Trẻ chơi ngoan, hoạt động bình thường
B. Trẻ biếng ăn
C. Gan thường to
D. Hệ tiêu hóa của trẻ chưa bị tổn thương khả năng hấp thu tốt các chất dinh dưỡng khi được cung cấp đủ
[D01.0626] Nguyên nhân tử vong hàng đầu của trẻ Kwashiorkor:
A. Suy tim
B. Suy gan
C. XH do thiếu vitamin K
D. Bệnh nhiễm trùng tái diễn
Trắc Nghiệm Suy Dinh Dưỡng 2 Phần 3
[D01.0627] Chọn câu sai: biểu hiện thiếu vitamin D trên trẻ Kwashiorkor:A. Răng mất bóng
B. Tóc thưa, khô
C. Chậm lên răng
D. Loãng xương
[D01.0628] Cân nặng của trẻ SDD thể Maramus:
A. Đạt 70-80 % cân nặng chuẩn
B. Đạt 60-70% cân chuẩn
C. Đạt < 60% cân chuẩn
D. Đạt 60- 80 % cân chuẩn
[D01.0629] Chọn câu sai: đặc điểm của trẻ SDD thể Maramus:
A. Mất hết lớp mỡ dưới da: da nhăn nheo, teo đét, mắt trũng
B. Biểu hiện thiếu vitamin tan trong dầu: A, K, D, E
C. Gan trẻ to do thoái hóa mỡ
D. Biểu hiện thiếu vitamin D: bứu trán, bứu đỉnh, chuỗi hạt sườn… rõ
[D01.0630] Đặc điểm khác nhau giữa trẻ SDD Kwashiorkor và Maramus:
A. Trẻ SDD thể Kwashiorkor có phù
B. Trẻ thể Kwashiorkor bị đói thật sự không được cung cấp các chất dinh dưỡng
C. Tiên lượng trước mắt trẻ Kwashiorkor tốt hơn
D. Khi điều trị kịp thời SDD thể Kwashiorkor phục hồi nhanh
[D01.0631] Chọn câu sai: đặc điểm SDD nặng phối hợp thể Kwashiorkor và Maramus:
A. Bệnh nhi có phù
B. Cân nặng đạt 60-80% chuẩn
C. Rối loạn sắc tố da
D. Có triệu chứng phối hợp của cả hai thể trên
[D01.0632] Chỉ số White- Head trong trẻ bị SDD thể Kwashiorkor:
A. < 0,8
B. >2
C. 0,8- 2
D. 1-2
[D01.0633] Dịch tiêu hóa trong SDD thể nặng biểu hiện:
A. pH giảm, men tiêu hóa giảm
B. PH tăng, men tiêu hóa giảm
C. PH giảm, men tiêu hóa tăng
D. PH tăng, men tiêu hóa tăng
[D01.0634] Chọn câu sai: đặc điểm miễn dịch của trẻ SDD nặng:
A. Miễn dịch dịch thể giảm
B. Miễn dịch tế bào giảm
C. Số lượng lympho T giảm
D. Miễn dịch tại chỗ tiết IgA giảm
[D01.0635] Các bước tiến hành điều trị trẻ bị SDD nặng: (1) Chống hạ đường huyết (2) Chống hạ thân nhiệt (3) Chống mất nước (4) Rối loan điện giải (5) Điều trị dinh dưỡng (6) Nhiễm trùng (7) Bù các yếu tố vi lượng Thứ tự điều trị:
A. 1,2,3,4,5,6,7
B. 1,2,3,4,6,7
C. 1,2,3,4,5,7,6
D. 1,2,3,4,7,6
[D01.0636] Khi điều trị chống hạ đường huyết ở trẻ cần tiến hành ngay:
A. Cho trẻ ăn ngay càng sớm càng tốt
B. Cho trẻ uống 50g Glucose hoặc sarcarose ngay
C. Truyền TM đường Glucose 5% ngay
D. Cho kháng sinh ngay
Trắc Nghiệm Suy Dinh Dưỡng 2 Phần 4
[D01.0637] Chọn câu sai: các bước cần tiến hành chống hạ đường huyết khi điều trị trẻ SDD nặng:A. Truyền TM Glucose khi trẻ hôn mê hoặc không uống được
B. Cần cho trẻ uống ngay đường Glucose hoặc Sarcarose
C. Không được sử dụng kháng sinh trong giai đoạn đầu
D. Cho trẻ ăn 2h/h cả ngày và đêm
[D01.0638] Liều truyền glucose 10 % cho trẻ SDD nặng chống hạ đường huyết:
A. 2 ml/kg
B. 5 ml/kg
C. 7 ml/kg
D. 10 ml/kg
[D01.0639] Phần quan trọng nhất trong phòng hạ thân nhiệt cho trẻ:
A. Cần ủ ấm
B. Tránh gió lùa, thay tã cho trẻ thường xuyên
C. Cho trẻ ăn liên tục 2h/lần cả ngày và đêm
D. Cho trẻ ngủ với mẹ
[D01.0640] Trẻ SDD cần truyền máu khi nào:
A. Hb < 6 g/l
B. Hb < 5 g/l
C. Hb < 4 g/l
D. Hb < 3 g/l
[D01.0641] Liều lượng khối hồng cầu hoặc máu tươi cần truyền cho trẻ SDD nặng khi cần:
A. 3 ml/kg
B. 5 – 10 ml/ kg
C. 10-15 ml/ kg
D. 15- 20 ml/kg
[D01.0642] Nên cho trẻ SDD nặng ăn lại theo chế độ ăn của lứa tuổi khi nào:
A. Khi dự phòng được hạ đường huyết trên trẻ
B. Khi điều chỉnh được rối loạn điện giải
C. Sau 3 tuần khi tình trạng trẻ ổn định
D. Sau 1 tuần khi tình trạng ổn định
[D01.0643] Trẻ SDD nặng cần được truyền plasma tưoi khi nồng độ protid:
A. < 60 g/l
B. < 50 g/l
C. < 40 g/l
D. < 30 g/l
[D01.0644] Khi chăm sóc trẻ SDD đánh giá trung bình khi trẻ tăng được :
A. 1-5 g/kg/ ngày
B. 5- 10 g/kg/ngày
C. 10-15 g/ngày
D. 1 kg/tuần
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC